Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI tập LÔGARIT lớp 12 file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.09 KB, 3 trang )

Bài tập phương trình mũ và lôgarit – GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc.

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài 3. Giải phương trình (bằng cách đưa về cùng cơ số):
1. 22x – 4 = 4 x

2

+3 x −5

x +1

4. 2x.3x – 1.5 x – 2 = 12;

4 x −2

2 −2
1
) ; 3. 27 x −1 = .81 x + 2 ;
8
9
x +1
x −1
x
6. 2.3 − 6.3 − 3 = 9;
7. 7.2 x +1 − 5.32 x−1 = 0;

2. 0,125.42x – 3 = (

;


5. 3x – 2 = 2 ;

Bài 4. Giải phương trình (bằng cách lấy lôgarit hai vế):
x −1
x

x

x

2 . 3 x .8 x +1 = 36 ; 3. 8 x + 2 = 36.32 – x;
Bài 5. Giải các phương trình sau (bằng cách đặt ẩn phụ):
1.

5 x .8

= 500 ;

1. 2x – 4x – 1 = 1 ;

2.

9 x − 4.3x − 45 = 0;

3.

5. 64 x − 8 x − 56 = 0;

6.


22 x + 2 + 2 x+ 4 = 2 x + 2 + 16;

7.

8. 3

x+1

+3

2–x

x
9. 2

= 28;

2

−x

2

− 2 2+ x − x = 3 ;

10.

(

1 2x

.5 + 5.5 x = 250; 4. 32 x +5 = 3x + 2 + 2;
5
2 x − 4 x−1 = 1; 8. 31+ x + 31− x = 10;
2+ 3

) (
x

+

2− 3

)

x

=4

;

x
x
12. 2 sin x + 4.2 cos x = 6 ; 13. = 5;
11. ( 7 + 48 ) + ( 7 − 48 ) = 14 ;
14. (7 + 4)x + 3(2 – )x + 2 = 0;
15. 6.9x – 13.6x + 6.4x = 0; 16. 4 x − 4 x +1 = 3.2 x + x ;
17. 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0 (A-2006); 18. 3.4 x − 2.6 x = 9 x ; 19. 25 x + 15x = 2.9 x ;
20. 27 x + 12 x = 2.8 x ;
21. 3.25 x + 2.49 x = 5.35 x ;
22. (3 + )x + 16(3 – )x = 2x + 3;

23.
2

( 5−

)

x

(

21 + 7. 5 + 21

)

x

= 2 x+3 ; 24.

(

) (
x

2 −1 +

2

)


x

2 + 1 − 2 2 = 0; (B – 2007);

Bài 6. Giải các phương trình sau (bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số):
1. 3x = – x + 11; 2. 5 x + 2 x − 7 = 0; 3. 4x – 3x = 1; 4. 2x = 3x – 5;
5. 3x + 4 x = 5 x ;
6. 42 x + x + 2 + 2 x = 42 + x + 2 + 2 x + 4 x −4 (D-2010); 7. (2 – )x + (2 + )x = 4x;
Bài 7. Giải các phương trình sau (bằng cách đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai (hệ số vẫn
còn chứa x):
1. 3.4x + (3x – 10).2x + 3 – x = 0; 2. 25x – 2(3 – x).5x + 2x – 7 = 0;
x
x
x
x
3. x2 – (3 –2x )x + 2 – 2x +1 = 0; 4. 9 + 2 ( x − 2 ) .3 + 2 x − 5 = 0;
5. 3.4 + ( 3 x − 10 ) .2 + 3 − x = 0.
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài 8. Giải các phương sau (bằng cách đưa về cùng cơ số):
1. log 3 (3 x + 8) = 2 + x;
2. log 2 [ x( x − 1)] = 1;
3. log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1;
4. log( x 2 − 6 x + 7) = log( x − 3);
5. log x + log x 2 = log 9 x;
6. log x 4 + log 4 x = 2 + log x 3 ;
7. log 3 [ x( x + 2)] = 1;
8. log 2 ( x 2 − 3) − log 2 (6 x − 10) + 1 = 0;
9. log 2 (2 x +1 − 5) = x;
10. log 3 x. log 3 x. log 9 x = 8; (Đs: x=9); 11. log 2 x + 4. log 4 x + log 8 x = 13; (Đs: x = 8)
13. log( x − 1) − log(2 x − 11) = log 2; (Đs: ptvn); 14. log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3; (Đs: x = 6)

15. log( x 2 − 6 x + 7 ) = log( x − 3); (Đs: x = 8); 16. log 3 x + log 9 x + log 27 x = 11; (Đs: x = 729)
3

3

log 1 ( x + 1) = log 2 (2 − x )
17. 2 log 2 x = log( x 2 + 75). ; 18.
; 19. log3(2x + 1)(x – 3) = 2;
2

20. log3(2x + 1) + log3(x – 3) = 2; 24. log5(x2 – 11x + 43) = 2; 25. log8x + log64x = ;
Sự học như con thuyền đi ngược sóng, không tiến ắt sẽ lùi.

1


Bài tập phương trình mũ và lôgarit – GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc.

26. log3x + log9x + log27x = 11; 27. log3[log2(log4x)] = 0; 28. log2(x – 1)2 +

log 1 ( x + 4)
2

8−x 1
= log 1 x ; 31. log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) − log
2
2
4
2
2


29. log5–x(x2 – 2x + 65) = 2; 30. log 2

1
2

= log2(3 – x);

( 7 − x ) = 1 ; 32.

log2(25x+3 – 1) = 2 + log2(5x+3 + 1);
33. log 2 ( x − 1) − 2 log 4 ( 3 x − 2 ) + 2 = 0. (D 2014) ĐS: x = 2.
Bài 9. Giải các phương trình sau (bằng cách đặt ẩn phụ):
2
2. log 1 x + log 2 x = 2;

2
1. log 2 x − 3log 2 x + 2 = 0;

2

3. log 2 x3 − 20 log x + 1 = 0;

1
2

2
2
3
4. log 2 ( x − 1) + log 2 ( x − 1) = 7;


7
6

6. log 2 ( x + 1) = log ( x +1) 16;

5. log x 2 − log 2 x + = 0;

2
1
= 0;
7. 4.log 9 x + log x 3 = 3; 8. log 2 (2 x − 5) + log ( 2 x −5) 4 = 3; 9. log 2 ( 4 x + 15.2 x + 27 ) + 2 log 2 x
4.2 − 3
2

2
10. log 2 x −1 ( 2 x + x − 1) + log x +1 ( 2 x − 1) = 4; (A -2008); 11. log 32 x + log 32 x + 1 = 5 ;
Bài 8. Giải các phương trình sau:
2

1. log2(2x + 1).log2(2x+1 + 2) = 6;

x
x +1
2. log 3 ( 2 x + 1) = 1 + 2 log 2 x +1 3 ; 3. log 2 (4 + 4) = x − log 1 ( 2 − 3) ;
2

4. log2(3x – 1) + = 2 + log2(x + 1); 5. log27(x2 – 5x + 6)3 =

1

 x −1
log 3 
 + log9 (x – 3)2;
2
 2 

7. 5 2 ( x +log5 2 ) − 5 x +log5 2 = 2 ;

6. log4(log2x) + log2(log4x) = 2;

1 + 2 log 9 2
− 1 = 2 log x 3. log 9 (12 − x ) ; 9. log 22 x + ( x − 1) log 2 x = 6 − 2 x ;
log 9 x

8.

10. log2x + log3x + log4x = log20x; 11. log 13 x − 3. log 13 x + 2 = 0 ; 12. (log

2

x ) 2 + 3 log 2 x + log 1 x = 2
2

;

2

13.




x2
log
(
4
x
)
+
log
= 8;
 1

2
8
 2


15. log x (2 + x ) + log
2

2+ x

x = 2 ; 14. 3 log x 4 + 2 log 4 x 4 + 3 log16 x 4 = 0 ;

BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:

(

1


1. ( 0,5 ) x ≥ 0, 0625;

(

) (
x

2. 3 + 2 2

)

x

5. 2 + 3 + 2 − 3 > 4;

) ≥ ( 3− 2 2)
x

6. ( 0, 4 ) − ( 2,5 )
x

Bài 10. Giải các bất phương trình sau:
2
1. log 2 ( 3 − 2 x ) > 1; 2. log 0,2 ( x − 4 ) ≥ −1;

x+1

2 x−5


;

1
1
≤ x+1 ; 4. 2 x + 2− x +1 − 3 < 0;
3 + 5 3 −1
x

> 1,5;
x
x
3. log 3 ( 16 − 2.12 ) ≤ 2 x + 1;

2
2
3. log 0,2 x − log 0,2 x − 6 ≤ 0; 4. log ( x − x − 2 ) < 2 log ( 3 − x ) ;
x +1
x
4 log 4 x − 33log x 4 ≤ 1; 7. log 1 ( 6 − 36 ) ≥ −2; 8.
5

3.

2
5. log 1 ( x − 6 x + 5 ) + 2 log 3 ( 2 − x ) ≥ 0;
3

6.

1

2
+
< 1;
5 − log x 1 + log x

Sự học như con thuyền đi ngược sóng, không tiến ắt sẽ lùi.

2


Bài tập phương trình mũ và lôgarit – GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc.
2
2
4x + 5
< −1;
9. log 2 ( x + 2 x − 3) + log 1 ( x + 3) > log 2 ( x − 1) ; 10. log x

6 − 5x

2

12. log 5 ( 4 + 144 ) − 4 log 5 2 < 1 + log 5 ( 2
x



14. log 0,7  log 6


x− 2


x +x
÷ < 0; (B – 2008);
x+4 

x
11. log x log 2 ( 4 − 6 )  ≤ 1;

+ 1) ; (B – 2006); 13. 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3 ) ≤ 2; (A-2007);
3

2

x − 3x + 2
≥ 0; (D – 2008);
x
2

15. log 1
2

---HẾT---

Sự học như con thuyền đi ngược sóng, không tiến ắt sẽ lùi.

3




×