Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Viêm tai xương chũm tai(p) mạn tínhcholesteatoma dò sau tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUÊ
BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG
BỆNH ÁN CHỨNG CHỈ TMH
LỚP CHUYÊN KHOA I. RHM

HV: PHẠM XUÂN GIANG
Lớp Chuyên khoa I. RHM
Niên khóa 2013 – 2015


I.HÀNH CHÁNH
HỌ TÊN : PHAM THỊ MỘNG CẦM nữ 14 t
Địa chỉ : khu phố 1,Thị Trấn Trảng Bom, huyện
Trảng Bom , Đồng nai
Nghề nghiệp : học sinh
Vào viện :ngày 21/ 11/2013


II. LÝ DO VÀO VIỆN
CHẢY MỦ SAU TAI(P)


III. BỆNH SỬ
Bệnh nhân chảy mủ tai (p) từ nhỏ
Tái đi tái lại nhiều lần
Cách nay 4 tháng bé chảy mủ tai(p), dịch
màu vàng ,có lẩn vài vẩy trắng ,có mùi thối
không đau tai, không sốt , không chống
mặt->khám bệnh viện Trảng Bơm và được
mổ tại đây.
Sau mổ chảy mủ sau tai(p) kéo dài


->khám bv thống nhất -> bv tmh


IV. TIỀN SỬ
+BẢN THÂN:
Chảy mủ tai từ lúc 5 – 6 tuổi
Không tiền căn dị ứng,không bệnh nội,ngoại
khoa khác
+GIA ĐÌNH :
 không ai mắc bệnh tương tự


V./. DIỂN BIẾN BỆNH
Tình trạng lúc nhập viện
Tổng quát:
 Tỉnh táo tiếp xúc tốt
 Tổng trang trung bình, da niên hồng
 Không nhức đầu,không chóng mặt, không nôn ói
 Không nóng sốt
 Tuyến giáp không to
 Sinh hiệu:
M
91 l/ p ,HA 114/60
mmHg
ND 37oC NT 20 L /P . CN 46 KG


DIỂN TIẾN BỆNH
Khám chuyên khoa tai mũi họng.
TAI

Tai(p):
vành tai không biến dạng
 sau tai(p) có lỗ dò xì mũ đục hôi
Da xung quanh lỗ dò nề đỏ ,ấn không đau
ấn mõm chũm không đau
ống tai ngoài (p) chích hẹp, không quan sát
được màng nhĩ


Diễn tiến bệnh
Tai(t)
 ống tai ngoài khô,sạch,không chích hẹp
 Màng nhĩ liền kín không co lõm

Mũi: thoáng sạch ,không động dịch
Họng:niêm mạc hồng trơn láng,2 amydal
không sưng to
Thanh quản:không khàn tiếng,không khó
thở


Các cận lâm sàng đã làm
Ctscan tai (p)


Ctscan tai(p)


Ctscan tai (p)



Ctscan so não


Kết luận ctscan
Khối Cholesteatoma phá hủy thành xương
chũm, một phần xương con
Không bộc lộ tỉnh mạch bên
ống bán khuyên không bị ăn mòn
Không thấy tổn thương khu trú hay khối
choáng chổ trong nội sọ
->cholesteatoma tai(p)


Nội soi tai
Tai(p):ống tai ngoài
chích hẹp có động
mủ,niêm mạc viên đỏ,
không quan sát được
màn nhĩ
Tai(t): ống tai rộng,có
ít ráy tai, màng nhĩ
còn nguyên


Thính lực đồ
Tai(t):sức nghe
bình thường
Tai(p):giảm sức
nghe độ 3. dạng

hỗn hợp


Các xét nghiệm tiền phẩu
Công thức máu
Sinh hóa
Điện tim
Xquang phổi
Trong giới hạn bình thường


Chẩn đoán trước mổ
VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM MẠN TÍNH (P)
CHOLESTEATOMA DÒ SAU TAI
PHƯƠNG PHÁP PHẨU THUẬT
KHOÉT RỘNG ĐÁ CHŨM TAI(P)
CHỈNH HÌNH Ống tai


Tường trình phẩu thuật (24/06/2011)
Mê NKQ
Rạch da sau tai(p) bộc lộ xương
chũm,thấy hố mỗ cũ nhỏ
Khoan vào sào bào thấy nhiều
cholesteatoma
Hạ tường ,chặt cầu, bạt tường,không thấy
được hòm nhĩ do di dạng
Chỉnh hình ống tai, nhét meche hố
mỗ,khâu da 2 lớp,băng ép



Sau mổ ngày thứ 1
Bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt
Không sốt,nhức đầu nhẹ,không chóng mặt
Không nôn ói, ăn uống được
Có biểu hiện liệt dây VII ngoại bên (p)
Mắt (p) nhắm không kín
Miệng méo sang trái
Nếp mũi má mờ (p)
Mất nếp nhăn trán (p)



Phẩu thuật lần 2 giải áp dây VII
Tường trình phẩu thuật
Mê NKQ
Mổ lại hố mổ cũ,
lấy cân cơ thái dương(p)
Chùi sạch mô sùi, hố mổ, kiểm tra dưới KHV
thấy bộc lộ đoạn 3 dây VII khoảng 3mm, đoạn 2
gần khuỷu tay khoảng 4mm
Dùng curret mở nắp xương, bộc lộ khoảng 70%
đường kính và chiều dài khoảng 1,2cm đoạn 2
dây VII.
Phủ cân cơ thái dương lên 2 chổ bộc lộ, nhé
meche hố mỗ , khâu da 2 lớp


Thuốc sau mỗ
Augmentin 1g 1 lọ x 2 tmc

Solumerol 40mg 1 lọ x 2 tmc
Paracetamol 500mg 1v x3 (u)
Omerazol 20mg 1 v x 2 (u)
Allephar 4mg 1v (u) tối


VI. Khám bệnh Hậu Phẩu
Tổng quát:
Tỉnh táo tiếp xúc tốt,không chóng mặt, không
nhức đầu, không sốt,không nôn ói, ăn uống
được , sinh hoạt bình thường
Còn đau tai, cảm giác nặng tai(p)
Tổng trang trung bình
Da niêm hồng
Sinh hiệu :
 mạch 90 lần/phút. HA : 120/70mmHg,nhiệt độ :
 37 độ C . Nhịp thở 20 lần/phút


Khám bệnh
Khám tai –mũi –họng
Tai:
Tai(t):
 vành tai không di dạng
 Da ống tai bình thường
 Màng nhĩ liền kín , không co lõm

Tai(p):
 ống tai ngoài đã rút meche
 Vết mỗ sau tai(p) dài # 6cm khô, chưa cắt chỉ, không

sưng nề , không viêm đỏ, mép da liền kín


Khám bệnh
*
Mũi:
Không nghẹt, không chảy mũi
Hốc mũi thoáng, niêm mạc hồng bóng ẩm
*
Họng – thanh quản
Miệng: niên mạc hồng trơn láng
Họng: không đỏ, thàng sau họng sạch


×