Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Mẫu báo cáo kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.57 KB, 14 trang )

CANTHO UNIVERSITY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ TẤN PHƯỚC
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
ThS.GVC.NGUYỄN VĂN DUYỆT

SINH VIÊN THỰC HIỆN:
NGUYỄN THỊ NHÃ PHƯƠNG
MSSV: DC1420M514

Cần Thơ, tháng 12/2018

1


2


1.
1. MỤC
MỤC TIÊU
TIÊU NGHIÊN


NGHIÊN CỨU
CỨU
1

Thực hiện kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải
thu tại Công ty

2

Phân tích tình hình vốn bằng tiền và các khoản phải
thu của công ty gia đoạn 2015 – 2017 và 6 tháng đầu
năm 2018

3

Đề xuất các giải pháp thích hợp để hoàn thiện công
tác kế toán và nâng cao quản lý vốn bằng tiền, các
khoản phải thu của Công ty
3


2.
2. GIỚI
GIỚI THIỆU
THIỆU VỀ
VỀ CÔNG
CÔNG TY
TY
 - Tên Đầy Đủ: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG


THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TẤN PHƯỚC

 - Thành Lập: Ngày 02 Tháng 01 Năm 2007
 - Trụ Sở Chính: 98/14 Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh

Kiều, TP. Cần Thơ

 - Ngành Nghề Kinh Doanh: Xây dựng dân dụng và buôn bán vật

liệu xây dựng, trang trí nội thất

 - Chế Độ Kế Toán: Áp Dụng Theo Thông Tư Số 133/2016/TT-

BTC Ban Hành Ngày 26/08/2016

 - Hình Thức Kế Toán: Nhật Ký Chung
4


2.
2. KHÁI
KHÁI QUÁT
QUÁT HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG KINH
KINH DOANH
DOANH
CỦA
CỦACÔNG
CÔNG TY

TY
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu

2015

2016

2017

Chênh lệch
2016/2015
Số tiền

%

Chênh lệch
2017/2016
Số tiền

%

Doanh thu

35.697

40.921

39.161


5.224

14.63

(1.760)

(4,30)

Chi phí

35.177

40.406

38.555

5.229

14,86

(1.851)

(4,58)

520

515

606


(5)

(0.88)

91

17,60

Lợi nhuận

5


2.
2. KHÁI
KHÁI QUÁT
QUÁT HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG KINH
KINH DOANH
DOANH
CỦA
CỦACÔNG
CÔNG TY
TY
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận


6 tháng đầu 6 tháng đầu
năm 2017
năm 2018

25.710
25.284
426

27.410
26.930
480

Chênh lệch 6 tháng
đầu năm 2018/2017
Số tiền

1.700
1.646
54

%

6,61
6,51
11,77

6



3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN VỐN
VỐN BẰNG
BẰNG TIỀN
TIỀN

VÀ CÁC
CÁC KHOẢN
KHOẢN PHẢI
PHẢI THU
THU
1. Quy trình ghi sổ kế toán
Chế độ kế toán áp dụng: Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Trình tự ghi sổ kế toán: theo hình thức nhật ký chung

2. Tài khoản sử dụng: TK 111, 112, 131, 133
3. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ: phiếu thu, phiếu chi, séc lĩnh tiền mặt, GBN,
GBC, hợp đồng bán hàng, hoá đơn GTGT,…
- Sổ sách:
+ Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung, sổ cái
+ Sổ chi tiết: sổ chi tiết tiền mặt, sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, sổ
chi tiết người mua

7



4.
4. PHÂN
PHÂN TÍCH
TÍCH
CÁC
CÁC CHỈ
CHỈ SỐ
SỐ TÀI
TÀI CHÍNH
CHÍNH
 Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
 Hệ số khả năng thanh toán nhanh
 Hệ số khả năng thanh toán tức thời

8


4.
4. CÁC
CÁC CHỈ
CHỈ SỐ
SỐ
VỀ
VỀ KHẢ
KHẢ NĂNG
NĂNG THANH
THANH TOÁN
TOÁN
Chỉ tiêu


6 tháng đầu
năm 2017

6 tháng đầu
năm 2018

ĐVT

2015

2016

2017

1. Tài sản ngắn hạn

Tr.đ

13.294

18.992

21.335

19.253

18.210

2. Tiền mặt tại quỹ và

TGNH

Tr.đ

1.521

1.690

1.535

1.425

1.126

3. Hàng tồn kho

Tr.đ

7.753

9.352

8.890

7.259

8.359

4. Nợ ngắn hạn


Tr.đ

10.791

13.489

12.352

11.253

10.250

5. Hệ số khả năng thanh
toán hiện hành. (1)/(4)

Lần

1,23

1,41

1,73

1,71

1,78

6. Hệ số khả năng thanh
toán nhanh. [(1)-(3)]/(4)


Lần

0,51

0,71

1,01

1,07

0,96

7. Hệ số khả năng thanh
toán tức thời. (2)/(4)

Lần

0,14

0,13

0,12

0,13

0,11
9


4.

4. CÁC
CÁC CHỈ
CHỈ SỐ
SỐ
VỀ
VỀ KHẢ
KHẢ NĂNG
NĂNG QUẢN
QUẢN LÝ
LÝ DÒNG
DÒNG TIỀN
TIỀN
Chỉ tiêu
1. Lưu chuyển thuần từ
HĐKD
2. Nợ ngắn hạn bình
quân

ĐVT
Tr.đ
Tr.đ

2015

2016

2017

1.125


2.015

1.743

6 tháng đầu
năm 2017

6 tháng đầu
năm 2018

1.268

1.985

12.371

11.301

2.375

2.015

12.352

11.253

10.250

10.79
12.140 12.921

1
1.584 2.263 2.571

3. Khoản phải thu

Tr.đ

4. Nợ phải trả

Tr.đ

10.79 13.489
1

5. Khả năng bù đắp nợ
ngắn hạn bằng tiền. (1)/
(2)

Lần

0,10

0,17

0,13

0,10

0,18


6. Hệ số phải thu/phải
trả. (3)/(4)

Lần

0,15

0,17

0,21

0,21

0,20
10


5.HỆ
5.HỆTHỐNG
THỐNGGIẢI
GIẢIPHÁP
PHÁPHOÀN
HOÀNTHIỆN
THIỆN
CÔNG
CÔNGTÁC
TÁCKẾ
KẾTOÁN
TOÁNVỐN
VỐNBẰNG

BẰNGTIỀN
TIỀN

VÀCÁC
CÁCKHOẢN
KHOẢNPHẢI
PHẢITHU
THU
STT

1

2

Hạn chế

Đề xuất giải pháp

Một số hóa đơn hay các chứng từ kế Kế toán cần phải kiểm tra tính chính xác,
toán khác vẫn chưa đủ chữ ký của đầy đủ và hợp lý của chứng từ trước khi
các đối tượng có liên quan
đưa vào sử dụng hoặc lưu trữ

Tại quy trình thu tiền mặt chỉ lập hai Cần lập thêm một liên phiếu thu-phiếu
liên phiếu thu, phiếu chi, như vậy là chi lưu trữ tại thủ quỹ làm căn cứ đối
chưa đủ để lưu trữ và đối chiếu với chiếu với kế toán khi kiểm kê
các bộ phận

11



5.5.HỆ
HỆTHỐNG
THỐNGGIẢI
GIẢIPHÁP
PHÁPHOÀN
HOÀNTHIỆN
THIỆN
CÔNG
CÔNGTÁC
TÁCKẾ
KẾTOÁN
TOÁNVỐN
VỐNBẰNG
BẰNGTIỀN
TIỀN

VÀCÁC
CÁCKHOẢN
KHOẢNPHẢI
PHẢITHU
THU
STT

3

Hạn chế

Đề xuất giải pháp


Sổ cái tài khoản Công ty chưa hoàn thành cột Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán mới
“Trang số” và “Số thứ tự dòng” của Nhật ký để có thể hỗ trợ đầy đủ tính năng và biểu
chung, và tương tự sổ Nhật ký chung cũng nên mẫu theo quy định.
hoàn thành cột “STT dòng”

Công ty còn thực hiện xuất hóa đơn bằng
tay, rủi ro sai sót khi xuất hóa đơn còn
nhiều. Kế toán cũng phải cuối ngày mới
4 tập hợp các hóa đơn đã xuất để ghi nhận
doanh thu, cung cấp số liệu không kịp
thời.

Công ty nên hiện đại hóa đầu tư sử
dụng máy móc, thiết bị hỗ trợ việc xuất
hóa đơn, ghi nhận doanh thu và giá vốn,
hàng tồn kho tức thời để quản lý được
nhanh chóng và chính xác.

12


6.
6. KIẾN
KIẾN NGHỊ
NGHỊ
1. Nhà nước
-Nhà nước cần tích cực trong việc kiểm soát lạm phát
-Điều chỉnh thị trường bằng các chính sách vĩ mô để hạn chế sự
gia tăng giá cả của xăng dầu
-Xây dựng các chính sách ưu đãi về thuế TNDN cũng như điều

chỉnh các khoản lãi suất cho vay ở các ngân hàng thương mại
một cách phù hợp

2. Ngân hàng
- Nên có chính sách, lãi suất phù hợp hỗ trợ doanh nghiệp
- Tạo điều kiện cho vay và thanh toán sao cho thuận lợi đối với
các doanh nghiệp
13


14



×