Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

tGA tin 6 nam 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 146 trang )

Ngy son: 23/08/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 1

Bài 1: Thông tin và tin học

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết đợc khái niệm thông tin và các loại thông
tin trong cuộc sống.
- Hiểu đợc những hoạt động thông tin cơ bản: tiếp nhận, xử
lí, lo trửvà truyền thông tin.
2. Thái độ
- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, S
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
III - Phơng pháp
- Đặt vấn đề + hỏi đáp và minh hoạ trực quan.
IV - Tiến trình
A - ổn nh lp:
B - Kim tra bi c.


? Hàng ngày em đợc tiếp nhận thông tin từ nhiều nguồn khác
nhau, kể tên một số loại thông tin mà em biết.
C - Bi mi
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

HĐ1: Tìm hiểu về thông tin
1. Thông tin là gì?
GV: Nêu vấn đề + VD HS: Theo dõi SGK.
Ví dụ:
minh hoạ:
HS: Nghe giảng và ghi - Các bài báo, bản tin
chép.
trên truyền hình hay
đài phát thanh cho ta
biết tin tức về tình
GV: Trong cuộc sống có HS: Suy nghĩ trả lời.
hình thời sự trong nớc
nhiều
thông
tin
và thế giới.
không?
- Tín hiệu đèn giao
HS: Suy nghĩ, lấy ví thông cho biết khi
GV: Ngoài các ví dụ cô dụ.
nào đợc phép đi, khi

đã đa ra các em hãy
nào không đợc phép
cho biết thêm các ví
đi.
dụ khác?
- Tiếng trống trờng
HS: Suy nghĩ trả lời.
cho em biết đến giờ
vào lớp hay ra chơi.
GV: Nhìn nồi nớc đang
- Tấm biển chỉ đờng
sôi ta biết nớc trong HS: Ghi chép.
hớng dẫn em đến một
nồi rất nóng. Đó có
nơi cụ thể nào đó...
phải là một loại thông
tin không?
GV: Đa ra khái niệm về
Nh vậy: Thông tin là
thông tin.
tất cả những gì

1


đem lại sự hiểu biết
về thế giới xung
quanh (sự vật, sự
kiện) và về chính
con ngời.

của con ngời
2. Hoạt động thông tin
của con ngời
Việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ
và truyền (trao đổi) thông
tin đợc gọi là hoạt động
thông tin.
* Mô hình quá trình xử
lí thông tin

HĐ2: Hoạt động thông tin
GV: Đang đi trên đờng HS: Theo dõi,
phố
thấy đèn giao lắng nghe =>
thông chuyển sang Hiếu hoạt động
màu đỏ thì chúng ta thông tin của
biết phải dừng lại. Khi con ngời
đó đôi mắt tiếp nhận
thông tin và bộ não xử
lí thông tin để ra
quyết định. Đó là một
ví dụ hoạt động thông
tin
Tt VO
GV:Ghi định nghĩa
GV:Hoạt động thông
tin của con ngời có thể HS: Nghe và ghi
chia làm ba bớc: tiếp chép.
nhận, xử lí và la trử =>
HS

hiểu
(hay truyền).Trong đó Trong các hoạt
khâu xử lí đóng vai động thông tin,
trò quan trọng nhất vì xử lí thông tin
đem đến lại hiểu biết đóng vai trò
cho con ngời
quan trọng nhất
GV: Đa ra mô hình quá
trình xử lí thông tin
và giải thích

TT RA

Xử lý

D - Cng c
? Nhắc lại khái niệm thông tin.
? Em hãy kể tên một số loại thông tin mà em biết (ngoài những
ví dụ trong SGK).
? Hoạt động thông tin của con ngời bao gồm những hoạt động
nào?
E - Hng dn v nh
- Ôn lại bài.
- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 5 - SGK).
V. RT KINH NGHIM



..
Ngy son: 23/08/2015;


Ngy dy: .. ;

2

Lp:;

Tun:..


;

;



Tit: 2

Bài 1: Thông tin và tin học (T2)
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết và hiểu đợc thế nào là hoạt động thông tin
của con ngời.
- Học sinh biết đợc nhiệm vụ chính của tin học và máy tính là
công cụ giúp con ngời trong các hoạt động thông tin nh thế nào.
2. Thái độ
- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.

III - Phơng pháp
- Thuyết trình và minh hoạ.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp:
B - Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nêu khái niệm thông tin và cho ví dụ minh hoạ.

C - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

H1: 3. Hoạt động thông tin và tin học
3. Hoạt động thông
GV: Các em có biết
tin và tin học
hoạt động thông tin
- Hoạt động thông tin
của con ngời đợc tiến
của con ngời đợc tiến
hành nhờ các bộ phận HS: Trả lời.
hành trớc hết là nhờ các
nào không?
giác quan và bộ não.
- Tuy nhiên khả năng
GV: Các em có thể lấy
của các giác quan và bộ
thêm


dụ
khác
não của con ngời trong
không?
các hoạt động thông tin
chỉ có hạn.
HS : Lấy ví dụ.
Ví dụ: Ta không thể
nhìn quá xa hay những
vật quá nhỏ.
- Con ngời đã sáng tạo
ra các công cụ và phơng
tiện giúp mình vợt qua
hạn chế của các giác
quan và bộ não.
Ví dụ: Kính thiên văn
để nhìn thấy những
vì sao xa xôi, kính hiển
vi để quan sát những
vật nhỏ bé
D - Củng cố
? Nhắc lại khái niệm về hoạt động thông tin.

3


? Các công cụ và phơng tiện mà con ngời sáng tạo ra để giúp vợt qua hạn chế của các giác quan và bộ não.
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.

- Trả lời câu hỏi và bài tập 4,5 (Trang 5 - SGK).
V. RT KINH NGHIM



..

4


Ngy son: 31/08/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 3

Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết đợc các dạng thông tin cơ bản trong máy
tính.
2. Thái độ

- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Nêu vấn đề và trực quan.
IV - Tiến trình bài giảng
A - ổn định lớp:
B - Kiểm tra bài cũ:
? Em hãy nêu mô hình quá trình xử lí thông tin, giải thích.
C - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

H1: Các dạng thông tin cơ bản
GV: Giới thiệu về sự
1. Các dạng thông tin
phong phú của các loại
cơ bản
thông tin trong cuộc HS: Nghe giảng.
Thông tin quanh ta rất
sống và thông tin mà
phong phú và đa dạng.
máy tính xử lí đợc.
Chúng ta chỉ nghiên cứu ba
dạng thông tin cơ bản trong
máy tin học, đó là : văn

bản, âm thanh và hình
GV: Thuyết trình + VD
ảnh.
minh hoạ và yêu cầu HS: Nghe, quan sát a) Dạng văn bản
học sinh quan sát một và ghi vào vở.
Những gì đợc ghi lại
số hình vẽ trong SGK.
bằng các con số, chữ
GV: Em hãy kể tên một
viết hay kí hiệu trong
số ví dụ về thông tin HS: Trả lời.
sách vở, báo chí,
mà em biết?
b) Dạng hình ảnh
Những hình vẽ minh
hoạ trong sách báo
(hình ngời, các con
vật, ảnh chụp, bức
vẽ).
c) Dạng âm thanh
Tiếng chim hót, tiếng
đàn, tiếng còi xe,
tiếng trống trờng, tiếng
ma rơi, tiếng suối

5


chảy
D - Củng cố

? Nhắc lại ba dạng thông tin cơ bản mà máy tính xử lí đợc.
? Ví dụ về các dạng thông tin khác
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài. Trả lời câu hỏi và bài tập 1 (Trang 9 - SGK).
V. RT KINH NGHIM



..
Ngy son: 31/08/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 4

Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin (T2)

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết đợc cách thức mà máy tính biểu diễn
thông tin.
- Tầm quan trọng của việc biểu diễn thông tin trong máy tính.
2. Thái độ

- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Nêu vấn đề và trực quan.
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp
2 - Kiểm tra bài cũ
? Em hãy kể tên ba dạng thông tin cơ bản trong máy tính, cho
ví dụ minh hoạ.
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

GV: Nh các em đã học
ở phần 1, ngoài 3 cách
thể hiện trên, thông
tin còn đợc biểu diễn
bằng nhiều cách khác
nhau.
GV: Rút ra kết luận về
biểu diễn thông tin.

HOT NG HC SINH

NI DUNG

2. Biểu diễn thông tin
VD1: Ngời nguyên thuỷ
HS: Lắng nghe và lấy dùng những viên sỏi để

thêm ví dụ.
chỉ số lợng các con thú
săn đợc.
VD2: Ngời khiếm thính
dùng nét mặt và cử
động của bàn tay để
thể hiện những điều
HS: Lắng nghe và ghi muốn nói
chép.
a) Biểu diễn thông
tin
Biểu diễn thông tin là
cách thể hiện thông tin

6


GV: Thuyết trình và HS: Nghe, liên hệ lấy dới dạng cụ thể nào đó.
minh hoạ bằng ví dụ.
thêm ví dụ và ghi b) Vai trò của biểu
chép.
diễn thông tin
- Biểu diễn thông tin có
vai trò quan trọng với
việc truyền và tiếp
nhận thông tin.
- Biểu diễn thông tin dới
dạng phù hợp cho phép lu
trữ và chuyển giao
thông tin.

- Biểu diễn thông tin có
vai trò quyết định đối
với mọi hoạt động thông
tin nói chung và quá
trình xử lí thông tin nói
riêng.
4 - Củng cố
? Nhắc lại khái niệm biểu diễn thông tin, ví dụ minh hoạ.
? Vai trò của biểu diễn thông tin.
5- Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Trả lời câu hỏi và bài tập 2 (Trang 9 - SGK).
V. RT KINH NGHIM



..
Ngy son: 6/09/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 5


Bài 3: em có thể làm đợc gì nhờ máy tính

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết đợc các khả năng và ứng dụng của MT
- Những điều mà máy tính cha thể làm đợc.
2. Thái độ
- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình kết hợp với phát vấn và sử dụng học liệu trực
quan
IV - Tiến trình DY HC
1 - ổn định lớp
2 - Kiểm tra bài cũ

7


? Em hãy nêu vai trò của việc biểu diễn thông tin trong máy
tính.
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

GV: Thuyết trình +
VD minh hoạ.
GV: Sự khác nhau giữa
tính toán bằng tay

cầm bút viết trên giấy
với tính bằng máy
tính?

GV: Thuyết trình +
VD minh hoạ, yêu cầu
học sinh quan sát một
số hình trong SGK.

GV: Những loại thông
tin gì máy tính cha xử
lí đợc?

HOT NG HC SINH

NI DUNG

1. Một số khả năng
của máy tính
HS: Nghe và ghi vào a) Khả năng tính toán
vở.
nhanh
Máy tính tính toán với
các phép tính hàng
HS: Trả lời.
trăm con số.
b) Tính toán với độ
chính xác cao
Máy tính cho phép tính
toán nhanh, độ chính

xác cao hơn gấp nhiều
lần các cách tính thông
thờng.
c) Khả năng lu trữ lớn
Bộ nhớ của máy tính có
thể lu trữ vài chục triệu
HS: Nghe, quan sát trang sách.
và ghi vào vở.
d) Khả năng làm việc
không mệt mỏi
Máy tính có thể làm
việc không nghỉ trong
một thời gian dài.
2. Có thể dùng máy tính
vào những việc gì?
a) Thực hiện các tính
toán
- Máy tính giúp giảm bớt
tính toán cho con ngời.
b) Tự động hoá các
công việc văn phòng
- Soạn thảo, trình bày,
HS: Liên hệ thực tế in ấn văn bản.
lấy ví dụ.
c) Hỗ trợ công tác
quản lí
- Thông tin đợc tập hợp
và tổ chức thành các
cơ sở dữ liệu để dễ
dàng sử dụng.

d) Công cụ học tập và
quản lí
- Học ngoại ngữ, làm
toán, thực hiện các thí
nghiệm,
nghe
nhạc,
xem phim

8


e) Điều khiển tự
động và robot
- Điều khiển tự động
các dây chuyền lắp
ráp, điều khiển các vệ
tinh, tàu vũ trụ
g) Liên lạc, tra cứu và
mua bán trực tuyến
- Mạng Internet có thể
tra cứu đợc nhiều thông
tin bổ ích, mua hàng
qua mạng
3. Máy tính và điều
cha thể
Máy tính không phân
biệt đợc mùi vị, cảm
giác cha có năng lực t
duy.

3 - Củng cố
? Những khả năng của máy tính.
? Những loại thông tin máy tính cha xử lí đợc.
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 13 - SGK).
V. RT KINH NGHIM



..
Ngy son: 12/09/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tit: 6

Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết đợc mô hình quá trình xử lí thông tin
trong máy tính.
- Cấu trúc chung của máy tính.
2. Thái độ
- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.

II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh ảnh, một số bộ phận của máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình kết hợp với phát vấn và sử dụng học liệu trực
quan
IV - Tiến trình DY HC
1 - ổn định lớp

9


2 - Kiểm tra bài cũ
? Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay.
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

GV: Thuyết trình + HS: Nghe, suy nghĩ.
VD minh hoạ.

NI DUNG

1. Mô hình
trình ba bớc
Nhập

(INPUT)


Xử

quá

Xuất
(OUTPU


T)
HS: Lấy ví dụ và giải Ví dụ 1: Giặt
quần
GV:Ngoài những ví dụ thích ví dụ.
áo
thầy vừa nêu các em
+ Input: Nớc, bột giặt,
có thể lấy thêm đợc
quần áo bẩn.
những ví dụ khác
+ Xử lí: Vò quần áo với
không?
bột giặt và xả nớc.
+ Output: Quần áo
sạch.
Ví dụ 2: Pha trà mời
khách
+ Input: Trà, nớc sôi.
+ Xử lí: Cho trà vào ấm,
cho nớc sôi vào và đợi 1 lúc.
+ Output: Rót trà ra
cốc.

Ví dụ 3: Giải toán
+ Input: Điều kiện đã
cho.
- Mỏy tớnh l mt cụng c x
lớ thụng tin hu hiu. Quỏ
+ Xử lí: Suy nghĩ,
trỡnh x lớ thng tin ca mỏy
tính toán.
cng c thc hin theo mụ
+ Output: Kết quả hay
hỡnh trờn, nờn MT cn cú
đáp số.
nhng khi m nhn cỏc
- Máy tính cần có các
chc nng trờn
bộ phận đảm nhận các
chức năng tơng ứng,
HS: Trả lời, liệt kê các loại phù hợp với mô hình quá
máy tính đã biết đến trình ba bớc.
trên thực tế.
2. Cấu trúc chung
của máy tính điện
HS: Nghe và ghi chép.
tử
GV: Kể tên một số loại
- Các loại máy tính:
máy tính mà em biết?
Máy tính để bàn, máy
HS: Trả lời.
tính xách tay, siêu máy

tính, máy tính bỏ túi.
- Cấu trúc máy tính
gồm các khối chức
năng: Bộ xử lí trung
tâm, thiết bị vào, ra
và bộ nhớ.
- Chơng trình máy
10


GV: Thuyết trình về
cấu trúc của một máy
tính.
- Chc nng ca cỏc khi
chc nng
- n v dodung lng b
nh

tính: Tập hợp các câu
lệnh hớng dẫn một thao
tác cụ thể cần thực
hiện trong mỗi câu
lệnh.
- Bộ xử lí trung tâm
(CPU): Là bộ não của
máy tính.
- Bộ nhớ: Là nơi lu các chơng trình và dữ liệu.
- Đơn vị đo dung lợng nhớ: Là byte.
Thiết bị vào/ra
(Input/Output).

- Thiết bị nhập dữ liệu:
Chuột, bàn phím, máy
quét.
- Thiết bị xuất dữ liệu:
Màn hình, máy in, máy
quét.

4- Củng cố
? Mô hình quá trình ba bớc.
? Cấu trúc chung của máy tính điện tử.
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 19 - SGK).
V. RT KINH NGHIM



..

11


Ngy son: 13/09/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;


Tit: 7

Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính (t2)

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh biết đợc máy tính là một công cụ để xử lí
thông tin.
- Học sinh nắm đợc khái niệm phần mềm, các loại phần mềm.
2. Thái độ
- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, thiết bị máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình kết hợp với phát vấn và sử dụng học liệu trực
quan
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nêu Cấu trúc chung của máy tính điện tử.
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

3. Máy tính là một
công cụ xử lí

thông tin
- Nhờ có các khối
chức năng chính nêu
trên nên máy tính đã
trở thành một công
cụ xử lí thông tin
hữu hiệu.
HS: Trả lời.
Mô hình hoạt
động ba bớc của
máy tính: INPUT -->
Xử lí và lu trữ
-->
OUTPUT
(Thông tin, các chơng trình)
(Văn bản, âm thanh, hình ảnh)
HS: nghe câu hỏi, suy 4. Phần mềm và
GV: Theo em phần nghĩ và trả lời.
phân loại phần
cứng khác với phần
mềm
mềm ở điểm nào?
a) Phần mềm là
gì?
Để phân biệt với
phần cứng là chính
GV: Theo em trong
máy tính với tất cả
GV: Trong máy tính
thông tin hoạt động HS: Trả lời.

nh thế nào?

12


máy tính có bao
nhiêu loại phần mềm,
cách nhận biết từng
loại?

các thiết bị vật lí
kèm theo, ngời ta gọi
các chơng trình
máy tính là phần
mềm máy tính.
b) Phân loại phần
mềm:
Phần mềm máy tính
đợc chia làm hai loại:
+ Phần mềm hệ
thống: Các chơng
trình tổ chức việc
quản lí, điều phối
các bộ phận chức
năng của máy tính
để
chúng
hoạt
động nhịp nhàng
và chính xác.

+ Phần mềm ứng
dụng: Các chơng
trình
đáp
ứng
những yêu cầu cụ
thể.

4 - Củng cố
? Mô hình hoạt động 3 bớc của máy tính.
? Phần mềm và phân loại phần mềm.
- Trả lời câu hỏi và bài tập 4, 5 (Trang 19 - SGK).
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
V. RT KINH NGHIM



..

13


Ngy son: 14/09/2015;
Tit: 8

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;

;

Tun:..


Làm quen với một số thiết bị máy tính

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của
máy tính cá nhân (loại máy tính thông dụng nhất hiện nay).
- Biết cách bật/tắt máy tính. Biết các thao tác cơ bản với bàn
phím, chuột.
2. Thái độ
- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, thiết bị máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trên máy.
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nêu khái niệm phần mềm. Các loại phần mềm, ví dụ
minh hoạ.
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH


GV: Thuyết trình và HS: Nghe
hớng dẫn học sinh các hiện.
bớc thực hành, quy
trình của quá trình
tắt/mở máy.



thực

HS: Quan sát và làm
Hớng dẫn học sinh theo hớng dẫn của
biết cách làm các giáo viên.
thao tác với bàn
phím, chuột
HS: Nghe hớng dẫn và
thực hành.
GV: Hớng dẫn HS cách
tắt máy tính theo
đúng quy trình.

14

NI DUNG

1. Phân biệt các bộ
phận của MT cá nhân
a) Các thiết bị nhập
dữ liệu cơ bản
- Bàn phím, chuột

b) Thân máy tính
- Bộ vi xử lí CPU, bộ
nhớ RAM, nguồn diện
c) Các thiết bị xuất
dữ liệu
Màn hình, máy in,
loa
d) Các thiết bị lu trữ
dữ liệu
Đĩa cứng, đĩa
mềm,
đĩa
quang,
USB
e) Các bộ phận cấu
thành một máy tính
hoàn chỉnh: Chuột,
CPU, màn hình, bàn
phím
2. Bật CPU và màn
hình


- Bật công tắc màn
hình và công tắc trên
thân máy tính, quan
sát đèn tín hiệu và các
thay đổi trên màn
hình.
3. Làm quen với bàn

phím và chuột
- Phân biệt các vùng
của bàn phím, di
chuyển chuột và quan
sát.
4. Tắt máy
Nhấn chuột vào Start
sau đó nhấn chuột vào
Turn Off Computer (2
lần).
- Tắt màn hình.
4 - Củng cố
? Các thiết bị xuất dữ liệu.
? Các thiết bị lu dữ liệu.
? Tắt máy và tắt màn hình.
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị đọc trớc Bài 5.
V. RT KINH NGHIM



..

15


Ngy son: 21/09/2015;

Ngy dy: .. ;

;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 9

Bài 5: luyện tập chuột

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh phân biệt các nút của chuột máy tính.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.
2. Thái độ
- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, chuột máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng, minh hoạ và thực hành với
chuột máy tính.
IV - Tiến trình dạy học
1 - ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ
? Em hãy kể tên các thiết bị lu trữ dữ liệu.
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN


HOT NG HC SINH

GV: Nhắc lại về chuột HS: Theo dõi hớng dẫn
và tác dụng của chuột. và thực hành thao tác
GV: Hớng dẫn học sinh cầm chuột.
cách cầm chuột và các
thao tác chính với
chuột.
GV: Hớng dẫn học sinh
các thao tác: di chuyển
chuột,
nháy
chuột,
nháy nút phải chuột,
nháy đúp chuột và
kéo thả chuột.
HS: Quan sát và thực
hành các thao tác với
chuột.

16

NI DUNG

1. Các thao tác
chính với chuột
- Chuột giúp ta thực
hiện các lệnh điều
khiển hoặc nhập dữ

liệu và máy tính
nhanh và thuận tiện.
- Dùng tay phải để
giữ HS: Nghe, quan
sát và ghi vào vở.
chuột, ngón trỏ đặt
lên nút trái, ngón giữa
đặt lên nút phải
chuột.
Các thao tác
chính:
+ Di chuyển chuột:
Giữ và di chuyển
chuột
trên
mặt
phẳng (không đợc
nhấn bất cứ nút chuột
nào).
+ Nháy chuột: Nhấn
nhanh nút trái chuột


và thả tay (a).
+ Nháy nút phải
chuột: Nhấn nhanh
nút phải chuột và thả
tay (b).
+ Nháy đúp chuột:
Nhấn nhanh hai lần

liên tiếp nút trái chuột
(c).
+ Kéo thả chuột:
Nhấn và giữ nút trái
chuột,
di
chuyển
chuột đến vị trí
đích và thả tay (d).
(Các hình vẽ trong
SGK trang 23)
3- Củng cố
? Cách cầm chuột máy tính.
? Các thao tác chính với chuột máy tính.
HD mt s bi tp trong sỏch bi tp
4- Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Đọc trớc về phần mềm Mouse Skills.
V. RT KINH NGHIM



..
Ngy son: 22/09/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;


Tun:..


Tit: 10

Bài 5: luyện tập chuột

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hc sinh nm cỏch thc hin trờn phn mm Mouse Skills
2. K nng
- Học sinh thực hiện các thao tác chuột thành thạo với phần
mềm Mouse Skills.
2. Thái độ: ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng, minh hoạ + thảo luận theo
nhóm.
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:

17


2 - Kiểm tra bài cũ:
? Em hãy kể tên các thao tác cơ bản với chuột.
3 - Bài mới

HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG

HĐ1:
2. Luyện tập sử
GV: hớng dẫn học sinh HS: Theo dõi hớng dụng
chuột
với
các bớc thực hành với dẫn và thực hành phần mềm Mouse
chuột.
thao tác.
Skill.
- Phần mềm giúp
luyện tập thao tác sử
dụng chuột theo 5
mức:
Mức 1: Luyện thao
tác di chuyển chuột.
Mức 2: Luyện thao
tác nháy chuột.
HS: Theo dõi và ghi Mức 3: Luyện thao
chép.
tác nháy đúp chuột.
Mức 4: Luyện thao
tác nháy nút phải
chuột.
Mức 5: Luyện thao

tác kéo thả chuột.
- Với mỗi mức phần
mềm cho phép thực
hiện 10 lần thao tác
HĐ2:
luyện tập chuột tơng
ứng.
GV: Đa ra các bớc luyện
- Các bài tập sẽ khó
tập chuột với phần
dần theo thời gian.
mềm.
HS: Ghi chép và thực 3. Cách luyện tập.
hành trên máy.
* Cách luyện tập đợc
chia làm 3 bớc:
- Khởi động phần
mềm bằng cách nháy
GV: Đa ra chú ý để học
đúp chuột vào biểu
sinh sử dụng đợc phần
tợng của phần mềm.
mèm hiệu quả.
Nhấn một phím
bất kì để bắt đầu
vào cửa sổ luyện
tập chính.
- Luyện tập các thao
tác sử dụng chuột
qua từng bớc.

* Chú ý:- Khi thực
hiện xong mỗi mức,
phần mềm sẽ thông
báo kết thúc mức
luyện tập này. Nhấn

18


phím bất kỳ để
chuyển mức tiếp
theo.
- Khi đang tập có
thể nhấn phím N
để chuyển sang
mức tiếp theo.
- Xong 5 mức phần
mềm sẽ thông báo
tổng điểm và đánh
giá trình độ sử dụng
chuột.
4 - Củng cố
? Các bớc luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills.
? Cách luyện tập.
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Đọc Bài đọc thêm số 4.
- Xem trớc về bàn phím.
V. RT KINH NGHIM




.
.
Ngy son: 29/09/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 11

Bài 6: Học gõ Mời ngón

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc cấu trúc của bàn phím, các hàng phím
trên bàn phím. Hiểu đợc lợi ích của t thế ngồi đúng và gõ bàn
phím bằng mời ngón.
- Xác định đợc vị trí của các phím trên bàn phím, phân biệt
đợc các phím soạn thảo và các phím chức năng. Ngồi đúng t thế và
thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng 10 ngón.
2. Kỹ năng
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lẹ,
chính xác.

3. Thái độ: ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Kết hợp thuyết trình+ phát vấn + thực hành trên máy
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:

19


2 - Kiểm tra bài cũ
? Hai học sinh thực hành trên máy luyện tập chuột với phần
mềm Mouse Skills.
3- Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

HĐ1:
GV: Giới thiệu về bàn HS: Nghe và quan sát.
phím máy tính, các
hàng phím và các
phím trên bàn phím.
HĐ2:
GV: Theo em gõ 10 HS: Nghe và trả lời
ngón so với gõ 2 ngón câu hỏi.
có u điểm gì hơn?
HĐ3:

GV: Theo em t thế HS: Suy nghĩ trả lời.
ngồi có ảnh hởng
đến hiệu quả của
việc thực hành trên
máy tính không?
HS: Quan sát, ghi chép
GV: Chúng ta sẽ học và thực hành với bàn
cách đặt tay và gõ phím.
phím nh thế nào cho HS: Quan sát mẫu
đúng.
trong SGK vào làm
theo.
GV: Hớng dẫn học sinh
nhìn mẫu trong sách
để đặt tay cho HS: Thực hành trên
đúng.
mấy theo mẫu.
GV: Hớng dẫn học sinh
thực hành theo mẫu.

20

NI DUNG

1. Bàn phím máy
tính
- Bàn phím máy tính
gồm có các thành
phần sau:
+ Hàng phím số.

+ Hàng phím trên.
+ Hàng phím cơ sở.
+ Hàng phím dới.
+ Các phím điều
khiển khác.
2.Lợi ích của việc gõ
bàn phím bằng 10
ngón
- Tốc độ gõ nhanh
hơn.
- Gõ chính xác hơn.
- Tác phong làm việc
lao
động
chuyên
nghiệp với máy tính.
3. T thế ngồi
- Ngồi thẳng lng, đầu
không ngửa ra sau,
không cúi về trớc.
Mắt nhìn thẳng
vào màn hình, không
hớng lên trên.
- Bàn phím ở vị trí
trung tâm, hai tay thả
lỏng trên bàn phím.
4. Luyện tập
a) Cách đặt tay và
gõ phím
- Đặt các ngón tay trên

hàng phím cơ sở.
Nhìn thẳng vào
màn hình và không
nhìn
xuống
bàn
phím.
- Gõ phím nhẹ nhng
dứt khoát.
- Mỗi ngón tay chỉ gõ
một số phím nhất
định.


b) Luyện gõ các
phím hàng cơ sở
- Quan sát các hình
để nhận biết các
ngón tay sẽ phụ trách
các phím ở hàng cơ
sở.
- Gõ các phìm hàng
cơ sở theo mẫu:
as as as as as as as as
as as
jf jf fj fj jf jf fj fj jf jf fj fj
dk dk kd kd dk kd dk
kd
ls ls ls sl sl sl ls sl ls sl
ls

g; g; g; ;g ;g ;g g; g;
;g ;g
ha ha ha ah ah ah ha
ha ah
4- Củng cố
? Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón.
? T thế ngồi hiệu quả khi làm việc với máy tính.
? Gõ các phím hàng cơ sở.
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Đọc trớc bài với các hàng phím còn lại.
V. RT KINH NGHIM



..
Ngy son: 4/10/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 12

Bài 6: Học gõ Mời ngón (t2)


I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ
phím đúng theo ngón tay quy định, ngồi và qua sát đúng t thế.
2. Kỹ năng
- Biết cách đặt tay và gõ phím bằng mời ngón
- Luyện tập gõ đợc hàng phím cở và hàng phím trên
3. Thái độ
- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.

21


2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
- Thuyết trình kết hợp thực hành với máy tính.
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ
? Thực hành luyện tập với các hàng phím ở hàng cơ sở:
sa sa sa as as as sa as sa as
sl sl sl ls ls ls sl ls sl ls sl ls
ah ah ah ha ha ha ah ha ah
3 - Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH


NI DUNG

GV: Thuyết trình và hớng dẫn học sinh cách
đặt tay, gõ phím ở
hàng phím trên.

HS: Nghe và thực hiện
theo yêu cầu của giáo
viên. Thực hành với các
mẫu trong sách giáo
khoa.

4. Luyện tập
c) Luyện gõ các
phím hàng trên
- Quan sát các hình
để nhận biết các
ngón tay sẽ phụ trách
các phím ở hàng
trên.
- Gõ các phìm hàng
trên theo mẫu:
qw qw qw wq wq wq
qw wq
ur ur ur ru ru ru ur ru
ur ru
ei ei ei ie ie ie ei ie ei
ie ei
tp tp tp pt pt pt tp pt

tp pt tp
oy oy oy yo yo yo oy
yo oy
d) Luyện gõ các
phím hàng dới
- Quan sát các hình
để nhận biết các
ngón tay sẽ phụ trách
các phím ở hàng dới.
- Gõ các phìm hàng
dới theo mẫu:
c, c, c, ,c ,c ,c c, ,c ,c
b. b. b. .b .b .b b. .b
b.
bv bv bv vb vb vb bv
vb
xm mx xm mx vn nv
xz
e) Luyện gõ kết
hợp các phím

HS: Nghe và thực hiện
GV: Thuyết trình và h- theo yêu cầu của giáo
ớng dẫn học sinh cách viên. Thực hành với các
đặt tay, gõ phím ở mẫu trong sách giáo
hàng phím dới.
khoa.

GV: Thuyết trình và hớng dẫn học sinh cách
đặt tay, gõ các phím

kết hợp.

HS: Thực hiện theo
mẫu SGK.

HS: Thực hiện theo
GV: Hớng dẫn học sinh mẫu SGK.
thực hành với các phím
ở hàng dới.
GV: Hớng dẫn học sinh HS: Thực hiện theo
thực hành với các phím mẫu SGK.
ở hàng phím số.
GV: Hớng dẫn học sinh
thực hành với các phím
ở hàng phím số.
HS: Thực hiện theo
GV: Hớng dẫn học sinh mẫu SGK.
biết cách sử dụng phím
Shift khi gõ phím.
HS: Thực hiện theo h-

22


ớng dẫn và mẫu SGK.

4 - Củng cố

23


* Gõ kết hợp các phím ở
hàng cơ sở và hàng trên:
furl full gaud grass
afar rafg
auk ajar argus drag
drug
hurl hush husk dulk
jar
* Gõ kết hợp các phím ở
hàng cơ sở và hàng dới:
lam lama lamas lava
mama
mad madam mash
adam alma
dam damask aslam
aham smash
g) Luyện gõ các
phím ở hàng số
- Quan sát các hình
để nhận biết các
ngón tay sẽ phụ trách
các phím ở hàng số.
- Gõ các phìm hàng
số theo mẫu:
10 10 10 2222 3333
23 32 49 49 94
86 86 68 68 12 12 21
21 34 43 54 45
94 94 49 49 57 57 75
75 67 67 76 78

h) Gõ kết hợp các
phím kí tự trên toàn
bàn phím
maul mud muff mug
mam magg slang
snag abaft ballgh
sabtkl tab guhk hgfsd
tgik fdse hgfght sadfr
hfryh dsee dfdyyn
i) Luyện gõ kết hợp
với phím Shift
Sử dụng ngón út bàn
tay trái hoặc phải
nhấn giữ phím Shift
kết hợp gõ phím tơng ứng để gõ chữ
hoa.


? Thực hành gõ phím ở hàng trên, hàn dới, gõ kết hợp các phím,
các phím hàng số, kết hợp các phím trên toàn bàn phím, kết hợp
phím Shift.
5 - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bài.
- Sử dụng mẫu trong SGK làm bàn phím bằng bìa Cát tông
hoặc miếng xốp tự luyện tập gõ phím ở nhà (GV cho số đo chính
xác).
V. RT KINH NGHIM




..

24


Ngy son: 5/10/2015;

Ngy dy: .. ;
;

Lp:;
;

Tun:..


Tit: 13

Bài 7: sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết công dụng của phần mềm Mario và các chức năng của
phần mềm
- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm Mario, biết sử
dụng phần mềm Mario để gõ mời ngón.
2. Kỹ năng
- Thực hiện đợc việc khởi động/thoát khỏi phần mềm, biết cách
đăng ký, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc
gõ bàn phìm ở mức đơn giản nhất.

3. Thái độ
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt
khoát.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
III - Phơng pháp
Vấn đáp, thực hành theo nhóm.
IV - Tiến trình bài giảng
1 - ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 15 phút:
* Câu hỏi:
1, Nêu cách đặt tay và gõphím khi g õ mời ngón?
2, Cho biết các phím xuất phát theo thứ tự từ trái sang phải trên bàn
phím?
* Trả lời:
1, Cách đặt tay và gõ phím khi gõ mời ngón:
- Các ngón tay đặt lên hàng phím cơ sỡ
- Mắt nhìn lên màn hình không nhìn xống bàn phím
- Gõ phím nhẹ dứt khoá
- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định
2, A->S->D->F->J->K->L->;
3. Bài mới
HOT NG GIO VIấN

HOT NG HC SINH

NI DUNG


HĐ1: Giới thiệu phần mềm Mario luyện gõ mời ngón.
GV giới thiệu phần
1. Giới thiệu phần
mềm Mario tơng tự
mềm Mario
SGK.
Theo dõi SGK và nghe - Bảng chọn File: Các
- Giới thiệu cho học GV giới thiệu
lệnh hệ thống.
sinh cách mở/tắt ch- Bảng chọn Student:
ơng trình phần mềm.
Cài đặt thông tin
- Cách lựa chọn các bài.
học sinh:

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×