Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

7 đề thi vào lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.82 MB, 31 trang )

Tiết 21 Kiểm tra: 1 Tiết ( bài số 1) đại số 8
Ngày soạn : 28/10/2008 Ngày kiểm tra: 5/11/2008
A. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức trong chơng của hs để có kế hoạch phụ đạo
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng , trình bày cách giải
- Có thái độ nghiêm túc trung thực và cẩn thận
B. Chuẩn bị
Đề kiểm tra dới dạng trắc nghiện khách quan ( 30%) và tự luận ( 70%)
C. Tiến hành kiểm tra
1. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phép nhân đa thức
và hằng đẳng thức
đáng nhớ
2
1,0
2
1,0
1
1,0
2
2,0
6
5,0
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1
0,5
1
1,0


1
1,0
1
1,0
5
3,5
Phép chia đa thức
1
0,5
1
1,0
2
1,5
Tổng
5
3,0
5
4,0
3
3,0
13
10,0

Họ và tên : Lớp 8
Kiểm tra đại số (1 tiết) bài số 1 Đề A
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm.
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1: Kết quả của phép tính (2a b)

3
là :
A, 8a
3
b
3
. B, 2a
3

+ 12a
2
b + 6ab
2
+ b
3
C, 8a
3
12a
2
b + 6ab
2
b
3
. D, 2a
3
3a
2
b + 3ab
2
b

3

2: Kết quả của phép tính 20a
2
b
2
c
3
: 5ab
2
c là :
A, 4abc
2
. B, 20ac. C, 20ac
2
. D, 4ac
2
Bài 2: Điền dấu X vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng sai
1 -a
2
+ 6a 9 = - (a 3)
2
2 - 16a 32 = -16(a 2)
Bài 3: Điền vào chỗ (... )trong các câu sau đây cho thích hợp :
a). ( 3x + 2y)
2
= 9x
2
+ 12xy + ... ; b). (2x + 1) ( 4x

2
- 2x +1) = ... + 1
II. Tự luận (7đ)
Bài 4 : Thực hiện các phép tính sau :
a) (2x + 1)(3x 1) ; b) 3(a b)
2
2(a + b)
2
c) ( 5x
3
+ 14x
2
+ 12x + 8 ) : (x + 2)
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x
2
10x ; b) xy + y
2
x - y
Bài 6: Tìm x biết

x
3
10x
2
+ 25x = 0
Bài 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A= x
2
+x +2

Họ và tên : Lớp 8
Kiểm tra đại số (1 tiết) bài số 1 Đề B
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm.
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1: Kết quả của phép tính (a 2b)
3
là :
A, a
3
8b
3
. B, a
3

-

6a
2
b + 12ab
2
- 8b
3
C, a
3
12a
2
b + 6ab
2

8b
3
. D, a
3
3a
2
b + 3ab
2
b
3

2: Kết quả của phép tính 20a
2
b
2
c
3
: 5ab
2
c
2
là :
A, 4ac. B, 20ac. C, 20ac
2
. D, 4ac
2
Bài 2: Điền dấu X vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng sai
1 a
2

+ 6a 9 = (a 3)
2
2 - 16a + 32 = -16(a 2)
Bài 3: Điền vào chỗ (... )trong các câu sau đây cho thích hợp :
a). ( 4x + 3y)
2
= 16x
2
+ 24xy + ... ; b). (3x + 1) ( 9x
2
- 3x +1) = ... + 1
II. Tự luận (7đ)
Bài 4 : Thực hiện các phép tính sau :
a) (2x - 1)(3x + 1) ; b) 3(a + b)
2
2(a - b)
2
c) ( 5x
3
+ 14x
2
+ 12x + 8 ) : (x + 2)
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x
2
9x ; b) xy - y
2
x + y
Bài 6: Tìm x biết


x
3
6x
2
+ 9x = 0
Bài 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A= x
2
+ 3x + 2
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Họ và tên : Lớp : 8
Kiểm tra: đại số. 15 phút ( bài số1)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A :
Phần 1: Trắc nghiệm :
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1: Kết quả của phép tính -2x(y x) là :
A. -2xy x B. 2xy 2x
2
C. -2xy x
2
D. -2xy + 2x
2
.
2: Kết quả của phép phân tích đa thức ab b
2
a + b thành nhân tử là
A.(a b)(b + 1) B. (a b)(a + b)
C. (a b)(b 1) C. (a + b)(b + 1)
Câu 2:Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm ( .)

1> (5x + y)
2
= ..+ 10xy +
2> (3a b)( .) = 27a
3
b
3
Phần 2: Tự luận :
Câu 3: Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
(x 5)(x 2) + (x + 4)
2
x 11
Câu 4: Tìm x biết :
x(x + 3) 2x 6 = 0

Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Họ và tên : Lớp : 8
Kiểm tra: đại số. 15 phút ( bài số1)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề B :
Phần 1: Trắc nghiệm :
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1: Kết quả của phép tính -2x(x y) là :
A. -2xy x B. 2xy 2x
2
C. -2xy x
2
D. -2xy + 2x
2
.

2: Kết quả của phép phân tích đa thức ab b
2
+ a - b thành nhân tử là
A.(a b)(b - 1) B. (a b)(a + b)
C. (a b)(b 1) C. (a + b)(b + 1)
Câu 2:Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm ( .)
1> (3x + y)
2
= ..+ 6xy +
2> (4a + b)( .) = 64a
3
+ b
3
Phần 2: Tự luận :
Câu 3: Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
(x 4)(x 3) + (x + 3)
2
+ x 7
Câu 4: Tìm x biết :
x(x - 3) 2x + 6 = 0
Kiểm tra Hình học 1 tiết Bài số 1
1. Ma trận đề kiểm tra: Hình học 8 ch ơng I
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hình thang 1
0,5
1
1,5
2
2,0

Hình bình hành
Hình thoi
1
0,5
1
0,5
1
1,0
1
1,0
4
3,0
Hình chữ nhật
Hình vuông
1
0,5
1
0,5
2
2,0
4
3,0
Đối xứng trục
đối xứng tâm
1
1,5
1
0,5
2
2,0

Tổng 4
3,0
4
3,5
4
3,5
12
10,0
Thứ ngày tháng 11 năm 2008
Họ và tên : Lớp 8
Kiểm tra : Hình học (1 tiết)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài Đề A
Phần trắc nghiệm
Câu 1; Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Nếu A và B đối xứng với nhau qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì
a. Tứ giác AMBN là hình bình hành
b. M, N đối xứng với nhau qua trung điểm của AB
c. AM // BN và AM = BN
a. AB = MN
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Hình bình hành là :
a. Hình thang có hai góc đối bằng nhau
b. Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau
c. Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau
d. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song
Câu 3: Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
2 Trong hình chữ nhật giao điểm hai đờng chéo cách đều bốn

đỉnh của hình chữ nhật
3 Hình thoi là một hình thang cân
4 Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
Phần tự luận:
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD), M, N là trung điểm của AD và BC. Gọi E, F lần
lợt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
a. Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao
b. Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì
? Vì sao
c. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật ?
Là hình thoi ? Là hình vuông?
Thứ ngày tháng 11 năm 2008
Họ và tên : Lớp 8
Kiểm tra : Hình học (1 tiết)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài Đề B
Phần trắc nghiệm
Câu 1; Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Nếu A và B đối xứng với nhau qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì
a. Tứ giác AMBN là hình bình hành
b. M, N đối xứng với nhau qua trung điểm của AB
c . AB = MN
d. AM // BN và AM = BN
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Hình bình hành là một tứ giác :
a. Có hai đờng chéo bằng nhau.
b. Có hai đờng chéo vuông góc .
c. Có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.
d. Có hai đờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.

Câu 3: Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
2 Trong hình thoi giao điểm hai đờng chéo cách đều bốn đỉnh
của hình thoi.
3 Hình chữ nhật là một hình thang cân.
4 Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật.
Phần tự luận:
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD), M, N là trung điểm của AD và BC. Gọi E, F
lần lợt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm B, M, D qua EF.
Câu 5: Cho tam giác DEF. Gọi P và Q lần lợt là trung điểm của DE và DF.
a. Tứ giác PQFE là hình gì? Vì sao?
b. Trên tia đối của tia PQ xác định điểm R sao cho PQ = PR. Hỏi tứ giác ERDQ là hình
gì ? Vì sao?
c. Tam giác DEF cần có thêm điều kiện gì để tứ giác ERDQ là hình chữ nhật ?
Là hình thoi ? Là hình vuông?
Thứ ngày tháng 11 năm 2008
Họ và tên : Lớp : 8
Kiểm tra: hình học : 15 phút ( bài số1)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A:
Phần 1: Trắc nghiệm :
Câu 1: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đờng chéo bằng nhau:
a. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
b. Hình thang cân, hình bình bành, hình chữ nhật
c. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông
d. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân
Câu 2: Tam giác ABC có đờng trung tuyến AM = 2cm, cạnh BC = 4cm. Khi đó
a. tam giác ABC vuông tại A
b. tam giác ABC vuông tại C

c. Tam giác ABC vuông tại B
d. Cả ba câu trên đều sai
câu 3: Cho tứ giác ABCD có AC = BD. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA khi đó tứ giác MNPQ là :
a. Hình thang b. Hình chữ nhật
c. Hình bình hành d. Hình thoi
Phần 2: Tự luận
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D thuộc cạnh BC. Kẻ DM vuông góc với
AB. Kẻ DN vuông góc với AC.
a . Chứng minh AD = MN
b. xác định vị trí của điểm D để tứ giác AMDN là hình vuông
c. xác định vị trí của điểm D trên cạnh BC sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

Thứ ngày tháng 11 năm 2008
Họ và tên : Lớp : 8
Kiểm tra: hình học : 15 phút ( bài số1)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề B :
Phần 1: Trắc nghiệm :
Câu 1: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đờng chéo vuông góc với nhau:
a. Hình chữ nhật, hình vuông
b. Hình thoi, hình chữ nhật
c. Hình bình hành , hình vuông
d. Hình thoi, hình vuông
Câu 2: Tam giác ABC có đờng trung tuyến BM = 3cm, cạnh AC = 6cm. Khi đó
a. Tam giác ABC vuông tại C
b. Tam giác ABC vuông tại B
c. Tam giác ABC vuông tại A
d. Cả ba câu trên đều sai
câu 3: Cho tứ giác ABCD có AC


BD. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của AB,
BC, CD, DA khi đó tứ giác MNPQ là :
a. Hình thang b. Hình chữ nhật
c. Hình bình hành d. Hình thoi
Phần 2: Tự luận
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D thuộc cạnh BC. Kẻ DM // AB. Kẻ DN // AC.
a . Chứng minh AD = MN
b. Xác định vị trí của điểm D trên cạnh BC để tứ giác AMDN là hình vuông
c. Xác định vị trí của điểm D trên cạnh BC sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

Hä vµ tªn : Líp 8
KiÓm tra ®¹i sè (15phót ) bµi sè 2
§iÓm Lêi phª cña c« gi¸o
§Ò bµi
C©u 1: Rót gän c¸c ph©n thøc sau:
A,
2
2
129
68
bab
aab


; B,
19
13
2



x
x
; C,
9
27
2
3


a
a
C©u 2:Thùc hiÖn phÐp tÝnh
A,
2
2
2
1
+


+

x
x
x
x
; B,
xx

x



1
1
1
; C,
9
3
3
2
2

+
+
x
x
Họ và tên : Lớp 8
Kiểm tra đại số (15phút ) bài số 2
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Câu 1: Rút gọn các phân thức sau:
A,
2
2
129
86
bab
aba



; B,
19
13
2

+
x
x
; C,
9
27
2
3

+
a
a
Câu 2:Thực hiện phép tính
A,
2
2
2
1






x
x
x
x
; B,
xx
x



3
3
3
C,
3
9
3
3
2
x
x



Tiết 36 Kiểm tra: 1 Tiết ( bài số 2) đại số 8
Ngày soạn : 14/12/2008 Ngày kiểm tra: /12/2008
A. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức trong chơng của hs để có kế hoạch phụ đạo
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng , trình bày cách giải
- Có thái độ nghiêm túc trung thực và cẩn thận

B. Chuẩn bị
Đề kiểm tra dới dạng trắc nghiện khách quan ( 30%) và tự luận ( 70%)
C. Tiến hành kiểm tra
1. Ma trận đề kiểm tra Kiểm tra toán 8: Bài số 2
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tính chất cơ bản
của phân thức, rút
gọn phân thức
1
0,5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
Các phép tính về
phân thức, biến đổi
biểu thức hữu tỷ
4
2,0
1
2,0
5
4,0
Điều kiện xác định,
giá trị của phân
thức
3

3,5
3
3,5
Tổng
6
3,0
3
3,5
2
3,5
11
10,0
Tiết 36 Kiểm tra: 1 Tiết ( bài số 2) đại số 8
Ngày soạn : 14/12/2008 Ngày kiểm tra: /12/2008
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề A
I) Trắc nghiệm
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :

×