Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng tiền mặt qua kho bạc nhà nước tỉnh bình phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 111 trang )

L U KIM VÂN

CÁC NHÂN Ố Ả




U

LUẬ VĂ



huyên ngành : Kế toán
Mã số ngành: 60340301

h M nh tháng n

2017


L U KIM VÂN

CÁC NHÂN Ố Ả




U

LUẬ VĂ





Chuyên ngành: ế toán
ã số ngành: 60340301




TP.

: TS.

h M nh tháng n






ÔN

RÌN

ƯỢ

N

án bộ hướng dẫn khoa học : TS


TS
Luận v n hạc sĩ được bảo vệ tạ
ngàytháng n

N









rường ạ học ông nghệ

M

hành phần ộ đ ng đánh g á Luận v n hạc sĩ g :
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

TT
1
2
3
4
5

ọ và tên
S S rần hước

S rần n ùng
S S hạ
n ược
S han Mỹ ạnh
S Nguyễn hị hu ền

hức danh ội đồng
hủ tịch
hản b ện
hản b ện
Ủy v ên
Ủy v ên hư ký

Xác nhận của hủ tịch ộ đ ng đánh g á Luận sau kh Luận v n đã được
sửa chữa (nếu có)
hủ tịch ộ đ ng đánh g á L


RƯỜN
ÔN N
PHÒNG QLKH –


S

M



Ò XÃ Ộ


Ĩ V
ộc lập – ự do – ạnh phúc
TP. HCM, ngày tháng 02 năm 2017

VỤ LUẬ VĂ
ọ tên học v ên: Lưu K
Ngày tháng n

ân

ên đề tài:

I-

ớ t nh:Nữ

s nh: 6/ / 9 8

huyên ngành: Kế toán



Nơ s nh: ĩ An – ình ương

MSHV:1541850105
Â

ỐẢ






U
II- hiệm vụ và nội dung:
+

ác nhân tố ảnh hưởng đến

K

M qua Kho bạc Nhà nướctỉnh

ình

hước
+ Mức độ tác động của các nhân tố đến

K

M qua Kho bạc Nhà

nướctỉnh ình hước
+ ề xuất

ột số g ả pháp nhằ

nâng cao


K

M qua Kho bạc Nhà nước

tỉnh ình hước
III- gày giao nhiệm vụ:26/9/2016
IV- gày hoàn thành nhiệm vụ: 25/02/2017
V- án bộ hướng dẫn: S hạ



S







hị hụng

K

UẢ LÝ

UYÊ


i


L
ô x n ca
không dùng t ền

đoan đề tà uận v n

ác yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán

t qua Kho bạc Nhà nước tỉnh

v ệc học tập và ngh ên cứu thật sự ngh ê

ình hước” à công trình của

túc của bản thân Những kết quả nêu ra

trong ngh ên cứu này à trung thực và chưa từng được công bố trước đây

ác số

ệu trong uận v n ngh ên cứu có ngu n gốc rõ ràng được tổng hợp từ những
ngu n thông t n đáng t n cậy
h M nh tháng n

TP.




Lưu Kim Vân


LUẬ VĂ


ii

L



Ơ

ô x n gử đến quý hầy ô; tất cả quý hầy ô đã cùng vớ tr thức và tâ
huyết của

ình để truyền đạt vốn k ến thức quý báu và tạo

ọ đ ều k ện thuận ợ

cho chúng tô trong suốt thờ g an học tập tạ trường
ô chân thành cả

ơn S hạ

hị hụng đã tận tâ

hướng dẫn tô trong

suốt thờ g an thực h ện đề tà uận v n Nếu không có những ờ hướng dẫn tận tình
của thầy thì tô rất khó hoàn th ện được uận v n này

M c dù tô đã cố gắng rất nh ều trong suốt quá trình ngh ên cứu và thực h ện
uận v n Nhưng do hạn chế về

t thờ g an cùng vớ v ệc th ếu k nh ngh ệ

trong

ngh ên cứu nên đề tà uận v n chắc chắn còn nh ều hạn chế và th ếu sót

ô rất

ong nhận được những ý k ến đóng góp quý báu của quý hầy ô để uận v n của
tô được hoàn th ện hơn nữa
TP.

h M nh tháng n
ác giả

Lưu Kim Vân


iii

Ó



Thanh toán không dùng tiền m t có ý nghĩa quan trọng đến việc tiết kiệm
khối ượng tiền m t trong ưu thông, từ đó giảm bớt những phí tổn to lớn của xã hội
có liên quan đến việc phát hành và ưu thông tiền. Thanh toán không dùng tiền m t

ở nước ta được tổ chức thành một hệ thống thống nhất. Trong hệ thống này ngân
hàng là một trung tâm thanh toán, mọi hoạt động trao đổi hàng hoá dịch vụ đều
được kết thúc bằng thanh toán cho nên quan hệ thanh toán liên quan tới tất cả mọi
hoạt động trong xã hội, trong toàn bộ nền kinh tế. Kho bạc Nhà nước (KBNN) với
tư cách là ngân hàng Chính Phủ, KBNN là một thành viên tham gia vào hệ thống
thành toán của nền kinh tế và cung ứng cho các đơn vị, cá nhân về dịch vụ thanh
toán. Thanh toán không dùng tiền m t qua Kho bạc Nhà nước có tác dụng rất lớn
đối với nền kinh tế nói chung và đối với quản lý NSNN nói riêng giúp tập trung
nhanh chóng các khoản thu NSNN, chi NSNN kịp thời và trực tiếp đến các đơn vị
thụ hưởng, hạn chế các hiện tượng tiêu cực, tham nhũng tiết kiệm chi phí, thúc đẩy
sự vận động của hàng hóa, tiền tệ.
ề tài nghiên cứu về
t ền

ác nhân tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng

t qua Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước” từ đó đánh giá sự tác động của

các nhân tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng t ền

t qua Kho bạc Nhà nước

tỉnh ình hước
Nghiên cứu này sẽ trả lời các câu hỏi:
toán không dùng t ền

Các nhân tố ảnh hưởng đến thanh

t qua Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước?” và


ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng t ền

Mức độ
t qua Kho

bạc Nhà nước tỉnh ình hước?”
Tổng hợp các lý luận, thừa kế kết quả từ các nghiên cứu trước đây có liên
quan trực tiếp và gián tiếp đến đề tài, tác giả bước đầu hình thành nên các thang đo
lựa chọn các nhân tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng t ền

t qua Kho bạc

Nhà nước tỉnh ình hước g m 05 nhân tố: Môi trường pháp ý Mô trường K nh
tế- Xã hộ

ng dụng công nghệ thông t n Nhận thức của khách hàng

ộ ngũ cán

bộ Kho bạc. Trong 05 nhân tố này thì nhân tố có sự ảnh hưởng mạnh nhất đến thanh


iv
toán không dùngt ền


ý(

t qua K NN tỉnh ình hước à


ộ ngũ cán bộ Kho bạc (

) t ếp đến à nhân tốNhân thức khách hàng ( 

9 ) Mô trường pháp

8 )

ng dụng công nghệ thông tin (  = 0.354), và cuố cùng à nhân tố

Mô trường K nh tế - Xã hộ (  = 0.287).
ừ kết quả nghiên cứu trên tác g ả đã đề xuất
cao thanh toán không dùng t ền
này chỉ thực h ện ở

ột nhó

ột số g ả pháp nhằ

t qua Kho bạc Nhà nước. Tuy nhiên, nghiên cứu
ẫu chưa đại diện hết cho tất cả các Kho bạc tạ

ệt Na , ngoài ra còn nh ều hạn chế về thời gian, số ượng
t nh tổng quát cao của đề tà

nâng

ẫu nhỏ nên hạn chế



v

ABSTRACT
Non-cash payments have significant savings to the cash volume in
circulation, thereby reducing the enormous costs of the society related to the
issuance and circulation of money. Non-cash payments in our country was
organized into a unified system. In this system the central bank is a payment, all
exchanges of goods and services are ending up paying for billing relationships
relating to all activities in society, in whole economy. State Treasury (Treasury) as a
government bank, the State Treasury as a participant in the accounting system of the
economy and the supply to the units and individuals on payment services. Non-cash
payments through the State Treasury has a great effect on the economy in general
and for particular budget to help manage rapid concentration of state budget
revenues, state budget expenditures in time and directly to the beneficiaries,
limiting the negative phenomena, corruption, cost savings, promote the movement
of goods and currency.
Research project on "Factors affecting non-cash payments through the
State Treasury Binh Phuoc province," which assessed the impact of factors
affecting non-cash payments through the treasury State Binh Phuoc province.
This study will answer the question: "Factors affecting non-cash payments
through the State Treasury Binh Phuoc province?" And "The impact of factors
affecting the non-payment cash through the State treasury Binh Phuoc province? ".
Synthesis of reasoning, inheritance results from previous studies related
directly and indirectly to the subject, the author initially formed the scale selection
factors affecting the non-payment cash through the State treasury Binh Phuoc
province includes 05 factors: legal Environment, Environmental Economics Social, application of information technology, customer awareness, treasury staff.
In the 05 factors, the factors that have the greatest impact on non-cash payments
through the State Treasury Binh Phuoc Province's treasury staff (  = 0411),
followed by customer perception factors (  = 0394 ), legal environment (  =



vi
0385), application of information technology (  = 0354), and finally the factors
economic Environment - Society (  = 0287).
From the study results, the authors have proposed a number of measures to
enhance the non-cash payments through the State Treasury. However, this study is
only done in a sample group, it is not represented by all of the treasury in Vietnam,
in addition to many restrictions on time, number of small samples should limit
highof the subject.


vii

Ụ LỤ
LỜ

AM

AN ....................................................................................................... i

LỜ

ẢM ƠN ............................................................................................................ ii

ÓM Ắ .................................................................................................................. iii
ABSTRACT ................................................................................................................v
M

L


................................................................................................................ vii

AN M

Ắ .................................................................................... xi

AN M

ẢN

AN M

ÌN

..................................................................................... xii
.......................................................................... xiii

ẦN MỞ Ầ .........................................................................................................1
1.Lý do chọn đề tà : .................................................................................................1
Mục t êu ngh ên cứu của đề tà : ..........................................................................2
ố tượng và phạ

v ngh ên cứu: ......................................................................2

âu hỏ ngh ên cứu:.............................................................................................3
hương pháp ngh ên cứu: ....................................................................................3
6 Ý nghĩa thực t ễn của đề tà : ................................................................................4
Kết cấu của đề tà : ...............................................................................................4
ƯƠN


:

N

ÊN

RƯỚ .............................................................5

ác ngh ên cứu nước ngoà ...............................................................................5
ác ngh ên cứu trong nước ...............................................................................7
ác nhận xét ......................................................................................................9
ố vớ các

ô hình ngh ên cứu nước ngoà ..............................................9

ố vớ các ngh ên cứu trong nước ..........................................................10
K

L ẬN
ƯƠN

ƯƠN
: Ơ SỞ LÝ

..........................................................................................11
Y

.........................................................................12

ổng quan về thanh toán không dùng t ền


t qua Kho bạc Nhà nước .........12

ịnh nghĩa về thanh toán không dùng t ền
2.1.2

cđể

thanh toán không dùng t ền

t qua Kho bạc Nhà nước ..12

t ..............................................13


viii
2.1.3 Sự cần thiết khách quan và vai trò của thanh toán không dùng tiền m t
trong nền kinh tế thị trường ...............................................................................13
2.1.4 Tổng quan về Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước ..................................15
Sơ ược quá trình hình thành và phát triển K NN ình hước ........15

2

2.1.4.2 Các nghiệp vụ chủ yếu tại Kho bạc ...................................................17
2.2

ác yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng t ền

t qua Kho bạc Nhà


nước .......................................................................................................................21
2.2.1 Nhân tố

ô trường pháp ý ......................................................................21

Nhân tố

ô trường K nh tế - Xã hộ ........................................................22

Nhân tố ứng dụng công nghệ thông t n ....................................................23
Nhân tố nhận thức của khách hàng ...........................................................24
Nhân tố độ ngũ cán bộ Kho bạc ..............................................................24
ều k ện thực h ện và nguyên tắc thanh toán không dùng t ền

2.2.6
6

t .......25

ều k ện thực h ện ............................................................................25

2.2.6.2 Nguyên tắc thanh toán .......................................................................25
Mô hình ngh ên cứu.........................................................................................26
K

L ẬN
ƯƠN

ƯƠN
:


ƯƠN

..........................................................................................29
N

ÊN

......................................................30

hương pháp ngh ên cứu .................................................................................30
hương pháp chung ..................................................................................31
hương pháp cụ thể ..................................................................................31
3.1.3 Sơ đ th ết kế ngh ên cứu và quy trình ngh ên cứu ..................................32
Khung ngh ên cứu ..............................................................................32
Quy trình ngh ên cứu .........................................................................33
h ết kế ngh ên cứu .........................................................................................35
Xây dựng thang đo....................................................................................35
hang đo các yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng t ền

t

qua Kho bạc Nhà nước ình hước...............................................................35
hang đo phát tr ển thanh toán không dùng t ền

t qua Kho bạc

Nhà nước ........................................................................................................37



ix
Xây dựng g ả thuyết về các yếu tố tố ảnh hưởng đến thanh toán không
dùng t ền

t qua Kho bạc Nhà nước ...............................................................37
Nhân tố

ô trường pháp ý ...............................................................37

Nhân tố

ô trường k nh tế - xã hộ ...................................................38

3.2.2.3 Nhân tố ứng dụng công nghệ thông t n ..............................................38
3.2.2.4 Nhân tố nhận thức của khách hàng ....................................................39
Nhân tố độ ngũ cán bộ kho bạc.........................................................39
Mô hình h

quy các yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng t ền

t qua Kho bạc Nhà nước ...............................................................................40
Mô tả dữ ệu và phương pháp thu thập dữ ệu........................................41
hương pháp chọn
K ch thước
K

L ẬN
ƯƠN

ẫu ......................................................................41


ẫu khảo sát....................................................................41

ƯƠN 3..........................................................................................43
:K

Q ẢN

ÊN

.................................................................44

hân t ch và đánh g á độ t n cậy của thang đo: ..............................................44
4.1.1.

ánh g á độ t n cậy thang đo bằng hệ số ronbach's alpha: ................45
Kể

định hệ số t n cậy ronbach’s a pha cho thang đo b ến Mô

trường pháp ý” ..............................................................................................45
Kể

định hệ số t n cậy ronbach’s a pha cho thang đo b ến Mô

trường k nh tế - Xã hộ ” .................................................................................46
4.1.1.3. K ể

định hệ số t n cậy ronbach’s a pha cho thang đo b ến


ng

dụng công nghệ thông t n” .............................................................................46
Kể

định hệ số t n cậy ronbach’s a pha cho thang đo b ến Nhận

thức của khách hàng” .....................................................................................47
Kể

định hệ số t n cậy ronbach’s a pha cho thang đo b ến



ngũ cán bộ kho bạc” .......................................................................................48
6 Kể

định hệ số t n cậy ronbach’s a pha cho thang đo b ến thanh

toán không dùng t ền
4.1.2.

t qua kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước” ............49

hân t ch nhân tố khá

phá EFA .........................................................50

4.1.2.1. Phân tích khám phá EFA cho b ến độc ập .......................................50



x
hân t ch khá
dùng t ền

t qua kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước” ...............................54

4.3. Phân tích h
Kể

định

4.4. K ể

quy tuyến t nh ...........................................................55

ức độ phù hợp của

ô hình .................................................57

định các g ả th ết cần th ết trong

ô hình phân t ch h

quy ............59

Kể

định g ả thuyết về ý nghĩa của các hệ số h


Kể

định h ện tượng đa cộng tuyến.......................................................59

Kể

định về phân phố chuẩn của phần dư ............................................60

Kể

K

quy .........................................................................................55

hương trình h

4.3.1.

phá EFA cho b ến phụ thuộc thanh toán không

tra các g ả định

ô hình h

quy .........................59

quy bộ ....................................................60

4.5.1. K ể


định g ả định phương sa của sa số (phần dư) không đổ ..........61

4.5.2. K ể

tra g ả định các phần dư có phân phố chuẩn ..............................61

L ẬN
ƯƠN

ƯƠN
:K

..........................................................................................66

L ẬN

K NN

............................................................67

Kết uận ..........................................................................................................67
K ến nghị ........................................................................................................68
ố vớ độ ngũ cán bộ Kho bạc ...............................................................68
ố vớ nhận thức của khách hàng ...........................................................70
ố vớ

ô trường pháp ý ......................................................................70

ố vớ ứng dụng công nghệ thông t n .....................................................73
ố vớ


ô trường k nh tế - Xã hộ .........................................................74

ạn chế của đề tà và hướng ngh ên cứu
K

L ẬN

K

L ẬN
LỆ
L

ƯƠN

ở rộng .........................................75

..........................................................................................77

N ................................................................................................78
AM K Ả .........................................................................................79

.................................................................................................................... i


xi


TTKDTM


VẾ



hanh toán không dùng t ền

KBNN

Kho bạc Nhà nước

NSNN

Ngân sách Nhà nước

TRA

Lý thuyết hành động hợp ý

t

huyết chấp nhận công nghệ hợp
UTAUT

nhất

YTPL

Yếu tố pháp ý


YTKT

Yếu tố k nh tế

HTCN

ạ tầng công nghệ

TQSD

hó qu n sử dụng

CNKB

ông nghệ Kho bạc

CBKB

án bộ Kho bạc

TAM

Mô trường chấp nhận công nghệ
ầu tư phát tr ển

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

MTPL


Mô trường pháp ý

MTKT

Mô trường K nh tế

CNTT

ng dụng công nghệ thông t n

NHTM

Ngân hàng thương



NTKH

Nhận thức khách hàng


xii





U


ảng

Kết quả độ t n cậy thang đo b ến Mô trường pháp ý” ..........................45

ảng

Kết quả độ t n cậy thang đo b ến Mô trường k nh tế - Xã hộ ” ..............46

ảng

Kết quả độ t n cậy thang đo b ến

ảng

Kết quả độ t n cậy thang đo b ến Nhận thức của khách hàng” ................48

ảng

Kết quả độ t n cậy thang đo b ến

ảng

ng dụng công nghệ thông t n” ........47
ộ ngũ cán bộ kho bạc” ....................49

6 Kết quả độ t n cậy thang đo b ến thanh toán không dùng t ền

t qua

Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước” .......................................................................50

ảng

ệ số KM và k ể

định art tt các thành phần ...................................51

ảng

8

ảng phương sa tr ch ...............................................................................52

ảng

9 Ma trận xoay ..............................................................................................53

ảng

ệ số KM và k ể

định art tt các thành phần .................................54

ảng

: hương sa tr ch ......................................................................................54

ảng

Ma trận nhân tố b ến phụ thuộc ..............................................................55


ảng

Kể

tra độ phù hợp của

ảng

ảng tó

ảng

ảng phân t ch AN

ảng

6

tắt

ô hình h

ảng kết quả h

ô hình ...........................................................56
quy .................................................................57

A..........................................................................57

quy ..............................................................................58


ảng 4.17 Mức độ tác động của các nhân tố ...........................................................68


xiii



V



Hình 1.1 Mô hình TRA ...............................................................................................5
Hình 1.2 Mô hình TAM ..............................................................................................6
ình

Mô hình ngh ên cứu ...................................................................................28

ình

: Sơ đ th ết kế ngh ên cứu..........................................................................32

Hình

: Quy trình ngh ên cứu ch t ết ....................................................................33

ình

: ác bước thực h ện ngh ên cứu ................................................................34


ình

:

thị phân tán g ữa g á trị dự đoán và phần dư từ h

ình

:

thị -

ình

:

thị

quy .....................61

ot của phần dư – đã chuẩn hóa.............................................62
stogra

của phần dư – đã chuẩn hóa .........................................63


1




Ở ẦU

1.Lý do chọn đề tài:
Khoa học công nghệ xu hướng toàn cầu hóa và tự do tà ch nh phát tr ển
không ngừng trong những n
không dùng t ền

t (

K

gần đây đã thúc đẩy các phương thức thanh toán
M) phát tr ển

ạnh

ẽ và trở thành phương t ện

thanh toán phổ b ên nhất được nh ều quốc g a khuyến kh ch sử dụng đ c b ệt à
trong những g ao dịch thương

ạ g ao dịch có g á trị và khố ượng ớn

ố vớ nền k nh tế TTKDTM có ý nghĩa quan trọng đến v ệc t ết k ệ
ượng t ền

t trong ưu thông từ đó g ả

bớt những ph tổn to ớn của xã hộ có


ên quan đến v ệc phát hành và ưu thông t ền
t ền sau đó à những ch ph cho v ệc k ể
t ền cũ rách
t ền

khố

rước hết đó à t ết k ệ

đế

ch ph n

chuyên chở bảo quản và huỷ bỏ

à vấn đề bức xúc nhất h ện nay đó à v ệc chuyên chở và bảo quản

t TTKDTMở nước ta được tổ chức thành

thống này Ngân hàng à

ột trung tâ

thanh toán

ột hệ thống thống nhất

rong hệ

ọ hoạt động trao đổ hàng hoá


dịch vụ đều được kết thúc bằng thanh toán cho nên quan hệ thanh toán ên quan tớ
tất cả

ọ hoạt động trong xã hộ trong toàn bộ nền k nh tế

công tác thanh toán nói chung và TTKDTMnó r êng có

o đó v ệc tổ chức tốt

ột ý nghĩa và va trò ớn

trong nền k nh tế TTKDTM à hình thức sử dụng công cụ t ền tệ t ến bộ nhất nó tạo
ra t ền đề để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật

ang ạ những ợ ch k nh tế

to ớn TTKDTMra đờ và phát tr ển trên cơ sở của nền k nh tế thị trường Song
ch nh nó ạ trở thành nhân tố thúc đẩy nền k nh tế hàng hoá phát tr ển do đó nó
vừa được co à đứa con” s nh ra của k nh tế thị trường ạ được x

như bà đỡ”

của nền k nh tế hàng hoá nó góp phần đẩy nhanh tốc độ quá trình tá sản xuất xã
hộ nó à khâu đầu và cũng à khâu kết thúc của quá trình sản xuất nó ên quan đến
toàn bộ quá trình ưu thông hàng hoá t ền tệ của các tổ chức k nh tế và các cá nhân
trong xã hộ
ũng như Ngân hàng Kho bạc Nhà nước (K NN) à

ột thành v ên tha


g a vào hệ thống thành toán của nền k nh tế và cung ứng cho các đơn vị cá nhân về
dịch vụ thanh toán Ngày

/8/

hủ tướng h nh hủ ban hành Quyết định số


2
8/
gả

/Q -TTg phê duyệt ch ến ược phát tr ển K NN đến n
th ểu t ền

t trong thanh toán trở thành

ột trong những nh ệ

ệc
vụ trọng tâ

xuyên suốt của K NN trong ộ trình thực h ện ch ến ược K NN đã tr ển kha
nh ều g ả pháp nhằ
Kho bạc

K

thực h ện TTKDTMđể phục vụ cho v ệc thu-chi NSNN qua


M qua K NN có tác dụng rất ớn đố vớ nền k nh tế nó chung và

đố vớ quản ý Ngân sách Nhà nước (NSNN) nó r êng Nó g úp cho v ệc tập trung
nhanh chóng kịp thờ các khoản thu của Nhà nước vào NSNN và ch NSNN đả
bảo kịp thờ trực t ếp đến các đơn vị thụ hưởng hạn chế các h ện tượng t êu cực
tha

nhũng
2

ục tiêu nghiên cứu của đề tài:

- Mục tiêu chung: Trong nghiên cứu của mình, tác giả tiến hành xác định
các nhân tố ảnh hưởng đến TTKDTM qua Kho bạc Nhà nước tạ tỉnh ình hước
đo ường

ức độ tác động của chúng đến v ệc

tác g ả đề xuất

ột số k ến nghị nhằ

nước tạ tỉnh ình hước để đạt được

K

M từ kết quả ngh ên cứu đó

nâng cao v ệc


K

M qua Kho bạc Nhà

ục t êu này tác g ả ần ượt thực h ện các

ục t êu cụ thể như sau:
- Mục tiêu cụ thể:
+

hứ nhất xác nhân tố ảnh hưởng đến TTKDTM qua Kho bạc Nhà

nướctỉnh ình hước
+ hứ ha đo ường

ức độ tác động của các nhân tố đến TTKDTM qua

Kho bạc Nhà nướctỉnh ình hước
+ hứ ba đề xuất

ột số k ến nghị nhằ

nâng cao TTKDTM qua Kho bạc

Nhà nước tỉnh ình hước
3

ối tượng và phạm vi nghiên cứu:


- Đối tượng nghiên cứu:

ề tà thực h ện ngh ên cứu các nhân tố ảnh hưởng

đến TTKDTM qua Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước
- Phạm vị nghiên cứu:
+ Không g an: Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước
+ hờ g an: n

6


3
4

âu hỏi nghiên cứu:

Ngh ên cứu được thực h ện nhằ

trả ờ các câu hỏ ch nh:

- ác nhân tố nào ảnh hưởng đến TTKDTM qua kho bạc Nhà nước tỉnh ình
hước?
- Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước
tỉnh ình hước như thế nào?
ác g ả pháp nào nhằ

-

nâng cao TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước tỉnh


ình hước?
5

hương pháp nghiên cứu:
ề tà sử dụng phương pháp thống kê

ô tả kết hợp phương pháp định t nh

vớ định ượng phương pháp ngh ên cứu định ượng sử dụng phân t ch h

qu cụ

thể:
- hương pháp định t nh: thông qua v ệc thu thập dữ ệu cùng vớ v ệc khảo
sát quan sát và phỏng vấn thực tế chuyên g a cán bộ tạ Kho bạc Nhà nước tỉnh
ình hước kết hợp ý uận tác g ả phân t ch so sánh đánh g á và đưa ra g ả pháp
nhằ

nâng cao TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước
- hương pháp tổng hợp: dựa trên những dữ ệu thứ cấp thu thập được t ến

hành tổng hợp đưa ra những thông t n tổng quát nhất về tình hình TTKDTM qua
Kho bạc Nhà nước tỉnh ình hước
- hương pháp phân t ch: từ những dữ ệu tổng hợp được cùng vớ kết quả
khảo sát thực tế t ến hành phân t ch đánh g á thực trạng TTKDTM qua Kho bạc
Nhà nước tỉnh ình hước
- Phương pháp thống kê

ô tả: thu thập dữ ệu bằng cách phỏng vấn trực


t ếp nhân v ên ho c phát ph ếu đ ều tra để ấy thông t n t ến hành tổng hợp xử ý
phân t ch dữ ệu để rút ra những nhận xét về TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước tỉnh
ình hước
- hương pháp phân t ch định ượng để ngh ên cứu thực ngh ệ
bao g

:

rong đó


4
+

ánh g á độ t n cậy của các thang đo: độ t n cậy của thang đo được đánh

g á qua hệ số ronbach a pha phân t ch nhân tố khá

phá sẽ được sử dụng nhằ

oạ bỏ bớt các b ến đo ường không đạt yêu cầu
+ hân t ch h
+Kể

quy đơn b ến phân t ch h

quy og st c t nh tương quan

định ý nghĩa thống kê


ữ ệu thu thập được xử ý bằng phần



S SS

để t ến hành phân

tích.
6 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:
ớ quan đ ể
đề tà

kế thừa các ngh ên cứu của các tác g ả trước có ên quan đến

uận v n sẽ trình bày được các vấn đề:
- Khảo sát đánh g á thực trạng TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước

quả ngh ên cứu thông qua v ệc phân t ch định ượng S SS đánh g á

ớ kết

ức độ tác

động của các nhân tố ảnh hưởng đến TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước từ đó đưa ra
được

ột số g ả pháp nhằ


nâng cao TTKDTMqua Kho bạc Nhà nước tỉnh ình

hước
7

ết cấu của đề tài:
ƯƠN

: ỔN Q AN Ề Ề

ƯƠN

: Ơ SỞ LÝ

ƠN

:

ƯƠN

N

Y
N

ÊN

ƯƠN

:K


Q ẢN

ÊN

ƯƠN

:K

L ẬN

K NN

ÊN


5

Ơ

1:

Ê

ỨU

1 1 ác nghiên cứu nước ngoài
- Lý thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA): TRA là
mô hình giải thích và dự đoán ý định hành vi trong các trường hợp chấp nhận một
hệ thống CNTT. TRA dựa trên giả định rằng con ngườ đưa ra những quyết định

hợp lí dựa trên những thông tin mà họ biết.

Nề

tn
há độ

Sự đánh g á

Nề

Hành vi
thực sự

Xu hướng hành v

t n quy

chuẩn
huẩn chủ quan

ộng cơ
Hình 1.1 Mô hình TRA
Lý thuyết này chỉ ra rằng ý định” à dự đoán tốt nhất của hành v cuố cùng và
ý định đ ng thờ được xác định bở thá độ và các quy chuẩn chủ quan
há độ: cảm nhận tích cực hay tiêu cực về việc thực hiện một hành vi và có
thể được quyết định bởi sự dự báo về kết quả của những hành động của họ.
huẩn chủ quan: nhận thức của

ột ngườ rằng hầu hết những ngườ xung quanh


cho rằng họ nên ho c không nên thực h ện hành động đó
-

Fr d

av s và cộng sự ( 989) đưa ra

ô hình chấp nhận công nghệ

TAM:
Mô hình chấp nhận công nghệ AM ( av s và cộng sự

989) được thử


6
ngh ệ

và chấp nhận

ột cách rộng rã trong các ngh ên cứu về ĩnh vực công nghệ

thông t n đây được co à

ô hình có g á trị t ên đoán tốt

rong đó ý định sử dụng

có tương quan đáng kể tớ v ệc sử dụng kh có ý định à yếu tố quan trọng đến v ệc

sử dụng còn các yếu tố khác ảnh hưởng đến v ệc sử dụng

ột cách g án t ếp thông

qua ý định sử dụng
Sự hữu ch
cả nhận
ến bên
ngoài

há độ
sử dụng

Ý định

Sự dễ sử
dụng cả
nhận

Thói quen
sử dụng
thực tế

Hình 1.2 Mô hình TAM
Biến bên ngoài: là những nhân tố ảnh hưởng đến niềm tin của một người về
việc chấp nhận sản phẩm hay dịch vụ. Những biến bên ngoà thường từ hai ngu n là
quá trình ảnh hưởng xã hội và quá trình nhận thức, thu thập kinh nghiệm của bản thân
(Venkatech và Davis, 2000).
Sự hữu ch cả


nhận à

ức độ để

ột ngườ t n rằng sử dụng hệ thống đ c

thù sẽ nâng cao thực h ện công v ệc của ch nh họ” (Davis, 1989).
Sự dễ sử dụng cả
thống đ c thù

nhận à

ức độ

à

ột ngườ t n rằng có thể sử dụng hệ

à không cần sự nỗ ực” (Davis, 1989)

há độ à cả

g ác t ch cực hay t êu cực về v ệc thực h ện hành v

ục

t êu đó à nhân tố quan trọng ảnh hưởng tớ thành công của hệ thống
- Thuyết chấp nhận công nghệ hợpnhất (UTAUT): Mô hình chấp nhận công
nghệ hợp nhất (UTAUT – Unified Technology Acceptance and Use Technology)
được Venkatesh và cộng sự khở xướng vào n

được đề cập trong mô hình UTAUT:

ướ đây à các khá n ệm


7
ong đợi (Performance Expectancy): mức độ của một cá nhân tin

- Hiệu quả

rằng nếu sử dụng hệ thống công nghệ sẽ giúp họ đạt được hiệu quả cao trong công
việc.
ong đợi (Effort Expectancy): mức độ của một cá nhân tin rằng họ

- Nỗ lực

sẽ không cần sự nỗ lực nhiều và dễ dàng sử dụng hệ thống hay sản phẩm công nghệ
thông tin.
- Ảnh hưởng xã hội (Social Influence): mức độ mà một cá nhân nhận thức
những người quan trọng khác tin rằng họ nên sử dụng hệ thống mới.
ều kiện thuận tiện (Facilitating Conditions): mức độ mà một cá nhân tin

-

rằng một tổ chức cùng một hạ tầng kỹ thuật t n tại nhằm hỗ trợ việc sử dụng hệ
thống. Nhân tố này tác động trực tiếp đến hành vi sử dụng của người tiêu dùng.
- Ý định sử dụng (

hav or nt nt on): ý định của người dùng sẽ sử dụng sản


phẩm hay dịch vụ trong tương a
- Rogers ( 99 ) đưa ra ý thuyết phổ b ến sự đổ

ớ ( h ory of nnovat on

Diffusion-TID): Lý thuyết này x

xét sự ảnh hưởng của

và ợ thế đố vớ v ệc chấp nhận

ột công nghệ

yếu tố: t nh tương th ch

rước đây

ô hình này chủ yếu

áp dụng trong ngh ên cứu nhân khẩu học g áo dục t ếp thị truyền thông
96

98

99 )

(Rog rs

ện nay được sử dụng rộng rã trong các ngh ên cứu đổ




công nghệ
hổ b ến được định nghĩa à quá trình

à

ột sự đổ

ớ th o thờ g an

được truyền đ qua các kênh g ữa các thành v ên trong xã hộ ” ( Sự đổi mới à tất cả
những gì được cả

nhận à

ớ đố vớ

ột cá nhân nào đó” (Rog rs

99 )

1.2 Các nghiên cứu trong nước
- Luận v n thạc sĩ của tác g ả
thành phố
dùng t ền

h M nh vớ đề tà

õ


n hú (

ác nhân tố ảnh hưởng đến thanh toán không

t qua Kho bạc Nhà Nước ến r ”

động đến thanh toán không dùng t ền

) tạ Trường đạ học k nh tế
ề tà đưa ra các b ến độc ập tác

t qua Kho bạc (b ến phụ thuộc) bao g

:

Yếu tố pháp ý(YTPL) yếu tố k nh tế (YTKT) hạ tầng công nghệ (HTCN), thói
qu n sử dụng (TQSD) nhận thức sự hữu ch (NTSHI) công nghệ Kho bạc


8
(CNKB) nhận thức dễ sử dụng (CNKB) nhận thức của cán bộ Kho bạc(CBKB).


ức ý nghĩa % từ tập

ẫu dữ ệu khảo sát tác g ả đưa ra phương trình h

quy thể h ện sự tác động của các b ến độc ập ên b ến phụ thuộc như sau:
TTKDTM =0.863+0.190 *YTPL+0.143*YTKT+ 0.105*HTCN0.104*TQS +0 199*


S

+0 177*

+0 164*



ừ kết quả ngh ên cứu tác g ả chỉ ra tất cả các b ến độc ập được xác định
đều có ảnh hưởng đến TTKDTM qua Kho bạc Nhà Nước

ến r

rong đó các

nhân tố Yếu tố pháp ý(YTPL) yếu tố k nh tế (YTKT) hạ tầng công nghệ (HTCN),
nhận thức sự hữu ch NTSHI công nghệ Kho bạc (CNKB) nhận thức dễ sử dụng
(CNKB) nhận thức của cán bộ Kho bạc(

K ) có tác động thuân ch ều r êng

nhân tố thó qu n sử dụng ( QS ) có quan hệ ngược ch ều
tà này tác g ả thực h ện qua

ể thực h ện được đề

bước: ngh ên cứu sơ bộ dùng phương pháp định t nh

và ngh ên cứu ch nh thức dùng phương pháp định ượng


ựa trên

ức độ tác động

của các nhân tố đến TTKDTM qua Kho bạc Nhà Nước ến r tác g ả đưa ra các
khuyến nghị đố vớ

h nh hủ

ộ à

h nh Ngân hàng Nhà Nước

h nh quyền

địa phương các ban ngành có ên quan và Kho ạc Nhà nước
Luận án t ến sĩ k nh tế vớ đề tà
dùng t ền

oàn th ện và phát tr ển thanh toán không

t của Kho bạc quốc g a Lào” ( rường đạ học k nh tế quốc dân

)

của tác g ả Kham Pha PANMALAYTHONGnêu ên các nhân tố tác động đến
TTKDTM qua Kho bạc Nhà Nước quốc g a Lào th o đó các nhân tố tác động đến
TTKDTM của Kho bạc được ch a thành


nhó : Nhân tố chủ quan và nhân tố

khách quan.
Nhân tố chủ quan bao g

:

+ ơ sở pháp ý đả

bảo cho hoạt động thanh toán

+ hát tr ển khoa học kỹ thuật và công nghệ thanh toán
+ rình độ dân tr tập quán và thó qu n của ngườ dân
+ Mô trường k nh tế
+ ổ chức
Nhân tố chủ quan:

ạng ướ cung cấp dịch vụ thanh toán


×