Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ôn tập sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.7 KB, 10 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 18. ; / = ~ 35. ; / = ~ 52. ; / = ~
02. ; / = ~ 19. ; / = ~ 36. ; / = ~ 53. ; / = ~
03. ; / = ~ 20. ; / = ~ 37. ; / = ~ 54. ; / = ~
04. ; / = ~ 21. ; / = ~ 38. ; / = ~ 55. ; / = ~
05. ; / = ~ 22. ; / = ~ 39. ; / = ~ 56. ; / = ~
06. ; / = ~ 23. ; / = ~ 40. ; / = ~ 57. ; / = ~
07. ; / = ~ 24. ; / = ~ 41. ; / = ~ 58. ; / = ~
08. ; / = ~ 25. ; / = ~ 42. ; / = ~ 59. ; / = ~
09. ; / = ~ 26. ; / = ~ 43. ; / = ~ 60. ; / = ~
10. ; / = ~ 27. ; / = ~ 44. ; / = ~ 61. ; / = ~
11. ; / = ~ 28. ; / = ~ 45. ; / = ~ 62. ; / = ~
12. ; / = ~ 29. ; / = ~ 46. ; / = ~ 63. ; / = ~
13. ; / = ~ 30. ; / = ~ 47. ; / = ~ 64. ; / = ~
14. ; / = ~ 31. ; / = ~ 48. ; / = ~ 65. ; / = ~
15. ; / = ~ 32. ; / = ~ 49. ; / = ~ 66. ; / = ~
16. ; / = ~ 33. ; / = ~ 50. ; / = ~ 67. ; / = ~
17. ; / = ~ 34. ; / = ~ 51. ; / = ~ 68. ; / = ~
I. Fe
1). Cho Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng thì ta thu được sản phẩm:
A). H
2,


FeSO
4
B). SO
2
,FeSO
4
C). SO
2
,Fe
2
(SO
4
)
3
D). Fe
2
(SO
4
)
3,
H
2

2). Cho Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc,nóng thì tạo thành sản phẩm là :
A). Fe
2

(SO
4
)
3
,H
2
B).
H
2
,FeSO
4
C).
SO
2
,FeSO
4
,H
2
O D). SO
2
,Fe
2
(SO
4
)
3
,H
2
O
3). Một mảnh kim loại X được chia thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với Cl

2
ta được muối
B.Phần 2 tác dụng với HCl ta được muối C.Cho kim loại X tác dụng với dung dòch muối B ta lại được
muối C.Vậy X là :
A). Zn B). Mg C). Al D). Fe
4). Cho bột sắt tác dụng với dung dòch AgNO
3
dư.Dung dòch thu được sau phản ứng gồm những chất nào
sau đây:
A). Fe(NO
3
)
3
,AgNO
3
B). Fe(NO
3
)
2
,AgNO
3
C). Fe(NO
3
)
3
,AgNO
3
và Fe(NO
3
)

2
D).
Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

5). Cho phản ứng :Fe + HNO
3 loãng


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O .Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt
là :
A). 1,4,1,1,2 B). 1,6,1,3,3 C). 1,2,1,1,1 D). 1,2,1,2,1
6). Ngâm một cây đinh sắt sạch vào 200 ml dd CuSO
4
,sau phản ứng kết thúc khối lượng cây đinh sắt
tăng 0,8 g.Nồng độ mol/lít của dd CuSO
4
là:

A). 0,01 M B). 0,5 M C). 1 M D). 0,2 M
7). Cho Cu tác dụng với FeCl
3
.Sản phẩm sinh ra là:
A). FeCl
2
và Cu B). Không xảy ra phản ứng C). FeCl
2
và CuCl
2
D).
CuCl
2
và Fe
8). Cho một lá sắt mỏng vào các dung dòch muối sau đây:AlCl
3
(1) ; CuSO
4
(2) ; AgNO
3
(3) ;
MgCl
2
(4) ; FeCl
3
(5) ; HgSO
4
(6)Các trường hợp xảy ra phản ứng là:
A). 1,3,5,6 B). 1,3,4,5 C). 2,3,5,6 D). 2,3,4,5
9). Cho bột sắt tác dụng với dung dòch AgNO

3
dư.Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm những chất nào
sau đây :
A). Fe(NO
3
)
3
,AgNO
3
,Ag B). Fe(NO
3
)
2
,AgNO
3
,Ag C).
Fe(NO
3
)
3 ,
Fe(NO
3
)
2
,AgNO
3
,Ag D). Fe(NO
3
)
3 ,

Fe(NO
3
)
2
,Ag
10). Để chuyển dd FeCl
3
thành dd FeCl
2
,người ta cho FeCl
3
tác dụng với chất nào trong 3 chất
:Cu,Fe,Ag:
A). Cu B). Fe C). Ag D). Cả 3 đều được
11). Đốt cháy sắt trong khí clo tạo sản phẩm là:
A). FeCl
2
B).
FeCl
3
C).
FeCl
3
và FeCl
2
D).
Không phản ứng
12). Khẳng đònh nào sau đây đúng:Fe tan được trong dung dòch FeCl
3
dư (1);Fe tan được trong dung dòch

CuCl
2
dư (2);Cu tan được trong dung dòch PbCl
2
dư (3);Cu tan được trong dung dòch FeCl
2
dư (4);Cu tan
được trong dung dòch FeCl
3
dư (5)
A). 1,2,4 B). 1,2,3 C). 1,2,5 D). 3,4,5
II. Al
13). Al(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính,phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó:Al(OH)
3
+
3HCl

AlCl
3
+ 3H
2
O (1) Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H

2
O (2) Al (OH)
3
to
→
Al
2
O
3
+ H
2
O(3)
A). (1),(2),(3) B). (1),(2) C). (1),(3) D). (2),(3)
14). Hòa tan 7,8 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư.Sau phản ứng,khối lượng dung dòch
axit tăng thêm 7 g.Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là (gam):
A). 1,2 ; 6,6 B). 5,8 ; 2,0 C). 5,4 ; 2,4 D). 2,7 ; 5,1
III. IA+IIA
15). Cho Na tác dụng với dung dòch CuCl
2,
hiện tượng xảy ra là :
A). Kết tủa xanh rồi sủi bọt khí B). Chỉ sủi bọt khí C). Có kết tủa vàng và sủi
bọt khí D). Sủi bọt khí rồi kết tủa xanh
16). Cho 0,1 mol Na vào dd CuSO
4
dư thì thu được bao nhiêu gam chất rắn :
A). 9,8 gam B). 3,2 gam C). 6,4 gam D). 4,9 gam
17). Có 4 lọ không nhãn,mỗi lọ đựng một dung dòch không màu là HCl ,NaCl ,H
2
SO
4

,Na
2
SO
4.
Chọn
thuốc thử để nhận biết dung dòch trong mỗi lọ :
A). Dùng dung dòch AgNO
3
B).
Dùng dung dòch Ba(OH)
2
C).
Dùng muối
bari D). Dùng quỳ tím và muối bari
18). Cho Ba vào các dung dòch sau:X
1
=NaHCO
3
;X
2
=CuSO
4
; X
3
=(NH
4
)
2
CO
3

; X
4
=NaNO
3 ;
X
5
=MgCl
2

X
6
=KCl .Với những dung dòch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa:
A). X
1
,X
3
,X
6
B).
X
4
,X
6
C).
X
1
,X
4
,X
6

D).
X
1
,X
4
19). Điện phân dd KCl,điện cực trơ,không có vách ngăn.Sản phẩm thu được là :
A). Cl
2
,nước Javen B). H
2
,Cl
2
,nước Javen C). H
2
,Cl
2
,KOH D). H
2
và nước Javen
20). Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng:
A). Kim loại kiềm tác dụng với oxi B). Kim loại kiềm tác dụng với nước C). Kim
loại kiềm tác dụng với dung dòch muối D). Kim loại kiềm tác dụng với dung dòch axit
21). Cho 1 gam kim loại hóa trò một tác dụng vừa đủ với nước thu được 487 ml H
2
(đo ở đktc).Khối
lượng nguyên tử của kim loại là:
A). 39 (K) B). 133 (Cs) C). 7 (Li) D). 23(Na)
22). Muốn bảo quản các kim loại kiềm,người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa là vì :1.Dầu hỏa là dung
môi không hòa tan kim loại kiềm.2.Cách li kim loại kiềm với không khí.3.Dầu hỏa là hiđrocacbon
no.4.Dầu hỏa không tác dụng với kim loại kiềm.Những câu giải thích đúng là :

A). 1,2,3 B). 1,2.4 C). 1,2,3,4 D). 1,3,4
23). Cho 9,27 gam kim loại hóa trò n vào dd FeCl
2
dư thì thấy có khí bay ra và thu được 10,7 gam một
chất kết tủa màu nâu đỏ.Kim loại đó là:
A). K B). Li C). Ca D). Na
24). Ion Na
+

bò khử khi :
A). NaOH tác dụng với HCl B). Điện phân dung dòch NaCl C). Na
2
SO
4
tác
dụng với BaCl
2
D). Điện phân nóng chảy NaCl
25). Cho 7 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm IIA tác dụng với dung
dòch H
2
SO
4 dư
thu được 4,48 lít khí (đktc).Hai kim loại đó là:
A). Be và Mg B). Ba và Mg C). Mg và Ca D). Ba và Ca
26). Dẫn V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dòch A chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 2,5 gam kết tủa.Vậy V

có giá trò là:
A). 0,56 B). 0,56 hoặc 8,4 C). 8,4 D). 11,2
27). Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150 ml dung dòch NaOH 1M.Khối lượng (gam)
hỗn hợp muối tạo thành là :
A). 4,2 B). 9,5 C). 5,3 D). 8,4
28). Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dòch kiềm:
A). Be,K,Ca,Ba B). Ba,Na,K,Ca C). Na,K,Mg,Ca D). K,Na,Zn,Ca
29). Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
A). Khi đun sôi các chất khí bay ra B). Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất
kết tủa C). Cation Mg
2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất không tan. D). Nước
sôi ở 100
o
C
30). Trên 2 đóa cân có cốc chứa dung dòch NaCl và cốc chứa Na
2
O đang cân bằng.Sau một thời gian thì:
A). Đóa có Na
2
O nặng hơn. B). Đóa có dung dòch NaCl nặng hơn. C). Tất
cả kết luận đều sai. D). Cân vẫn cân bằng.
31). Cho khí CO
2
vào dung dòch NaOH thì sẽ thu được muối:
A). Na

2
CO
3
B). NaHCO
3
C). Không xác đònh được D). NaHCO
3
và Na
2
CO
3

32). Cho khí CO
2
vào dung dòch KOH dư thì sẽ thu được muối:
A). K
2
CO
3
B). KHCO
3
C). KHCO
3
và K
2
CO
3
D). Không xác đònh được
33). Cho khí CO
2

dư vào dung dòch KOH thì sẽ thu được muối:
A). K
2
CO
3
B). Không xác đònh được C). KHCO
3
và K
2
CO
3

D). KHCO
3

IV. DC
34). Cho 6,4 gam kim loại hóa trò 2 tác dụng với 50 gam HNO
3
đặc,sau phản ứng thu được 47,2 gam
dung dòch muối.Nồng độ phần trăm của dung dòch HNO
3
ban đầu là:
A). 51,7 B). 50,4 C). 52,6 D). 51,2
35). Tính khử của các kim loại xếp theo chiều tăng dần là :
A). Fe,Cu,Ag B). Cu,Fe,Ag C). Ag,Cu,Fe D). Ag,Fe,Cu
36). Cho các dung dòch A:HCl ; B:KNO
3
; C :Fe
2
(SO

4
)
3
; D : AgNO
3
.Dung dòch nào có thể hòa tan được
Cu:
A). A,B B). A,C C). C,D D). C,B
37). Khi điện phân dung dòch KI có lẫn hồ tinh bột.Hiên tượng xảy ra sau một thời gian điện phân là:
A). Dung dòch không màu B). Dung dòch chuyển sang màu xanh C). Dung
dòch chuyển sang màu hồng D). Dung dòch chuyển sang màu tím
38). Tính oxi hóa của các ion kim loại xếp theo chiều giảm dần là :
A). Ag
+
,Fe
2+
,Cu
2+
B). Cu
2+
,Fe
2+
,Ag
+
C). Fe
2+
,Cu
2+
,Ag
+

D). Ag
+
,Cu
2+
,Fe
2+

39). Từ dãy điện hóa,những kết luận nào sau đây đúng:1-Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt
động(càng dễ bò oxi hóa);các ion của kim loại đó có tính oxi hóa càng yếu (càng khó bò khử); 2-Kim loại
đặt bên trái đẩy được kim loại bên phải(đứng sau) ra khỏi dung dòch muối; 3-Kim loại không tác dụng
với nước đẩy được kim loại đứng sau(bên phải) ra khỏi dung dòch muối; 4-Kim loại đặt bên trái hiđro đẩy
được hiđro ra khỏi nước:
A). 2,3,4 B). 1,3,4 C). 1,2,3 D). 1,2,3,4
40). Điện phân một dung dòch muối MCl
2
vớiđcực trơ thì ở catốt thu được 16g kim loại M,còn ở anốt thu
được 5,6 lít khí(đktc).M là kim loại nào sau đây:
A). Ca B). Mg C). Cu D). Fe
41). Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do kim loại phản ứng trực tiếp với chất oxi hóa của các chất
trong môi trường xung quanh được gọi là
A). Sự ăn mòn kim loại B). Sự ăn mòn hóa học C). Sự oxi hóa loại D). Sự ăn mòn điện hóa
42). Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm là:
A). Tính oxi hóa mạnh B). Tính khử mạnh C). Tính khử yếu D). Tính oxi hóa yếu
43). Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dòch muối: ZnSO
4
,AgNO
3
,CuCl
2
,MgSO

4
.Kim loại nào tác
dụng được với cả 4 dd muối
A). Al B). Fe C). Không có kim loại nào D). Mg
44). Ngâm một lá sắt vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
,hiện tượng xảy ra là
A). Cu có màu nâu đỏ bám trên lá sắt và màu xanh của dung dòch nhạt dần B). Cu có màu
nâu đỏ bám trên lá sắt và dung dòch từ không màu chuyển sang màu xanh C). Không có hiện tượng
gì cả D). Cu có màu nâu đỏ bám trên lá sắt và dung dòch từ không màu chuyển sang màu trắng
45). Kim loại tác dụng với dung dòch muối thì sản phẩm tao thành có thể là :
A). Cả 3 lựa chọn đều đúng B). Dung dòch muối C). Kim loại mới và muối
mới D). Có tạo chất kết tủa và khí
46). Ngâm một lá Cu vào dung dòch AgNO
3
,hiện tượng xảy ra là :
A). Ag bám trên lá Cu và dung dòch màu xanh lam nhạt dần B). Ag không bám trên lá
Cu và dung dòch màu xanh lam nhạt dần ##
Ag bám trên láCu và dung dòch vẫn giữ nguyên màu xanh lam C). Không có hiện tượng

47). Để điều chế các kim loại Na,Mg,Ca trong công nghiệp,người ta dùng cách nào trong những cách
sau
A). Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dòch muối clorua tương ứng. B). Điện phân nóng chảy
muối clorua khan tương ứng C). Điện phân dung dòch muối có vách ngăn D). Dùng H
2
hoặc CO khử
các oxít kim laọi tương ứng ở nhiệt độ cao
48). Một tấm kim loại bằng vàng bò bám một lớp Fe ở bề mặt.Ta có thể rửa lớp Fe để thu được vàng

tinh khiết bằng dung dòch nào sau đây:
A). FeCl
2
B). FeCl
3
C). ZnSO
4
D). CuSO
4

49). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A). Dãy điện hóa là một dãy gồm các cặp oxi hóa khử của kim loại được xếp theo chiều tăng dần
tính khử của các kim loại và chiều giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại B). Vật bò ăn mòn điện
hóa phải thỏa 3 điều kiện :Cặp điện cực phải cùng một chất;Cặp điện cực phải tiếp xúc với nhau;Cặp
điện cực cùng tiếp xúc với dung dòch chất điện ly C). Nối thanh Cu với vỏ tàu thủy thì vỏ tàu được
bảo vệ D). Mỗi một chất oxi hóa và chất khử của cùng một nguyên tố kim loại
hợp thành một cặp gọi là cặp oxi hóa khử
50). Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là :
A). Thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loạiB). Thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại
C). Thực hiện quá trình khử các ion kim loại D). Thực hiện quá trình khử các kim loại
51). Hợp kim Cu-Fe để ngoài không khí một thời gian thì kim loại nào sẽ bò ăn mòn và đây là sự ăn
mòn theo kiểu nào ?
A). Cu,ăn mòn điện hóa B). Fe, ăn mòn hóa học C). Cu,ăn mòn hóa học
D). Fe,ăn mòn điện hóa
52). Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại
sau: Fe
2+
/Fe (1); Pb
2+
/Pb (2); 2H

+
/H
2
(3);Ag
+
/Ag(4);Na
+
/Na (5);Fe
3+
/Fe
2+
(6);Cu
2+
/ Cu (7).
A). (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B). (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). C). (5) <
(1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D). (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
53). Để bảo vệ vỏ tàu thủy người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A). Cách li kim loại với môi trường B). Dùng phương pháp điện hóa C). Dùng chất ức
chế môi trường D). Dùng hợp kim chống gỉ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×