Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ tự LUYỆN số 4 + đáp án CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 8 trang )





Nguồn page: />Bảng đáp án
41B
42B
51B
52C
61A
62A
71C
72D

43C
53A
63C
73A

44B
54D
64B
74D

45B
55D
65A
75A

46C
56D


66C
76B

47C
57C
67D
77D

48B
58A
68D
78A

49B
59D
69C
79A

50D
60C
70D
80B

Hướng dẫn giải từ câu 65
Câu 65:A
(a) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
(b) Fe3O4 + HNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
(c) SO2 (dư) + NaOH → NaHSO3
(d) Fe + FeCl3(dư) → FeCl2 + FeCl3(dư)
(e) Nước để hòa tan thành dung dịch

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (còn 0,5 mol Cu: Kệ nó)
(g) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (NH4NO3 cũng là muối)
Câu 66:C
G-G-Α-A: Đầu NH2-G; đuôi Α-COOH.
Α-Α-G-G: Đầu NH2-A; đuôi G-COOH.
Câu 67:D
(a) AlCl3 kết tủa rồi tan trong Ba(OH)2 dư, Na2SO4 tạo kết tủa không tan trong Ba(OH)2 dư.
(b) Do AlCl3 dư nên tạo Al(OH)3 kết tủa, dư AlCl3.
(d) SGK
(d) Al, Fe, Cr thụ động (không tác dụng) với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội.
(e) Sai, Al(OH)3 → Al2O3 + H2O.
Câu 68:D
(a) Đúng H3N+CH2COO- (SGK-mục cấu tạo phân tử)
(b) SGK viết là tương đối dễ tan. Đáp án câu này là đúng
(c) Sac không có tráng bạc
(d) Sai. thu được tristearin
(e) Triolein là chất béo (là 1 loại este chứa C, H, O)
Protein là polipeptit (nó ít nhất ngoài C, H, O còn chứa N)
(g) Xenlulozo
+ kéo sợi, chế biến giấy
+ sản xuất tơ nhân tạo, tơ axetat
+ Chế tạo thuốc súng không khói
+ chế tạo phim ảnh.
Câu 69: C
n
este cña phenol: = n OH   n   0, 2
1  KOH  2  
n este
este t¹o andehit: 0,3-0,2 = 0,1
0, 25

 n  2 (CH 3CHO)
2n 1
n

4 2
BTKL : m  0,5.56  53  0,1.(15  29)  0, 2.18  m  33
Y ~ Cn H 2n O : 0,1  0,1 

Câu 70:D

/>
Trang 1


Nguồn page: />ne 

It 1, 25.193.60

 0,15 mol
F
96500

Cu 2  2e  Cu
0,1a

0,2a

0,1a



H 2O  e  OH  0,5H 2
b

2Cl  Cl2  2e
0,2

0,2

0,5b

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,075.64 + 0,075.71= 10,125  9,195
BT.e : 0, 2a  b  0,15
a  0, 6
TH2 : H 2 O dp: 

0, 075.71  0,1a.64  0,5b.2  9,195
b 
Câu 71:C
n NaOH (d­)  n OH  0,15;

S­ên tr¸i: n H (min)  n OH  n  ;
3n  (min)  n H (max)  4 n OH
khö n

 n AlO  H


S­ên
ph°i:
n

(max)

n

4.n

3n
2
4





H
OH
AlO2
3.0,35  0, 75  4.0,15
0,15  0,3

 0,3 ~ NaAlO 2  a 
.(23.2  16)  0,15.102  29, 25 gam
4
2
Na 2O

Al2O3

Câu 72:D
Tỉ lệ X ở (1) (2) X → NaOH; Y: NaHCO3, Z: Na2CO3

(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
(4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 73:A
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
CH3CHO + AgNO3/NH3 → CH3COONH4
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O
Câu 74:D
Quỳ tím chuyển màu xanh loại A, C.
Cu(OH)2 màu xanh lam. Loại B.
Câu 75: A
Đúng hết. Ghi nhớ

Cr2O72  H2O
( m¯u da cam)

OH


 2CrO24  2H 



H

(m¯u v¯ng)

+

Khi thêm H vào sẽ làm tăng lượng H+ cân bằng theo chiều ngịch để làm giảm lượng H+
(nguyên lí chuyển dịch cân bằng là như vậy) tức chuyển từ màu vàng sang da cam.

Câu 76:B
Lưu ý Glu gắn được NaOH
Glu : x  x  y  9,125 / 36,5  x  0,1



Val : y
2x  y  7, 7 / 22
 y  0,15
 m  0,1.147  0,15.117  32, 25 gam.
Câu 77: D

/>
Trang 2


Nguồn page: />n CO2  0,32  n H 2O  0, 44
BT.O : n O (X) 

9,84  0,32.12  0, 44.2
 0,32
16

0,5a  b  a  b  a  2b
Cn H 2n  2O : a
 a  2b  0,32 0,16  a  b  0,32
 Cã CH 4 O

C x H y O 2 : b
n CO2

1 C 
2
ab
a  2b 0,32
BT.C: a  xb  0,32 
 x  2  m  10, 48 gam.
Bình luận:
+ Lưu ý NaOH dư.
+ Tìm axit, ancol có thể thấy nC = nO nên cho ngay nó là COH4 và C2O2H4

Câu 78: A
Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn phản ứng với NaOH nên Al dư. Fe2O3 hết. 5,6 gm chất
rắn là Fe.
2Al  Fe 2 O3  2Fe Al 2 O3 (1)
0,1

0,05

 Al : 0, 05
m1  0, 05.27  0, 05.102  0,1.56  12, 05
 NaOH 
1, 5H 2

Al
36,15 
 X1  Al 2 O3

m
12, 05
1

TØ lÖ 2 phÇn = 1 

Fe 2 O3

(1)
m 2 36,15  12, 05 2
Fe : 0,1  Al 2 O3 : 0, 05 mol
Al : 0,1

X 2 Al 2 O3 : 0,1  n HNO3  2n O  4n NO  10n
n
 0, 05
NH 4 NO3
NH 4 NO3
Fe : 0, 2
2.( 3.0,1)
4.0,15
1
,
7

 m  (0,1  0,1.2).27  0, 2.56  (0,15.3  0, 05.8  2.0, 3).62  0, 05.80  113, 2 gam
Fe
Al
HoÆc: 24,1-0,1.3.16

NO3

NH 4 NO3


HoÆc BTKL: 24,1+1,7.63= m + 0,15.30 + (0,85 - 0,1).18  m = 113,2
BT.H

Bình luận:
+ Dung dịch chỉ chứa muối và phản ứng xảy ra hoàn toàn → HNO3 đã hết.
+ Bài này dung dịch chứa cả Fe2+ và Fe3+ tuy nhiên bộ lại rất nhẹ tay ra đáp án nhiễu dù các
em tính sai (chỉ tạo Fe3+) vẫn chọn được đáp án đúng.
Nếu cho là Fe3+: Fe(NO3)3: 0,2 + Al(NO3)3: 0,3 + NH4NO3: 0,05 → m = 116,3 gam
Câu 79: A
Axyl

BTKL
20, 66  NaOH : 0,1 
 m ax yl (Cx H2x 1NO )  9,94 gam.
KOH : 0,12

n axyl  n HCl  n NaOH  n KOH  0,36  0,1  0,12  0,14 mol;
C x H 2x 1NO : 0,14 (14x  29).0,14  9,94
x  3
pep  


(x  0,5).0,14  b  7, 02 /18 b  0, 04
H 2O : b
 m peptit  2.(9,94  0, 04.18)  21,32 (gam)

Bình luận:
/>
Trang 3



Nguồn page: />+ Nếu các bạn yêu thích sử dụng công thức thì, từ CT của axyl ta tính được số mol CO2
14n CO2  29n a.a  max yl  n CO2  0, 42 mol; n N2  n a.a / 2  0, 07 mol

C«ng thøc kinh ®iÓn: n CO2  n H2O  n N2  n peptit  n peptit  0, 04 mol
0,42

0,39

0,07

 m peptit  2.(maxyl  18.n peptit ) (Nh©n 2 l¯ do ®Ò b¯i chia ®«i)
+ Nếu các bạn yêu thích đồng đẳng hóa thì:
C2 H3 NO : 0,14
0,14.57  14a  9,94
a  0,14

pep  CH 2 : a


BT.H : 0,14.1,5  a  b  7, 02 /18 b  0, 04
H O : b
 2
Câu 80:B
BT.Fe
BTKL
FeCl3 : 0,12 
 Fe : 0,12 
 O : 0, 09


n HNO3  2n O  4

VNO
 VNO  0,896 (lÝt)
22, 4

/>
Trang 4



×