LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành Giảng viên TS. Lê Thái Hưng cô đã luôn tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện để chúng em có thể hoàn thành này một
cách tốt nhất.
Em xin kính chúc thầy cùng với gia đình sức khỏe, thành công, may mắn trong
cuộc sống và sự nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
1
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIỂU LUẬN
STT TIÊU CHÍ
A
A1
NHIỆM VỤ 1
Bảng đặc tả đề kiểm tra ó
TỶ
SV TỰ
GV CHO
TRỌNG
ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
ĐIỂM (%)
60
10
57
10
10
9
10
10
10
10
10
8
10
10
cầu trúc nội dung tuân
thủ đúng hướng dẫn mà
A2
đề bài cung cấp
Mục tiêu đánh giá phù
hợp với nội dung giảng
dạy, và được diễn đạt phù
hợp với mức độ nhận thức
theo thang năng lực
A3
khuyến cáo sử dụng
Bảng ma trận cho thấy
các mục tiêu đánh giá
được phân bố một cách
A4
hợp lý trong bài kiểm tra.
Câu hỏi đảm bảo độ giá
trị: đánh gia đúng với cấp
độ nhận thức cần đánh
giá, phù hợp với mục tiêu
A5
cần đánh giá
Các câu hỏi không mắc
các lỗi cơ bản về kĩ thuật
viết câu hỏi trắc ngiệm
A6
khách quan
Bài làm trình bày đẹp
mắt, khoa học, đảm bảo
thuận tiện trong việc theo
dõi sự liên kết giữa các
nội dung đặc biệt là phần
2
B
B1
1 với phần 2
NHIỆM VỤ 2
Bài luận có cấu trúc đầy
40
10
38
10
B2
năng của chúng
Bài luận trả lời đầy đủ các
10
10
B3
câu hỏi mà đề bài đặt ra
Bài luận trả lời đầy đủ các
10
10
B4
câu hỏi mà đề bài đặt ra
Diến đạt trong sáng, lập
5
4
B5
luận logic
Có sự sáng tạo nhằm lôi
5
4
cuốn và tăng sự hung thú
TỔNG
100
95
đủ 3 phần: mở đầu, phần
thân và kết luận; Mỗi
phần thực hiện đúng chức
3
NHIỆM VỤ 1: XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ CHO ĐỀ KIỂM TRA
LẤY ĐIỂM HỆ SỐ 2
CHƯƠNG 2: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT -TOÁN 11 BAN CƠ BẢN
Đề kiểm tra 45 phút
1. Mục đích:
-
Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức về kiến thức chương 2 giải tích 11:tổ
hợp và xác suất, của học sinh ở các mức độ nhớ, thông hiểu, vận dụng và vận
dụng cao.
-
Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức tổ hợp xác suất để giải các
bài tóa liên quan
+Thể hiện được lối tư duy mạch lạc qua kỹ năng trình bài.
-
Thái độ: +Nghiêm túc, tự giác khi làm bài
+Nhận biết được những mảng kiến thức còn chưa vững trong
chương 2 và có hướng chỉnh sửa, cố gắng học tập tiếp theo.
2. Hình thức, phương pháp:
-
Hình thức: đề kiểm tra gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều phương
án lựa chọn
-
Phương pháp: Bài kiểm tra(viết) thời gian 45 phút
3. Phân tích nội dung:
Chương 2 Tổ hợp và xác suất
Quy tắc đếm
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Nhị thức NewTon
Phép thử của biến cố và xác xuất của biến cố
4
4. Bảng mục tiêu đánh giá
Nội dung cần
Trọn
Mục tiêu đánh giá
Dự kiến
đánh giá
g số
loại
(%)
hình/
tiểu mục
để đánh
giá
Trắc
ND1: Quy tắc đếm
Bậc 2: Thông hiểu (Hiểu)
ND1.1: Quy tắc
+ Học sinh áp dụng quy tắc ngiệm
cộng và Quy tắc
10
nhân
cộng và quy tắc nhân để khách
làm bài tập
quan
nhiều
ND2: Hoán vị,
Bậc 1: Nhận biết (Nhớ)
lựa chọn
Trắc
chỉnh hợp, tổ hợp
+ Học sinh xác định được
ngiệm
ND2.1: Hoán vị
các trường hợp sử dụng và
khách
ND2.2: Chỉnh hợp
sử dụng công thức tính của
quan
và tổ hợp
giai thừa, hoán vị, tổ hợp và
nhiều
chỉnh hợp.
lựa chọn
Bậc 2: Thông hiểu (Hiểu)
+ Sử dụng chính xác công
thức hoán vị, tổ hợp, chỉnh
40
họp để giải bài toán đếm.
+ Giải các phương trinh, hệ
phương trình liên quan đến,
hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp
bằng cách vận dụng các
công thức.
Bậc 3: Vận dụng thấp
(Vận dụng)
+Học sinh vận dụng các
công thức chinhr hợp, tổ
5
hợp, hoán vị để giải các bài
toán thực tế
Bâc 4: Vận dụng cao
(Phân tích- Đánh giáSáng tạo)
+Học sinh Tính toán được
những công thức phức tạp
liên quan đến chỉnh hợp tổ
hợp hoán vị
ND3: Nhị Thức
Bậc 1: Nhận biết (Nhớ)
Trắc
Niu- Tơn
+ Học sinh nhớ được công
ngiệm
ND3.1: Công thức
thức khai triển nhị thức
khách
nhị thức Niu Tơn
Newton.
quan
+ Sử dụng công thức khai
nhiều
triển nhị thức Newton để
lựa chọn
khai triển một số đa thức
bậc 1, bâcj 2, bài toán tính
tổng
Bậc 2: Thông hiểu (Hiểu)
+ Áp dụng được công thức
20
khai triển nhị thức Newton
để tìmh hệ số trong khai
triển
Bậc 3: Vận dụng thấp
(Vận dụng):
+ Học sinh kết hợp sử dụng
khai triển niu tơn và công
thức tính tổ hợp chỉnh hợp
hoán vị trong các bài học
6
trước để tính tổng chuỗi
Cnk
với k chẵn hoặc k lẻ.
- Bậc 4: Vận dụng cao
(Phân tích- Đánh giáSáng tạo)
+Học sinh vận dụng khai
triển nhị thức Newton cùng
công thức hoán vị, tổ hợp,
chỉnh hợp kết hợp những
phép biến đổiTính tổng
chuỗi
Cnk
với các hệ số đặc
biệt.
ND4: Phép thử
Bậc 1: Nhận biết (Nhớ)
Trắc
của biến cố và
+ Học sinh xác định được
ngiệm
xác xuất của biến
các phép thử ngẫu nhiên,
khách
cố
không gian mẫu của bài
quan
ND4.1: Phép thử,
toán và các biến cố
nhiều
không gian mẫu
- Bậc 2:Thông hiểu
lựa chọn
ND4.2: Biến cố và
(Hiểu):
Phép Toán trên các
+Học sinh xác định được
biến cố
biến cố đối
ND4.3: Các biến cố
+Học sinh sử dụng chính
độc lập, quy tắc
xác các công thức về hoán
nhân xác suấy
vị, tổ hợp và chỉnh hợp để
30
tìm không gian mẫu của
biến cố và một số dạng bài
liên quan tới bài toán lập
số, bài toán chia đồ vật,...
+Học sinh thực hiện được
các phép toán trên biến cố
7
+Học sinh sử dụng công
thức tim phần bù để tính
xác suất
+ Sử dụng chính xác các
quy tắc, tìm phần bù, kết
hợp với hoán vị, tổ hợp,
chỉnh hợp để tính xác suất
+ Áp dụng quy tắc cộng và
quy tắc nhân nhiều lần để
tính xác suất của biến cố
- Bậc 3: Vận dụng thấp
(Vận dụng):
+Học sinh vận dụng các
công thức tính xác suất để
giải quyết những bài toán
thực tế đơn giản
+Học sinh lí giải được mối
quan hệ giữa các biến cố
- Bậc 4: Vận dụng cao
(Phân tích- Đánh giáSáng tạo)
+ Với bài toán xác suất cho
rất nhiều dữ kiện khác
nhau, học sinh phân tích,
xác định được dữ kiến
thừa/thiếu để sử dụng làm
bài
5. Bảng ma trận trọng số nội dung và năng lực
8
Năng lực cần đánh giá/ Cấp
Trọng
Nội dung/Chủ
số (%)
đề
ND1: Quy
ND1.1: Quy
tắc đếm
tắc cộng và
ND1.1: Quy
quy tắc
tắc cộng và
nhân
độ nhận thức
Bậc 1: Bậc 2: Bậc
Bậc
Nhận
Thông 3:
4:
biết
hiểu
Vận
Vận
dụng
dụng
thấp
cao
30/3
30/3
quy tắc
nhân
ND2: Hoán ND2.1: Hoán
vị, chỉnh
20/3
10/3
10/3
vị
hợp, tổ
hợp
ND2.1:
ND2.2:
Hoán vị
Chỉnh hợp
ND2.2:
và tổ hợp
100/3
20/3
40/3
30/3
10/3
Chỉnh hợp
và tổ hợp
9
ND3: Nhị
Thức Niu-
ND3.1: Công
Tơn
thức nhị
ND3.1:
thức Niu Tơn 60/3
10/3
20/3
10/3
30/3
20/3
10/3
140/3
70/3
10
20/3
Công thức
nhị thức Niu
Tơn
ND4: Phép ND4.1: Phép
thử của
thử, không
biến cố và
gian mẫu
xác xuất
20/3
của biến
10/3
10/3
cố
ND4.1:
Phép thử
không gian
mẫu
ND4.2: Biến
cố và các
phép Toán
trên các
biến cố
ND4.3: Các
biến cố độc
lập, quy tắc
nhân xác
ND4.2: Biến
cố
và các phép
10/3
10/3
toán trên
các biến cố
ND4.3: Các
biến cố độc
lập, quy tắc
60/3
nhân xác
suất
suất
Tổng
20
Em xây dựng để ma trận đề thi theo tỉ lệ (20-140/3-70/3-10) để
phân loại học sinh
10
-Học sinh đạt ở mức độ nhớ có thể đạt được 2 điểm
-Học sinh đạt ở mức độ thông hiểu có thể đạt được từ 6-6.5
-Học sử đạt ở mức độ vận dụng thấp có thể đạt 6.5-9
-Học sinh ở mức vận dụng cao có thể đạt từ 9-10 điểm
6. Bảng cấu trúc đề thi
Năng lực cần đánh
giá
Nội dung/
Chủ đề
Tr
Bậc 1:
(Loại câu
Bậc 2:
(Loại câu
ọn
hỏi: trắc
hỏi: trắc
g
nghiệm
nghiệm
số
(%
nhiều
nhiều
phương
phương
án lựa
án lựa
chọn)
chọn)
)
SL TG Đ
S
L
TG Đ
Bậc 3:
(Loại
Bậc 4:
(Loại câu
câu hỏi:
trắc
hỏi:
trắc
nghiệm
nghiệm
nhiều
nhiều
phương
phương
án lựa
án lựa
chọn)
chọn)
S
S
TG Đ
TG Đ
L
L
11
ND1.1:
ND1:
Quy
Quy
tắc
tắc
cộng
đếm
và quy
10
3
4.
5
1
tắc
nhân
ND2:
Hoán
vị,
ND2.1:
Hoán
vị
20
/3
1
1.
5
1
/
1
3
1.
5
1
/
3
chỉnh
hợp,
ND2.2:
tổ
Chỉnh
hợp
hợp và 0/
tổ hợp
10
3
2
2
3
/
3
4
4
6
/
3
3
4.
5
1
1
1.
1/
5
3
12
ND3.1:
ND3:
Công
Nhị
thức
Thức
nhị
Niu-
thức
Tơn
Niu
60
/3
2
1.
5
Tơn
ND4:
ND4.1:
Phép
Phép
thử
thử ,
của
không
biến
gian
cố và
mẫu
20
/3
1
1.
5
2
/
1
3
1
/
1
3
1.
5
1.
5
1
/
2
2
3
3
/
1
3
1.
1/
5
3
1
/
3
xác
xuất
của
biến
cố
ND4.2:
Biến
cố
Và các
phép
10
toán
/3
1
1.
5
trên
1
/
3
các
biến cố
ND4.3: 60
Các
biến cố
/3
3
4.
5
1
2
3
2
/
1
1.
1/
5
3
3
độc
lập,
quy
13
tắc
nhân
xác
suất
Tổng
Tổng (%)
10
0
10
1
6
0
3
20
140/3
70/3
10
9
21
10.5
4.5
Tổng thời
gian (phút)
7
4
45
Bộ câu hỏi đề kiểm tra
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ cố lập từ các số 0,2,4,6,8
A. 60
B.50 C.48 D.10
Đáp án: C
Giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là
abc , a
�0
A có 4 cách chọn
B có 4 cách chọn
C có 3 cách chọn
Vây có 4.4.3=48 cách chọn
Mục tiêu: Học sinh vận dụng được quy tắc nhân để giải bài toán
(1.1.B2)
Bài Toán: Hôm nay là ngày của mẹ, Bạn Mai muốn đi từ nhà ra cửa
hàng hoa để mua hoa cho mẹ, Bạn Mai được bà cho bản chỉ dẫn đi đến
cửa hàng hoa. Nhà của Bạn Mai ở vị trí điểm A còn cửa hàng hoa ở
điểm F.
14
.
Câu 2. Với Lộ trình đi từ từ nhà qua B, D rồi đến cửa hàng hoa thì bạn
Hoa có mấy cách di chuyển
A.6 B.5
C.4
D.3
Đáp án: C
Giải
A->B->D->F
Có một cách đi từ A tới B, 2 cách đi từ B tới D và 2 cách đi từ D tới F
Theo quy tắc nhân ta có 1.2.2=4 con đường
Mục tiêu: Học sinh áp dụng được quy tắc nhân để giải quyết tình
huống (1.1.B2)
Câu 3: Bạn Mai có tất cả bao nhiêu cách di chuyển từ nhà đến cửa
hàng hoa?
A.8
B.6
C.2
D.9
Đáp án: B
Giải:
Để đi từ nhà tới cửa hàng hoa thì có thể đi 2 con đường:
1.A->B->D->F
Có một cách đi từ A tới B, 2 cách đi từ B tới D và 2 cách đi từ D tới F
Theo quy tắc nhân ta có 1.2.2=4 con đường
2.A->C->E->F
15
Có 1 cách đi từ A tới C, 2 cách đi từ C tới E và 1 cách đi từ E tới F
Theo quy tắc nhân ta có 1.2=2 con đường
=>có tổng công 2+4=6 con đường đi từ A đến F
Mục tiêu: Học sinh vân dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân
trong việc giải bài toán (1.1.B2)
Bài Toán: Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam, Nhà trường ra một số yêu
cầu chuẩn bị chào mừng cho lớp 9A. Biết lớp 9A có 20 học sinh nam và
13 học sinh nữ, lớp học có 10 bàn học.
Câu 4. Nhà trường yêu cầu xếp lại bàn trong lớp biết vị trí đặt của các
bàn là cố định và không có chiếc bàn nào khác nhau. Lớp có bao nhiêu
cách để sắp xếp lại bàn.
A. 3628800
B.3628799C.3628801D.3628798
Đáp án: B
Giải
Do lớp có 10 bàn nên số cách xếp lại bàn là 10! = 3628800
Nhưng do trừ đi trường hợp bàn đầu tiên nên số cách xếp lại là 10! 1=3628799
Mục tiêu: Học sinh xác định được trường hợp sử dụng công thức
hoán vị và sử dụng được công thức tính hoán vị (2.1.B1)
Câu 5. Nhà trường muốn lớp tổ chức đội văn nghệ gồm 2 nam và 1 nữ
hỏi có mấy cách chọn ra đội văn nghệ
A.
C132 .20
B.
A132 .20
C.
C132 20
D.
A132 .20
Đáp án: A
Giải
Số cách chọn ra 2 em nam trong số 13 học sinh là
C132
16
Số cách chọn 1 em nữ trong số 20 học sinh nữ là 20;
Áp dụng quy tắc nhân số cách chọn ra 3 em của lớp 9C tham gia văn
nghệ là
C132 .20
Mục tiêu: Học sinh sử dụng chính xác công thức tổ hợp để giải bài
toán đếm (2.2.B1)
Câu 6: Nhà trường yêu cầu mỗi lớp chọn ra 3 bạn nữ đi tham dự đại
hội gồm (1 nhóm trưởng, 1 nhóm phó, 1 thư kí) kèm theo 1 bạn nam
vận chuyển đồ đi cùng. Giáo viên sẽ có bao nhiêu cách chọn 4 bạn
này.
A.
20.C132
B.
20.A132
C.
C132
D.
A132
Đáp án: B
Giải:
Số cách chọn 3 học sinh nữ tham dự đại hội và sắp xếp vào 3 vị trí là
3
A13
Số cách chọn 1 bạn nam từ 20 bạn nam là 20 cách
Vậy tổng cộng có
20.A132
cách chọn
Mục tiêu: Học sinh xác định được trường hợp bài toán sử dụng
công thức chỉnh hợp để giải quyết (2.2.B1)
Câu 7. Trong một bữa tiệc có 13 người tham dự, nhiệm vụ của người
phục vụ bàn là phải xếp 13 người vào 1 chiếc bàn. Hỏi có bao nhiêu
cách để người quản lí xếp người vào bàn ăn
A.13!
B.12! C.24!D.11!
Đáp án: B
Giải:
17
Nếu xếp 1 người ngồi vào vị trí nào đo thì ta có 1 cách xếp và 12 người
còn lại được xếp vào 12 chỗ còn lại nên ta có 12 cách xếp
Mục tiêu: Học sinh sử dụng được chính xác công thức hoán vị để
giải bài toán (2.1.B2)
Câu 8. Trong mặt phẳng cho 2018 điểm phân biêt sao cho 3 điểm bất
kì không thẳng hàng, hỏi có bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của nó
thuộc vào 2018 điểm đã cho
A. 2300 211 1529 560
B.
A183
C.
3.C183
D.
3.A183
Đáp án A
Giải
Mỗi tam giác thỏa mãn yêu cầu đề bài ứng với một tổ hợp chập 3 của
2018 nên ta có số tam giác cần tìm là
C183
Mục tiêu: Học sinh sử dụng công thức tổ hợp để giải quyết bài
toán đếm (2.2.B2)
Câu 9. Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán và 6 cuốn sách văn các
quyển đôi một khác khác nhau muốn tặng cho 6 học sinh mỗi học sinh
một quyển sách hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng?
A.
C115
B. 332640
C. 55440
D.
A65
Đáp án: B
Mục tiêu: Học sinh sử dụng chính xác công thức chỉnh hợp để giải
bài toán đếm (2.2.B2)
Câu 10: Giải phương trình sau:
A.3
B.4
C.5
C1x 6.Cx2 6.Cx3 9 x 2 14 x
D.7
Đáp án: D
18
Giải
Điều kiện x �3, x �Z
Phương trình
� x 3 x( x 1) x( x 1)( x 2) 9 x 2 14 x
Giải phương trình ta tìm được x=7
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các công thức tổ hợp để giải phương
trình (2.2.B2)
{
2 Ayx 5C yx 90
x
x
Câu 11: Giải hệ phương trình sau 5 Ay 2C y 80
A.x=1; y=5
B.x=2; y=1
C.x=2; y=5
D.x=1; y=3
Đáp án: A
Giải
Điểu kiện x, y �Z;, y �x 0
{
Ta có
Từ
Từ
2 Ayx 5C yx 90
Ayx 20
�
{
5 Ayx 2C yx 80
C yx 10
Ayx x !C yx
suy ra
x!
20
2� x2
10
Ay2 20 � y ( y 1) 20 � y 2 y 20 0 � [
y 4
y 5
Vậy x=2.y=5
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các công thức hoán vị chỉnh hợp tổ
hợp để giải hệ phương trình liên quan (2.2.B2)
Câu 12. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về
3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
A. 2037131
B.3912363C.207900 D.213930
19
Đáp án: C
Giải
Có
C124 .C31
cách phân công các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất
Với mỗi cách phân công thanh niên tĩnh nguyện về tỉnh thứ nhất thì có
C84 .C21
cách phân công các thanh niên tình nguyên về tỉnh thứ hai.
Với mỗi cách phân công thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và
tỉnh thứ hai thì có
C44 .C11
cách phân công các thanh niên tĩnh nguyện về
tỉnh thứ 3
Vậy số cách phân công thóa mãn yêu cầu bài toán là
C124 .C11.C84 .C21 .C44 .C11 207900
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các công thức tổ hợp đề giải bài toán
(2.2B3)
Câu 13: Bạn Mai có 7 bông hông đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông
hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu
cách lấy 3 bông hồng có đủ 3 màu
A.560
B.310
C.3014
D.319
Đáp án: 560
Giải:
Số cách lấy 3 bông hồng bất kì:
C253 2300
Số cách lấy 3 bông hồng bất kì chỉ có một màu:
Số cách lấy 3 bông hồng có đúng 2 màu:
C73 C83 C103 211
C153 C173 C183 2(C73 C83 C103 ) 1529
Vậy số cách chon thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 2300 211 1529 560
20
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các công thức tính tổ hợp chỉnh hợp
đề giải bài toán (2.2.B3)
Câu 14: Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có
bao nhiều cách lập 1 nhóm đồng ca gồm 8 người trong đó có ít nhất 3
nữ.
A.3690
B.3120
C.3400
D.3143
Đáp án: A
Giải:
Mỗi cách chọn ít nhất 3 nữ có 3 khả năng xảy ra
Khả năng 1: 3 nữ+5 nam có
C53 .C105
cách chọn
Khả năng 2: 4 nữ+4 nam có
C54 .C104
cách chọn
Khả năng 3: 5 nữ +3 nam có:
C55 .C103
Vậy số cách chọn thỏa yêu cầu là
cách chọn
C55 .C103 C54 .C104 C53 .C105 3690
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các công thức tính tổ hợp chỉnh hợp
đề giải bài toán (2.2.B3)
Câu 15: Cho
A.265
Cnn 3 1140
B.342
tính
A
An6 An6
An4
C.231
D.129
Đáp án: A
Giải
n �Z
Điều kiện n �6
{
Ta có
Cnn 3 1140 �
n!
1140 � n 20
3!(n 3)!
21
Khi đó
A
n(n 1)...(n 5) n(n 1)...( n 4)
n 4 (n 4)(n 5) 256
n(n 1)...(n 3)
Mục tiêu: Học sinh tính toán được những công thức phức tạp liên
quan đến tổ hợp và chỉnh hợp (2.2.B4)
Câu 16: Công thức khai triển của nhị thức Newton là:
n
A.
B.
k 0
n
(a b) �C a .b
k
C.
n
(a b) n �Cnk a n k .b k
k 0
k
n
n
k
(a b) n �Cnk a n .b k
k 0
D.
n
(a b) �Cnk a n k 1.b k 1
k
k 0
Đáp án: A
Mục tiêu: học sinh nhớ được công thức khai triển của nhị thức
Newton (3.1.B1)
Câu 17: Kết quả của phép toán
5
A. 2
5
B. 4
C.10
C50 C51 C52 C53 C54 C55
là
D.20
Đáp án: A
Mục tiêu: Học sinh sử dụng được khai triển nhị thức Newton trong
bài toán tính tổng (3.1.B1)
1
( a 2 )7
b , số hạng thứ 5 là?
Câu 18: Trong khai triển
6
4
A. 35.a .b
6
4
B. 35.a .b
4
5
C. 35.a .b
3
2
D. 33.a .b
Đáp án: D
Giải
Số hàng tổng quát trong khai triển trên là
Tk 1 C74 a142 k b k
22
Vậy số hạng thứ 5 là:
T5 C74 a 6b 4
Mục tiêu: Học sinh áp dụng được khai triển NewTon tìm hệ số
trong khai triển (3.1.B2)
1 0 1 1 1 3
(1) n n
S Cn Cn Cn ...
Cn
2
4
6
2( n 1)
Câu 19. Tính tổng
1
A. 2(n 1)
B. 1
C.2
1
D. n 1
Đáp án: A
Giải
1
1
1
(1) n n
S (C0n C1n C2n ....
Cn )
2
2
3
n 1
Ta có:
(1) k k ( 1) k k 1
Cn
Cn 1
n 1
Vì k 1
nên:
S
n
1
1 n1
1
k k 1
(
1)
C
(�( 1) k Cnk1 Cn01 )
�
n 1
2(n 1) k 0
2(n 1) k 0
2(n 1)
Mục tiêu: Học sinh kết hợp sử dụng khai triển Newton và công
thức tính tổ hợp để tính tổng (3.1.B3)
Câu 20: Tính tổng sau:
n 1
A. 2.n.2
n 1
B. n.2
S Cn1 2Cn2 ... nCnn
n 1
C. 2.n.2
n 1
D. n.2
Đáp án: D
Giải:
Ta có:
k .Cnk k .
n.
n!
n!
k !(n k)! (k 1)![(n 1) (k 1)]!
(n 1)!
n.Cnk11 , k �1
(k 1)![(n 1) (k 1)]!
23
n
n
k 1
k 1
� S �nCnk11 n�Cnk11 n.2n 1
Mục tiêu: Học sinh kết hợp sử dụng khai triển Newton và công
thức tính tổ hợp để tính tổng (3.1.B3)
Câu 21. Tính tổng
n 1
A. n.8
B.
S 1.30.5n1 Cnn1 2.31.5n 2 Cnn 2 ... n.3n 1.50 Cn0
( n 1).8n 1
C.
( n 1).8n
n
D. n.8
Đáp án A
Giải
n
Ta có
Mà
VT �k 3k 15n k Ckn k
k 1
k .3k 1.5n k .Cnn k n.3k 1.5n k .Cnk11
Suy ra :
VT n(30.5n1 Cn01 31.5n2 Cn11 3n150 Cnn11
n(5 3) n 1 n.8n 1
Mục tiêu: Học sinh sử dụng khai triển NewTon cùng với các kiến
thức tổ hợp chỉnh hợp để tính tổng chuỗi với hệ số đặc biệt
(3.1.B4)
Câu 22. Gieo 3 đồng tiền (có 2 mặt là mặt sấp và mặt ngửa) là một
phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là?
A.{NN,NS,SN,SS}
B.{NNN,SSS,NSN,SSN,NSN,SNS}
C.{NNN,SSS,NNS,SSn,NSN,SNS,NSS,SNN}
D.{NNN,SSS,NNS,SSN,NSS,SNN}
Đáp án: C
24
Mục tiêu: Mục tiêu: Học sinh xác định được không gian mẫu của
phép thử ngẫu nhiên (4.1.B1)
Câu 23. Cho phép thử không gian mẫu {1, 2, 3, 4,5, 6} . Các cặp biến cố
không đối nhau là
A. A {1}; B {2,3, 4, 5, 6}
B. C {1, 4, 5}; D {2, 3, 6}
C. E {1, 4, 6}; F {2, 3, 6}
D. ; �
Đáp án: C
Giải:
Cặp biến cố không đối nhau là E {1, 4, 6} và F {2, 3, 6} do E �F � và
E �F
Mục tiêu: Học sinh xác định được các biến cố đối nhau (4.1.B2)
Câu 24. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 10
viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tính số xác suất của biến cố
A:”4 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu trắng”.
A.
P(A�B)
1
195
�0
P( A)
12
550
B.
C.
P( A)
195
506
D.
P ( A)
4095
10625
Đáp án: C
Giải:
Số phần từ của không gian mẫu là
C244 10626
Số cách chọn 4 viên bi có đúng 2 viên bi màu trắng là
Với
Và
C102
C142
C102 .C142 4095
là số cách chọn 2 viên bi trắng từ 10 viên bi trắng
là số cách chọn 2 viên bi từ số bi còn lại
25