Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cần chuẩn bị trước một số câu hỏi mà cục XNC có thể hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.02 KB, 4 trang )

Cần chuẩn bị trước một số câu hỏi mà cục XNC có thể hỏi
Phần của du học sinh/ Người chuẩn bị đi Nhật:
1. しつれいですが、おなまえは?HOAC あなたのなまえはなんですか. HỌ và TÊN.
TL: わたしは Tên です。
2.にほんごでじこしょうかいすることができますか?
Em có thể giới thiệu về bản thân em bằng tiếng nhật được không?
TL: はい、できます。
はじめまして
。。。。。。
どうぞ、よろしくおねがいします
3.あなたのせいねんがっぴはいつですか?Or たんじょうびはいつですか?Or

いつうまれまし

たか?
Ngày tháng năm sinh/ sinh nhật của em/ em được sinh ra khi nào? Nhớ trả lời theo thứ tự:
Năm…tháng…ngày.

TL: (。。。年)。。。がつ。。。にちです
4.いま、うちはどちらですか?Or あなたのじゅうしょはなんですか.
Hiện tại, gia đinh em đang sống ở đâu? Or địa chỉ nhà em.
TL: nêu địa chỉ。
5.あなたのこうこうはどちらですか?
Trường cấp 3 em đã học tên gì?
TL: tên trường こうこうです. Tỉnh けんです。
6.いつそつぎょうしましたか。
Em tốt nghiệp khi nào?
TL: 。。。ねん。。。がつそつぎょうしました。
7.にほんへいったことがありますか?
Em đã từng đi Nhật chưa?
TL: いったことがありません。


8.けっこんしていますか。
Em kết hôn chưa?
TL: いいえ、けっこんしていません。
9.ごかぞくはなんにんいますか?
Gia đình em có mấy người
TL: …….にんです. liệt kê ra。
10.ごりょうしんのしごとはなんですか?Or

ごりょうしんはなにをしていますか?

Công việc của bố mẹ em?
TL: ちちは nghề nghiệp です/nghề nghiệp しています。
ははは nghề nghiệp です/nghề nghiệp しています。
11.いま、だれといっしょにすんでいますか。
Hiện tại đang sống cùng với ai?
TL: かぞくとすんでいます。Sống cùng với gia đình


12.あなたがにほんへりゅうがくすることにしたとき、ごりょうしんははんたいですか?さんせい
ですか?
Khi em quyết định đi du học Nhật, Bố mẹ em đồng ý hay phản đối?
TL: さんせいです。
13.だれはあなたのほしょうにんですか?
Ai là người bão lãnh cho em?
TL: ちちです Or ははです
14.しごとはなんですか/Or なにをしていますか?
Công việc của người đó ( người bảo lãnh)
TL: ちちのしごとは。。。です OR ははのしごとは。。。です。
15.いま、どこでにほんごをべんきょうしていますか。
Hiện tại đang học tiếng nhật ở đâu? Nêu tên trung tâm.

TL: Tên trung tâm học tại Việt nam センターでべんきょうしています。
16.どんなきょうかしょでにほんごをべんきょうしていますか。
Em đang học tiếng nhật theo giáo trình nào?
TL: みんなのにほんごのきょうかしょでべんきょうしています。Giáo trình Minnano Nihongo
17.いまだいなんかべんきょうしていますか?
HỌc đến bài nào rồi?
TL: だい gắn con số vô かべんきょうしています。
18.いつにほんごをべんきょうしましたか?
Em bắt đầu học tiếng nhật khi nào?
TL: 。。。ねん。。がつからべんきょうしています. Trả lời theo tứ tự năm…tháng…
19.どうのぐらいべんきょうしていますか?
Em học tiếng nhật được bao lâu rồi?
TL: 。。。。かげつ/ねんべんきょうしています。
Bao nhiêu tháng Hay bao nhiêu năm
20.まいにち、なんじかんにほんごをべんきょうしましたか。
MỖi ngày em học tiếng nhật mấy tiếng?
TL: Điền số tiếng vào じかんぐらいべんきょうしています。
21.日本語能力試験をうけましたか?
Em đã thi kỳ thi năng lực nhật ngữ tiếng nhật chưa?
* Nếu trả lời là rồi: はい、うけました。
- どのレベルをうけましたか? Em thi cấp độ nào?
TL: N5 Hoặc N4 レベルです。
-

ごうかくしましたか。Thi đậu phải ko?

TL: はい、ごうかくです。Đậu
* Nếu trả lời là chưa: いいえ、まだです
―いつうけたいですか?Em muốn thi khi nào?
TL: Nêu tháng dự định thi

―どのレベルをうけますか?Em sẽ thi cấp độ nào?
TL: nêu cấp độ: N5 hay N4 hay N3


12.にほんごのがっこうはどちらですか?どこにありますか?
Trường tiếng nhật em chọn là trường nào? Ở tỉnh nào?
TL: - Tên trường にほんごのがっこうです。
- Địa chỉ trường。
23.どうしてそのがっこうにしましたか?
Tại sao em lại chọn trường đó?
TL: Nêu lý do
24.きょうはなんねん、なんがつ、なんにちですか?Or

きょうはいつですか

Hôm nay là ngày mấy tháng mấy năm mấy? Or hôm nay là bao nhiêu
TL: 。。。ねん、。。がつ。。。にちです。Gắn con số vào
25.いま、にほんになんじですか?
Hiện tại bên Nhật là mấy giờ
TL: con số じです。(Giờ Việt Nam cộng thêm 2 tiếng)
26.どうして、にほんへりゅうがくにいきたいですか?
Tại sao em lại muốn đi Nhật du học?
TL: ……….
27.どうのぐらいにほんごのがっこうでべんきょうしたいですか?
Em muốn học tiếng Nhật ở trường Nhật ngữ ( bên Nhật) trong bao lâu?
28.にほんごがっこうをそつぎょうしてから、しんがくしますか?どんなせんこうをべんきょうし
たいですか?
Sau khi tốt nghiệp trường tiếng nhật, em có học lên cao ko? em muốn học nganh gì?
TL: ….
29.しょうらいどんなしごとをしたいですか?

Tương lai em muốn làm công việc gì?
TL: tên công việc.
30.にほんではたらきたいですか?ベトナムではたらきたいですか?
Em muốn làm ở nhật hay ở việt nam
TL: Tên nước です.
31.にほんにきたあとで、アルバイトをしますか?
Sau khi đến nhật, em sẽ đi làm thêm không?
TL: はい、します。
32.なんじかんアルバイトをしたいですか?
Em muốn làm thêm bao nhiêu tiếng?
TL: にほんのほうりつでアルバイトをします。( em sẽ làm thêm theo quy định của pháp luật nhật
bản)
33.どんなしごとをしたいですか?
Em muốn làm thêm công việc như thế nào?
TL: にほんじんとはなせるしごとをしたいです。Làm công việc mà có thể được nói chuyện vs
người nhật.

Phần người bảo lãnh / Cha or Mẹ:
1. Tên anh/ chị là gì?
2. Ngày tháng năm sinh của anh/ chị?


3. Số điện thoại của anh chị?
4. Anh/ chị có quan hệ gì với em….( tên du học sinh)
5. Ngày tháng năm sinh của em….( người du học sinh)
6. Gia đinh anh chị có bao nhiêu người? tên, tuổi, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân?
7. Hiện tại gia đình anh chị đang sống ở đâu?
8. Công việc của anh/ chị là gì?
9. Thu nhập trung bình mỗi tháng/ năm của anh chị là bao nhiêu?
10. Tại sao lại đồng ý cho con anh chị ( tên ABC) đi Nhật du học?

11. Anh chị đã có tìm hiểu gì về trường bên nhật chưa?
12. Sau khi con anh chị tốt nghiệp trường tiếng anh chị có định cho con mình tiếp tục học lên trung cấp/
cao đẳng/ đại học tại nhật luôn ko?
13. Tên trung tâm tiếng nhật mà con anh chị đang học tại việt nam là gì?
14. Tên trường tiếng nhật mà con anh/ chị đang định đi du học?
15. Anh chị có biết con anh chị đã học tiếng nhật được bao lâu rồi ko?



×