BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
-----------------
NGUYỄN VIẾT TUYẾN
PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP CẢM BIẾN PHỔ CHO HỆ THỐNG
VÔ TUYẾN NHẬN THỨC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã số
: 9 52 02 03
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
----------------NGUYỄN VIẾT TUYẾN
PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP CẢM BIẾN PHỔ CHO HỆ THỐNG
VÔ TUYẾN NHẬN THỨC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã số
: 9 52 02 03
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS-TS VÕ KIM
2. TS NGUYỄN HẢI DƯƠNG
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình
nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của các cán bộ hướng dẫn. Các số liệu,
kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực, một phần đã được công
bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành, kỷ yếu hội nghị khoa học trong
nước và quốc tế. Phần còn lại chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên
cứu nào. Các kết quả sử dụng tham khảo đều đã được trích đầy đủ và theo đúng
quy định.
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2018
NGHIÊN CỨU SINH
Nguyễn Viết Tuyến
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tác giả đã nhận
được nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu.
Đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Võ Kim,
TS. Nguyễn Hải Dương đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong quá
trình nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn TS. Hoàng Mạnh Kha đã có những góp ý quan
trọng trong quá trình thực hiện luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Bộ môn Xung số - Vi xử lý Khoa Vô
tuyến Điện tử, Phòng Sau Đại học Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo điều kiện
thuận lợi để tác giả hoàn thành luận án. Tác giả cũng xin cảm Trường Đại học
Công nghiệp Hà Nội, là đơn vị chủ quản, đã tạo điều kiện cho phép tác giả có
thể tham gia nghiên cứu trong các năm làm nghiên cứu sinh.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tác giả vượt qua các khó khăn để đạt được
những kết quả nghiên cứu như ngày hôm nay.
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2018
NGHIÊN CỨU SINH
Nguyễn Viết Tuyến
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... iii
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG BIỀU, LƯỢC ĐỒ ...................................................... vii
DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC......................................................... viii
MỞ ĐẦU.. ........................................................................................................ 1
Chương 1: TỔNG QUAN KỸ THUẬT CẢM BIẾN PHỔ TRONG MẠNG
VÔ TUYẾN NHẬN THỨC ............................................................................ 8
1.1.Giới thiệu ............................................................................................ 8
1.2.Vô tuyến nhận thức ............................................................................. 9
1.3.Các kỹ thuật cảm biến phổ ................................................................ 12
1.4.Cảm biến phổ hợp tác ....................................................................... 17
1.5.Kỹ thuật ước lượng tham số.............................................................. 23
1.6.Thuật toán tối ưu ............................................................................... 25
1.7.Mô hình Markov ẩn .......................................................................... 29
1.8.Tóm tắt chương ................................................................................. 31
Chương 2: NÂNG CAO HIỆU QUẢ KỸ THUẬT CẢM BIẾN PHỔ TẠI
NÚT RIÊNG LẺ ............................................................................................ 33
2.1.Giới thiệu .......................................................................................... 33
2.2.Mô hình hệ thống CED ..................................................................... 35
2.3.Đề xuất hệ thống ED-EM ................................................................. 39
ii
2.4.Đề xuất ước lượng công suất nhiễu dùng EM kết hợp với GA xác định
ngưỡng tối ưu. ................................................................................................. 45
2.5.Đề xuất sử dụng mô hình HMM để xác định trạng thái kênh .......... 52
2.6.Tóm tắt chương ................................................................................. 61
Chương 3: XÁC ĐỊNH BỘ TRỌNG SỐ TỐI ƯU TRONG CẢM BIẾN
PHỔ HỢP TÁC QUYẾT ĐỊNH MỀM ....................................................... 63
3.1.Giới thiệu .......................................................................................... 63
3.2.Mô hình hệ thống CSS-SDF ............................................................. 64
3.3.Đề xuất hệ thống CSS- SDF dùng GA (GA-SDF) kết hợp với ước
lượng công suất nhiễu dùng EM (EMGA-SDF) ............................................. 66
3.4.Đề xuất hệ thống CSS- SDF dùng thuật toán đàn dơi (BA-SDF) .... 73
3.5.Tóm tắt chương ................................................................................. 82
KẾT LUẬN .................................................................................................... 83
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 86
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
ABA
Adaptive Bat Algorithm
Thuật toán đàn dơi thích nghi
ADC
Analog Digital Converter
Bộ biến đổi tương tự - số
AF
Amplify and Forward
Khuếch đại và chuyển tiếp
AWGN
Additive White Gauss Noise
Tạp âm Gauss trắng cộng tính
BA
Bat Algorithm
Thuật toán đàn dơi
BPSK
Binary Phase Shift Keying
Khóa dịch pha nhị phân
CED
Conventional Energy
Kỹ thuật phát hiện năng lượng
Detection
truyền thống
Cyclostationary Feature
Phát hiện đặc tính dừng của
Detection
tín hiệu
CP
Cyclic Prefix
Tiếp đầu tuần hoàn
CRN
Cognitve Radio Netwok
Mạng vô tuyến nhận thức
CFAR
Constant False Alarm Rate
Xác suất phát hiện nhầm
tắt
CFD
không đổi
CDR
Constant Detection Rate
Xác suất phát hiện đúng không
đổi
CSS
Cooperative
Spectrum Cảm biến phổ hợp tác
Sensing
DSA
Dynamic Spectrum Access
Truy cập phổ động
ED
Energy Detection
Phát hiện năng lượng
EGC
Equal Gain Combining
Kết hợp đồng độ lợi
iv
EM
Expectation Maximization
Cực đại hóa kì vọng
FC
Fussion Center
Nút quyết định
FSA
Fixed Spectrum Allocation
Phân bố phổ tần cố định
GA
Genetic Algorithm
Thuật toán di truyền
HDF
Hard Decision Fusion
Quyết định cứng
HMM
Hidden Markov Model
Mô hình Markov ẩn
HOS
High Order Statistic
Thống kê bậc cao
MF
Matched Filter
Bộ lọc kết hợp
ML
Maximum Likelihood
Hợp lý cực đại
MRC
Maximal Ratio Combination
Kết hợp với tỉ lệ cực đại
PDF
Probability Density Function
Hàm mật độ xác suất
PSD
Power Spectral Density
Mật độ phổ công suất
PU
Primary User
Người dùng chính
ROC
Receiver Operating
Đường cong đặc tính nhận
Characteristic
Received Signal Strength
Chỉ số cường độ tín hiệu nhận
Index
được
SCD
Spectral Correlation Density
Mật độ phổ tương quan
SDF
Soft Decision Fusion
Quyết định mềm
SDR
Software Defined Radio
Vô tuyến định nghĩa mềm
SS
Spectrum Sensing
Cảm biến phổ
SU
Secondary User
Người dùng thứ cấp
Wi-Fi
Wireless Fidelity
Mạng cục bộ vô tuyến
RSSI
v
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Hố phổ và truy cập phổ động ............................................................ 9
Hình 1.2. Phân loại kỹ thuật cảm biến phổ ..................................................... 14
Hình 1.3. Năng lượng thu được tại SU, khi tín hiệu PU là BPSK, kênh Gauss,
N=15, SNR=2dB ............................................................................. 14
Hình 1.4. Phân loại cảm biến phổ hợp tác ...................................................... 19
Hình 1.5. Mô hình Markov ẩn......................................................................... 30
Hình 2.1. Sơ đồ khối CED .............................................................................. 36
Hình 2.2. Quan hệ giữa Pf , σ n2 và λ ............................................................ 39
Hình 2.3. Sơ đồ khối hệ thống đề xuất ED-EM .............................................. 39
Hình 2.4. PDF của dữ liệu phân bố Gauss ...................................................... 40
(a): Dữ liệu đầy đủ, (b): Dữ liệu bị cắt ............................................................ 40
Hình 2.5. Ngưỡng quyết định khi công suất nhiễu thay đổi với Pf =0,1 ......... 43
Hình 2.6. Ngưỡng quyết định khi ngưỡng cắt thay đổi .................................. 44
Hình 2.7. Xác suất phát hiện Pd khi ngưỡng cắt Tc = 60, σ n2 = 0,8 ................ 44
Hình 2.8. Sơ đồ khối đề xuất ED-EMGA ....................................................... 46
Hình 2.9. Lưu đồ thuật toán ED-GA ............................................................... 48
Hình 2.10. Tốc độ hội tụ hàm mục tiêu dùng GA, SNR = -20dB .................. 49
Hình 2.11. Ngưỡng tối ưu khi SNR = [-25,0] dB, α = 10%, 50%, 90% ......... 50
Hình 2.12. Xác suất phát hiện Pd , α = 50% .................................................... 51
Hình 2.13. Xác suất lỗi phát hiện Pe , α = 50% ................................................ 51
Hình 2.14. Sự đánh đổi giữa Pm và Pf ........................................................... 52
vi
Hình 2.15. Mô tả dự đoán trạng thái kênh ...................................................... 53
Hình 2.16. Mô hình HMM trạng thái kênh của PU ........................................ 54
Hình 2.17. Histogram của xt............................................................................ 55
Hình 2.18. Histogram của st trong trường hợp H0 .......................................... 58
Hình 2.19. Histogram của st trong trường hợp H1 .......................................... 58
Hình 2.20. Histogram của xt trong trường hợp H0 .......................................... 59
Hình 2.21. Histogram của xt trong trường hợp H1 .......................................... 59
Hình 2.22. PA với SNR=-5dB ......................................................................... 60
Hình 2.23. PA khi SNR thay đổi ..................................................................... 60
Hình 2.24. Xác suất phát hiện Pd sử dụng HMM ............................................ 61
Hình 3.1. Mô hình hệ thống CSS – SDF......................................................... 64
Hình 3.2. Mô hình hệ thống đề xuất EMGA – SDF ....................................... 67
Hình 3.3. Lưu đồ thuật toán GA – SDF .......................................................... 68
Hình 3.4. Toán tử lai ghép ............................................................................... 69
Hình 3.5. ROC của hệ thống GA-SDF với số SU khác nhau ......................... 71
Hình 3.6. So sánh hệ thống EMGA – SDF và GA-SDF ................................. 72
Hình 3.7. Lưu đồ thuật toán BA- SDF ............................................................ 75
Hình 3.8. ROC của GA-SDF và BA-SDF với 1000 vòng lặp ........................ 77
Hình 3.9. Tốc độ hội tụ của BA-SDF và GA-SDF ......................................... 77
Hình 3.10. So sánh ROC của BA-SDF và GA-SDF ....................................... 78
Hình 3.11. ROC của BA-SDF với số lượng SU thay đổi ............................... 79
Hình 3.12. Quan hệ giữa ψ và số lượng SU ................................................... 81
Hình 3.13. So sánh tốc độ hội tụ giữa ABA-SDF và BA-SDF ....................... 82
Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full