Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

phương trình đường thẳng VD thấp 13 câu p2 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.34 KB, 10 trang )

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – VẬN DỤNG THẤP – P2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 P :

x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm A  3;0;1 ,

B 1; 1;3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  P  , gọi  là
đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x 5 y
z
x  1 y  12 z  13
A.  :
.
B.  :
.




2
6 7
2
6
7
x 1 y  1 z  3
x  3 y z 1
C.  :
.
D.  :
.






2
2
6 3
6
7
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 P  : 3x  2 y  2 z  5  0



 Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  và  Q  . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?
A. w   3; 2; 2  .
B. v   8;11; 23 . C. k   4;5; 1 .
D. u  8; 11; 23
x y 1 z  2
và mặt phẳng


1
1
1
 P  : x  2 y  2 z  4  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt và vuông

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :


góc với đường thẳng  là
 x  3  t
A. d :  y  1  2t  t   .
 z  1 t


 x  3t

B. d :  y  2  t  t 
 z  2  2t


.

 x  2  4t

C. d :  y  1  3t  t 
 z  4t


 x  1  t

D. d :  y  3  3t  t 
 z  3  2t


.

.


Câu 4: Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng   : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm
trên   sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là

x  t

A.  y  7  3t .
 z  2t


x  t

B.  y  7  3t .
 z  2t


 x  t

C.  y  7  3t .
 z  2t


 x  2t

D.  y  7  3t .
z  t


Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1;2; 3 và đường thẳng


x 1 y  5 z
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc


2
2
1
với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
d:

A. u   2;1;6  .

B. u  1;0;2  .

C. u   3;4; 4  .

D. u   2;2; 1 .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B 1; 2;  3 và đường thẳng

d:

x 1 y  5 z

 . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  qua A, vuông góc với d
2
2
1

đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.



A. u  (2;1;6)

C. u  (25; 29; 6)

B. u  (2;2; 1)

D. u  (1;0;2)

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , gọi d đi qua A  3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng

 P  : x  y  z  5  0 , đồng thời tạo với

:

x y2 z

 một góc 450 . Phương trình đường
1
2
2

thẳng d là
 x  3  7t

A.  y  1  8t .
 z  1  15t



x  3  t

B.  y  1  t .
z  1


 x  3  7t

C.  y  1  8t .
 z  1  15t


 x  3  7t
x  3  t


D.  y  1  t và  y  1  8t .
z  1
 z  1  15t



Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
 x  1  2t

d 2 :  y  1  t . Phương trình đường thẳng vuông góc với
z  3


x y 1 z  2




2
1
1

 P  : 7 x  y  4z  0

và cắt hai

đường thẳng d1 , d 2 là

x7 y z 4
 
.
2
1
1
x  2 y z 1


C.
.
7
1
4

x  2 y z 1
 

.
7
1
4
x  2 y z 1
 
D.
7
1
4

A.

B.

x  1 y  2 z 1



3
1
2
x  3
x 1 y z  1

2 :
 
. Phương trình đường thẳng song song với d :  y  1  t và cắt hai đường
1
2

3
z  4  t


Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :

thẳng 1;  2 là
x  2

A.  y  3  t .
z  3  t


 x  2

B.  y  3  t .
 z  3  t


 x  2

C.  y  3  t .
 z  3  t


x  2

D.  y  3  t .
z  3  t



x  12 y  9 z  1


, và mặt thẳng
4
3
1
 P : 3x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P  . Phương trình tham số của d ' là

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

 x  62t

A.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

B.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

C.  y  25t .
 z  2  61t



 x  62t

D.  y  25t .
 z  2  61t



 x  1  2t

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  4t . Hình chiếu song song
z  3  t


của d lên mặt phẳng  Oxz  theo phương  :
 x  3  2t

A.  y  0
.
 z  1  4t


x  3  t

B.  y  0
.
 z  1  2t


x 1 y  6 z  2



có phương trình là
1
1
1
 x  1  2t
 x  3  2t


C.  y  0
.
D.  y  0
.
z  1 t
 z  5  4t



x 1 y z 1
, điểm A  2; 2; 4  và
 
1
2
3
mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt d sao

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

cho khoảng cách từ A đến  lớn nhất.
x y z2

A. 

1 2
1
x2 y2 z4
C.


1
2
1

x 3 y  4


1
2
x 1 y  1
D.


1
2
B.

z 3
1
z2
1


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z

 . Đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  , đồng thời vuông góc và cắt
2
2
1
đường thẳng d có phương trình là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
.
B.




2
3
2
2
3
2
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1
C.
.
D.
.





2
2
3
3
2
2
d:

ĐÁP ÁN
1-B

2-D

3-C

11-B

12-B

13-B

4-A

5-B

6-D


7-D

8-B

9-A

10-C

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: B

Ta có:  3  2.0  2.1  5 . 1  2.  1  2.3  5  24  0 .

 A , B là hai điểm nằm khác phía so với mặt phẳng  P  .
Gọi H là hình chiếu của B lên  .
Ta có: BH  BA nên khoảng cách từ B đến  lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A .
Khi đó: AB   .
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n  1; 2; 2  .
AB   4; 1; 2  .

 n1   n, AB    2;6;7  .

Đường thẳng  đi qua điểm A  3;0;1 và nhận n1   2;6;7  làm vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng  là:
Câu 2: D


x  1 y  12 z  13
.


2
6
7

* Ta có:  P   n P   3; 2; 2  ,  Q   nQ   4;5; 1 .


 AB   P  
 AB  n P 
* Do 
nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là:

AB

Q


AB

n
Q








u  nQ ; n P   8; 11; 23
* Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB //u  8; 11; 23 .
Câu 3: C

Vectơ chỉ phương của  : u  1;1; 1 , vectơ pháp tuyến của  P  là n P   1;2;2  .


d  
u d  u 
Vì 

 u d  u  ; n P     4; 3;1 .
d

P



u

n
 P
 d



x  t

 y  1 t

Tọa độ giao điểm H     P  là nghiệm của hệ 
 t  2  H  2; 1; 4  .
z

2

t


x  2 y  2z  4  0
Lại có  d ;     P   d , mà H     P  . Suy ra H  d .


Vậy đường thẳng d đi qua H  2; 1; 4  và có VTCP u d   4; 3;1 nên có phương trình
 x  2  4t

d :  y  1  3t  t 
 z  4t


.

Câu 4: A
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .

3 5 
2 2 


Có AB   3; 1;0  và trung điểm AB là I  ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB là:

3 
5

3  x     y    0  3x  y  7  0 .
2 
2

Mặt khác d    nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng:

3x  y  7  0
 y  7  3x
.


x  y  z  7  0
z  2x

x  t

Vậy phương trình d :  y  7  3t  t 
 z  2t


.

Câu 5: B

Gọi  P  là mặt phẳng qua M và vuông góc với d . Phương trình của


 P  : 2x  2 y  z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên ,  P  .
Ta có K  3; 2; 1

d ( A, )  AH  AK
Vậy khoảng cách từ A đến  bé nhất khi  đi qua M , K .  có véctơ chỉ phương
u  1;0;2 
Câu 6: D
Cách 1 (Tự luận)
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d, B’ là hình chiếu của B lên (P)
Khi đó đường thẳng  chính là đường thẳng AB’ và u  B'A



Qua A(2; 2;1)
 (P) : 2 x  2 y  z  9  0
VTPT
n

u

(2;2;

1)

P
d



Ta có  P  : 

 x  1  2t

Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’  d '  y  2  2t
 z  3  t

B’ là giao điểm của d’ và (P)  B '(3; 2; 1)  u  B ' A  (1;0;2)  Chọn D
Cách 2: Không cần viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d.

 x  1  2t

Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’  d '  y  2  2t
 z  3  t

B’  d’  B ' A   2t  3; 2t  4; t  4 
AB’  d  ud . B ' A  0  t  2  u  B ' A  (1;0;2) .
Câu 7: D
 có vectơ chỉ phương a  1; 2; 2 

d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 

 P

có vectơ pháp tuyến nP  1; 1;1

d   P   ad  nP  b  a  c; 1

 , d   450  cos  , d   cos 450



a  2b  2c



3 a 2  b2  c2

2
2

 2  a  2b  2c   9  a 2  b 2  c 2  ;  2 
2

c  0
Từ (1) và (2), ta có: 14c 2  30ac  0  
15a  7c  0
x  3  t

Với c  0 , chọn a  b  1 , phương trình đường thẳng d là  y  1  t
z  1

 x  3  7t

Với 15a  7c  0 , chọn a  7  c  15; b  8 , phương trình đường thẳng d là  y  1  8t .
 z  1  15t


Câu 8: B
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A  d  d1 , B  d  d2


A  d1  A  2a;1  a; 2  a 
B  d 2  B  1  2b;1  b;3
AB   2a  2b  1; a  b; a  5 

 P  có vectơ pháp tuyến

nP   7;1; 4 


d   P   AB, n p cùng phương

 có một số k thỏa AB  kn p
2a  2b  1  7k
2a  2b  7k  1 a  1



 a  b  k
 a  b  k  0
 b  2
a  5  4k
a  4k  5
k  1




d đi qua điểm A  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương ad  nP   7;1  4 
Vậy phương trình của d là


x  2 y z 1
 
.
7
1
4

Câu 9: A
Gọi  là đường thẳng cần tìm
Gọi A    1 , B     2

A  1  A  1  3a; 2  a;1  2a 
B   2  B 1  b; 2b; 1  3b 
AB   3a  b  2; a  2b  2; 2a  3b  2 

d có vectơ chỉ phương ad   0;1;1
 / / d  AB, ad cùng phương

 có một số k thỏa AB  kad
3a  b  2  0
3a  b  2
a  1



 a  2b  2  k  a  2b  k  2  b  1
2a  3b  2  k
2a  3b  k  2
k  1





Ta có A  2;3;3 ; B  2; 2; 2 
 đi qua điểm A  2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB   0; 1; 1
x  2

Vậy phương trình của  là  y  3  t .
z  3  t


Câu 10: C
Cách 1:
Gọi A  d   P 

A  d  A 12  4a;9  3a;1  a 
A   P   a  3  A  0;0; 2 

d đi qua điểm B 12;9;1
Gọi H là hình chiếu của B lên  P 

 P  có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1
BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương

aBH  nP   3;5; 1


 x  12  3t


BH :  y  9  5t
z  1 t

H  BH  H 12  3t ;9  5t ;1  t 
H  P  t  

78
 186 15 113 
H
; ;

35
7 35 
 35

 186 15 183 
AH  
; ;

7 35 
 35

d ' đi qua A  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad '   62; 25;61
 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
 z  2  61t


Cách 2:

Gọi  Q  qua d và vuông góc với  P 

d đi qua điểm B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương ad   4;3;1

 P

có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1

Q 

qua B 12;9;1 có vectơ pháp tuyến nQ  ad , nP    8;7;11

 Q  : 8x  7 y 11z  22  0
d ' là giao tuyến của  Q  và  P 
Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0
3x  z  2
x  0

 M  0;0; 2   d '
Ta có hệ 
8 x  11z  22  y  2

d ' đi qua điểm M  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad  nP ; nQ    62; 25;61
 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t .
 z  2  61t

Câu 11: B
Giao điểm của d và mặt phẳng  Oxz  là: M 0 (5;0;5) .

 x  1  2t

Trên d :  y  2  4t chọn M bất kỳ không trùng với M 0 (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2;3) . Gọi A là
z  3  t


x 1 y  6 z  2


.
1
1
1
x 1 y  6 z  2


+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với  :
.
1
1
1
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và  Oxz 
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng  Oxz  theo phương  :


+/ Ta tìm được A(3;0;1)
 x  1  2t

Hình chiếu song song của d :  y  2  4t lên mặt phẳng  Oxz  theo phương
z  3  t



x 1 y  6 z  2


là đường thẳng đi qua M 0 (5;0;5) và A(3;0;1) .
1
1
1
x  3  t

Vậy phương trình là  y  0
.
 z  1  2t

:

Câu 12: B
Tọa độ giao điểm B của d và  P  là nghiệm của hệ phương trình

x  1
 x 1 y z 1
 


2
3   y  0 . Suy ra B 1;0;1 . Ta có  đi qua B.
 1
z  1
 x  y  z  2  0


Gọi H là hình chiếu của A lên  .
A
d

B

H

(P)

Gọi d  A,    AH  AB , nên d  A,   đạt giá trị lớn nhất là AB , khi đó đường thẳng  qua

B và có một véc tơ chỉ phương là u  nP , AB    1; 2;1 với nP  1;1;1 .
Thế tọa độ B 1;0;1 vào bốn phương án, chỉ phương án B thỏa mãn.
Câu 13: B
Vectơ pháp tuyến của  P  là n   3; 2;  1 .
Vectơ chỉ phương của d là u   2; 2; 1 .
u, n    2;  3; 2  là vectơ chỉ phương của  .


Mặt khác, do  cắt d nên  đi qua giao điểm M của d và mặt phẳng  P  .

Tọa độ giao điểm M của d và  P  là nghiệm hệ phương trình sau:

 x  1  2t
t  1
 y  1  2t
 x  1



 M  1;  1;  1 .


z

t
y


1


 x  2 y  2 z  5  0
 z  1
x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  là
.


2
3
2




×