Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

01 dai cuong dao dong dieu hoa phan 2 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.57 KB, 10 trang )

Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

LỜI GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (Khóa PEN-C N3)
02. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – P2
Thầy Đặng Việt Hùng – Hocmai.vn
HỆ THỐNG BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI BÀI TẬP chỉ có tại website: www.Hocmai.vn

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01. C
11. D
21. A
31. C
41. B
51. C
61. A

02. C
12. D
22. C
32. A
42. C
52. B
62. D

03. B
13. D
23. B
33. B
43. A


53. B
63. B

04. B
14. D
24. B
34. A
44. D
54. C
64. B

05. C
15. B
25. D
35. B
45. C
55. B
65. D

06. D
16. D
26. D
36. D
46. D
56. C

07. D
17. B
27. D
37. C

47. C
57. C

08. B
18. A
28. C
38. C
48. B
58. C

09. B
19. C
29. D
39. A
49. B
59. B

10. B
20. B
30. B
40. B
50. B
60. A

LỜI GIẢI CÁC CÂU CHỌN LỌC TRONG TÀI LIỆU
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol.
B. đường thẳng.
C. đường elip.
D. đường hyperbol.

Lời giải
2

2

 x   v 
x2 y 2
Hệ thức liên hệ 
 
  1  2  2  1 nên đồ thị của v; x là đường Elip
a
b
 xmax   vmax 
Vậy chọn đáp án C.

Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol.
B. đường thẳng.
C. đường elip.
D. đường hyperbol.
Lời giải
2

2

 v   a 
 v   a 
Hệ thức liên hệ 
 
 1 

   2   1 nên đồ thị của v;a là đường elip
 A    A 
 vmax   amax 
2

2

Vậy chọn đáp án C.
Câu 3. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường thẳng.
B. đoạn thẳng.
C. đường hình sin.
Lời giải

D. đường elip.

Hệ thức liên hệ : a   2 x nên đồ thị x;a là một đoạn thẳng
Vậy chọn đáp án B.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là vmax. Khi vật có li độ x
= A/2 thì tốc độ của nó tính theo vmax là (lấy gần đúng)
A. 1,73vmax
B. 0,87vmax
C. 0,71vmax
D. 0,58vmax
Lời giải
2

2

 v 

3
v
x  v 
 0,87  v  0,87vmax
Ta có :    
 1 
  
4
vmax
 A   vmax 
 vmax 
Vậy chọn đáp án B.
2

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s.
B. v = 2 m/s.
C. v = 3 m/s.
D. v = 1 m/s.
Lời giải
Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc đạt cực đại : vmax   A 


2
A  2m / s
T

Vậy chọn đáp án B.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 cm thì
độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s.
B. 43,5 cm/s.
C. 40,4 cm/s.
D. 46,5 cm/s.
Lời giải
2

v2
v
Áp dụng hệ thức độc lập thời gian : x     A2  22 
 42  v  43,5  cm / s 
2

 
 4 
2

Vậy chọn đáp án B.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc độ 31,4
cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s).
B. T = 0,77 (s).
C. T = 0,63 (s).

D. T = 0,35 (s).
Lời giải

31, 42
2
v
Áp dụng hệ thức độc lập : x     A2  12 
 22    18,12  rad / s   T 
 0,35s
2


 
Vậy chọn đáp án D.
2

2

Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. f = 1 Hz
B. f = 1,2 Hz
C. f = 3 Hz
D. f = 4,6 Hz
Lời giải

1002
50 3

v
Áp dụng hệ thức độc lập : x     A2  22  2  42   

 rad / s   f   4, 6Hz

3
2
 
Vậy chọn đáp án D.
2

2

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s.
B. 3,64 cm/s.
C. 2,00 cm/s.
D. 3,46 cm/s.
Lời giải

 2   42  x  2 3cm  3, 46cm
v
Áp dụng hệ thức độc lập : x     A2  x 2 
2
 
2

2

2

Vậy chọn đáp án D.

Câu 14. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ
v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm/s.
B. 4,47 cm/s.
C. 7,68 cm/s.
D. 8,94 cm/s.
Lời giải

8   A2  A  2 5cm
v
Áp dụng hệ thức độc lập : x     A2  42 
2
 
 4 
2

2

2

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

 Quỹ đạo chuyển động của vật : 2 A  4 5cm  8,94cm
Vậy chọn đáp án D.
Câu 18. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia tốc là 8π2

cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 16 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 32 cm
Lời giải
Ta có :

amax  2 A

     rad / s   vmax   A  A  8cm
vmax  A

Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là : 2 A  16cm
Vậy chọn đáp án A.
Câu 19. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Lời giải
Ta có vector gia tốc vuông pha với vector vận tốc. Do đó độ lớn của gia tốc giảm khi độ lớn vận tốc tăng
Vậy chọn đáp án C.
Câu 20. Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8 s vật thực hiện được 5 dao động và tốc độ của vật khi đi qua
VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
A. 50 cm/s2
B. 5π cm/s2
C. 8 cm/s2
D. 8π cm/s2
Lời giải

Trong 8 s vật thực hiện được 5 dao động  n 

 vmax   A  A 

t
t 8
T 
  1, 6s
T
n 5

16
cm  amax   2 A  5  cm / s 2 
5

Vậy chọn đáp án B.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax = 0,2π2 m/s2 và vận tốc cực đại là vmax = 10π cm/s.
Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là
A. A = 5 cm và T = 1 (s).
B. A = 500 cm và T = 2π (s).
C. A = 0,05 m và T = 0,2π (s).
D. A = 500 cm và T = 2 (s).
Lời giải
Ta có :

amax  2 A
v
2

   2  rad / s   T 

 1 s   A  max  5cm
vmax  A



Vậy chọn đáp án A.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Lời giải
Trong dao động điều hòa vectơ gia tốc ngược hướng chuyển động của vật
Vậy chọn đáp án C.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
Lời giải
Trong dao động điều hòa chuyển động của vật đi từ VTCB ra biên là chuyển động chậm dần.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 24. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?

A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.
C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
Lời giải
Lực gây nên dao động điều hòa F  kx
Vậy lực gây dao động lớn nhất khi chất điểm ở VTB
Vậy chọn đáp án B.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.
D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc π/2.
Lời giải
Trong dao động điều hòa vận tốc sớm pha hơn li độ một góc


2

Vậy chọn đáp án D.
Câu 26. Dao động điều hoà của một vật có
A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. động năng cực đại khi vật ở biên.
D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.
Lời giải
Hệ thức liên hệ a   2 x . Do đó gia tốc và li độ luôn trái dấu
Vậy chọn đáp án D.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai ?
A. Phương trình dao động có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.

B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
C. Cơ năng không đổi
D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
Lời giải
Khi qua VTCB vận có tốc độ lớn nhất
Vậy chọn đáp án D.
Câu 34. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng?
A. Vật dao động với biên độ A/2.
B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A.
D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.
Lời giải
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95


 

A 1  cos  2t   
2  A A





Ta cos : x  A sin 2  t    

  cos  2t  
4
2
2 2
2


 Vật dao động với biên độ A/2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(8πt + π/6) cm.
B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm.
C. x = 8cos(8πt + π/6) cm.
D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm.
Lời giải
Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều âm  0 


3


5 


Phương trình dao động của vật : x  A cos t  0   8cos  8 t    8sin  8 t 

3
6 



Vậy chọn đáp án B.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(4πt) cm.
B. x = 8sin(4πt + π/2) cm.
C. x = 8cos(2πt) cm.
D. x = 8cos(4πt + π/2) cm.
Lời giải
Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm  0 


2



Phương trình dao động của vật : x  A cos t  0   8cos  4 t  
2

Vậy chọn đáp án D.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm.
B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm.
C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm.
D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm.
Lời giải
Phương trình li độ: x  Acos(t  ).
Ta có:   2f  8(rad / s).
2


v
Hệ thức liên hệ x     A 2  v   A 2  x 2  8 82  42  32 3(cm / s) (do vật chuyển động theo chiều
 
dương).
2

x 1

cos   A  2

Pha ban đầu: 
 .
3
sin    v   3
A
2





 x  8cos(8t  )(cm).  v  x '  64 sin(8t  )  64 cos(8t  )(cm / s).
3
3
6
Vậy chọn đáp án C.

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !



Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Câu 38. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
chọn khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6πcos(2πt) cm/s.
B. v = 6πcos(2πt + π/2) cm/s.
C. v = 6cos(2t) cm/s.
D. v = 6sin(2t – π/2) cm/s.
Lời giải
Phương trình li độ: x  Acos(t  ).
Ta có:  

2
 2(rad / s).
T
2

v
Hệ thức liên hệ x     A 2  v   A 2  x 2  2 32  0  6(cm / s) (do vật chuyển động theo chiều dương).
 
2

x

cos   A  0

Pha ban đầu: 

 .
2
sin    v  1
A




 x  3cos(2t  )(cm).  v  x '  6sin(2t  )  6cos(2t)(cm / s).
2
2
Vậy chọn đáp án C.

Câu 39. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
chọn vào lúc li độ cực đại. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6cos(2t + π/2) cm/s.
B. v = 6cos(πt) cm/s.
C. v = 6πcos(2t + π/2) cm/s.
D. v = 6πsin(2πt) cm/s.
Lời giải
Phương trình li độ: x  Acos(t  ).
Ta có:  

2
 2(rad / s).
T
2

v
Hệ thức liên hệ x     A 2  v   A 2  x 2  2 32  32  0(cm / s).

 
2

x

cos   A  1
   0.
Pha ban đầu: 
sin    v  0
A



 x  3cos(2t)(cm).  v  x '  6sin(2t)  6cos(2t  )(cm / s).
2
Vậy chọn đáp án A.

Câu 40. Vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm/s, khi nó có li độ 3 2 cm thì tốc
độ của nó là 15 2 cm/s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s
B. 30 cm/s
C. 25 cm/s
Lời giải
2

D. 20 cm/s.

2

 x   v 

Hệ thức liên hệ 
 
  1.
 x max   v max 

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

 3 2  15 3 2
1
 1

  1.
 .
  
2

 x max  6(cm).
 x max 36
 x max   v max 
Thay x và v trong 2 trường hợp ta có: 


2
2
 1  1 .  v max  30(cm / s).

 3 2   15 2 


1.
 

 v 2max 900

 x max   v max 

Vậy chọn đáp án B.
Câu 44. Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm.
Lời giải
Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng  vật nằm ở góc phần tư thứ nhất trên đường
tròn lượng giác  Vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 54. Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1; a2 thì tần số
góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
A. ω 

a12  a 22
v 22  v12

B. ω 

a12  a 22

v 22  v12

C. ω 

a12  a 22
v 22  v12

D. ω 

a 22  a12
v 22  v12

Lời giải
2

Hệ thức liên hệ

2

a
v
 2  A2 .
4
 

Thay lần lượt v1, a1, v2, a2 ta được:


2
a12 v12

v22
2 a2


A
;

 A2 .
4 2
4 2

a12 v12 a 22 v22
v22  v12 a12  a 22
a12  a 22








.
4 2 4 2
2
4
v22  v12

Vậy chọn đáp án C.
Câu 55. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng


v2
a2

 1 , trong đó v (cm/s), a (m/s2). Biên
360 1, 44

độ dao động của vật là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 2 2 cm

Lời giải

  2 10(rad / s).
v
a
 A  360


 4 2  1.   4 2
2 2
A
A
A  3(cm).


 A  14400 
Vậy chọn đáp án B.
2

2

2

2

Hệ thức liên hệ

Câu 56. Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1 và tốc độ v1.
Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là
A.

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

B.

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

C.

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

D.


v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

Lời giải
Hệ thức liên hệ x 2 

2

2

v
v
 A 2  2  2
.
2

A  x2

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Thay lần lượt v1, x1, v2, x2 ta được:

Facebook: LyHung95

v12
v 22


.
A 2  x12 A 2  x 22

 v12 (A 2  x 22 )  v 22 (A 2  x12 )  (v12  v 22 )A 2  v12 x 22  v 22 x12  A 

v12 x 22  v22 x12
.
v12  v22

Vậy chọn đáp án C.
x 2 v2

 1 , trong đó x (cm), v (m/s). Biên độ
16 640

Câu 57. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
dao động của vật là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Lời giải
2

2


x
v
 2 2  1.  A2  16  A  4(cm).
2
A
A
Vậy chọn đáp án C.

Hệ thức liên hệ

Câu 58. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 16π cm/s. Khi vật có
tốc độ 8π 3 thì gia tốc của vật là 3,2 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 2 3 cm

Lời giải
2

Hệ thức liên hệ

2

v
a
 4 2  1.  4 A 2 

2 2
A
A

a

2

v2
1 2 2
A



3202
(8 3)2
1
(16)2

 409600.

  4(cm / s).
Mà 2 A2  (16)2 .  
A  4(cm).
Vậy chọn đáp án C.

Câu 59. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng

x2
v2


 1 , trong đó x (cm), v (m/s). Biên
12 0,192

độ và tần số dao động của vật là
A. 2 cm;2 Hz

B. 2 3 cm;2 Hz

C. 2 3 cm;0,5 Hz

D. 2 3 cm;1 Hz

Lời giải


2

 2(Hz).
x2
v2
A  12
  4(rad / s)  f 
2
Hệ thức liên hệ 2  2 2  1.   2 2

A
A
 A  1920 A  2 3(cm).



Vậy chọn đáp án B.

Câu 60. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
dao động của vật là
A. 1 s

B. 0,5 s

x 2 v2

 1 , trong đó x (cm), v (cm/s). Chu kỳ
16 640

C. 2 s

D. 2,5 s

Lời giải
2

2

 1(s).
x2
v2
A  16
  2(rad / s)  T 
Hệ thức liên hệ 2  2 2  1.   2 2



A
A
 A  640 A  4(cm).


Vậy chọn đáp án A.
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Câu 61. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng
kỳ dao động của vật là
A. 1 s

B. 0,5 s

Facebook: LyHung95

v2
a2

 1 , trong đó v (cm/s), a (m/s2). Chu
360 1, 44

C. 2 s

D. 2,5 s

Lời giải

2

2 A 2  360
 1(s).
v2
a2

  2 10(rad / s)  T 
Hệ thức liên hệ 2 2  4 2  1.   4 2


A
A
 A  14400 A  3(cm).


Vậy chọn đáp án A.

Câu 62. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng

x2
v2

 1 , trong đó x (cm), v (m/s). Viết
48 0,768

phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật qua li độ 2 3 cm và đang đi về VTCB.
π

A. x  4cos  4πt   cm

6


π

B. x  4 3 cos  4πt   cm
6


π

C. x  4 3 cos  4πt   cm
6


2π 

D. x  4 3 cos  4πt   cm
3 


Lời giải
Phương trình li độ: x  Acos(t  ).
Hệ thức liên hệ

A 2  48

x2
v2


  4(rad / s).




1.
 2 2
2
2 2
A
A
A  4 3(cm).
 A  7680 

2

v
Hệ thức liên hệ x 2     A 2  v   A 2  x 2  4 (4 3) 2  (2 3) 2  24(cm / s) (do vật chuyển động theo
 
chiều dương).
x
1

cos   A   2
2
2
Pha ban đầu: 
    .  x  4 3 cos(4t  )(cm).
3
3

sin    v   3
A
2

Vậy chọn đáp án D.

Câu 63. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng

v2
a2

 1 , trong đó v (cm/s), a (m/s2). Tại t
320 1, 28

= 0 vật qua li độ  6 cm và đang chuyển động nhanh dần. PT vận tốc của vật là
π

A. v  4 3π cos  2πt   cm
6


π

B. v  4 2πsin  2πt   cm
6


π

C. v  4 2πsin  2πt   cm

3


π

D. v  4 3πsin  2πt   cm
3


Lời giải
Phương trình li độ: x  Acos(t  ).
Hệ thức liên hệ

2 A 2  320
  2(rad / s)(s).
v2
a2






1.
 4 2
2 2
4 2
A
A
A  2 2(cm).

 A  12800 

2

v
Hệ thức liên hệ x 2     A 2  v   A 2  x 2  2 (2 2) 2  ( 6) 2  2 2(cm / s) (do vật chuyển động theo
 
chiều dương).
Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !


Khóa học PEN–C (Nhóm N3) môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95


x
3
cos    
A
2     5 .
Pha ban đầu: 
6
sin    v   1

A
2

 x  2 2 cos(2t 


5

5

)(cm).  v  x '  4 2 sin(2t  )  4 2 sin  2t   (cm / s)
6
6
6


Vậy chọn đáp án D.
Câu 63. Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia
tốc của vật là 50 3 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 5 cm
B. 4 cm

C. 3 cm

D. 2 cm.

Lời giải
Khi vật qua vị trí cân bằng: A  20(cm / s).
Hệ thức liên hệ

v2
a2

 1.  4 A 2 
2 A 2 4 A 2


  5(rad / s).
a2
(50 3) 2

 10000.  
2
2
v
10
A  4(cm).
1 2 2 1 2
A
20

Vậy chọn đáp án B.
Câu 64. Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 50 cm/s. Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì độ lớn gia
tốc của vật là 80 21 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 8 cm
B. 6 cm

C. 6,5 cm

D. 6,25 cm.

Lời giải
Khi vật qua vị trí cân bằng: A  50(cm / s).
Hệ thức liên hệ

v2
a2


 1.  4 A 2 
2 2
4 2
A
A

  8(rad / s).
a2
(80 21) 2

 160000.  
2
2
v
20
A  6, 25(cm).
1 2 2
1 2
A
50

Vậy chọn đáp án D.

Giáo viên
Nguồn
Đăng kí học Online

: ĐẶNG VIỆT HÙNG
: HOCMAI.VN

: www.Hocmai.vn

Tham gia trọn vẹn khóa Luyện thi PEN-C (Nhóm N3) tại HOCMAI.VN để sẵn sàng chinh phục kì thi THPTQG 2017 !



×