Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Toán 6 :Ước chung ,Bội chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.26 KB, 8 trang )





Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
Bài 1:
Tìm Ư(10) , Ư(15)
Tìm Ư(10) , Ư(15)
Bài 2: Tìm B(10) , B(15)




Tiết
Tiết
Ước chung- Bội chung
Ước chung- Bội chung
1. Ước chung
1. Ước chung
2. Bội chung
2. Bội chung
3. Chú ý
3. Chú ý


1. Ước chung
1. Ước chung
Ư(10) = { ;2 ; ;10 } Ư(15) = ; 3 ; ; 15 }
Ư(10) = { ;2 ; ;10 } Ư(15) = ; 3 ; ; 15 }


1
5
{1
5
{1, 5} vừa thuộc Ư(10), vừa thuộc Ư(15)
x ∈ ƯC (a, b) ⇔ a x , b x


a. Ví dụ
a. Ví dụ
Nh ng s nào thu c c 2 t p h p trên?ữ ố ộ ả ậ ợ
Nh ng s nào thu c c 2 t p h p trên?ữ ố ộ ả ậ ợ
b. Kết luận
b. Kết luận
c. ?1
c. ?1
Khẳng định sau đúng hay sai?
Ta nói: {1, 5} là ước chung của 10 và 15,
Kí hiệu ƯC(10, 15) = { 1, 5}
8 ∈ ƯC ( 16, 40 )
8 ∈ ƯC ( 16, 40 )
.
8 ∈ ƯC ( 32, 28 )
8 ∈ ƯC ( 32, 28 )
.
1
1* 1
/



2. Bội chung
2. Bội chung
B(10) = { 0, 10, 20, ,… } B(15) = { 0, 15, , 45, , ….}
B(10) = { 0, 10, 20, ,… } B(15) = { 0, 15, , 45, , ….}
{30, 60, …} vừa thuộc B(10), vừa thuộc B(15)
x ∈ BC (a, b) ⇔ x a , x b


a. Ví dụ
a. Ví dụ
Nh ng s nào thu c c 2 t p h p trên?ữ ố ộ ả ậ ợ
Nh ng s nào thu c c 2 t p h p trên?ữ ố ộ ả ậ ợ
b. Kết luận
b. Kết luận
c. ?2
Điền vào ô vuông để có khẳng định đúng
Ta nói: {30, 60, …} là bội chung của 10 và 15
Kí hiệu BC(10, 15) = {0; 30; …}
1
30 30
60
6 ∈ BC (3, )
 = 1; 2; 6;


3. Chú ý:
3. Chú ý:


Minh hoạ bằng sơ đồ ven

Minh hoạ bằng sơ đồ ven
a. Ví dụ 1
a. Ví dụ 1
Ư (10)
2.
5.
10.
1.
Ư (15)
3.5.
15.
1.
ƯC (10,15)
Ư (10) ∩ Ư( 15) = ƯC (10; 15)

×