Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bộ đề thi và đáp án toán lớp 1 học kì 1 năm học 20182019 (full nhiều đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.88 KB, 28 trang )

Giám thị

Trường Tiểu học

Số phách

– Lớp: ……..

Họ và tên: ……………………………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………

Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ

Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)

2/……………

Lời phê:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2điểm)
a) Viết theo mẫu








2




.........







..........

..........

.........

b) Viết số thích hợp vào ô trống

0

5

10


Câu 2: Tính (1 điểm)
++

3

8

3

9

2

2

6

4

.......
........
Câu 3: Điền dấu >, <, = ? (1 điểm)

........

.........

3+0


6

7+2

10

9–1

5

5+1

6

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a) 5 + 3 = ?

b) 8 – 3 = ?

c) 6 + 0 = ?

d) 10 – 6 = ?

A. 9

A. 6

A. 9

A. 4


B. 3

B. 5

B. 6

B. 5

C. 8

C. 2

C. 7

C. 8


Phần cắt phách không được viết vào
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5: (1 điểm) Viết các số 10, 0, 8, 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………........................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………................................
Câu 6: Điền số vào ô trống (1 điểm)
5 +

= 8

9 -

= 4


+ 4 = 7

5 -

= 5

Câu 7: Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
Hình bên có:
a) 2 hình vuông
b) 3 hình vuông
c) 4 hình vuông
d) 5 hình vuông
Câu 8: Nhìn hình vẽ viết phép tính thích hợp (1 điểm)

Câu 9: Điền số và dấu ( +, - ) thích hợp để được phép tính đúng (1 điểm)

=

=

6

--Hết---

9


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 – NH 2018 – 2019
Câu 1: (2điểm)

a) Viết theo mẫu











2
3
Viết đúng mỗi số 0,25 điểm







4

5

6

b) Viết số thích hợp vào ô trống(1 điểm)


0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Điền đúng 2 số 0,25 điểm, nếu sai 1 số không trừ điểm.
Câu 2: Tính (1 điểm)
++

3

8

3


9

2

2

6

4

...5....

....6....

....9....

....5.....

Điền đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Câu 3: Điền dấu >, <, = ? (1 điểm)
3+0

<

6

7+2

<


10

9–1

>

5

5+1

=

6

Điền đấu đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a) 5 + 3 = ?

b) 8 – 3 = ?

c) 6 + 0 = ?

d) 10 – 6 = ?

A. 9

A. 6

A. 9


A. 4

B. 3

B. 5

B. 6

B. 5

C. 8

C. 2

C. 7

C. 8

Khoanh đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Câu 5: (1 điểm) Viết các số 10, 0, 8, 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 3, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 3, 0.

Viết đúng mỗi câu 0,5 điểm.

10


Câu 6: Điền số vào ô trống (1 điểm)
5 +


3

= 8

9 -

4 = 7

5 -

3
+

= 4

5
0

= 5

Điền đúng mỗi số vào ô trống 0,25 điểm.
Câu 7: Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
Hình bên có:
a) 2 hình vuông

s

b) 3 hình vuông


s

c) 4 hình vuông

s

d) 5 hình vuông

đ

Điền đúng mỗi ô 0,25 điểm.
Câu 8: Nhìn hình vẽ viết phép tính thích hợp (1 điểm)

2

4

+

+

4

2

=

6

=


Câu 9: Điền số và dấu ( +, - ) thích hợp để được phép tính đúng (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (1 phép cộng và 1 phép trừ).
--Hết—

6


Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 1
NH 2018-2019
Mạch kiến
thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

1. Số học:
Đọc, viết, so
sánh các số
trong phạm vi
10

TL


TN

Số câu

1

Câu số
Số điểm

Mức 3

TL

TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

1


1

1

1

1a,b

4

9

4

1a,1b,9

2

1

1

1

3

2

2


4

Câu số

2,6

3,5

2,3,5,6

Số điểm

2

2

4

Cộng, trừ trong Số câu
phạm vi 10

Viết phép tính
thích hợp với
hình vẽ.

Mức 2

Số câu

1


1

Câu số

8

8

Số điểm

1

1

2. Hình học:
Nhận dạng các
hình đã học.
Số câu

1

1

Câu số

7

7


Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

3

1

2

1

1

1

2

7

Số điểm

4


1

2

1

1

1

2

8


Giám thị

Trường Tiểu học

Số báo danh

– Lớp: …

Số phách

Họ và tên: ………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………


Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)

Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ

Lời phê:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI

A. Số và phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (7 điểm)
Câu 1. Viết
a) Viết số còn thiếu vào
(1 điểm)
3
4

8

b) Nối hình với số thích hợp (1 điểm)
2
4
8

5
c) Viết các số 1, 6, 10, 3, 9 (1 điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:.........................................................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
6+4=?
2–0=?
a. 8
b. 9
c. 10
Câu 3. Điền số (2 điểm)
9-

a. 2
b. 3
c. 4

= 5

4 -

=3

+3 =6

2 +

2+ =8


Phần cắt phách không được viết vào

----------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 4. Điền dấu < , > , = (1 điểm)
9 - 4

7

4+6 =6 0+5

2 +4

8

8+2

B. Yếu tố hình học (1 điểm)
Câu 5. Hình bên có:

hình vuông

hình chữ nhật
C. Giải toán về thêm bớt trong phạm vi 10 (2 điểm)
Câu 6. a) Hình

b) Hình

Hết

5+5



1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I, lớp 1.


Giám thị

Trường Tiểu học

Số báo danh

– Lớp: …

Số phách

Họ và tên: ………………………………
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo

Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: Tiếng việt – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)

1/……………
2/……………

Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ

Lời phê:…………………………………………………………………………………………

ĐỀ BÀI

A. Kiến thức tiếng việt (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (0.5 điểm)
uông

ênh

ươm

iêng

ươi

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
Múi bưởi

cái yếm

lưỡi xẻng

tăm tre

3. Đọc thành tiếng các câu (1, 5 điểm)
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
4. Nối từ ngữ vào hình cho phù hợp (1 điểm)
Cua bể
Quả chuông
5. Nối
Bụi cây


canh cua

Nhà em

um tùm

Mẹ nấu

nuôi tằm


6. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm (1 điểm)
- au hay ao
- ay hay ây

: r…. cải
: máy b……

ngơi s…….
nhảy d…….

Phần cắt phách khơng được viết vào

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
B. Kiểm tra kỹ năng viết (4 điểm)
1/ Vần (1 điểm) : ơng ưng on iêm
2/ Từ (1 điểm) : hái nấm


cành chanh

3/ Câu (2 điểm)
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
Hết


Ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kì I, lớp 1


Giám thị

Trường Tiểu học

Số báo danh

– Lớp: …

Số phách

Họ và tên: ………………………………
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2017
Điểm
Số phách
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1

Bằng số Bằng chữ
Môn: Toán – Lớp 1
1/……………
Thời gian làm bài: 40 phút
2/…………… (Không kể phát đề)
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
A. Số và phép cộng trừ trong phạm vi 10 (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết theo mẫu:



 

  


 



4

........

 


  






........



........


........

b) Viết số thích hợp vào ô trống:
0

1

2

3

6

7

9

Câu 2: (1 điểm)

Viết các số :8 , 3 , 10 , 1 , 6
- Theo thứ tự từ bé đến lớn

- Theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 3: Tính (2 điểm)
6

5

0

1

......

......

+

+

7

9

2

6
......


......


Phần cắt phách không được viết vào
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
6 +3 = ?
7 + 1 – 3=?
A. 5
A. 5
B. 8
B. 6
C. 9
C. 7
Câu 5: Điền dấu >, < , = ?(1 điểm)
9–5

6

5+4

6+3

6+4

9

1+7

9–2


B. Yếu tố hình học (1 điểm)
Câu 6: Hình vẽ bên
a. Có .......... hình vuông
b. Có .......... hình tam giác
C. Giải toán về thêm bớt trong phạm vi 10 (2 điểm)
Câu 7: Viết phép tính thích hợp
a)

b)

ĐÁP ÁN
MÔN
TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2017 -2018
A.

Số và phép cộng trừ trong phạm vi 10 (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
c) Viết theo mẫu: (1 điểm)












  



  

  
 
 











4

...3.....

....6....

...7.....

...5.....


Điền đúng mỗi số 0,25 điểm
d) Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
0

1

2

4

3

5

6

8

7

9

10

Điền đúng mỗi số 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số : 8 , 3 , 10 , 1 , 6
- Theo thứ tự từ bé đến lớn đúng (0.5 điểm)
1


6

3

8

10

3

1

- Theo thứ tự từ lớn đến bé đúng (0.5 điểm)
6

8

10
Câu 3: Tính (2 điểm)

6

5

0

1

...6...


...4...

+

7

9

2

6

...9...

...5...

+

Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 4: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
6 + 3 = ?

7 + 1– 3 = ?

A. 5

A 5

B. 8


B. 6

C 9

C. 7

Khoanh đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 5: Điền dấu >, < , = ? (1 điểm)
9–5
6+4

<
>

6

5+4

9

1+7

=
>

6+3
9–2



Điền dấu đúng mỗi bài 0,25 điểm
B. Yếu tố hình học (1 điểm)
Câu 6: Hình vẽ bên
c. Có ....1..... hình vuông
d. Có ....4..... hình tam giác

Điền đúng mỗi câu 0,5 điểm
C. Giải toán về thêm bớt trong phạm vi 10 (2 điểm)
Câu 7: Viết phép tính thích hợp
a)

3
b

+

5

=

8

Mỗi phép tính đúng 1 điểm

7

-

2


=

5


Giám thị

Trường Tiểu học

Số báo danh

– Lớp: …

Số phách

Họ và tên: ………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………

Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ

Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)


Lời phê:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI

D. Số và phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (7 điểm)
Câu 1. Viết
a) Viết số còn thiếu vào
(1 điểm)
1
2
3
4
5
6
7

8

9

10

b) Nối hình với số thích hợp (1 điểm)
2
4
8

5
c) Viết các số 1, 6, 10, 3, 9 (1 điểm)
1, 3, 6, 9, 10
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:.........................................................................................

10, 9, 6, 3, 1
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
6+4=?
2–0=?
a. 8
b. 9
c. 10
Câu 3. Điền số (2 điểm)

a. 2
b. 3
c. 4

9- 4 = 5

4 -

+3 =6

2 +

3

1

=3

26+ = 8



Phần cắt phách không được viết vào

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 4. Điền dấu < , > , = (1 điểm)
9 - 4 < 7

4 + 6 =>6 0 + 5

2 +4 < 8

8+2

E. Yếu tố hình học (1 điểm)
Câu 5. Hình bên có:
Có 5 hình vuông
Có 4 hình chữ nhật
F. Giải toán về thêm bớt trong phạm vi 10 (2 điểm)
Câu 6. a) Hình
5

-

2

=

3


3

+

4

=

7

b) Hình

Hết

= 5+5


1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I, lớp 1.


Giám thị

Trường Tiểu học

Số báo danh

– Lớp: …

Số phách


Họ và tên: ………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo

Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: Tiếng việt – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)

1/……………
2/……………

Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ

Lời phê:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI

A. Kiến thức tiếng việt (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (0.5 điểm)
uông

ênh

ươm

iêng

ươi


2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
Múi bưởi

cái yếm

lưỡi xẻng

tăm tre

3. Đọc thành tiếng các câu (1, 5 điểm)
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
4. Nối từ ngữ vào hình cho phù hợp (1 điểm)
Cua bể
Quả chuông
5. Nối
Bụi cây

canh cua

Nhà em

um tùm

Mẹ nấu

nuôi tằm


6. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm (1 điểm)

- au hay ao
- ay hay ây

: rau cải
: máy bay

ngơi sao
nhảy dây

Phần cắt phách khơng được viết vào

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
B. Kiểm tra kỹ năng viết (4 điểm)
1/ Vần (1 điểm) : ơng ưng on iêm
2/ Từ (1 điểm) : hái nấm

cành chanh

3/ Câu (2 điểm)
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
Hết


Ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kì I, lớp 1



Giám thị

Trường Tiểu học

Số phách

– Lớp: ……..

Họ và tên: ……………………………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………

Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ

Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)

Lời phê:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2điểm)
c) Viết theo mẫu








2




.........







..........

..........

.........

d) Viết số thích hợp vào ô trống

0

5


10

Câu 2: Tính (1 điểm)
++

3

8

3

9

2

2

6

4

........

.........

.......
........
Câu 3: Điền dấu >, <, = ? (1 điểm)
3+0


6

7+2

10

9–1

5

5+1

6

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a) 5 + 3 = ?

b) 8 – 3 = ?

c) 6 + 0 = ?

d) 10 – 6 = ?

A. 9

A. 6

A. 9

A. 4


B. 3

B. 5

B. 6

B. 5


C. 8

C. 2

C. 7

C. 8

Phần cắt phách không được viết vào
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5: (1 điểm) Viết các số 10, 0, 8, 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………........................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………................................
Câu 6: Điền số vào ô trống (1 điểm)
5 +

= 8

9 -

= 4


+ 4 = 7

5 -

= 5

Câu 7: Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
Hình bên có:
a) 2 hình vuông
b) 3 hình vuông
c) 4 hình vuông
d) 5 hình vuông
Câu 8: Nhìn hình vẽ viết phép tính thích hợp (1 điểm)

Câu 9: Điền số và dấu ( +, - ) thích hợp để được phép tính đúng

=

6

=

9


--Hết--ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: (2điểm)
c) Viết theo mẫu












2
3
Viết đúng mỗi số 0,25 điểm







4

5

6

d) Viết số thích hợp vào ô trống(1 điểm)

0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

Điền đúng 2 số 0,25 điểm, nếu sai 1 số không trừ điểm.
Câu 2: Tính (1 điểm)
++

3

8

3

9


2

2

6

4

...5....

....6....

....9....

....5.....

Điền đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Câu 3: Điền dấu >, <, = ? (1 điểm)
3+0

<

6

7+2

<

10


9–1

>

5

5+1

=

6

Điền đấu đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a) 5 + 3 = ?

b) 8 – 3 = ?

c) 6 + 0 = ?

d) 10 – 6 = ?

A. 9

A. 6

A. 9

A. 4


B. 3

B. 5

B. 6

B. 5

C. 8

C. 2

C. 7

C. 8

Khoanh đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Câu 5: (1 điểm) Viết các số 10, 0, 8, 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 3, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 3, 0.

Viết đúng mỗi câu 0,5 điểm.

10



×