Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

12 đề ôn tập kiểm tra đại số 10 chương 3 chủ đề phương trình và hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.83 KB, 25 trang )

TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TỐN

12 đề Ôn tập kiểm tra

ĐẠI SỐ 10
PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
NGƯỜI TỔNG HP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
FB: />
Năm học: 2018 - 2019


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
2

Câu 1: Phương trình:  x  4   là phương trình hệ quả của phương trình: 
B. (x  1)(x 3) 0.  

A. x  2.  

Câu 2: Giải phương trình:  x  7 
A.

S  0 .  

C. x  1 2.  


D. (x  2)(x 1) 0.  

C. S  2 .  

D. S  0,2 .  

 17 5 
C. S   
;
 . 

2
2 

 17 5 
D. S  
;  .  
 2
2

x 2.  

B. S   .  
 x  y  6
 
 x  3y  1

Câu 3: Giải hệ phương trình:  
 17 5 
A. S   

;  . 

2 2 

 17 5 
B. S  
; . 
 2 2 
2

Câu 4: Giải phương trình  4 

x  6x 18  27


x 3
x 3

B. S   3 .  

A. S   .  

4

C. S   1 .  

D. S  1 .  

C. S   2,2 .  


D.

2

Câu 5: Giải phương trình:  x  2x  5 0.  
A.

B. S   5, 4 .  

S   . 

S   4,4 .

 

 x  2y 2z 1

Câu 6: Giải hệ phương trình:   2x  3y 5z  2 .  

  4x 7y z  4
  20 13
A. S   
; ;
  3 3

1  
 . 
3  

  20 13 1 

B. S    
; ;   .  
 
3 3 3  

  20 13 1  
C. S    
;
;   .  
  3
3
3 
Câu 7: Giải phương trình: 
A. S   \  1;1 .  

x
2

  20 13 1  
D. S    
; ;   .  
 
3 3
3 
2

x 1




1
2

x 1

B. S  0 .  

 0.  

C. S  1 .  

Câu 8: Tìm điều kiện xác định của phương trình  x 
A. x  2.  

 x   5


 x  2
B.

D. S   .  

x 5
 1.  
x 2

C. x   5.  

 x   5
D. 


 x  2

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

 x  y  4
 
 2x  2y  8

Câu 9: Giải hệ phương trình:  

A. Phương trình có vô số nghiệm. 

B. Phương trình có 1 nghiệm là:   2;2 .  

C. Phương trình có vô nghiệm. 

D. Phương trình có 2 nghiệm. 
2

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:  x  1 3   là: 
A. S  1;2 .  






B. S   2;2 .  

C. S   2 2;2 2 .   D. S   .  

II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
2

a / x  3x 2

2

x 3x  
2

b/

x  1 x 3
19 x

 2
x  3 x 2 x  x 6  

Bài 2: Cho phương trình  bậc hai  x  m 2 x 2m
2


nghiệm  x 1, x 2  thỏa

x1
x2



x2
x1

0 1 .  Tìm m để phương trình  1  có 2 

 2.      

 x 2  3x  2y 2

Bài 3: Giải hệ phương trình:  

 y 2  3y  2x 2




 
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

A
B
C
D
 
 
 
 
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)


TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình:  x  1
A. S  1;2 .  

B. S   .  

x 2.   

C. S  2 .  

D. S  1 .  

 x  y z  5

Câu 2: Giải hệ phương trình:   2y  z  4
 

 z   2
A. S  ( 4;3;2) .  

 2) .   C. S  (4;3;2) .  
B. S  ( 4; 3;

D. S  ( 4;3; 2) .  


Câu 3: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương: 
2

2

C.

x  1 x  x 1

2

2

A. x  x  3 x   x

B. x  x 2 x

x . 
2

2

x . 

x  2  x
2

2

2


x . 
2

D. x  x  2 x

x  2  x

C. Có vô số nghiệm. 

D. Có 2 nghiệm. 

C. S   2; 1;1;2 .  

D. S  1;2 .  

x . 

 x  y  9
 
 2x  2y  10

Câu 4: Giải hệ phương trình:  
A. Vô nghiệm. 

B. Có1 nghiệm. 
4

2


Câu 5: Giải phương trình:  x  5x  4 0.    
A. S   2;2 .  

B. S   1;1 .  
2

x  6x 18  27


x 3
x 3

Câu 6: Giải phương trình  3 
A. S  1 .  

B. S  0 .  

C. S   .  

D. S   1 .  

C. S  (2,5) .  

D. S  (0,9) .  

C. S  0;2 .  

D. S  0;1 .  

 x  y  9


 2x  y  9

Câu 7: Giải hệ phương trình:  
A. S   .  

B. S  (4,4) .  
2

x
x
Câu 8: Giải phương trình: 

 0.  
2  x 2 x

A. S  2 .  

B. S   .  

Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình  x 

x 4
 1.   
x 2

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang



Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

 x   4
B. 

 x  2

A. x   4.  

 x   4
C. 

 x  2

D. x   4.  

Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:  x  1 3.   
B. S  8 .  

A. S   .  

C. S  1;2  

D. S  2 .  

II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau: 

2

a / 2x  5x 4 
2 x

0.  
2

x  2 x 1
3 2x
b/

 2
.
x  3 2 x x  x 6  





Bài 2: Cho phương trình:  m  1 x  m  1 x m m
 1
2

2

0.  Tìm  m    để phương trình trên có 

2 nghiệm nguyên phân biệt. 
 x  y xy 5


Bài 3: Giải hệ phương trình:  

 x 2  y 2 x y



8

 
 
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

A
B
C
D
 

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình x 
A. x  2 và  x  4.  

B. x  4.  

x1

D. x  2 và  x  4.  

1

1
 2  0   là: 
x 6 x

B. S  2 .  

C. S   2 .  
2

D. S   2;3 .  

2

x  4x 14
x
 là : 

x 2
x 2

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  4 
A. S  2 .  

2x  4
 0.  
x 4



C. x  1 và  x  4.  


Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 
A. S  3 .  

1

C. S  0;2 .  

B. S   .  

D. S  0 .  

 x  y  10
  là: 
 2x  3y  24

Câu 4: Tập nghiệm của hệ phương trình:  
A. S  (10,0) .  

B. S  (2,8) .  

C. S  (5,5) .  

D. S  (6,4) .  

2

Câu 5: Số nghiệm của phương trình:  x  2x 1 1   là: 
A. 1.  


B. 0.  

C. 2.  

D. 3.  

2

Câu 6: Phương trình:  x  4 0   là phương trình hệ quả của phương trình: 
2

A. x  2 0.  

B. (x  1)(x 2) 0.  

C. (x  2)(x 1) 0.  

D. x  4 2.  
4

2

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình:  x  3x  4 0   là: 
A. S  1 .  

B. S   4,1 .  
 3x  3y  6

Câu 8: Hệ phương trình:  


 2x  2y  12

C. S   1,1 .  

 

A. Chỉ có1 nghiệm là: 10,4 .  

B. Có vô số nghiệm. 

C. Có 2 nghiệm. 

D. Vô nghiệm. 
2

2


Câu 9: Nghiệm của phương trình:  3x y  4xy  2x 2y 26
A.  2;  1 .  

B.  2;1 .  

D. S   2, 1,1,2 .  

0 có nghiệm: 

C.  2; 1 .  

D.  2;1 .  


THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH
2

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:  2x  1
B. S   1,1 .  

A. S   .  

2

x  2   là: 

C. S  2 .  

D. S  1;2 .  

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
2

a / 3x  5x 7 2x 1
b/


13
2

2x  x 21



0.  

 

 

 

1
6
 2
.
2x  7 x  9  

Bài 2: Cho phương trình:  m  1 x  4m m 1 x m

2

0 . Tìm  m  để phương trình  có nghiệm kép. 

Tính nghiệm kép đó. 


 x 2  y  4x


Bài 3: Giải hệ phương trình:  

 y 2  x  4y


.
 

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

A
B
C
D
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 4
TRẮC NGHIỆM
 3x  y 10 0
  là: 

 2x  3y 9 0

Câu 1: Tập nghiệm của hệ phương trình:  
A. S  (3; 1) .  

B. S  ( 3;1) .  

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 
A. S  0 .  

x

C. S  (10,0) .  

2

2

x 2

2



 1 0   là: 
x  2
2

B. S   1,1 .  


Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 

3
x

A. S  3 .  

2



D. S  (15,5) .  

C. S  .  
2
2

x 3

B. S   3;3 .  

D. S  1 .  

 0   là: 

C. S   .  

D. S   3 .  

C. Có 2 nghiệm. 


D. Có vô số nghiệm. 

 4x  y  20
Câu 4: Hệ phương trình:  
 
 x  1 y  5

4

A. Có 1 nghiệm. 

B. Vô nghiệm. 

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình:  2x  11 x 2   là: 
B. S  7 .  

A. S   .  

C. S   1;7 .  
1

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: 
A. x   1.  

x 2

6  3x
 0  là: 
x1




C.  2;2 \  1 .  

B. x   2.  

D. S  2 .  

D. x  2 và  x   1.  

2

Câu 7: Phương trình  x  3x  tương đương với phương trình : 
2

2

2

A. x  x  1 3x
2

2

x

2

B. x  4x 3 0.  


1.  

2

2

D. x 

C. x . x  3 3x . x  3.  
2

Câu 8: Số nghiệm của phương trình:  x  8x 3
A. 3.  

B. 2.  

1
1
 3x

x 3
x 3

10
 2x   là: 

C. 1.  
4


D. 0.  

2

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:  x  4x  4 0   là: 



A. S  



2; 2 .  

B. S   1; 2;1;2 .  

C. S  1;2 .  

D. S   2;2 .  

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

 x  3y 2z 8


Câu 10: Hệ phương trình:   2x  2y z 6   có tập nghiệm: 

 3x  y z 6
A. S  (1;1; 2) .  

B. S  ( 1;1;2) .  

C. S  (1; 1;2) .  

D. S  (1;1;2) .  

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
2

a / x  6x 5 3 x 5.    

b/

x 2
1
x 7


.
2
x  1 x 3 2x  4x 6  

2


1
Bài 2:  Cho  phương  trình: x  4x m 
3

0 .  Tìm  m   để  phương  trình  có  2  nghiệm x 1, x 2  

3

thỏa: x 1  x 2  40.   
 x  y 2xy  12

Bài 3: Giải hệ phương trình:  

 2x 2  x 2y 2  2y 2  45


.

 

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

A
B
C
D
 
----------------------- 

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM)
2

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:  x  2x 4 
2 x   là:  
A.   S    
    B.  S   2; 1  
             C.  x  2                       D. S   1    
 
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình: 
3  x  4x  . 
2

B.  x  1 0               C. 16x  9   
 6 5
   3
 x y
Câu 3 : Nghiệm của hệ phương trình  
  là:  
 9 10
   1
 x y
A.  3  x  16x  

 

 1 1 
 
;
 5 3   

x
2x  3

 0  là: 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x 
x  6 x 6
3
A. x  6  
B. x  ; x   6  
             C. x   6  
2
2
x 5
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình  x 

 1  là : 
x  3 x 3
A. S =  0;  3   B. S =  0  
C. S =   3    D.    

A.

 3;5  

B.   5;3  

 1 1
C.  ; 
 3 5


D. 2x  4

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình  x 

   

D.  

2 x
 1 là : 
x 9

   

 x  2
B. 
   
 
A. x  9  
 x  9
 2x  3y 2z 4 0

z 6 0   là:  
Câu 7 : Nghiệm của hệ phương trình    4x 2y 5

 2x  5y 3z 8 0
A. x  2  

 


                 D. x   6  

 

 

B. x  9

 

 

 9 17 8
A.  ; ;   
 4 38 19

 9 17
 9 17 8 
 9 17

8 
 ;  ;      
  ; ; 8 
B.   ;
        C.
D. 
;




 4 38 19 
 4 38 19 
   4 38 19
4
2
Câu 8: Số nghiệm của phương trình:  x  8x  7 0   là:  
 
A.1     
B.2 
 
C.3                              D.4  
Câu 9: Phương trình 3x2 = 4x tương đương với phương trình : 
1
1
2
2
A. 3x  x 2 4x x 2
B. 3x 
 4x
3x  4
3x 4
2

2

2

2

C. 3x . x  3  4x . x 3                                           D.  3x  x  7 4x

x 7  
Câu 10: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm: 
 x  3y 4 0
 x  3y 4 0
  9x 6y 3 0
 x  3y 4 0
A. 
         B. 
      C. 
    D. 
 
 2x  6y 7 0
 2x  6y 8 0
 3x  2y 1 0
 3x  2y 1 0
 
 
 
 
 
 
II.TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 
2

a.  4x  2x 10 3x 1
4
1
2
  2
b.  1 
x  2 x x  2x
 x  y  3

c.  

 x 3  y 3  9


Câu 2: Định  tham  số  m  để  phương  trình  :  x   2m 3 x m 4
2

2
1

2

0       có  hai  nghiệm  phân  biệt 

2
2


thoả :   x  x  15   . 





























THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

10 


Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 6

I.TRẮC NGHIỆM : (5 ĐIỂM)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 2x 

x1



2x 3

 0  là:    
2
x  4x x  4x
A. x  4  
B. x  0 ; x  4    
C. x  0   
D.  x  0 ; x  4  

Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình: 
2

8  x  2x  . 
2

A.  8  x  4x  
B.  x  1 0                      C. 2x  8   
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình  5x  x 3 6 là :
 x  3
B. 
   
 
C. x   3  
 x   3
 xz  3yz z 5

Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình   2xz  yz 3z  1   là:  

 3xz  2yz 4z 2
A. x  3  

 

 

D. 2x  4

 


B. x   3  

 2 38 1 
 2
 2 38 1
 2 38 1
38 1 
A.   ;
;       B.    ;
;         C.  ; ;       D.    ; ; 
 7


 7 7 3
 21 21 3
 7 7
7 3
3
x 4
5x
2x 4
Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình  2
 là : 
 
 2
 1 2
x 4 x 4
x 4
A.  2  
B.  3  

C.  
   
D.  4  
2
Câu 6: Phương trình 3x  = 4x tương đương với phương trình : 
1
1
2
2
2
2
x 9
 4x
A.  3x  x  9 4x
B. 3x 
3x  4
3x 4
2
2
C. 3x . x  3  4x . x 3                                                      D.  3x  x 2 4x x 2

Câu 7 : Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm: 
 x  3y 4 0
 x  3y 4 0
  9x 6y 3 0
A. 
         B. 
      C. 
           D. Cả 3 câu trên Câu 8: 
 3x  2y 1 0

 2x  6y 8 0
 3x  2y 1 0
 
 
 
 
4
2
Số nghiệm của phương trình:  5x  x  0   là:  
A.1     

B.2 

 

C.3                              D.4  
2

Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình  3x  9x 7 x 2  là:  
 7
A.   S    
    B.  S  1                C. S                          D. S 
 
 
 3
 3x  y 7 0
Câu 10 : Nghiệm của hệ phương trình  
  là:  
 x  5y 11 0


 3
   
 2

 3 5
 3 5
 3 5
 3 5
A.   ;   
B.   ;            C.  ;  
   D.   ;   
 2 2

 2 2
 2 2
   2 2
II.TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 
2

a.  3x  5x 7 1 2x
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


3
3  2x
b.  2 
 2
x  3 x  7x 12
 x 2  y  3x
c.   2
 y  x  3y


Câu 2: Định tham số m để phương trình :  m  2 x  2mx m 1
nhau . 
 
2

1
B

2
A

3
C

4
A

5
A


6
A

7
D

8
C

0    có hai nghiệm  là hai số đối 

9
A

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

10
A

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 7
TRẮC NGHIỆM
 5x  4y  3
 có nghiệm là: 

 7x  9y  8

Câu 1: Hệ phương trình  

5
19 
A.   ;

 17 17 


5 19
B.   ;  .  
 17 17

 5
19
C. 
;  .  
 17 17 

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  

A.  \  1 .  

3x  5
2 x1

 5


B.  \   ; 1;3
 . 
 3


x 3



x 1

C.  1;

 5 19 
D. 
;

 17 17 

 là 

.  

D.  1;

.  

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  2x  5  x 4 : 
A. 3; 7 .  


B. 7 .  

C. 2; 5 .  
4

D. 5 .  

2

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình  x  x  6 0 : 





A.  2; 2 .  

Câu 5: Số nghiệm của phương trình   2x 
A. 2.  

B.

2

 D.  .  

2x 13.  

C.


D. 1.  

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình  x 
B. 

8

3
3x
 là: 

x  1 x 1

x  3x 1

2x  3
4
24

 2  2.  
x  3 x 3 x  9

A.  .  

 x 2  x y y2
C. 
 x  xy y 5


B.  3;2 .  


;4 .  

4 x 
1

4 x : 

C. 1 .  

D.  \ 4 .  
2



2



Câu 7:  Với  giá  trị  nào  của  tham  số  m  để  phương  trình  2x  5 m  m 8 x 2m
 3

0     có  hai 

nghiệm trái dấu? 
A. m 

3

2


B. m  0.  

C. m  2.  

D. m 

3

2

 4x  2y z 6

Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình    2x  3y   1 : 

 2y  z   3
 3 5 4
A.  ;  ;  .  
 4 6 3

B. 1;  1; 1 .  

 5 1 
C.   ; ;12 .  
 4 2 

 3 15 
D.  ; ;12 .  
 8 4 


THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 9: Cặp số   x ;y    2;1  là nghiệm của phương trình nào? 
A. x  2y  1.  

B. 2x  y  3.  

C. x  y  2.  



D. 3x  y  5.  



Câu 10: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình  m  2 x mx 2 mx 4   có nghiệm 
2

x  2 ? 

A. m 

1;2 .  


B. m 

1 .  

C. m 

2 .  

D. m tuøy yù (m  ).  

TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
a)  

2x  3
4
24

 2  2.  
x  3 x 3 x  9
2

b)   x  3x 1

2x 13.   

Bài 2:  Cho phương trình:  x  m 1 x m
2


0   

      Tìm giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm đều dương.   
Bài 3:  Giải hệ phương trình sau: 
 x 2  x y y2


                    

 x  xy y 5


8

  

 
 
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

A
B
C
D

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 8
TRẮC NGHIỆM
 3x  2y 11 0
 có nghiệm là: 
 x  5y 2 0

Câu 1: Hệ phương trình  
A.  3; 1 .  


B.  3; 1 .  

C.  3;1 .  

x 2

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình   2x  1 x
A.  \ 9 .  

B.  \  3;2;3 .  

D.  3;1 .  

9 x

2

 là 

C.  \  3;3 .  

D.  \ 3 .  

2

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  x  4x 3 x 2 : 
 1
A.   .  
 8


C. 2 .  

B.  .  
4

D. 4 .  

2

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình  3x  11x  4 0  là: 
1 1

A.  
;  . 

3 3

1

B.   4;  .  

3

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình  
A. 1 .  

B.  2; 

 1

D.   .  
 3

C.  2;2 .  

x
x 2

. 



1
x 2

 là 

C.  \ 2 .  
2

D.  .  
2

2

Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình  m x  3mx 1 x

 2 x   là phương 
m


trình bậc nhất? 
A. m   1.  

B. m   1.  

C. m  1.  
2

Câu 7: Với giá trị nào của tham số m để phương trình  x  2x 4 m
A. m  4.  

B. m  0.  

C. m  0.  

D. m  0.  

0   có hai nghiệm trái dấu? 
D. m  4.  

 x  y z 11

Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình    2x  y z 5  là: 

 3x  2y z 24
 1 9 5
A.   ; ;  .  
 4 2 4

B. 10;7;9 .  


 3
3
C.  ;  2;  .  
 2
2

D.  4;5;2 .  

Câu 9: Cặp số   x ;y   1;2  là nghiệm của phương trình nào? 
A. 3x  2y  7.  

B. x  2y  5.  

C. 3x  y  2.  

D. 0x  3y  3.  

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 10: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương? 
2


2

A. x  x 2 x   x  x  x
2

C. 3x  x 2 x

x  2  3x

B. 2x x  3  x

2.  
2

x . 

D.

2

x 3

x  1 2x  x 1

2x

2

x . 


2

4x .  

TỰ LUẬN
Bài 1:  Giải các phương trình sau: 
a)  

x1
3
8

 2

x  1 x 3 x  2x 3
2

b)   3x  7x 8 x 3.   
 2
Bài 2:  Cho phương trình:  x  2 m 1 x m 3m
2

2

0   

      Tìm giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt  x 1, x 2  sao cho 
2

2


x 1  x 2  12.    
Bài 3:  Giải hệ phương trình sau: 

 2x 2  3x  y 2 2

                    

 2y 2  3y  x 2 2


  

 
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

A
B
C
D
 
 
 
 
 
 
 
 
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 9
II. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm  m   để phương trình   2m  1 x  2 m 1 x 3
2


A. m  4.  

B. m  2.  

0  có 2 nghiệm phân biệt 

C. m  2.  

D. m  4.  

Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương 
A.

2

2x  4x 5
2

B. 3x  5x 

2

3x  1

3x

2x  4
x

2


5x


2 x  1 1

2 x 1 1

2

C.

x  2x 3
 5x  0
x1

D. 2x  x 2 4x 

3

5 3x

x

2

2x

2x 3




 

5x  x 1


2 x 2  x


3

2  4x  2 x



3

Câu 3: Phương trình  x  4x  0  là phương trình hệ quả của phương trình 
B. x  2x  3 3x 6 0.  

3

A. x  3x 6 0.  





C.  x  2 x 2 x  1

2





D. x  4 x 1 0.  

0.  

2

 x  y x 3

Câu 4: Hệ phương trình    2x  y z  3   có nghiệm là? 

 2x  2y z  2
A.  8; 1;12 .  

B.  4; 1;8 .  

C.  8; 1;2 .  . 

D.  4; 1; 6 .  

 5x  4y  2
 là? 
 7x  9y  8

Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình  

 14 26
A.   ;  .  
 17 17

 14 26
B.   ;  . . 
 17 17
3

2

2

Câu 6: Phương trình  2x  5x y 7z x 163
A.  1; 2;5 .  
Câu 7: Phương trình 

B. 1;  2;15 .  

2x
2

x 1

A. 3.  






2

 14 26 
D. 
;

 17 17 

0  có nghiệm là: 
C. 1;2;5 .  

D. 1;  2; 5 .  

5
 5   có mấy nghiệm 
x1

B. 2.  
2

 14 26 
C.   ;

 17 17 

C. 0.  

D. 1.  




Câu 8: Phương trình  x 3x  2  5   có số nghiệm là 
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

A. 2.  

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

B. 3.  

C. 4.  

D. 1.  

2

Câu 9: Xác định  m  để phương trình  m x  3 9x m   vô nghiệm : 
A. m  3 . 

B. m   3 . 

C. m  3 . 

D. m  2.  


2

x
3x
2x  4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 
 là 


x  1 x 1 1  x 2
B. 1 . 

A. 0 

D. 3 . 

C. 2 . 

II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau
a. 

5x  1 3x

2

2

2x  5x 2




3x 5
 2.  
1  2x

2

b.  x  2 2x x  3 1.   

 

Bài 2. Cho phương trình  2x   3 3m  x 6m 2
2

0  Tìm m để phương trình có 2 nghiệm  x 1, x 2   

2

thỏa:  x 1  x 2

 


 x  3 

y
Bài 3. Giải hệ phương  trình  

3

 y  
x

 

1

2

4y
x
  
4x
y

3

4

5

6

7

8

9

10


A
B
C
D

 
 
 
 
 
 
 
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 10
I. Trắc nghiệm



2




Câu 1: 7. Với điều kiện nào của  m  thì phương trình  3m  4 x 1 m x  có nghiệm duy nhất? 
A. m  1; m   1. . 

B. m  1.  

C. m   1.  

D. m  0.  

Câu 2: Hai phương trình được gọi là tương đương khi : 
A. Hai phương trình có cùng tập xác định. 
B. Hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm. 
C. Hai phương trình có cùng dạng. 
D. Phương trình này là phương trình hệ quả của phương trình kia. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 
A. 3; 

\  3 .  

B.  3; 

. 

2x  1 x

2

2


x 9



C.  3;

x 3  là : 

 \ 3 .  

D.  3;

 

 75  76  6 
Câu 4: 4. Hệ phương trình  nào dưới đây có nghiệm    ;
 
;
 49 49 49 
 x  2y 3z=-5

A.  3x  4y 5z=1  

 2x  y 5z 4

 x  2y 3z=-5
 x  2y 3z=-5
 x  2y 3z=-5




B.  3x  4y 5z=1   C.  3x+4y  5z=1   D.  3x  4y 5z=1  



  2x y 5z 4
  2x y 5z 4
  2x y 5z 4

 5x  2y 2 0
 là? 
 4x  7y 1 0

Câu 5: 3. Nghiệm của hệ phương trình  
 4 1
A.  ;   .  
 9 9

 4 1
B.   ;  . . 
 9 9
3

2

2

Câu 6: 5. Phương trình  2x  5x y 7z x 5
A.  0;2;  1 .  
Câu 7: 6. Phương trình 

A. 3 

B. 1;  2;0 .  

2x  1
2

4x  1





0  có nghiệm là: 
C.  2;  1;2 .  

C. 0 
2

 4 1
D.  ;  .  
 9 9

D. 1;  2;1 .  

3
 2x 3   có mấy nghiệm 
2x  1

B. 1 

2

 4 1
C.   ;  .  
 9 9

D. 2 



Câu 8: 10. Phương trình  x 6x  1  1   có số nghiệm là 
A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 1 

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

Câu 9:  Phương  trình 

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH


2x  3
2

12x  5x 2



5x 1
2
 2   biến  đổi  tương  đương  về  dạng:  ax  bx  x 0 . 
1  4x

Tính  c .  
A. 1.  

B. 9.  

C. 5.  

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình  

A.

35

28

B.

1


4

D. 3.  

2x  1
10x  3 8x

C.

2



3x 1
 1 
1  2x

5

4

D. 

11

28

II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau

2

a. 

2x  2x
1  x 2x

2



4x 3
 6   
2x  1

2

b.   3x  6x 2

 

Bài 2. Cho phương trình  2x   2 3m  x 9m 12

2

2

2x

15x


3   

0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 

nghiệm phân biệt lớn hơn  5.  
 
 x 2  y 2 3x 2y 2 0
Bài 3. Giải hệ phương  trình  
  
 2y 2  x 2 3y 2x 2 0

 
----------- HẾT ---------- 
 
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

A
B
C
D

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 11
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x 
A. x 

1
 
2

B. 2  x  7  


2x 1

x 2
 là: 
x 3

C. x  7  

D. x   3  

2

Câu 2: Phương trình  x  4x  tương đương với phương trình: 
A.  3x  x 3 x 
C. x

2

2

2

3x  x  x



2

B. x  x 2 4x
2


x

2

2

D. x  x  1 4x

x  3  4x x 3  



x



Câu 3: Cho phương trình:  ax  b 0 . Chọn mệnh đề ĐÚNG: 
A. Nếu  b  0  thì phương trình có vô số nghiệm  
B. Nếu  a  0  thì phương trình vô nghiệm 

 

 

C. Nếu  a  0  thì phương trình có nghiệm  
D. Nếu  b  0  thì phương trình có nghiệm 
2

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  2x  (2m 1)x 2m 3

nghiệm phân biệt 
5
A. m   
2

B. m 

5
 
2

C. m 

5
 
2

D. m 

0  có hai 

5
 
2

 3x  6y  9
 . Phát biểu nào sau đây là đúng? 
  2x 4y  3

Câu 5: Cho hệ phương trình:  


A. (9;9)  

B. Vô nghiệm 

C. (9;

15

4

D. (21;9)  

 2x  3y z 7 0

z 6 0   là: 
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình    4x 5y 3

 x  2y 2z 5 0

 3 3 13 
A.  ;  ;
 5 2 10 

 

 3 3 13 
 ;  ;   
 5 2 10 


B.

 x 2  y 2  16

Câu 7: Cho hệ phương trình  

 x  y  8


 3 3 13 
C.   ; ;
 
 5 2 10 

 3 3 13
D.   ; ;   
 5 2 10

 . Để giải hệ phương trình này, ta dùng cách nào sau đây? 

A. Thay  y  8 x  vào phương trình thứ nhất 
B. Đặt  S  x y, P xy   

 

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang



Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

 

C. Trừ vế theo vế 
D. Phương pháp khác 

4

2

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình:  x  5x  4 0   là: 
A. S   2, 1,1,2    

B.  S   2;2  

C. S  1,4  

 

 

Kết 

D.

quả khác
2


Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:  4x  5x 1 2x 1  là: 
A.  0  

 

Câu 10: Phương trình 
A. 2   

B. 2  

 
2x
2

x 1

 



 

C.     

 

 

D.  2; 0  


5
 4   có mấy nghiệm?    
x1

B. 3   

 

C. 1   

 

D. 0 

II. TỰ LUẬN
1/ Giải các phương trình sau : 

5x  1 3x

2



3
3x 1

  
x  2 2x 1


 

a/ 

 

b/  1  3 2x x  3

2

2x  5x 2

2

3x   

2/  Định tham số m để phương trình :  x   2m 3 x m 4
2

2

2

0    có hai nghiệm phân biệt thoả :  

2

x 1  x 2  15  

3/ Giải hệ phương trình  

 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM 






 
 

 x 2  xy y 2 7



 x  xy y 5


  

















THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY




10 


Trang


Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ 12
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để giải phương trình  x 

1
2x  3

1  , một học sinh đã lập luận như sau: 
x 2
x 2


(I): Điều kiện:  x  2   
(II): Với điều kiện trên, phương trình  1 
(III):   III  

2

x


4x  2  0

x x 2  1

 x   2


6

 x   2

6



3  2   

 2x

  




(IV): Vậy tập nghiệm của phương trình là  S   2



6;
 2

6   

Cách giải trên sai từ bước nào? 
A.   I    

B.  II   

C.  III   

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình:  2x 
A. x  4 ; x   2  

B. x   2; x 0; x
4

D.  IV   

x  1 2x 3
 2  0  là: 
x

x 4

2   C. x  2 ; x   2  

D. x  4  

2

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình:  x  2x  3 0  là 
A.  1;1  



B.   

C.  1;1;



3; 3  





D.  3; 3  

2

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình:  x  3x 8 x 4  là: 

B. 0  

A.   

C. 5  

2

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: 

x
A. S   2;2  

2



1
2

x 2

B. S   2  

D. 7  

 0   là: 
C. S  2  

D. S  


 

 x  y  5
 
 3x  3y  15

Câu 6: Hệ phương trình:  

A. Chỉ có1 nghiệm là: ( 10;5) 

B. Vô nghiệm 

C. Có 2 nghiệm 

D. Có vô số nghiệm 
2

Câu 7: Phương trình  (m  2m 3)x 0   có vô số nghiệm khi: 
A. m  1  

B. m   3; m 1  

C. m   3; m 1  

D. m   3  

THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang



Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH

Câu 8: Phương trình: 4x  5y  6 có nghiệm 
A. (1;  2)  

B. (3;  2)  

C. (1;2)  

D. (2;3)  

2

Câu 9: Cho phương trình:  4x  7x 2 0  có 2 nghiệm  x 1  và  x 2  . Khi đó,  x 1  x 2  bằng: 

1
A. 2  

9
 
4

B.

C.


7
 
4

D. Kết quả khác 

 x  y x 3

Câu 10: Hệ phương trình    2x  y z  3   có nghiệm là? 

 2x  2y z  2
A. (-8; -1; 12) 

B. (-4; -1; 8) 

C. (-4; -1; -6) 

D. Đáp số khác 

II. TỰ LUẬN
1/ Giải các phương trình sau : 
x 2
1
x 7
 
a/ 
  


2

x  1 x 3 2x  4x 6
2

b/  3x  4x 4

 

2

x x

1   

2/  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình:  m  1 x – 2mx m 
1
2

0  có 2 

nghiệm phân biệt  x 1,  x 2  thỏa  x 1  x 2  x 1x 2 =10  
3/ Giải hệ phương trình  



 2x  y 2 4y 5


 2y  x 2 4x 5



  

 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM 


















 
BẠN ĐỌC CÓ LÒNG THÌ ỦNG HỘ MÌNH BẰNG CÁCH MUA HÀNG MÌNH BÁN NHÉ. 
BÊN MÌNH CÓ BÁN CÁC DÒNG SẢN PHẨM SẠCH. 
1. CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT 
2. SỮA ONG CHÚA 
3. TINH BỘT NGHỆ 
4. MẬT ONG RỪNG 
5. TRÀ GIA LAI 

6. TIÊU CHÍN ĐỎ VỎ 
7. CÁM ƠN BẠN ĐỌC ĐàĐỌC QUẢNG CÁO ^^! 
 
 
 

10 


 
 
THEO DÕI FB: ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MỖI NGÀY

Trang


×