Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

SINH HỌC 12. TRẮC NGHIỆM SINH THÁI CB CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.37 KB, 32 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 12
PHẦN SINH THÁI HỌC – CƠ BẢN
(383 CÂU – CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có đặc điểm như thế nào?
A. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
B. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt
C. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
D. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh
Câu 2: Số lượng bò sát, ếch nhái giảm mạnh khi nhiệt độ môi trường xuống dưới mức:
A. 80C
B. - 100C
C. 00C
D. 50C
Câu 3: Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh?
A. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung.
B. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản.
C. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
D. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
Câu 4: Tìm phát biểu có nội dung sai:
A. Một số loại cá có thể sống được ở nhiệt độ -20C
B. Sinh vật thường chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 00C - 500C
C. Sinh vật trên cạn có nhiều hình thức thích nghi hơn sinh vật dưới nước
D. Nhiệt độ của môi trường dưới nước biến đổi nhiều hơn so với trên cạn
Câu 5: Hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của nó tương tác tạo thành một thể
thống nhất được gọi là:
A. Sinh quyển

B. Quần xã đơn thuần

C. Sinh cảnh


D. Hệ sinh thái

Câu 6: Trong 2 thế kỉ qua, dân số thế giới đạt được mức tăng trưởng cao là nhờ:
A. Sức sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
B. Những thành tựu to lớn về phát triển kinh tế xã hội, y học tiến bộ, chất lượng cuộc sống ngày càng
được nâng cao.
C. Những phát minh về khoa học công nghệ.
D. Ý thức của con người ngày càng nâng cao.

Câu 7: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là
5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng thuận lợi.
B. khoảng gây chết.
C. giới hạn sinh thái.
chịu.

D. khoảng chống

Câu 8: Số lượng cá thể của một loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và
hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì?
A. Biến động số lượng cá thể
C. Kích thước của quần thể

B. Tăng trưởng của quần thể
D. Phân bố cá thể

Câu 9: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài về nguồn thức ăn, nơi ở nếu xảy ra thường căng
thẳng vì lí do chủ yếu nào sau đây
A. Môi trường tác động lên quần thể mạnh hơn so với ở các cá thể
B. Các cá thể có nhu cầu thường giống nhau

C. Số cá thể đông
D. Sự cách li giữa chúng khó xảy ra

Câu 10: Các kiểu tháp tuổi đều giống nhau ở điểm là:
A. Nhóm sinh sản nhiều nhất
B. Đáy to nhất
C. Nhóm sinh sản ít nhất
D. Đỉnh nhỏ nhất
Câu 11: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên
nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 0C đến 350C. Mức 5,60C gọi
là:
A. điểm gây chết giới hạn trên.
B. điểm gây chết giới hạn dưới.


C. điểm thuận lợi.
D. giới hạn chịu đựng .
Câu 12: Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?
A. Quần tụ và hỗ trợ
B. Cạnh tranh và đối địch C. Hỗ trợ và cạnh tranh D. Ức chế và hỗ trợ
Câu 13: Nhận định nào đúng?
A. Sinh vật sống trong nước có giới hạn nhiệt hẹp
B. Sinh vật sống trong nước có giới hạn nhiệt rộng
C. Sinh vật trên cạn có giới hạn nhiệt hẹp
D. Sinh vật trên cạn có giới hạn nhiệt hep hơn sinh vật sống dưới nước
Câu 14: Trong trao đổi và chuyển hóa của một hệ sinh thái, yếu tố bị thất thoát nhiều nhất qua các
bậc dinh dưỡng là:
A. Prôtêin

B. Cacbon


C. Khí ôxi

D. Năng lượng

Câu 15: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở
vùng nhiệt đới là
A. có đôi tai dài và lớn
C. kích thước cơ thể nhỏ

B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc.
D. ra mồ hôi.

Câu 16: Trong một quần xã tự nhiên, loài thường có kích thước quần thể lớn nhất là:
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ
D. Sinh vật dị
dưỡng

Câu 17: Trong tự nhiên phần lớn quần thể sinh vật thường phân bố theo kiểu nào?
A. Ngẫu nhiên
B. Rải rác
C. Theo nhóm
D. Đồng đều
Câu 18: Thực vật nào là cây ưa sáng?
A. Cây lá dong
B. Cây bạch đàn
C. Cây gừng
D. Cây ráy

Câu 19: Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thường thuộc về nhóm loài nào?
A. Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật tiên phong
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật ưu thế
Câu 20: Cây ưa sáng, có đặc điểm thích nghi như sau:
A. Lá xếp nằm ngang
B. Lá có màu xanh sẫm
C. Thân có vỏ dày, màu nhạt
D. Hạt lục lạp có kích thước lớn
Câu 21: Khả năng thích nghi của động vật sống nơi thiếu ánh sáng là:
A. Cơ quan thị giác phát triển mạnh
B. Nhận biết đồng loại nhờ tiếng nói
C. Cơ quan xúc giác tiêu giảm
D. Cơ quan thị giác tiêu giảm
Câu 22: Động vật có thị giác tiêu giảm, có khả năng tìm đường và nhận biết đồng loại nhờ xúc giác
là những loài nào?
A. Loài sống trên cây
C. Loài sống ở biển
biển

B. Loài sống trong nhà
D. Loài sống trong hang động, sống dưới đáy

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
Câu 24: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và

kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của:
A. hội sinh
B. kí sinh

C. cộng sinh

D. hợp tác

Câu 25: **1/ Lá cây ưa bóng có đặc điểm là:
A. Màu xanh nhạt
B. Màu xanh sẫm
C. Xép nghiêng
D. Lục lạp nhỏ
Câu 26: Mỗi nhân tố sinh thái tác động không giống nhau lên các chức phận sống khác nhau là biểu
hiện của quy luật sinh thái nào sau đây
A. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật


C. Quy luật giới hạn sinh thái
D. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái
Câu 27: Bảo vệ đa dạng sinh học là
A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
Câu 28: Cây có lớp vỏ dày, tầng bần phát triển có ý nghĩa gì?
A. Không thấm nước
B. Tránh sâu hại xâm nhập
C. Giúp dẫn truyền nước và muối khoáng

D. Đây là lớp cách nhiệt bảo vệ các cơ quan bên trong
Câu 29: Động vật ưa khô là:
A. Các loài chịu được sự thay đổi của khí hậu vùng ôn đới & nhiệt đới.
B. Vào những mùa có độ ẩm không thích hợp, chúng sẽ di cư đi nơi khác có độ ẩm phù hợp hơn.
C. Những loài chịu được thiếu nước, nhờ sống nơi ẩm ướt & đòi hỏi lượng nước trong thức ăn cao.
D. Những loài chịu được thiếu nước lâu dài, nhờ cơ thể có khả năng chống mất nước & tích trữ nước.
Câu 30: Ý nghĩa của quy tắc Becman là:
A. động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
B. động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
C. động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về môi trường chưa chính xác ?
A. Ảnh hưởng tới sự sống, sinh trưởng - phát triển và các hoạt động của sinh vật.
B. Là nơi sinh sống của SV, gồm tất cả các nhân tố xung quanh SV
C. Có 4 loại môi trường: Trong đất, cạn, nước ngọt và nước mặn
D. Tác động trực tiếp, gián tiếp hoặc tác động qua lại với SV
Câu 32: Cây ưa sáng có những đặc điểm nào sau đây?
A. Lá có màu xanh sẫm, nhiều lục lạp
B. Lá xếp nằm ngang, màu sẫm
C. Hạt lục lạp có kích thước lớn
D. Phiến lá dày, mô giậu phát triển
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về quần thể chưa chính xác ?
A. Các cá thể trong quần thể có quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
B. Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới
C. Quần thể là tập hợp các cá thể khác loài
D. Cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định
Câu 34: Tia hồng ngoại tác dụng như thế nào lên động vật?
A. Làm chết sinh vật
B. Cung cấp ra nhiêt
C. Gây đột biến

D. Tổng hợp
vitamin D

Câu 35: Số lượng cá thể tối thiểu để quần thể có khả năng tiếp tục tồn tại và phát triển được gọi là:
A. Kích thước tối đa
B. Kích thước tối thiểu
C. Kích thước biến động D. Kích thước suy
vong

Câu 36: Trong tự nhiên, quần thể có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào?
A. Dạng ổn định
B. Dạng phát triển
C. Dạng suy vong
D. Tùy từng loài
Câu 37: Ở một số cây thông nhựa có hiện tượng liền rễ, sinh trưởng nhanh hơn & khả năng chịu
hạn tốt hơn các cây sống riêng lẻ, đó là do:
A. Hiện tượng tự tỉa.
B. Quan hệ hỗ trợ.
rễ.

Câu 38: Tuổi sinh lí của quần thể là:
A. Khoảng thời gian sống thực tế của cá thể.
B. Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

C. Quan hệ cạnh tranh.

D. Hiện tượng liền


C. Khoảng thời gian sống có thể đạt được của cá thể.

D. Tuổi của quần thể thay đổi tuỳ loài & tuỳ điều kiện sống.
Câu 39: Trong một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái tự nhiên, sự tiêu hao năng lượng giữa 2 bậc
dinh dưỡng cạnh nhau là khoảng:
A. 90%
B. 80%

C. 70%

D. 10%

Câu 40: Mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến yếu tố nào?
A. Tỷ lệ tử vong của cá thể
B. Mức độ sử dụng nguồn sống của cá thể
C. Khả năng sinh sản của cá thể
D. Sự phân bố cá thể của quần thể
0
0
Câu 41: Cá rôphi Việt Nam sống ở nhiệt độ từ 5 C - 42 C, điểm 420C được gọi là:
A. Giới hạn trên
B. Điểm giới hạn sinh thái
C. Khoảng ức chế sinh lí
D. Ngoài giới hạn chịu đựng
Câu 42: Nhân tố nào là nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể?
A. Khí hậu
B. Nhiệt độ xuống quá thấp
C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
D. Lũ lụt
Câu 43: Trong cùng nơi sinh sống của quần thể, khi nguồn sống phân bố không đồng đều thì kiểu
phân bố của quần thể thường là:
A. Ngẫu nhiên

B. Rải rác

C. Theo nhóm

D. Đồng đều

Câu 44: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.
D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.
Câu 45: Nhân tố hữu sinh bao gồm những yếu tố nào?
A. Con người
B. Sự phát tán
C. Sức sinh sản
D. Thế giới hữu cơ và các mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật
Câu 46: Giá trị của 1 nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật không thể sinh trưởng và phát triển được
nữa gọi là:
A. Điểm ngoài giới hạn
chịu

B. Điểm gây chết

C. Điểm giới hạn

D. Điểm chống

Câu 47: Để thích nghi với sự trao đổi nhiệt của cơ thể, sinh vật sẽ có các đặc điểm nào?
A. Có nhiều khả năng di cư đến nơi có nhiệt độ ổn định
B. Có khả năng giữ cân bằng nhiệt,tỏa bớt nhiệt và chống mất nhiệt

C. có nhiều lông, kích thước cơ thể lớn
D. Có ít lông, kích thước cơ thể nhỏ
Câu 48: Đặc trưng quan trọng nhất của một quần thể là:
A. Phát tán
B. Sức sinh
C. Độ tuổi
D. Mật độ
Câu 49: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về yếu tố:
A. Lãnh thổ
B. Dinh dưỡng
C. Quyền lực
D. Sinh sản
Câu 50: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y thuộc loại quan hệ gì?
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
Câu 51: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:
A. hội sinh
B. cộng sinh
C. kí sinh
D. úc chế cảm
nhiễm

Câu 52: Tổng hợp các nhân tố xung quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật tạo
thành:
A. Môi trường sống của sinh vật
C. Giới hạn sinh thái của sinh vật

B. Ổ sinh thái của sinh vật

D. Tổng hợp các nhân tố hữu sinh

Câu 53: ở Việt Nam, chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm ?
A. Thời gian thu hoạch đậu vì đậu là thức ăn chủ yếu của chim cu gáy


B. Mùa khô do chim cu gáy thích nghi với khí hâu khô nóng nên sinh sản mạnh
C. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào
D. Thời gian thu hoạch lúa, ngô vì chim cu gáy là loài chim ăn hạt
Câu 54: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có mô giậu B. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô
giậu

C. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
D. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
Câu 55: Sống trong điều kiện khô hạn, sinh vật có những đặc điểm thích nghi nổi bật nào?
A. Thân mọng nước, lá tiêu giảm
B. Tích nước, giảm sự thoát hơi nước
C. Tích nước, giảm sự thoát hơi nước, tìm nước và tránh những nôi khô hạn
D. Thân cây có vỏ dày, tầng bần phát triển, rễ cây đâm sâu, lan rộng
Câu 56: Lá của cây ưa sáng có đặc điểm:
A. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu, lục lạp nhỏ
B. Lá to, nằm ngang, ít hoặc không có mô giậu, lục lạp lớn
C. Lá to, dày, nằm ngang, ít hoặc không có mô giậu, lục lạp lớn
D. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu, lục lạp lớn
Câu 57: Trong một quần xã có một vài quần thể có số lượng cá thể phát triển mạnh hơn. Các quần
thể đó được gọi là:
A. Quần thể chủ yếu
tâm


B. Quần thể ưu thế

C. Quần thể chính

D. Quần thể trung

Câu 58: Quan hê cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. Duy trì số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
Câu 59: Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát
triển và sinh sản của sinh vật được gọi là
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố sinh thái

C. Con người

D. Nhân tố vô sinh

Câu 60: Số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là:
A. Sức tăng trưởng của quần thể
B. Kích thước của quần thể
C. Trạng thái cân bằng của quần thể
D. Mật độ cá thể của quần thể
Câu 61: Trong một hệ sinh thái sẽ không thể hiện đặc điểm nào sau đây?
A. Thường cân bằng và ổn định
B. Trao đổi vật chất và năng lượng
C. Là một hệ kín không cần điều chỉnh
D. Các thành phần trong đó có khả năng tương tác với nhau

Câu 62: Bể cá cảnh được gọi là:
A. hệ sinh thái tự nhiên
B. hệ sinh thái vi mô
C. hệ sinh thái nhân tạo
D. hệ sinh thái “khép kín”
Câu 63: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
Câu 64: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về nhóm sinh vật nào?
A. Giới vi khuẩn
B. Giới động vật
C. Giới nấm
D. Giới thực vật
Câu 65: Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi:
A. Môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù.
B. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao.


C. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe doạ sự tồn tại của quần thể.
D. Mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở.
Câu 66: Có 4 loại môi trường phổ biến là: môi trường trên cạn môi trường trong đất, môi trường
nước, và:
A. Môi trường hoá học
sinh

B. Môi trường sinh vật

C. Môi trường hữu sinh


D. Môi trường vô

Câu 67: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng
thuộc nhóm thực vật
A. ưa sáng.

B. chịu nóng.

C. ưa bóng và chịu hạn.

D. ưa bóng.

Câu 68: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
A. giới thực vật
B. giới nhân sơ (vi khuẩn)
C. giới nấm
D. giới động vật
Câu 69: So với động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới, động hằng nhiệt sống ở xứ lạnh thường có
đặc điểm như thế nào?
A. Giảm mất nhiệt, giảm tỉ lệ V/S
C. Kích thước lớn hơn. Đuôi, tai, chi nhỏ hơn

B. Kích thước nhỏ hơn. Đuôi, tai, chi lớn hơn
D. Lông và mỡ dày hơn. Đuôi, tai, chi lớn hơn.

Câu 70: Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã sinh vật được gọi là
A. Vùng đệm
B. Vùng độc lập của quần xã
C. Vùng biến đổi của hai quần xã

D. Vùng đặc trưng của quần xã
Câu 71: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là:
A. 200C đến 350C
B. 50c đến 450C
C. 200C đến 420C
D. 5,60C đến 42 0C
Câu 72: Kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa sinh thái là:
A. Tăng cường hỗ trợ cùng loài
B. Tận dụng nguồn sống
C. Giảm bớt cạnh tranh
D. Tăng cường cạnh tranh
Câu 73: Khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái là gì?
A. Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện các chức năng tốt nhất
B. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
C. Khoảng giá trị có thể ức chế hoạt động của sinh vật
D. Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
Câu 74: Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 75: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức đô phù hơp
B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
C. Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn
D. Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Câu 76: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.

D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
Câu 77: Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Trùng roi sống trong ống tiêu hoá của mối
B. Sâu bọ sống trong các tổ mối
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
Câu 78: Quần thể có khả năng suy vong khi kích thước của nó ở mức độ nào?
A. Tối đa
B. Tối thiểu
C. Cân bằng
D. Bất ổn


Câu 79: Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực gấp 2 hay 3 lần, đó là do:
A. Số lượng con đực chết nhiều hơn con cái.
B. Đặc điểm sinh sản & tập tính đa thê ở sinh vật.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi khi môi trường sống bất lợi.
D. Đặc điểm sống bầy đàn ở sinh vật.
Câu 80: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:
A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
D. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
Câu 81: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể ?
A. Các con chim sống trong một khu rừng.
B. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
C. Các cây cọ sống trên một quả đồi.
D. Các con voi sống trong rừng Tây nguyên.
Câu 82: Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?
A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học

B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài
C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học
D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài
Câu 83: Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất?
A. Tăng năng suất từng loại cây trồng
B. Nuôi nhiều loại cá trong ao
C. Tiết kiệm không gian
D. Trồng nhiều loại cây trên một diện tích
Câu 84: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Câu 85: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là:
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sự xuất cư.
D. sự nhập cư.
Câu 86: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với nguồn sống của môi trường
B. Tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
C. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài có hiện tượng tiêu diệt lẫn nhau
D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
Câu 87: Chó sói kiếm ăn từng đàn --> tiêu diệt được kẻ thù có kích thước lớn, đó là:
A. Quan hệ hỗ trợ.
B. Quan hệ cộng sinh.
C. Tập tính kiếm ăn - săn mồi.
D. Tập tính xã hội.
Câu 88: Trong các dạng tháp sinh thái sau, dạng nào luôn có đáy rộng đỉnh hẹp?
A. Tháp số lượng

B. Tháp sinh khối
C. Tháp nãng lượng
D. Tháp sinh khối và số lượng
Câu 89: Quan hệ giữa 2 loài hội sinh với nhau có đặc điểm là:
A. Bắt buộc
B. Chặt chẽ
C. Chỉ một bên có lợi
D. Cùng có lợi
Câu 90: Sự thích nghi về hình thái của ĐV với nhiệt độ môi trường theo 2 quy tắc sau:
A. Thể tích và diện tích
B. Kích thước cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể
C. Tăng kích thước, tăng tích mỡ trong cơ thể.
D. Kích thước cơ thể và thể tích cơ thể
Câu 91: Cây ưa sáng có đặc điểm nào sau đây?
A. Lá có màu xanh sẫm, hạt lục lạp lớn
B. Phiến lá mỏng, có nhiều tế bào mô giậu
C. Lá có màu xanh nhạt, hạt lục lạp nhỏ
D. Phiến lá mỏng, không có tế bào mô giậu
Câu 92: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp
nguồn sống thì gọi là:
A. kích thước phát tán.
ổn.

B. kích thước tối thiểu.

C. kích thước tối đa.

D. kích thước bất



Câu 93: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:
A. cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-)
B. cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-)
C. biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-)
D. biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3-)
Câu 94: Trong tự nhiên sự tăng trưởng của quần thể chủ yếu là do:
A. Mức sinh sản và tử vong
B. Sự nhập cư, xuất cư
C. Mức tử vong và xuất cư
D. Mức sinh sản và nhập cư
Câu 95: Tỉ lệ giới tính của quần thể không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Sự phân bố cá thể của quần thể
B. Điều kiện môi trường sống
C. Đặc điểm sinh lý và tập tính của loài
D. Đặc điểm sinh sản
Câu 96: Môi trường sinh vật chủ yếu là nơi sinh sống của các quần thể nào?
A. Sinh vật tự dưỡng
B. Sinh vật phân hủy
C. Sinh vật kí sinh
D. Ở mọi loài sinh
vật

Câu 97: Lớp mỡ nằm dưới da của đông vật dưới nước rất dày có ý nghĩa gì?
A. Dự trữ dinh dưỡng
B. Tăng khả năng mất nhiệt của cơ thể
C. Dự trữ năng lượng
D. Giảm khả năng mất nhiệt của cơ thể
Câu 98: Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân tầng thẳng đứng

C. phân bố đồng đều
D. phân tầng theo chiều ngang
Câu 99: Tăng tưởng theo tiềm năng sinh học có đường cong tăng trưởng:
A. Dạng chữ J
B. Dạng chữ S
C. Dạng thẳng
D. Dạng chữ L
0
Câu 100: Cá rôphi Việt Nam có giới hạn sinh thái từ 5,6 - 42 C, khoảng giá trị từ 35 - 420C được gọi
là:

A. Khoảng thuận lợi

B. Khoảng sinh trưởng

C. Khoảng gây chết

D. Khoảng chống

chịu

Câu 101: Ở cá, hươu, nai, khả năng sống sót của con non tuỳ thuộc vào:
A. Thức ăn dồi dào vào mùa sinh sản.
B. Số lượng kẻ thù ăn thịt.
C. Cạnh tranh bảo vệ nguồn sống.
D. Cạnh tranh giành thức ăn, nơi ở.
Câu 102: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là:
A. giảm hiệu quả nhóm. B. giảm tỉ lệ sinh.
C. tăng giao phối tự do. D. tăng cạnh tranh.
Câu 103: Những yếu tố nào không ảnh hưởng tới kích thước quần thể?

A. Tỉ lệ giới tính
B. Sinh sản
C. Tử vong
D. Nhập cư và xuất


Câu 104: Giới hạn sinh thái là:
A. Sinh vật chỉ tồn tại và phát triển trong những giới hạn nhất định về nhiệt độ, ánh sáng ….
B. Là giới hạn chịu đựng của SV đối với một nhân tố sinh thái của môi trường
C. Là giới hạn mà sinh vật tồn tại và phát triển được
D. Là giới hạn mà nằm ngoài giới hạn đó thì sinh vật không tồn tại được
Câu 105: Khoảng chống chịu của một nhân tố sinh thái là:
A. Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện những chức năng tốt nhất
B. Khoảng giá trị có thể ức chế hoạt động của sinh vật
C. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
D. Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
Câu 106: Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Khi xuất cư bằng nhập cư.
B. Khi quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh mật độ cá thể.
C. Khi điều kiện sống thuận lợi.
D. Khi quần thể có số lượng cá thể ổn định & phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi
trường.


Câu 107: Người, sán, hươu, báo xét về quan hệ dinh dưỡng có thể xếp chung vào nhóm sinh vật
nào?

A. Sinh vật tiêu thụ
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tự dưỡng

D. Sinh vật ăn thịt
Câu 108: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có
hiện tượng là:
A. càng tăng
C. không thay đổi

B. càng giảm
D. tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng

Câu 109: Ổ sinh thái của sinh vật là:
A. Là môi trường chứa các nhân tố sinh thái thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật
B. Là nơi làm tổ, sinh sản cho các loài sinh vật
C. Là tổ của một loài sinh vật nào đó trong môi trường sống
D. Là nơi các sinh vật cùng loài cùng sống và sinh hoạt
Câu 110: Con ve bét đang hút máu con hươu là thể hiện mối quan hệ nào?
A. Kí sinh
B. Tác động con người
C. Sự cố bất thường
D. Thay đổi các nhân tố sinh thái
Câu 111: Trong các quần thể sau đây, nếu bị suy giảm thì quần thể nào nhanh chóng phục hồi?
A. Chuột
B. Voi
C. Hổ
D. Rùa
Câu 112: Trong diễn thế sinh thái nói chung, quần xã đỉnh cực là sẽ có những đặc điểm như thế
nào?

A. Quần xã ưu thế
B. Quần xã suy thoái
C. Quần xã tiên phong

D. Quần xã phát triển ổn định
Câu 113: Các nhân tố sinh thái của môi trường gắn bó chặt chẽ với nhau, sự biến đổi của một nhân
tố này có thể dẫn đến sự thay đổi của nhân tố khác, điều đó thể hiện mối quan hệ gì?
A. Tác động của các nhân tố sinh thái vô sinh.
B. Tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
C. Tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. Tác động của các nhân tố sinh thái hữu sinh.

Câu 114: Người ta chia thực vật thành nhiều nhóm cây thích nghi với môi trường có độ ẩm khác
nhau gồm:
A. Nhóm cây ưa ẩm, nhóm cây chịu hạn, nhóm cây chịu ẩm.
B. Nhóm cây ưa ẩm, nhóm cây chịu hạn, nhóm cây trung sinh.
C. Cây ưa sáng, cây trung sinh, cây chịu hạn
D. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng.

Câu 115: Nhận định nào không đúng?
A. Động vật có lớp mỡ dày thì có khả năng chống rét tốt
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì có kích thước cơ thể nhỏ hơn các động vật sống ở vùng
nhiệt đới
C. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì có các chi nhỏ hơn các động vật sống ở vùng nhiệt đới
D. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì có kích thước cơ thể lớn hơn các động vật sống ở vùng
nhiệt đới

Câu 116: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:
A. hệ sinh thái nông nghiệp
B. hệ sinh thái ao hồ
C. hệ sinh thái trên cạn
D. hệ sinh thái savan đồng cỏ
Câu 117: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:
A. hệ sinh thái nước ngọt

B. hệ sinh thái tự nhiên
C. hệ sinh thái nước đứng
D. hệ sinh thái nước chảy
Câu 118: Khi môi trường sống thuận lợi, số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng là do:
A. Nhập cư tăng, xuất cư & mức độ tử vong giảm.
B. Khí hậu thuận lợi, thức ăn dồi dào, không có kẻ thù.
C. Sức sinh sản & nhập cư tăng, mức tử vong giảm.


D. Sức sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
Câu 119: Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?
A. Vi khuẩn lam
B. Hải quỳ
C. Rêu
D. Tôm
Câu 120: Trong các chu trình sinh địa hóa, chu trình nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa
khí hậu?
A. Chu trình nitơ

B. Chu trình ôxi

C. Chu trình cacbon

D. Chu trình nước

Câu 121: Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành:
A. vùng thềm lục địa và vùng khơi
B. vùng trên triều và vùng triều
C. vùng nước mặt và vùng nước giữa
D. vùng ven bờ và vùng khơi

Câu 122: Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:
A. nhiệt độ.
B. độ ẩm
C. gió.
D. ánh sáng.
Câu 123: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Hiện tượng tự tỉa thưa.
B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
C. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
D. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
Câu 124: Chất lượng môi trường giảm sút, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người là
do:

A. Tăng dân số quá nhanh & phân bố dân cư không hợp lí.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Cạnh tranh trong xã hội.
D. Lương thực thế giới ngày càng khan hiếm.
Câu 125: Qui luật nào sau đây không phải là qui luật tác động của các nhân tố sinh thái?
A. Qui luật giới hạn sinh thái
B. Qui luật diễn thế sinh thái
C. Qui luật tác động tổng hợp
D. Qui luật tác động không đồng đều
Câu 126: Những loài nào tăng trưởng gần với mức tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?
A. Vi khuẩn
B. Cây lâu năm
C. Chim
D. Thú
Câu 127: Vi sinh vật nào sau đây là sinh vật phân huỷ trong hệ sinh thái?
A. Nấm và vi khuẩn hoại sinh
B. Vi khuẩn lam

C. Tảo đơn bào
D. Động vật nguyên sinh
Câu 128: Nhiệt độ nào cây ngừng quang hợp?
A. > 400C
B. 200C đến 300C
C. < 00C và > 400C
D. < 00C
Câu 129: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:
A. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả
nhóm

C. cộng sinh, hội sinh, hợp tác
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 130: Động vật có chu kỳ sống ngắn thì tuổi thọ trung bình của quần thể:
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Cao hơn động vật có chu kỳ sống dài
Câu 131: Kích thước tối thiểu của quần thể là:
A. Kích thước cá thể nhỏ & kích thước quần thể lớn.
B. Giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được.
C. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì & phát triển.
D. Số lượng cá thể quá ít sẽ làm cho quần thể diệt vong.
Câu 132: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài:
A. cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B. vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
C. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
D. cây phong lan bám trên thân cây gỗ
Câu 133: Mức nhân tố sinh thái cực thuận là mức mà ở đó sinh vật có biểu hiện nào sau đây

A. Ngừng sinh sản và bắt đầu sinh trưởng
B. Sinh trưởng và sinh sản đều mạnh


C. Ngừng sinh trưởng và bắt đầu sinh sản
D. Bắt đầu sinh trưởng và sinh sản
Câu 134: Tuổi quần thể là:
A. Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
B. Tuổi thọ trung bình của loài
C. Thời gian sống thực tế của cá thể
D. Tuổi bình quân của quần thể
Câu 135: Trong các dạng biến động số lượng cá thể sau, dạng nào biến động không theo chu kì ?
A. 9-10 năm số lượng thỏ và mèo rừng Canada lại biến động 1 lần
B. 7 năm cá cơm ở vùng biển Pêru lại biến động 1 lần
C. Bò sát, chim nhỏ, thú gậm nhấm giảm mạnh sau những trận lụt
D. 3-4 năm số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc lại tăng 1 lần
Câu 136: Nhiều loài phong lan thường bám lên thân cây gỗ để sống kiểu phụ sinh. Đây là mối quan
hệ gì?

A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Kí sinh
D. Cộng sinh
Câu 137: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt động của sinh vật biểu hiện rõ nhất ở tác động đến quá
trình nào?
A. Tốc độ chuyển hóa vật chất
C. Tập tính trú đông hay chóng nóng

B. Cơ chế quang hợp hoặc hô hấp
D. Phân bố địa lí


Câu 138: Kiểu phân bố làm cho quần thể tăng cường hỗ trợ nhau, phát huy hiệu quả nhóm là:
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố rải rác
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố đồng
đều

Câu 139: Nhân tố nào gây ra biến động số lượng cá thể mà ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc
vào mật độ cá thể của quần thể bị tác động ?
A. Nhân tố vô sinh
C. Nhân tố hữu sinh

B. Các bệnh truyền nhiễm
D. Các loài ăn thịt

Câu 140: Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường:
A. lắng đọng vật chất
B. sử dụng nhiên liệu hóa thạch
C. hô hấp của động vật, thực vật
D. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
Câu 141: Quần thể có thể điều chỉnh mật độ cá thể bằng cách:
A. Cân bằng giữa xuất cư & nhập cư.
B. Cạnh tranh khi mật độ tăng quá cao.
C. Cân bằng giữa tỉ lệ tử vong & tỉ lệ sinh sản.
D. Làm giảm số lượng cá thể hoặc kích thích làm tăng số lượng cá thể.
Câu 142: Nhân tố nào là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Nhiệt độ xuống quá thấp
B. Khí hậu
C. Lũ lụt

D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
0
Câu 143: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 0C,
trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 0C đến 350C. Mức 420C
được gọi là:
A. điểm gây chết giới hạn trên.
B. giới hạn chịu đựng .
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
D. điểm thuận lợi.

Câu 144: Tăng trưởng của quần thể vi khuẩn E. coli trong điều kiện thí nghiệm là:
A. Tăng trưởng thực tế của quần thể vi khuẩn.
B. Do không có kẻ thù.
C. Do nguồn sống thuận lợi.
D. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Câu 145: Mức độ tử vong của một loài cao do nguyên nhân nào sau đây?
A. Loài có tỉ lệ tử vong bằng tỉ lệ sinh sản.
B. Tuỳ thuộc vào khả năng chăm sóc con non của mỗi loài sinh vật.
C. Loài có tỉ lệ sinh sản cao nhưng đa số con non mới sinh bị chết, số con sống sót đến tuổi trưởng
thành ít.
D. Loài có tỉ lệ sinh sản thấp nhưng số con sống sót đến tuổi trưởng thành cao.

Câu 146: Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:
A. 1:3.
B. 2:1.
C. 2:3

D. 1:1.



Câu 147: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:
A. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
B. đặc điểm địa lí, khí hậu
C. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu
D. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
Câu 148: Những tia sáng nào trong quang phổ có tác dụng đối với quá trình quang hợp?
A. Tia tử ngoại
B. Chỉ các tia sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại
D. Tất cả các tia sáng trong quang phổ
Câu 149: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:
A. hiệu ứng “nhà kính”
B. trồng rừng và bảo vệ môi trường
C. sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải
D. sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
Câu 150: Người ta chia thực vật thành nhiều nhóm cây thích nghi với môi trường có điều kiện chiếu
sáng khác nhau gồm:
A. Cây chịu sáng, cây ưa bóng.
C. Cây ưa sáng, cây ưa bóng.

B. Cây trung sinh, cây chịu hạn.
D. Cây ưa sáng, cây trung sinh.

Câu 151: Tìm ý chưa đúng trong các phát biểu sau:
A. Sinh vật có thể tác động đến môi trường làm thay đổi các nhân tố sinh thái
B. Quan hệ giữa sinh vật với môi trường là mối quan hệ 1 chiều
C. Môi trường sống luôn luôn tác động đến sinh vật
D. Môi trường và sinh vật luôn có mối quan hệ qua lại
Câu 152: Trong điều kiện môi trường không thuận lợi, tăng trưởng thực tế của quần thể sẽ như thế
nào?


A. Cân bằng so với tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Tăng so với tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Làm cá thể non & già chết nhiều nhất.
D. Giảm so với tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Câu 153: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình
thành nên quần xã tương đối ổn định
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị
suy thoái
C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.

Câu 154: Chu trình trao đổi và chuyển hóa vật chất trong một hệ sinh thái được gọi là:
A. Chu trình tuần hoàn vật chất
B. Chu trình tuần hoàn năng lượng
C. Chu trình sinh thái học
D. Chu trình sinh địa hóa
Câu 155: Động vật ổn định nhiệt độ cơ thể bằng cách nào?
A. Lẩn tránh nôi có nhiệt độ không phù hợp
B. Ngủ đông, ngủ hè
C. Di chuyển về nôi có khí hậu ấm áp vào mùa đông
D. Thích nghi về hình thái, giải phẫu, hoạt động sinh lí và tập tính
Câu 156: Nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái thường xuyên là:
A. Thay đổi các nhân tố sinh thái
B. Sự cố bất thường
C. Tác động con người
D. Môi trường biến đổi
Câu 157: Các loài cộng sinh, kí sinh thường sống ở loại môi trường nào?
A. Môi trường không khí B. Môi trường sinh vật

C. Môi trường dưới nước D. Môi trường trên
cạn

Câu 158: Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ?


A. Gà rừng chết rét
B. Cá cơm ở biển Pêru chết nhiều do dòng nước nóng chảy qua 7 năm/ lần
C. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa
D. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân
Câu 159: Lúa trên cánh đồng thuộc kiểu phân bố nào?
A. Phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố dày đặc
C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố đồng

đều

Câu 160: Chuồn chuồn, ve sầu … có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những
tháng mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây ?
A. Theo chu kì ngày đêm B. Không theo chu kì
C. Theo chu kì mùa
tháng

D. Theo chu kì

Câu 161: Nhịp sinh học là gì?
A. Những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi.
B. Những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường.

C. Những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường.
D. Những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường.
Câu 162: Kết quả của quá trình diễn thế sinh thái trong lòng một hệ sinh thái nào đó sẽ dẫn đến:
A. Thiết lập mối cân bằng mới
B. Thay đổi cấu trúc quần xã
C. Tăng sinh khối
D. Tăng số lượng quần thể
Câu 163: Bậc dinh dưỡng đầu tiên trong một chuỗi thức ăn thường là:
A. Thực vật
B. Nấm
C. Động Vật
D. Vi sinh vật
Câu 164: Cấp độ sống nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất?
A. Cá thể
B. Quần xã
C. Quần thể
D. Ổ sinh thái
Câu 165: Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng.
D. địa điểm cư trú của chúng.
Câu 166: Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là:
A. Thực vật hạt trần
B. Thực vật thân bò có hoa
C. Thực vật thân gỗ có hoa
D. Các loài rêu và địa y
Câu 167: Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:
A. thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp
trong thực tế.

B. các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất.
C. thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng
đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể.
D. xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn
sinh sản.

Câu 168: Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ thường là do yếu tố nào tác động?
A. Sinh vật
B. Con người
C. Thiên tai
D. Nhân tố vô sinh
Câu 169: Các nhân tố được nêu dưới đây, nhân nào thuộc nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Các nhân tố như: nhiệt độ, ánh sáng, con người,...
B. Thế giới hữu cơ của môi trường.
C. Tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D. Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường.
Câu 170: Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại
(tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng
trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù.
B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ
D. Thức ăn.

Câu 171: Trong quần xã tự nhiên, một loài này trực tiếp tiêu diệt loài khác bằng quan hệ sinh học
được gọi là:


A. Thiên địch
B. Kẻ thù

C. Sinh vật ăn thịt
D. Đối thủ
Câu 172: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 0C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 0C,
trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 0C đến 350C. Từ 5,60C
đến 420C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi của loài.
B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
D. điểm gây chết giới hạn trên.

Câu 173: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện
tượng này biểu hiện:
A. biến động theo chu kì ngày đêm.
C. biến động theo chu kì tuần trăng.

B. biến động theo chu kì mùa.
D. biến động theo chu kì nhiều năm.

Câu 174: Hiện tượng một loài trong quá trình sống tiết ra chất gây kiềm hãm sự phát triển của loài
khác được gọi là:
A. Hỗ trợ khác loài
loài

B. Ức chế - cảm nhiễm

C. Quan hệ hội sinh

D. Cạnh tranh khác

Câu 175: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
C. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
Câu 176: Tại sao khi trời nóng nhiều loài động vật mở rộng miệng và thở mạnh?
A. Làm tăng khả năng sinh nhiệt của cơ thể
B. Làm giảm khả năng sinh nhiệt của cơ thể
C. Làm tăng khả năng tỏa nhiệt của cơ thể
D. Làm giảm khả năng tỏa nhiệt của cơ thể
Câu 177: Nhận định nào sau đây sai?
A. Kích thước tố đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Loài có kích thước cơ thể lớn thì kích thước quần thể có thể rất nhỏ
D. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thì kích thước quần thể cũng nhỏ
Câu 178: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị
diệt vong vì nguyên nhân chính là:
A. gen lặn có hại biểu hiện.
C. không kiếm đủ ăn.

B. sức sinh sản giảm.
D. mất hiệu quả nhóm.

Câu 179: Loại diễn thế xảy ra trên môi trường không có quần xã hay có số sinh vật không đáng kể
được gọi là:
A. Diễn thế hỗn hợp
thủy

B. Diễn thế nguyên sinh

C. Diễn thế thứ sinh


D. Biến đổi nguyên

Câu 180: Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là:
A. Biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì ngày đêm
B. Biến động theo chu kì hàng năm và biến động theo chu kì nhiều năm
C. Biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì
D. Biến động theo chu kì mùa và biến động do sự cố bất thường
Câu 181: Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:
A. phân hoá kiểu sinh sống.
B. do nhiệt độ môi trường.
C. do tập tính đa thê.
D. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều.
Câu 182: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:
A. phân hoá giới tính.
B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C. tỉ lệ phân hoá.
D. phân bố giới tính.
Câu 183: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng


C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
Câu 184: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:
A. tuổi thọ quần thể.
B. tỉ lệ giới tính.
C. tỉ lệ phân hoá.
D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.

Câu 185: Tuổi sinh lí là:
A. thời gian sống thực tế của cá thể.
B. tuổi bình quân của quần thể.
C. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
D. thời điểm có thể sinh sản.
Câu 186: Nhịp sinh học liên quan đến hoạt động sinh lí của cơ thể sinh vật được gọi là:
A. Nhịp cơ thể.
B. Nhịp cơ thể theo chu kì.
C. Nhịp bên trong.
D. Nhịp bên ngoài.
Câu 187: Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến nhiệt là
A. không khí.
B. ánh sáng.
C. độ ẩm.
D. nhiệt độ.
Câu 188: Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A. Tôm sú
B. Cây mua
C. Cây tràm
D. Cây đước
Câu 189: Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng
đứng hoặc theo chiều ngang?
A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
C. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

B. Do nhu cầu sống khác nhau
D. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

Câu 190: Hiệu suất sinh thái là gì?
A. Tỉ lệ % năng lượng được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng

B. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
C. Tỉ lệ về số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
D. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
Câu 191: Cơ quan thu nhận ánh sáng của động vật bậc thấp là:
A. Mắt
B. Tế bào cảm quang
C. Tế bào bất kỳ
D. Tế bào biêt hóa
Câu 192: Ăn thịt đồng loại xảy ra do:
A. mật độ của quần thể tăng.
B. tập tính của loài.
C. quá thiếu thức ăn.
D. con non không được bố mẹ chăm sóc.
Câu 193: Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:
A. đặc trưng của quần xã
B. cấu trúc của quần xã
C. thành phần của quần xã
D. đặc điểm của quần xã
Câu 194: Tập họp không thể làm ví dụ cho một quần xã là:
A. Toàn bộ sinh vật sống ở một hòn đảo
B. Mọi sinh vật sống ở cùng 1khu rừng
C. Mọi sinh vật ở một ao và môi trường của chúng
D. Tất cả sinh vật sống trong 1 cái hồ
Câu 195: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện thông qua đặc điểm nào?
A. Có thành phần loài phong phú
B. Số lượng cá thể nhiều
C. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
D. Có nhiều tầng phân bố
Câu 196: Trong nhóm nhân tố hữu sinh nhân tố nào được xem là có ảnh hưởng lớn đến đời sống
các sinh vật khác?

A. Thực vật

B. Vi sinh vật

C. Con người

D. Động vật

Câu 197: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan
hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ.
loài.

B. Kí sinh cùng loài.

C. Cạnh tranh khác loài.

D. Cạnh tranh cùng

Câu 198: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến
khi nó chết do già được gọi là:
A. tuổi trung bình.
B. tuổi sinh lí.

C. tuổi sinh thái.

D. tuổi quần thể.


Câu 199: Quan hệ đối địch trong quần xã biểu hiện ở các loại quan hệ nào?

A. Kí sinh, ăn loài khác, ức chế-cảm nhiễm
B. Cạnh tranh con cái vào mùa sinh sản
C. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
D. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
Câu 200: Kích thước của quần thể sinh vật là:
A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.
B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.
C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.
Câu 201: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so
với sinh vật tiêu thụ bậc 2 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo)
→ sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%

Câu 202: Độ đa dạng của một quần xã là:
A. Sự có mặt nhiều loài đặc trưng

B. Sự phong phú thành phần loài và số cá thể

của nó
C. Sự phong phú về môi trường của nó

D. Sự đa dạng trong sinh cảnh của quần thể

Câu 203: Kích thước tối đa của quần thể là:
A. Giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.

B. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì & phát triển
C. Làm xảy ra giao phối cận huyết.
D. Làm tăng sự cạnh tranh & một số cá thể phải xuất cư.

Câu 204: Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất?
A. Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật sản xuất
C. Động vật ăn thịt

D. Động vật ăn

thực vật

Câu 205: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện ở đặc điểm:
A. Có cả động vật và thực vật
B. Có nhiều tầng phân bố
C. Có thành phần loài phong phú
D. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
Câu 206: Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là:
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sự xuất cư.
D. sự nhập cư.
Câu 207: Nguyên nhân nào không dẫn đến biến động số lượng cá thể không theo chu kì?
A. Do thức ăn khan hiếm dần khi thời tiết trở nên lạnh
B. Do những thay đổi bất thường của điều kiện môi trường
C. Do lũ lụt, hạn hán, dịch bệnh, bão, cháy rừng ……
D. Do hoạt động khai thác tài nguyên của con người hoặc do thay đổi bất thường của môi trường
Câu 208: Chỉ ra nhân tố hữu sinh trong các nhân tố sinh thái sau:
A. Nhiệt độ, ánh sáng

B. Vi khuẩn
C. Nồng độ các loại khí: 02, C02 …..
D. Đất, nước, không khí
Câu 209: Quan hệ nào được xem như là động lực của quá trình chọn lọc tự nhiên?
A. Cạnh tranh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Hợp tác
Câu 210: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Tỉ lệ tử vong
B. Tỉ lệ đực cái
C. Độ đa dạng
D. Tỉ lệ nhóm tuổi
Câu 211: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A. biến động kích thước. B. biến động di truyền.
C. biến động số lượng.
D. biến động cấu
trúc.

Câu 212: Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.


Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. I, II, III và IV.
B. I và II.
C. I, II và IV.


D. I, II và III.

Câu 213: Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình
thành quần xã mới?
A. Hệ động vật và vi sinh vật
C. Hệ thực vật
Câu 214: Các dạng biến động số lượng
1. Biến động không theo chu kì.
3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường)
Phương án đúng là:
A. 1, 2.
B. 1, 3, 4.

B. Hệ động vật
D. Vi sinh vật
2. Biến động the chu kì.
4. Biến động theo mùa vụ.

C. 2, 3.

D. 2, 3, 4.

Câu 215: Các nhân tố sinh thái là những nhân tố nào?
A. Là những sinh vật có mối quan hệ cạnh tranh trong môi trường sống
B. Bao gồm tất cả các sinh vật cùng sống trong một hệ sinh thái
C. Là những yếu tố là thay đổi khí hậu
D. Là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
Câu 216: Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tỷ lệ giới tính

B. Tuổi thọ trung bình
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ
Câu 217: Tập họp các sinh vật cùng loài và khác loài có lịch sử chung sống trong một không gian
xác định, vào một thời điểm gọi là:
A. Hệ sinh thái
B. Quần tụ

C. Quần thể

D. Quần xã

Câu 218: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm
đen, trôi, chép,....vì:
A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau

Câu 219: Phân bố cá thể theo nhóm của quần thể là:
A. Kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Kiểu phân bố phổ biến nhất, có ở những sinh vật sống bầy đàn.
C. Kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều.
Câu 220: Mối quan hệ nào quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật?
A. Hợp tác, nơi ở
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh, nơi ở
D. Dinh dưỡng, nơi



Câu 221: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
B. Khoảng giá trị có thể ức chế hoạt động của sinh vật
C. Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện những chức năng tốt nhất
D. Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
Câu 222: Quần thể ưu thế trong quần xã phải có đặc điểm nào?
A. Vai trò quan trọng
B. Số lượng nhiều
C. Khả năng cạnh tranh cao
D. Sinh sản mạnh
Câu 223: Những loài có tỉ lệ sinh sản thấp nhưng phần lớn cá thể sống sót đến tuổi trưởng thành, thì
có mức độ tử vong như thế nào?
A. Mức độ tử vong được tính bằng 0
C. Mức độ tử vong thấp

B. Mức độ tử vong trung bình
D. Mức độ tử vong cao

Câu 224: Mối quan hệ nào sau đây mà một loài bị hại, một loài không bị hại mà cũng không có lợi?
A. Ức chế - cảm nhiễm B. Hội sinh
C. Hợp tác đơn giản
D. Vật chủ - kí sinh
Câu 225: Cạnh tranh giữa 2 quần thể ở cùng khu phân bố sẽ mạnh nhất khi ổ sinh thái của chúng


A. Trùng nhau
B. Kề nhau
C. Giao nhau
D. Tách nhau

Câu 226: Trong quan hệ ăn thịt - con mồi thì quần thể nào thường có sinh khối lớn hơn trong quần
xã?

A. Vật ăn thịt
B. Tùy loài
C. Con mồi
D. Bằng nhau
Câu 227: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Bò sát.
B. Lưỡng cư.
C. Cá xương.
D. Thú.
Câu 228: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
A. Có chu trình tuần hoàn vật chất
B. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn
C. Luôn giữ vững cân bằng
D. Có cấu trúc lớn nhất
Câu 229: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có
hại là mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hợp tác
C. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

B. Quan hệ hội sinh
D. Quan hệ cộng sinh

Câu 230: Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do:
A. Ngoài các loài vùng rìa còn có loài đặc trưng
B. Diện tích rộng
C. Sự định cư của các quần thể tới vùng đệm
D. Môi trường thuận lợi

Câu 231: Phát biểu nào không đúng đối với một hệ sinh thái
A. Sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
B. Càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm
C. Sự biến đổi vật chất mang tính chu kỳ
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
Câu 232: Có loài thực vật tiết ra chất kìm hãm sinh trưởng và ức chế phát triển của loài khác ở xung
quanh là biểu hiện quan hệ nào?
A. Kí sinh
B. Ăn loài khác
nhiễm

C. Hợp tác

D. Ức chế-cảm

Câu 233: Tín hiệu có vai trò chính trong việc điều khiển nhịp sinh học của cơ thể động vật?
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Độ dài chiếu sáng
D. Trạng thái sinh lí của động vật
Câu 234: Tuổi sinh thái là:
A. thời gian sống thực tế của cá thể.
B. tuổi bình quần của quần thể.
C. tuổi thọ tối đa của loài.
D. tuổi thọ do môi trường quyết định.
Câu 235: Những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
được gọi là:
A. Nhân tố sinh thái
C. Giới hạn sinh thái của sinh vật


B. Môi trường sống của sinh vật
D. Ổ sinh thái của sinh vật

Câu 236: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. Hình thành quần xã tương đối ổn định.
B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
Câu 237: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
A. đường cong chữ S.
B. giảm dần đều.
C. đường cong chữ J.
D. tăng dần đều.
Câu 238: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
B. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
Câu 239: Hình thức quan hệ giữa hai loài khi sống chung cùng có lợi nhưng không nhất thiết cần
cho sự tồn tại của hai loài đó, được gọi là:


A. Quan hệ cộng sinh

B. Quan hệ hỗ trợ

C. Quan hệ hợp tác

D. Quan hệ đối


địch

Câu 240: Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
Câu 241: Tập họp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:
A. Đặc trưng của quần xã B. Đặc điểm của quần xã C. Thành phần quần xã

D. Cấu trúc của

quần xã

Câu 242: Phân bố theo nhóm có ý nghĩa gì đối với cá thể?
A. Giảm khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trưởng
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lai điều kiện bất lơi của môi trường
D. Tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
Câu 243: Đặc trưng nào đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay
đổi?

A. Sư phân bố cá thể của quần thể
B. Mật độ cá thể
C. Tỉ lệ tử vong
D. Tỉ lệ giới tinh
Câu 244: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là:
A. năng lượng gió
B. năng lượng nhiệt
C. năng lượng mặt trời

D. năng lượng điện
Câu 245: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh ?
A. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
Câu 246: Đặc điểm nào là của cây ưa sáng?
A. Lá to xếp xen kẽ nhau
B. Phiến lá dày, màu xanh sậm
C. Lá có màu xanh nhạt, phiến lá mỏng
D. Thân cây cao, thẳng, có vỏ dày, màu nhạt
Câu 247: Một khu rừng rậm bị người chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây nhỏ và cây bụi chiếm
ưu thế, động vật hiếm dần là:
A. Diễn thế thứ sinh
B. Diễn thế nguyên sinh
diễn

C. Diễn thế hủy diệt

D. Biến đổi tiếp

Câu 248: Dây tằm gửi, dây tơ hồng trên cây nhãn và một số loại cây khác thể hiện mối quan hệ gì?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Hợp tác
Câu 249: Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

D. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
Câu 250: Việc nghiên cứu diễn thế sinh thái đối với ngành nông nghiệp có ý nghĩa như thế nào?
A. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng
B. Nắm được quy luật phát triển của quần xã
C. Biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó
D. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp
Câu 251: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
B. Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
C. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
D. Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp


Câu 252: Ở động vật ăn thịt, sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể dẫn đến hiện tượng gì?
A. Giảm số lượng cá thể trong quần thể một cách đột ngột
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. Giảm xuất cư, tăng nhập cư
D. Các cá thể đầu đàn sẽ di chuyển sang quần thể khác.
Câu 253: Đặc trưng cơ bản nhất của một quần thể là mật độ vì sao?
A. Ành hưởng tới sức sinh sản
B. Tăng cường hỗ trợ
C. Làm thay đổi độ tuổi và tỉ lệ đực : cái
D. Nó tác động mạnh đến nguồn sống
Câu 254: Mật độ của quần thể là:
A. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của
quần tể.
C. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.


Câu 255: Trong một khu rừng, hiện tượng số lượng thú ăn cỏ tỉ lệ nghịch với số lượng thú ăn thịt là
biểu hiện của hiện tượng:
A. Khống chế sinh học
thể

B. Cân bằng sinh học

C. Cạnh tranh khác loài

D. Cân bằng quần

Câu 256: Hệ sinh thái rừng taiga có đặc điểm nào sau đây?
A. Rừng cây lá rộng chiếm ưu thế
B. Loài ưu thế là thông lá kim
C. Quần xã có khả năng chịu hạn
D. Chủ yếu cỏ và cây bụi
Câu 257: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là
A. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi
trường
B. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng
trở lại môi
trường
C. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng
lượng trở lại môi
trường
D. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng
lượng trở lại môi
trường

Câu 258: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi

các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường
A. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật
C. động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật

B. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
D. động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất

Câu 259: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh
thái trong quần xã gọi là:
A. cân bằng sinh học
thái

B. cân bằng quần thể

C. khống chế sinh học.

D. giới hạn sinh

Câu 260: Dựa vào đặc điểm của các sinh vật thủy sinh người ta chia môi trường nước thành mấy
dạng?

A. 2 dạng
B. 1 dạng
C. 3 dạng
D. 4 dạng
Câu 261: Voi, gấu ở vùng khí hậu lạnh có kích thước cơ thể lớn hơn voi, gấu sống ở vùng nhiệt đới,
điều đó thể hiện quy tắc nào?
A. Do đặc điểm của nhóm sinh vật đẳng nhiệt.
C. Quy tắc về kích thước cơ thể.


B. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể.
D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt.

Câu 262: Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A. cây mua
B. tôm nước lợ
C. bọ lá
Câu 263: Đặc điểm nào sau đây không đúng về nhóm cây chịu bóng?
A. Có thể mọc được ở rừng mưa nhiệt đới
B. Chỉ có thể mọc được ở nơi có ánh sáng yếu
C. Có thể mọc cả những nơi có ánh sáng mạnh và yếu

D. cây tràm


D. Có thể sinh trưởng được tốt ở nơi có ánh sáng trung bình
Câu 264: Trong các câu sau, câu nào đúng nhất?
A. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn
B. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn
C. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn
D. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới
Câu 265: Sự tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì là:
A. Số lượng thỏ tăng --> số lượng mèo rừng tăng theo
B. Số lượng mèo rừng tăng --> số lượng thỏ tăng theo
C. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điểm
D. Số lượng mèo rừng giảm --> số lượng thỏ giảm theo
Câu 266: Quần thể bò rừng phát triển quá mạnh, ăn và phá nhiều cỏ cây làm rừng tàn lụi. Nhân tố
gây diễn thế này thuộc loại nhân tố nào?
A. Nhân tố bên trong
B. Nhân tố bên ngoài


C. Tác động dây chuyền

D. Nhân tố hỗn hợp

Câu 267: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái
ít hẳn là biểu hiện:
A. biến động nhiều năm.
C. biến động theo mùa

B. biến động không theo chu kì
D. biến động tuần trăng.

Câu 268: Quan tâm đến nhiệt độ nước trong việc nuôi cá là ứng dụng của quy luật nào?
A. Quy luật tác động không đồng đều
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động tổng hợp
D. Quy luật giới hạn sinh thái
Câu 269: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài:
A. vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 270: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.

B. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
C. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.


D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể.
Câu 271: Biểu đồ mô tả kích thước từng bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn tạo thành:
A. Hệ sinh thái
B. Lưới thức ăn
C. Chuỗi dinh dưỡng
D. Tháp sinh thái
Câu 272: "Lúa Chiêm lấp ló đầu bờ - Hễ nghe tiếng sấm phất cơ mà lên". Ý nghĩa của câu ca dao có
liên quan đến một phần chu trình vật chất nào sau?
A. Chu trình nước
B. Chu trình nitơ
phospho

C. Chu trình ôxi

D. Chu trình

Câu 273: Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây
gỗ nhỏ và cây bụi  Trảng cỏ B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Rừng
thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Trảng cỏ
C. Rừng lim
nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Cây gỗ nhỏ và cây
bụi  Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ
nhỏ và cây bụi  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Trảng cỏ

Câu 274: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh

B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.


Câu 275: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Nước.
B. Nhiệt độ.
C. Hữu sinh.
D. Ánh sáng.
Câu 276: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
Câu 277: Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi & các chi nhỏ hơn tai, đuôi & các chi của thỏ sống ở
vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào?
A. Quy tắc về kích thước cơ thể
C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật đẳng nhiệt.

B. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt.
D. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể.

Câu 278: Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kỳ là do:
A. Do những thay đổi có tính chu kỳ của dịch bệnh hằng năm
B. Do những thay đổi có tính chu kỳ của điều kiện môi trường
C. Do mỗi năm đều có một loại dịch bệnh tấn công quần thể
D. Do các hiện tượng thiên tai xảy ra hằng năm
Câu 279: Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
A. cộng sinh

B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
Câu 280: Quần thể ưu thế của một quần xã có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều cá thể nhất
B. Khống chế các quần thể khác
C. Tình cờ có mặt, sau đó phát triển mạnh
D. Kích thước lớn, chi phối quần xã
Câu 281: Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của cá Rôphi nuôi ở nước ta là:
A. Từ 2 đến 420C
B. Từ 20 đến 350C
C. Từ 16 đến 420C
D. Từ 5,6 đến 420C
Câu 282: Một quần xã ổn định thường có
A. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp B. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài
cao

C. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao

D. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài

thấp

Câu 283: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ
sinh thái trong quần xã gọi là:
A. Giới hạn sinh thái
B. Cân bằng sinh học
thể

C. Khống chế sinh học


D. Cân bằng quần

Câu 284: Đặc điểm nào là của cây ưa bóng?
A. Trên mặt lá có lớp cutin dày, bóng
B. Lá cây có màu xanh nhạt, hạt lục lạp có kích thước nhỏ
C. Lá cây có màu xanh sẫm, hạt lục lạp có kích thước lớn
D. Lá to, xếp xen kẽ nhau, phiến lá mỏng
Câu 285: Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có
enzim phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh

Câu 286: Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:
A. mức sinh sản và nhập cư.
B. mức sinh sản và tử vong.
C. mức tử vong và xuất cư.
D. sự xuất cư và nhập cư.
Câu 287: Xuất cư là hiện tượng nào sau đây?
A. Một số cá thể rời bỏ quần thể của mình chuyển sang sống ở quần thể khác.
B. Do cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Một số cá thể ở ngoài quần thể chuyển sang sống trong quần thể.
D. Do điều kiện sống bất lợi & có nhiều kẻ thù.
Câu 288: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động
vật hiếm dần. Đây là:
A. diễn thế nguyên sinh
theo


B. diễn thế thứ sinh

C. diễn thế phân huỷ

D. biến đổi tiếp


Câu 289: Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
A. giun sán sống trong cơ thể lợn
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D. thỏ và chó sói sống trong rừng.
Câu 290: Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống vì:
A. Nó có chu trình sinh học hoàn chỉnh
B. Nó bao gồm các cơ thể sống tạo thành
C. Nó luôn tồn tại bền vững
D. Nó có cấu trúc của một hệ thống sống
Câu 291: Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi
trường.

Câu 292: Ở loài muỗi, nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính?
A. Điều kiện môi trường
B. Nhiệt độ
C. Tỉ lệ tử vong không đều
D. Sự khác nhau về đăc điểm sinh lý và tập tính của con đực và con cái
Câu 293: Các loài chim khác nhau cùng sống chung trên một cây trong rừng tạo thành:

A. Một quần thể chim
B. Nhiều ổ sinh thái khác nhau
C. Một ổ sinh thái tổng hợp
D. Một quần xã chim.
Câu 294: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử
dụng trực tiếp được?
A. cacbon

B. photpho

C. nitơ

Câu 295: Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là:
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ

D. D.oxi
D. diễn thế nhân

tạo

Câu 296: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
Câu 297: Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
B. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
C. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y

D. sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
Câu 298: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung
quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ:
A. hội sinh
B. hợp tác

C. úc chế - cảm nhiễm

D. cạnh tranh

Câu 299: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu
rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế phân huỷ
C. biến đổi tiếp theo

D. diễn thế thứ sinh

Câu 300: Nhân tố ánh sáng ảnh hưởng như thế nào đến đời sống động vật?
A. Khả năng quang hợp
B. Khả năng định hướng trong không gian
C. Trao đổi chất
D. Trao đổi năng lượng
Câu 301: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là :
A. Thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác
B. Quá trình thu hẹp khu phân bố của các loài


C. Sự biến động số lựơng cá thể trong quần thể
D. Thay đổi hệ động thực vật trong một ổ sinh thái
Câu 302: Quần xã sinh vật là

A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và
chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các
loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau
như một thể thống nhất.
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
và chúng ít quan hệ với nhau
D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai
loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với
nhau

Câu 303: Trong các loài sau đây, loài nào có mức độ tử vong của quần thể cao hơn?
A. Con người
B. Chim
C. Voi
D. Cá
Câu 304: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào?
A. Nhân tố trên cạn - dưới nước
B. Nhân tố vô sinh - hữu sinh
C. Nhân tố động vật - thực vật
D. Nhân tố vĩ mô - vi mô
Câu 305: Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng mạnh và rõ nhất đến nhóm sinh vật nào?
A. Động vật hằng nhiệt B. Thực vật bậc thấp
C. Sinh vật biến nhiệt
D. Sâu bọ thân
mềm

Câu 306: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là
A. muối amôn và nitrát
B. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ

C. muối amôn và muối nitrit
D. nitrat và muối nitrit
Câu 307: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.
B. giảm cạnh tranh cùng loài.
C. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng
loài.

Câu 308: Tập họp các hệ sinh thái có chung đặc điểm địa lí, khí hậu và thổ nhưỡng được gọi là:
A. Biôm hay khu sinh học
B. Siêu hệ sinh thái
C. Đới sinh thái
D. Sinh quyển
Câu 309: Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?
A. Sức chứa của môi trường.
B. Tỉ lệ tử của quần thể.
C. Tỉ lệ sinh của quần thể.
D. Nguồn sống của quần thể.
Câu 310: Tuổi sinh thái là:
A. Tuổi thọ do môi trường quyết định
B. Thời gian sống thực tế của cá thể
C. Tuổi bình quân của quần thể
D. Tuổi thọ trung bình của loài
Câu 311: Cho chuỗi thức ăn như sau: Lúa -> châu chấu -> ếch -> rắn -> đại bàng. Diệt mắt xích nào
sẽ gây hậu quả lớn nhất?
A. Lúa

B. Rắn


C. Ếch

D. Châu chấu

Câu 312: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:
A. mức tối đa.
B. dưới mức tối thiểu.
C. mức cân bằng
D. mức tối thiểu.
Câu 313: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A. Ếch nhái ven hồ.
B. Rái cá trong hồ.
C. Khuẩn lam trong hồ. D. Ba ba ven sông.
Câu 314: Mắc xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?
A. Thực vật
B. Động vật ăn tạp
C. Côn trùng
D. Vi sinh vật
Câu 315: Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá cao
B. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Do sự giảm bớt hiện tượng cạnh tranh cùng loài trong trường hợp số lượng cá thể của quần thể
giảm quá thấp
D. Do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao


Câu 316: Kích thước của một quần thể không phải là:
A. tổng sinh khối của nó.
B. tổng số cá thể của nó.
C. kích thước nơi nó sống.

D. năng lượng tích luỹ trong nó.
Câu 317: Cơ thể động vật, thực vật được gọi là môi trường sinh vật vì sao?
A. Vì chúng cũng là những sinh vật sống
B. Vì đó cũng là nơi sống của các sinh vật khác
C. Vì đó cũng là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi chất
D. Vì khi động, thực vật chết đi sẽ trở thành môi trường cho các vi sinh vật phát triển
Câu 318: Hầu hết cây sống ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
A. Từ 20 đến 350C.
B. Từ 20 đến 300C
C. Từ 25 đến 350C
D. Từ 25 đến 300C
Câu 319: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:
A. giảm dần đều.
B. đường cong chữ S.
C. tăng dần đều.
D. đường cong chữ
J.

Câu 320: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
B. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
Câu 321: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là nguồn sơ cấp, số loài hạn
chế và thường xuyên được bổ sung vật chất?
A. Hệ sinh thái biển
C. Rừng mưa nhiệt đới

B. Hệ sinh thái nông nghiệp
D. Dòng sông đoạn hạ lưu


Câu 322: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:
A. vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B. vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C. vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D. vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu
Câu 323: Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng như hữu cơ
của hệ sinh thái đó, trong các chu trình đó đặc điểm nào sau đây hoàn toàn không được nhắc đến?
A. Chu trình năng lượng trong hệ sinh thái
B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể
C. Con đường vật chất từ cơ thể ra môi trường
D. Sự chuyển hóa các chất từ hữu cơ thành vô cơ và ngược lại

Câu 324: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
A. cây cọ
B. cá cóc
C. bọ que
Câu 325: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng:
A. vùng nhiệt đới
B. vùng Bắc cực
C. vùng ôn đới

D. cây sim
D. vùng cận Bắc

cực

Câu 326: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên có nguyên nhân từ những hoạt động
của con người như: chặt phá rừng, khai thác, sử dụng quá nhiều các loại nguyên liệu hóa thạch,...
Tại sao các hoạt động đó của con người lại gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. Vì sản sinh ra quá nhiều khí cacbonic
B. Sử dụng làm giảm nồng độ khí ôxi
C. Tạo ra quá nhiều rác thải và hóa chất
D. Gây ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước

Câu 327: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua:
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn
B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã
Câu 328: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị
của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. có sức sống giảm dần.
C. có sức sống trung bình.

B. chết hàng loạt.
D. phát triển thuận lợi nhất.

Câu 329: Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong sinh quyển?
A. Biôm trên cạn
B. Khu sinh học nước ngọt


×