Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài giải đề dự bị 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.74 KB, 3 trang )

Trang 1
BÀI GIẢI ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC 2008 – A2
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
78
24
+−=
xxy
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx – 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1) .
Bài này chắc chắn rằng ai cũng phải làm được . Không được thì không nên thi Đại học làm gì .
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình
2
2
4
sin
4
2sin
+






−=








ππ
xx
2. Giải bất phương trình :
2
2
1
3
1
1
1
x
x
x

>+

Bài giải :
1.
2
2
4
sin
4
2sin
+







−=







ππ
xx







−=−








4
sin
4
sin
4
2sin
πππ
xx
( )
01cos2
4
sin0
4
sin
4
sin.cos2
=−






−⇔=







−−






−⇔
xxxxx
πππ
)(
2
3
4
2/1cos
0
4
sin
Zk
kx
kx
x
x








+±=
+=






=
=








π
π
π
π
π
2.
2
2
1
3
1
1

1
x
x
x

>+

(*) Điều kiện –1< x <1
Đặt x = sint với t ∈[0 ; π] Ta có
02tan3tan
cos
sin3
1
cos
1
2
2
>+−⇔>+
tt
t
t
t

2tan1tan
>∨<⇔
tt
(*)
Mặt khác với tant = 1 thì
2
2

sin
=
t
; với tant = 2 ⇒
5
2
sincos4sin
22
=⇒=
ttt
Vậy từ (*) Ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là :






<<
<<−
1
5
2
2
2
1
x
x
Câu III: (2 điểm)
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz . cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 3z + 1 = 0 , đường thẳng
1

5
92
3
:
1
+
==

z
y
x
d
và 3 điểm A(4;0;3) , B(–1;–1;3) C(3;2;6)
1. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) .
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính lớn nhất .
Bài giải :
1. Gọi mặt cầu (S) cần tìm có phương trình
0222:)(
222
=++++++
dczbyaxzyxS
có tâm I(–a ; –b ; –c)
A,B,C thuộc (S) và I thuộc (P) nên ta có hệ phương trình :









=++−−
=++++
=+++−−
=+++
01332
0491246
011622
02568
cba
dcba
dcba
dca







=
−=
−=
−=









=++−−
=+++−
=++
=+++
1
3
2
1
01332
024642
014210
02568
d
c
b
a
cba
cba
ba
dca
Phương trình mặt cầu :
01642:)(
222
=+−−−++
zyxzyxS
Tâm I(1;2;3)
Trang 2
Mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính lớn nhất là mặt phẳng đi qua tâm I của mặt cầu

Đường thẳng d đi qua điểm M(3;0;–5) và có VTCP
)1;9;2(
=

u
)8;2;2(
−−=
→−−
IM
;
)22;18;70(,
−=






→→−
uIM
Mặt phẳng (Q) có VTPT
)11;9;35(
−=

n
nên có phương trình
(Q) : 35(x –1 ) –9(y –2) +11(z – 3) =0 ⇔ (Q): 35x –9y +11z –50 =0
Câu IV: (2 điểm)
1. Tính tích phân :


−+
=
2/
0
2cossin43
2sin
π
dx
xx
x
I
2. Chứng minh rằng phương trình :
1)14(4
2
=+
x
x
có đúng ba nghiệm thực phân biệt
Bài giải :
1.
∫∫∫
+
=
++
=
−+
=
2/
0
2

2/
0
2
2/
0
cos
)1(sin
sin
cos.
1sin2sin
sin
2cossin43
2sin
πππ
xdx
x
x
xdx
xx
x
dx
xx
x
I
Đặt t = sinx +1 ⇒ sinx = t – 1 ⇒ cosxdx = dt
Khi x = 0 ⇒ t = 1 ; khi x = π/2 ⇒ t = 2 Ta có :
∫ ∫
−=







+=






−=

=
2
1
2
1
2
1
22
2
1
2ln
1
||ln
111
t
tdt
t

t
dt
t
t
I
2.Đặt
1)14(4)(
2
−+=
xxf
x

Tập xác định D = R , hàm số liên tục trên R
)2ln42ln4(4.24.8)14(2ln2.4)('
22
++=++=
xxxxxf
xxx
02ln42ln.40)('
2
=++⇔=
xxxf
0)2ln1(42ln44'
22
>−=−=∆
Vây f ’(x) = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2


Điều này chứng tỏ f(x) cắt trục hoành không quá 3 điểm ⇒ phương trình đã cho không quá 3 nghiệm .
Mặt khác do f(x) liên tục trên R và thỏa
f (0) = 0 ; f(–1/2) = 0 ; f(–2) = 1/16 ; f(–3) = 27/64
Như vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm : x = 0 ; x = –1/2 ; x ∈ (–3 ; –2)
Câu Va :(2 điểm)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa x
5
trong khai triển nhị thức Newton (1+3x)
2n
biết rằng
1002
23
=+
nn
AA
(n là số nguyên
dương)
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
=1 . Tìm các giá trị thực của m để trên đường thẳng
y = m tồn tại đúng 2 điểm mà từ mỗi điểm có thể kẻ được hai tiếp tuyến với C sao cho góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng
60
0
.
1.
1002
23
=+

nn
AA
Điều kiện n ≥ 3
5100)1(2)2)(1(100
)!2(
!
2
)!3(
!
1002
23
=⇔=−+−−⇔=

+

⇔=+
nnnnnn
n
n
n
n
AA
nn

=
=+
10
0
10
10

3)31(
k
kkk
xCx
Số hang chứa x
5
tương ứng k = 5 . Hệ số só hạng chứa x
5

612363.
55
10
=
C
2 Đường tròn (C) có tâm O(0;0) bán kính bằng 1 . Giả sử từ điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA , MB đến (C) thỏa mãn góc
MAB bằng 60
0
thì góc AMO bằng 30
0
⇒ MO = 2 Vậy M chạy trên đường tròn tâm O bán kính bằng 2 .
Số điểm nằm đường thẳng y = m kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) thỏa mãn YCBT cũng là số giao điểm của đường tròn (C’) tâm
O bán kính bằng 2 với đường thẳng y = m . Để có đúng 2 điểm theo YCBT thì |m| < 2
Câu Vb: (2 điểm)
1. Giải phương trình :







−=+
x
x
x
x
6
9log
log
1
3
3
2. Cho hình chóp SABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông SA=SB=SC = a . Gọi M,N,E lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB,AC,BC . D là điểm đối xứng của S qua E , I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN) .
Chứng minh rằng AD ⊥ SI và tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI .
Bài giải :
1. Điều kiện





>
≠<
3
6
10
x
x
Trang 3
)69(log).3(log1)69(log3log3

6
9log
log
1
3
242
3
−=⇔−−=+⇔






−=+
xxx
x
x
x
xxxxx
2)63)(1(0693
2224
=⇒−−⇔=+−⇔
xxxxx
2.
Trong (ABC) AE ∩ MN = J ⇒ SJ = (SMN) ∩ (ASD)
Trong (ASD) SJ ∩ AD = I ⇒ I = AD ∩ (SMN)
Ba tam giác SAB,SAC,SBC là các tam giác vuông cân
bằng nhau ⇒ SA,SB,SC đôi một vuông góc và ∆ ABC
là tam giác đều cạnh

2a

BSCD là hình vuông cạnh a
( )
BD SB
BD SAB BD SM
BD SA


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



Lại có SM ⊥ AD nên SM ⊥ (ABD) ⇒ SM ⊥ AD (1)
( )
BC SD
BC SAD BC AD
BC SA


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



Mà MN// BC ⇒ MN ⊥ AD (2)
Từ (1) và (2) ⇒AD ⊥ (SMN) ⇒ AD ⊥ SI (đpcm)
Trong (SBD) kẻ IH // BD (H ∈ AB)
⇒ IH ⊥ (SAB)
2 2
2 2 2 2

. 1
3
3
IH AI AI AD SA a
BD AD
AD SA SD a
= = = = =
+
⇒ IH = a/3
S
SMB
= 1/2 . S
SAB
=
2
4
a
V
MBSI
=
2 3
1 1
. . .
3 3 3 4 36
SMB
a a a
IH S = =
J
H
I

D
E
N
M
S C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×