Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 THPT sở GD đt vĩnh phúc lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.53 KB, 24 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 420

Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; I=127; Ba=137
Câu 41: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. CH2OH-CH2-CH2OH.

B. CH3COOH

C. Glucozơ

D. CH2OH-CHOH-CH2OH

Câu 43: Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng ngưng

B. este hóa



C. xà phòng hóa

D. trùng hợp

Câu 44: Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen.

B. polietilen.

C. polietan.

D. poli (vinyl clorua).

Câu 45: Urê có công thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong
nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm

B. Phân NPK

C. Phân kali

D. Phân lân

Câu 46: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH, thu được
CH3COONa.Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5

B. HCOOC3H7


C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H3.

Câu 47: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaOH.

B. C2H5OH.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

C. HCOOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 48: Etyl fomat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H3


Câu 49: Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4

B. CH4

C. C2H6

D. C2H2


Câu 50: Chất hoặc dung dịch nào sau đây không phản ứng được với phenol?
A. Dung dịch CH3COOH.

B. Na

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch KOH

Câu 51: Cho dung dịch X chứa 34,2gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6

B. 64,8

C. 54

D. 43,2

Câu 52: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của cả quá trình sản
xuất là
A. 60%

B. 80%

C. 85%

D. 50%

C. Tơ tằm


D. Tơ nilon – 7

Câu 53: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco

B. Tơ nilon – 6,6

Câu 54: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A. vàng

B. đỏ

C. xanh

D. tím

Câu 55: Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.

C. Fe (NO3)2 + AgNO3 → Fe (NO3)3 + Ag.

D. 3Cu + 2FeCl3→3CuCl2 + 2Fe.

Câu 56: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim

B. Tính dẻo


C. Tính cứng

Câu 57: Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nhiệm:

D. Tính dẫn điện


Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3 trong hình vẽ trên?
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Câu 58: Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân CaCO3?
A. CO2

B. CH4

C. CO

D. C2H2

C. hợp chất tạp chức

D. đisaccarit

Câu 59: Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit

B. cacbohiđrat


Câu 63: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân
hoàn toàn 4,73 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 1,56
gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 4,73 gam X bằng oxi, thu được 9,24 gam CO2 và 2,61 gam H2O. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5

B. 5,8

C. 5,3

D. 5,9

Câu 64: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol
chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ
T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2
B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro.


C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4.
Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
X,Y

Hiện tượng

Thuốc thử

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Quỳ tím

Dung dịch chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2

Dung dịch chuyển màu xanh lam

T

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol

B. etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin

C. etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol

D. etyl axetat, glucozơ, etylamin và anilin


Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm hai ancol (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng
kế tiếp) thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hóa hết 0,1 mol X bằng CuO, thu được hỗn hợp anđehit. Cho
hỗn hợp anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 27

B. 54

C. 17,28

D. 21,6

Câu 67: Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z
có công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun
nóng, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH (NH2)-COOH.

B. CH3-CH (NH2)-COOH.

C. CH3-CH (NH2)-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 68: Hỗn hợp Q gồm hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X và Y. Cho
63,288gam Q phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch
F chứa a gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b mol Q cần dùng
vừa đủ 70,112 lít O2 (đktc),thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 228: 233. Kết luận nào
sau đây không đúng?
A. Giá trị của a là 83,088.

B. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
C. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 63,288 gam Q là 171,072 gam.
D. Giá trị của b là 0,15.


Câu 69: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3. Mối quan hệ giữa khối
lượng kết tủa sinh ra và số mol Ba(OH)2 nhỏ vào được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,058

B. 0,03

C. 0,038

D. 0,05

Câu 70: Cho 14,5 gam hỗn hợp X (Fe, Mg, Zn) tác dụng với oxi, thu được 17,7 gam hỗn hợp Y gồm
các oxit và kim loại dư. Y tan vừa đủ trong V (ml) dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M
tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 250

B. 150

C. 200

D. 300

Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH OH / HCl ,t 0


C H OH / HCl ,t 0

0

NaOH dö ,t
3
2 5
X 
Y 
Z 
T

Biết X là axit glutamic; Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N

B. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N

C. C6H12O4N và C5H7O4Na2N

D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl

Câu 72: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X
(có chứa 0,28 mol NaOH) và 0,14 mol khí H2. Hấp thụ hết 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ
kết tủa thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 100 ml dung dịch
Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 100 ml dung dịch Z,
thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,3

B. 0,5


C. 0,2

D. 0,24

Câu 73: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (Mx < MY < Mz < 62) có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.


(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 74: Z là este thuần chức tạo bởi axit hữu cơ X, Y và ancol T, (MX < MY; trong Z chứa không quá
5 liên kết π; X, Y, Z, T đều mạch hở). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,62 mol
O2, thu được 0,68 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,22 mol NaOH
trong dung dịch, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp chất rắn
F (trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7: 4). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 8,9 gam; đồng thời thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong E
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 53

B. 50,5

C. 42

D. 52

Câu 75: Cho các phát biểu sau
(a) Amino axit có tính lưỡng tính.
(b) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4
(c) Có thể phân biệt Gly- Ala và Gly-Gly-Gly bằng phản ứng màu biure.
(d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có một đồng phân là amin bậc hai.
(g) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 76: Cho các phản ứng sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Cu (OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
(c) Ba (OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
(d) 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2


là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thì có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị
của a là
A. 0,08

B. 0,09

C. 0,07

D. 0,06

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối (không chứa ion Fe3+)
và hỗn hợp khí Z (gồm 0,035 mol H2 và 0,05 mol NO). Cho NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được
24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là
A. 26,32%

B. 22,18%


C. 15,92%

D. 25,75%

Câu 79: Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,816
mol HCl thu được dung dịch Y và 0,144 mol khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNOS vào dung dịch Y
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng AgNO3 đã phản ứng là 1,176 mol, thu được 164,496 gam
kết tủa, 0,896 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 86

B. 88

C. 82

D. 84

Câu 80: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C2H7O3N và C2H10O3N2 tác dụng
với dung dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn
khan Y (chỉ chứa các chất vô cơ). Giá trị của m là
A. 17,25

B. 16,9

C. 18,85

D. 16,6

ĐÁP ÁN
41-A


42-A

43-B

44-B

45-A

46-A

47-B

48-C

49-D

50-A

51-A

52-B

53-A

54-D

55-C

56-C


57-C

58-A

59-D

60-C

61-C

62-D

63-B

64-A

65-B

66-A

67-A

68-C

69-D

70-D

71-A


72-B

73-C

74-C

75-C

76-B

77-C

78-D

79-B

80-D

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: A


Glucozơ là đường đơn không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 42: A
Câu 43: B
2

4 dac
C2 H5OH  CH3COOH 
 CH3COOC2 H5  H2O
t0

H SO

=>sinh ra este=> đó là phản ứng este hóa
Câu 44: B
Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là polietilen.
Câu 45: A
Urê có công thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông
nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học phân đạm
Câu 46: A
Câu 47: B
NaOH và NaCl là chất điện li mạnh
CH3COOH là chất điện li yếu và C2H5OH không phải chất điện li.
Câu 48: C
A. CH3COOCH3 là metyl axetat
B. HCOOC2H3 là vinyl fomat
C. HCOOC2H5 là ety fomat
D. C2H5COOCH3 là metyl etylat
Câu 49: D
Công thức phân tử của axetilen là C2H2
Câu 50: A
Câu 51: A
n Ag  2nGlucozo  0, 2
 mAg  21,6gam

Câu 52: B



mHNO3  160  63%  100,8

 m NH3 phan ung 
H

100,8 17
 27, 2 tấn
63

27, 2
 80%
34

Câu 53: A
-Tơ nhận tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng
phương pháp hóa học. => Tơ visco
-Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
-Tơ nilon – 6,6 và Tơ nilon – 7 là tơ tổng hợp.
Câu 54: D
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu tím đặc trưng
(phản ứng màu biure).
Câu 55: C
Phương trình phản ứng C viết đúng vì Fe2+ khử được Ag+
Câu 56: C
Tính cứng không phải là tính chất vật lý chung của kim loại vì kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, tính
dẫn nhiệt và ánh kim.
Câu 57: C
Câu 58: A

CaCO3  CaO  CO2 

Câu 59: D
Glucozơ không thuộc loại đisaccarit
Câu 60: C
Câu 61: C

n KOH  3nC3H5  OH 3  0,03
Bảo toàn khối lượng:

mX  mKOH  mmuoi  mC3H5  OH

3


 mX  a  8,82
Câu 62: D
Các cặp phản ứng: Al+ Fe(NO3)2 ; Al+ AgNO3 ; Cu+ AgNO3 ; Fe(NO3)2 + HCl ; Fe(NO3)2 + AgNO3 ;
HCl+AgNO3 ; Al+HCl
Câu 63: B

n H2  0, 25  n OH Y  0,5  n COOAncol  0,5
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy  n O2  2, 225
Bảo toàn O => n O X  1, 2  n COO  0,6

n COOPhenol  0,6  n COOAncol  0,1
n NaOH  n COOAncol  2n COOPhenol  0,7
n H2O  n COOPhenol  0,1

Bảo toàn khối lượng => mmuối = 57,9

Câu 64: A

Câu 65: B
Câu 66: A
Ancol dạng Cn H2n  2O
=>Số H=2n+2= 2nH2O / n Ancol  5,5


 n  1,75 =

=>Ancol gồm CH3OH và RCH2OH
=>Andehit gồm HCHO và RCHO
=>nadehit =0,1
Khi RCHO là CH3CHO thì nHCHO đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó nHCHO=0,025 và nCH3CHO=0,075
(Bấm hệ 0,1 mol và 1,75C)

 n HCHO  0,025

 0, 025  4  0, 075  2  n Ag  0, 4
 27  mAg  43, 2

H2O : x
NH : v

mM  57  u  v   14  u  4v   18x  15v  31,644  2 
233 2  u  v   u  4v   228 1,5  u  v    u  4v   x  0,5v  3

1 23  u  0,12; v  0,168; x  0,09
 a  111u  168v  41,544  D đúng.


%n AlaNa  41,67%  A đúng.


Đốt hết x = 0,09 mol M cần:

n O2  2, 25  u  v   1,5  u  4v   0, 25v  1,878
Đốt b mol M cần n O2  1,565
 b  1,565  0,09 /1,878  0,075  B đúng

Khi đốt 31,644 gam M, bảo toàn khối lượng:
31,644+1,878.32= mCO2  mH2O  14  u  2v 
 mCO2  mH2O  85,356  C sai

Câu 69: D
Đoạn 1 ứng với sự tạo thành 2 kết tủa cùng lúc.

n Al2 SO4   a  n Al OH  2a và n BaSO4  3a
3

3

 78.2a  244.3a  17,1
 a  0,02

Khi Al  OH 3 bị hòa tan hết thì chỉ còn lại BaSO4
 m  233.3a  13,98

Mặt khác, m cũng là lượng kết tủa thu được tại thời điểm n Ba  OH   x
2


 233x  78.2x / 3  13,98
 x  0,0491

Câu 70: D
n O   mY  mX  /16  0, 2  n H2O  0, 2

n H2  0,1
n HCl  V và n H2SO4  0,5V . Bảo toàn H :
V  2.0,5V  0, 2.2  0,1.2  V  0,3 lít = 300 ml

Câu 71: A


HOOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COOH  CH3OH  HCl
 CH3OOC  CH 2  CH 2  CH  NH3Cl   COOH  H 2O
CH3  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH3Cl   COOH  C2 H5OH
 CH3  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH3Cl   COOC2 H5  H 2O
CH3  OOC  CH 2  CH 2  CH  NH3Cl   COOC2 H5  3NaOH
 NaOOC  CH 2  CH 2  CH  NH 2   COONa  CH3OH  C2 H5OH  NaCl  H 2O

Y là C6H12O4NCl và T là C5H7O4Na2N
Câu 72: B
Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol) ; Ba (a mol) và O (b mol)
=>137a+16b+0,28.23=40,1
Bảo toàn electron : 2a+0,28=2b+0,14.2
=>a=b=0,22
Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28) ; Ba2+ (0,22) và OH- (0,72)
n CO2  0, 46  Dung dịch Y chứa Na   0, 28 , HCO3  0, 2  và CO32  0,04 

n HCl  0,08 và n H2SO4  0, 2a  n H  0, 4a  0,08

Khi có Z vào hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư.
Cho từ từ Z vào Y :
CO32  H  HCO3

0,04...0,04
HCO3  H  CO2  H2O

.............x............x

 0,04  x  0, 4a  0,08 1
Cho từ từ Y vào Z :

n CO2 / n HCO3  1/ 5  n CO2 phan ung  u và n HCO2 phan ung  5u
3

n CO2  u  5u  1, 2x  3

3

3


n H  2u  5u  0, 4a  0,08  4 

 3  u  0, 2x

thế vào (4) :

1, 4x  0, 4a  0,08  5


1 5  x  0,1 và a  0,15
Câu 73: C
Các chất X, Y, Z thỏa mãn là :
X là CH  C  C  CH
Y là CH  C  C  CH2
Z là CH  C  CH2  CH3
(a) Đúng
(b) Sai
(c) Sai, Y là vinyl axetilen
(d) Đúng
Câu 74: C
T có dạng T(OH)t
n H2  0,075  n T  0,15 / t

=>m tăng=  T  16t   0,15 / t  4, 45
T

41t
3

 t  3,T  41: C3H5  OH 3  0,05mol 

n NaOH  0,165  n NaOHphan ung  0,11
Quy đổi E thành :

C3H5  OH 3 : 0,05
HCOOH : 0,11

CH2 : a;H2 : b ;H2O : c



n CO2  0,05  3  0,11  a  0,34
n H2O  0,05  4  0,11  a  b  c  0, 25
n O2  0,05.3,5  0,11.0,5  1,5a  0,5b  0,31
 a  0,08;b  0,08;c  0,06

Vì a  b  0 nên các axit (sau khi quy đổi) gồm :

CH  C  COOH  0,04  và HCOOH (0,07)
n Z  c / 3  0,02

Bảo toàn khối lương => mE  9,54
Z chứa không quá 5 liên kết  nên Z là:

 CH  C  COO HCOO2 C3H5  0,02
 %Z  41,93%

Câu 75: C
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Đúng, Gly-Ala không có phản ứng màu biure.
(d) Sai, ví dụ C6H5NH2 (anilin) không làm đổi màu chất chỉ thị.
(e) Đúng, đó là (CH3)2NH
(g) Sai, dipeptit phải được tạo ra từ 2 anpha-amino axit.
Câu 76: B
Câu 77: C
Gly=NH3+CH2+CO2

Ala  NH3  2CH2  CO2
Val  NH3  4CH2  CO2

CH3 NH2  NH3  CH2


C2 H5 NH2  NH3  2CH2
Quy đổi X thành NH3  0,16 mol  ,CH 2  x mol  và CO2  y mol 
n O2  0,16  0,75  1,5x  0,57  x  0,3
n CO2  x  y  0,37  y  0,07

 n KOH  y  0,07
Câu 78: D
Bảo toàn khối lượng:
m  0,61 36,5  m  16,195  1,57  mH2O

 n H2O  0, 25
Z chứa H2  0, 035 và NO  0, 05
Bảo toàn H  n NH4  0,01
Bảo toàn N  n Fe NO3   0, 03
2

Bảo toàn O  n Fe3O4  0,03

n Cu  a và n Mg  b
Bảo toàn electron: 2a  2b  0,03.2  0,035.2  0,05.3  0,01.8

m  98a  58b  90  0,03  0,03.3  24, 44
 a  0,08 và b  0,1
 %Cu  25,75%

Câu 79: B
Kết tủa gồm AgCl (u) và Ag (v)

 n AgNO3  u  v  1,176

m  143,5u  108v  164, 496
 u  1,056 và v  0,12


Y khử được Ag+ nên Y chứa Fe2+ , Y tạo khí NO2 với AgNO3 nên Y chứa H+ dư và không chứa
NO3

n H  0,816  4n NO  2n NO2  10n NH
4

 n NH  0, 016
4





Bảo toàn N => n Fe NO3   n NO  n NH / 2  0, 08
2

4

Bảo toàn Cl  n FeCl2  0,12

 mMg  mAl  mX  mFe NO




3 2



 mFeCl2  5,88

Bảo toàn N  n NO  Z  n AgNO  n NO2  1,136
3

3

Z chứa Fe3  0,12  0,08  0, 2  , NH4  0,016  , Mg 2 và Al3 (tổng 5,88 gam), NO3 1,136 
=>mmuối=87,8
Câu 80: D
Sản phẩm rắn chỉ chứa các chất vô cơ nên X gồm CH3NH3HCO3 và CH3NH3-CO3-NH4
=> Chất rắn gồm K 2CO3  0,1mol  và KOH dư (0,05 mol)
mrắn =16,6 gam










×