Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn tập khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.34 KB, 3 trang )

Nguyễn Văn Ngà GV: THPT Krông Buk
CÁC BÀI TỐN LQĐ KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. Giao điểm của hai đồ thị.
Cho
( )y f x=
(C
1
) và
( )y g x=
(C
2
)
1 2
( )
( ; ) ( ) ( )
( )
y f x
M x y C C
y g x
=

∈ ∩ ⇔

=

. Pt hồnh độ giao điểm của
1
( )C

2
( )C


:
( ) ( ) (*)f x g x=
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của
1
( )C

2
( )C
.
2
P
giải : Đại số và dựa vào đồ thị.
BT:
Bài 1: Cho hàm số
2
( 1)( )y x x mx m= − + +
(1) . Xác đònh m sao cho đồ thò hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.
Bài 2: Cho hàm số
3 2
2 3 1y x x= − −
(C). Gọi (d) là đườngthẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để
đường thẳng (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
Bài 3 : Cho hàm số
23
3
+−=
xxy
(C). Gọi (d) là đườngthẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc bằng m. Tìm m để
đường thẳng (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt.

Bài 4 : Cho hàm số
= − + −
4 2
1y x x m
(1). Xác đònh m sao cho đồ thò hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Bài 5: Cho hàm số
2
2 4
2
x x
y
x
− +
=

(1). Tìm m để đường thẳng (d): y = mx+2-2m cắt đồ thò hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt
Bài 6: Cho hàm số
1
1
2
+
−−
=
x
xx
y
(1). Tìm m để đường thẳng (d): y = m(x-3)+1 cắt đồ thò hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt
Bài 7: Cho hàm số

2
4 1
2
x x
y
x
+ +
=
+
.Tìm các giá trò của m để đường thẳng (d):y=mx+2-m cắt đồ thò hàm số tại hai điểm
phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thò.
Bài 8: Cho hàm số
2
1
mx x m
y
x
+ +
=

(1)
Tìm m để đồ thò hàm số (1) cắt trục hoành t hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương .
Bài 9: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x

=

+
. Với giá trị nào của m, đường thẳng (d
m
) đi qua điểm A(-2; 2) và có hệ số góc m cắt đồ thị
hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt ? tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị ?
Bài 10: Cho hàm số
2
2 1
x
y
x
+
=
+
có đồ thị (C ) và đường thẳng (D):
1y mx m= + −
.Tìm m để (D) cắt (C) tại 2 điểm cùng
thuộc một nhánh của (C).
Bài 11: Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

có đồ thị (H) và ĐT (d): y = -2x + m. Tìm m để (d) cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A và B, tìm
quỹ tích trung điểm của AB.
Bài 12: Cho hàm số

2
2 1
1
x x
y
x
− +
=

có đồ thị (H) và ĐT (d): y = -x + m.
Tìm m để (d) cắt (H) tại 2 điểm phân biệt A và B, tìm quỹ tích trung điểm của AB.
Bài 13: Cho hàm số
x
xy
4
+=
(1) Chứng minh rằng đường thẳng
mxyd
+=
3:)(
luôn cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A,B. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, hãy tìm m để I nằm trên đường thẳng
32:)(
+=∆
xy
II. Điều kiện tiếp xúc của đồ thò hai hàm số :
(C
1
) tiếp xúc với (C
2

)

hệ :
' '
f(x) g(x)
f (x) g (x)
=



=


có nghiệm
 ĐT (d):
y px q
= +
là tiếp tuyến của parabol (P):
2
axy bx c= + +
2
ax bx c px q⇔ + + = +
có nghiệm kép
 TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG CONG
a. Dạng 1:
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thò (C):y = f(x) tại điểm
0 0 0
M (x ;y ) (C)∈
Phương pháp:
Nguyễn Văn Ngà GV: THPT Krông Buk

Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(x
0
;y
0
) có dạng: y = f
'
(x
0
)( x - x
0
) + f(x
0
)
b. Dạng 2:
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thò (C): y=f(x) biết tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
Phương pháp: Ta có thể tiến hành theo các bước sau
Bước 1: Gọi
0 0
( ; ) ( )M x y C∈
là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C)
Bước 2: Tìm x
0
bằng cách giải phương trình :
'
0
( )f x k=
, từ đó suy ra
0 0
( )y f x=
=?

Bước 3 : Thay các yếu tố tìm được vào pt y = f
'
(x
0
)( x - x
0
) + f(x
0
) ta sẽ được pttt cần tìm.
c. Dạng 3:
Viết phương trình tiếp tuyến với (C): y=f(x) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(x
A
;y
A
)
Phương pháp: Ta có thể tiến hành theo các bước sau
Bước 1: Viết phương trình đường thẳng (

) qua A và có hệ số góc là k :

= − + ( )
A A
y k x x y
(*)
Bước 2: Đònh k để (

) tiếp xúc với (C). Ta có:

A
'

f(x)=k(x-x )
tiếp xúc (C) hệ có nghiệm (1)
f ( )
A
y
x k
+


∆ ⇔

=


Bước 3: Giải hệ (1) tìm k. Thay k tìm được vào (*) ta sẽ được pttt cần tìm.
BT:
Bài 1.Cho
13:)(
2
−−=
xxyP

1
32
:)(
2

−+−
=
x

xx
yC
.Chứng minh rằng (P) và (C) tiếp xúc nhau. Viết pt tiếp
tuyến chung của (P) và (C).
Bài 2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số
33
3
+−=
xxy
tại điểm uốn của nó
Bài 3. Cho đường cong (C):
3 2
1 1 4
2
3 2 3
y x x x= + − −
.Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng (d): y = 4x+2.
Bài 4 Cho đường cong (C):
1
3
2
+
+
=
x
x
y
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
xy 3:)(

−=∆
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến

của đồ thò (C) của hàm số
xxxy 32
3
1
23
+−=
tại điểm uốn và chứng minh
rằng

là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất
Bài 6: Cho đường cong (C):
2
1
2
+
−+
=
x
xx
y
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng
2:)(
−=∆
xy
Bài 7: Cho hàm số
1

63
2
+
++
=
x
xx
y
(C) Tìm trên đồ thò (C) các điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
xyd
3
1
:)(
=
Bài 8: Cho đường cong (C):
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
. Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến với (C) tại đó vuông góc với tiệm cận
xiên của (C).
Bài 9: Cho hàm số
1
1
2


+−
=
x
xx
y
. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M(0;1) và tiếp xúc với đồ thò hàm số.
Bài 10: Cho đường cong (C):
23
23
+−=
xxy
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(2;-
7)
Bài 11 Cho đường cong (C):
2 5
2
x
y
x

=

. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-2;0).
Bài 12 Cho đường cong (C):
43
23
++=
xxy
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;-1)

III. Tìm điểm cố đònh của họ đường cong
PP:
B 1: Gọi
( ; )K x y
là điểm cố đònh (nếu có) mà họ (C
m
) đi qua. Khi đó phương trình:

( , )y f x m=
nghiệm đúng

m (1)
Nguyễn Văn Ngà GV: THPT Krông Buk
B2: Biến đổi phương trình (1) về một trong các dạng sau:
Dạng 1:
0
=+
BAm

m

Dạng 2:
0
2
=++
CBmAm

m

Áp dụng

0
=+
BAm



=
=
⇔∀
0
0
B
A
m
(2)





=
=
=
⇔∀=++
0
0
0
0
2
C

B
A
mCBmAm
(3)
B 3: Giải hệ (2) hoặc (3) ta sẽ tìm được
( ; )x y
BT:
Bài 1: CM: đt
1y mx m= + −
ln đi qua một điểm cố định.
Bài 2: Cho h/s
4
2( 1)
x m
y
mx

=

có đồ thị (H
m
). Chứng minh
1/ 2m
∀ ≠ ±
, các đường cong đi qua hai điểm cố định.
IV. Các bài toán về sự đối xứng
PP: Dùng cơng thức chuyển hệ tọa độ
Bài 1: Cho hàm số
1
1

2

+−
=
x
xx
y
(C). Chứng minh rằng (C) nhận giao điểm hai tiệm cận đứng và xiên làm tâm đối
xứng.
Bài 2: Cho hàm số
3
2 1
x
y
x
+
=

(C). Chứng minh rằng (C) nhận giao điểm hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
Bài 3: Cho hàm số
= − + +
3 2
3 3 1y x x x
(C) Chứng minh rằng (C) nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
Hết!!!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×