Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 12 trang )

CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

4.1- Khái niệm
4.2- Đối tượng chịu thuế
4.3- Đối tượng không chịu thuế
4.5- Đối tượng nộp thuế
4.6- Căn cứ tính thuế
4.7- Phương pháp tính thuế
Tự học
4.8 - Điều kiện xác định VAT khấu trừ.
4.9 - Giảm thuế, miễn thuế GTGT


CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
4.1 - KHÁI NIỆM
Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh vào giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát
sinh trong quá trình từ sản xuất lưu thông đến tiêu dùng

4.2 - ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
Là hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh & tiêu dùng ở Việt Nam bao gồm cả
HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài (trừ các HHDV không thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT).


CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
4.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ GTGT
Gồm 25 loại hàng hóa, dịch vụ theo qui định của luật thuế GTGT.
* Lưu ý: Hàng hóa dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT thì không được khấu trừ và
hoàn thuế GTGT đầu vào ( trừ trường hợp được áp dụng mức thuế suất 0%).
4.4 - ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ:
Là tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế ở VN


không phân biệt ngành nghề; hình thức kinh doanh & tổ chức cá nhân khác có nhập khẩu
hàng hóa chịu thuế GTGT


CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIÁ TĂNG
(1). Tổ chức sản xuất kinh doanh:
- DN nhà nước, cơ quan kinh tế của các tổ chức chính trị; lực lượng vũ trang; Đảng;
Đoàn; đơn vị sự nghiệp
- DN tư nhân, công ty cổ phần, Cty TNHH
- DN có vốn đầu tư nước ngoài.
(2). Cá nhân sản xuất kinh doanh:
Hộ gia đình; tiểu thương; cá nhân kinh doanh độc lập
4.5. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI NỘP THUẾ GTGT
(1). Tổ chức, cá nhân mua các dịch vụ được thực hiện ở ngoài Việt Nam
(2). Cá nhân kinh doanh HHDV có mức thu nhập bình quân tháng thấp.


CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIÁ TĂNG
4.6 - CĂN CỨ TÍNH THUẾ

Căn cứ tính thuế GTGT gồm: Giá tính thuế & thuế suất.
4.6.1. Giá tính thuế:
(a). Đối với hàng nhập khẩu

Giá tính thuế

Giá tính thuế

giá trị gia tăng


nhập khẩu

=

Thuế nhập

+

khẩu

+

Thuế tiêu

Thuế bảo vệ

thụ đặc

môi trường

biệt

+

(nếu có)


CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIÁ TĂNG
4.6 - CĂN CỨ TÍNH THUẾ


4.6.1. Giá tính thuế:
(b). Đối với hàng sản xuất kinh doanh trong nước
Phụ phí,

Phụ phí,

Giá tính thuế

Giá bán chưa

Thuế

phụ thu

phụ thu nộp

giá trị gia tăng

có thuế GTGT

TTĐB

thêm

ngân sách

=

+


(nếu có)

+

ngoài GB

-


CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIÁ TĂNG
4.6 - CĂN CỨ TÍNH THUẾ
4.6.2. Thuế suất:
0%; 5%; 10%
4.7 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT
4.7.1. Phương pháp trực tiếp:
4.7.1.1. Đối tượng áp dụng:
- Cá nhân, hộ KD cá thể
- Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo luật đầu tư, các tổ chức khác
chưa đủ điều kiện tính thuế khấu trừ.
- Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quí, ngoại tệ.


4.7 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT
4.7.1. Phương pháp trực tiếp:
4.7.1.2. Công thức tính:

GTGT của HHDV

Thuế GTGT phải nộp
=


chịu thuế

Trong đó:
GTGT của

Giá thanh toán

HHDV chịu =

của hàng hóa

thuế

dịch vụ bán ra

Giá thanh toán
-

của hàng hóa dịch
vụ mua vào
tương ứng

Thuế suất thuế GTGT của
x

HHDV tương ứng


4.7 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT

4.7.2. Phương pháp khấu trừ:
4.7.2.1. Đối tượng áp dụng:
4.7.2.2. Công thức tính:

Thuế GTGT phải
nộp

Thuế GTGT đầu vào được

Thuế GTGT đầu ra
=

-

khấu trừ

a) Thuế GTGT đầu ra:
Được xác định trên cơ sở giá bán của hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT nhân (x) thuế
suất .
- Trường hợp bán hàng trả góp
- Nhận ủy thác XNK, nhận bán đại lý, ký gửi
- Nhận gia công hàng hóa, sản phẩm


4.7 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT
4.7.2. Phương pháp khấu trừ:
4.7.2.2. Công thức tính:
b) Thuế GTGT đầu vào
Là số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ, vật tư, TSCĐ mua vào dùng để SXKD hàng hóa, SP,
dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, căn cứ vào:

- Số tiền thuế trên hóa đơn GTGT của người bán
- Số tiền thuế GTGT của hàng nhập khẩu đã nộp theo biên lai thu thuế của Hải quan.
* Lưu ý:
- DNTM mua SP chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của DNSX về bán ra chịu thuế GTGT .


4.7 – PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT
4.7.2. Phương pháp khấu trừ:
4.7.2.2. Công thức tính:
b) Thuế GTGT đầu vào
* Lưu ý:
- Cở sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ có hóa đơn đặc thù của cơ sở kinh doanh chịu thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Cơ sở kinh doanh vừa SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT vừa SXKD hàng hóa dịch
vụ không chịu thuế GTGT, số thuế GTGT đầu vào:
+ Hạch toán riêng được
+ Không hạch toán riêng được


TỰ HỌC
4.8. Điều kiện khấu trừ GTGT :
4.9. Giảm thuế, miễn thuế GTGT



×