THPT THỦ ĐỨC
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN
ĐỀ ÔN TẬP HKII
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 03 trang)
Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh.......................................................................................
Số báo danh. ..........................................................................................
Câu 1. Nguyên hàm của hàm sổ f ( x) = 5 x là
A.
∫
f ( x)dx = 5 x ln 5
B.
∫
f ( x)dx = 5 x
C.
∫
f ( x)dx =
5x
ln 5
D.
∫ f ( x)dx = 5
x
1
ln 5
Câu 2. Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = e1−3 x là
A. F ( x) = e1−3 x + C
B. F ( x) = −3e1−3 x + C
1 1−3 x
C. F ( x) = − e + C
3
D. F ( x) = −e1−3 x + C
Câu 3. Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = x 2 x là
A. F ( x) =
2 x3 x
+C
7
B. F ( x ) =
5 52
x +C
2
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1
A.
∫ f ( x)dx = 2 ln
C.
∫ f ( x)dx = 2 ln x+C
2
C. F ( x) =
2 7
D. F ( x) = − x 2 + C
7
ln x
x
x +C
1
1
B.
∫ f ( x)dx = − 2 ln
D.
∫ f ( x)dx = ln x + C
Câu 5. Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x) =
1
A. F (0) = − ln 2 + 2
3
x3
+C
3 x
2
B. F (0) = − ln 2 + 2
3
2
x+C
sin x
π
và F ÷ = 2 . Tính F (0)
1 + 3cos x
2
2
C. F (0) = − ln 2 − 2
3
1
D. F (0) = − ln 2 − 2
3
Câu 6. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x)
liên tục, trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b với a ≤ b quanh trục Ox được tính bởi công thức
b
A. V = π ∫ f ( x)dx
2
B. V = π
b
2
a
∫f
b
2
b
C. V = ∫ f ( x) dx
D. V = π ∫ | f ( x) | dx
2
( x)dx
a
a
a
Câu 7. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [-1; 3], biết f (−1) = −2 và f (3) = 5 . Tính giá trị của
3
I=
∫ f '( x)dx
−1
A. I = 3
B. I = 7
C. I = -7
D. I = -10
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = x 2 − 3 x và trục hoành là S, khi đó giá trị của S
B. S = −
A. S = 3
9
2
C. S =
9
2
D. S =
10
.
3
e
ae 4 + b
b
Câu 9. Biết ∫ x ln xdx =
với a, b là những số nguyên. Tính giá trị S =
32
a
1
3
A. S = −
2
1
5
B. S = −
1
32
C. S =
5
32
1
D. S = .
5
Câu 10. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x + 1)5 , y = e x và x = 1 có giá trị bằng
A.
23
+e
2
B.
23
−e
2
C.
3
Câu 11. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [1;3] thỏa
∫
1
A. I = 7
B. I = − 3
23
−e
3
D.
23
− 2e
2
3
f ( x )dx = 7 . Tính I = ∫ f (4 − x )dx
1
C. I = 3
D. I = − 7
2x − 4
và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối
x +1
tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay quanh trục hoành
Câu 12. Hình phẳng (H) giới hạn bới đồ thị hàm số y =
A. (32 + 12 ln 3).π
1
Câu 13. Biết
∫x
2
0
A. S = −3
B. (32 − 11ln 3).π
C. (30 − 12 ln 3).π
D. (32 − 24 ln 3).π
dx
= a ln 2 + b ln 3 , với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b
− 5x + 6
B. S = − 2
C. S = 1
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
D. S = 0
3x + 2
, tiệm cận ngang và các đường
x+2
thẳng x = 0, x = 3
A. 4 ln
2
5
B. 4 + ln
5
2
C. 4 ln
5
2
D. 4 − ln
5
2
Câu 15. Một vật đang chuyển động chậm dần với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc
a (t ) = 3t + t 2 (m / s 2 ) . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ bắt đầu tăng tốc
bằng
A.
1450
m
3
B.
145
m
3
C.
4300
m
3
D.
430
m
3
Câu 16. Cho số phức z = 5 - 4i. Liên hợp của số phức z có môđun là
A. 1
B.
41
C. 3
D. 9
Câu 17. Cho số phức z = 2 + i. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 1 và 2
B. 2 và -1
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn điều kiện.
C. 1 và -2
( 3 + 2i ) z + ( 2 − i )
D. 2 và 1
2
= 4 + i . Phần ảo của số phức
w = ( 1 + z ) z là
A. 0
B. 2
C. -1
D. -2
Câu 19. Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A,B,C lần lượt là 3 điểm biểu diễn cho 3 số phức
z1 = 1 + i, z2 = ( 1 + i ) , z3 = a − i ( a ∈ ¡ ) . Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị của a bằng
2
A. -3
B. -2
C. 3
D. -4
Câu 20. Cho số phức z = 2 + 5i, phần thực của số phức là
A. 2.
B. -2.
C. -5.
D. 5.
C. z = 2+ 5i.
D. z = 5i.
Câu 21. Rút gọn biểu thức z = i (2 − i )(3 + i ) ta được
A. z = 6.
B. z = 1+ 7i.
Câu 22. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ ¡ ) thoả (1 + i )(2 z − 1) + ( z + 1)(1 − i ) = 2 − 2i. Tính P = a + b
A. P = 0
B. P = 1
C. P = −1
D. P = −
1
3
Câu 23. Nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là
A.
3 ±i
2
B.
3 ±i
C. 1 ± i 3
D.
1± i 3
2
Câu 24. Tìm mô đun của số phức z thỏa z + 2 z = 2 − 4i
A.
2 37
3
B.
37
3
C.
14
3
D. −
10
3
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z + z = 2 − 8i . Số phức liên hợp của z là
A. −15 + 8i
B. −15 + 6i
C. −15 + 2i
D. −15 + 7i
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;0), B (3; −2;1) và C (−2;1;3) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. −11x − 9 y + 14 z − 29 = 0
B. 11x − 9 y + 14 z − 29 = 0
C. 11x + 9 y + 14 z + 29 = 0
D. 11x + 9 y + 14 z − 29 = 0
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình của một mặt cầu
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = −1
B. ( x − 1) + ( 2 y − 2 ) + ( z + 1) = −1
C. x 2 + y 2 + ( z + 1) − 2 x = 15
D. ( 2 x − 1) + ( 2 y − 2 ) − ( 2 z + 1) = 1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
2
x −1 y + 2 z
=
= . Vectơ chỉ
1
−3
2
phương của đường thẳng d là
r
A. n = ( 1; −2;0 )
r
B. n = ( 1; −3; 2 )
r
C. n = ( −1; 2;0 )
r
D. n = ( 1;3; 2 )
r
r
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ a = ( m;3; 4 ) và b = ( 4; m; −7 ) . Tìm giá
r r
trị của m để a ⊥ b
A. 4
B. -2
C. -4
D. 2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ∆ABC với A ( 1; 2; −1) , B ( 2;3; −2 ) , C ( 1;0;1) . Tìm
tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành
A. D(0; -1; -2)
B. D(0; 1; 2)
C. D(0; 1; -2)
D. D(0; -1; 2)
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(2; 3; -1), N(-1; 1; 1), P(0; m; 0). Giá trị
của m để tam giác MNP vuông tại M bằng
A. m = 7
B. m = -7
C. m =
15
2
D. m =
13
2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1; 1; 1) và N(-1; 1; 0), P(3; 1; -1). Tìm
tọa độ điểm Q thuộc mặt phẳng (Oxz) và cách đều ba điểm M, N, P.
7
5
A. Q ;0; − ÷
6
6
7
3
B. Q − ;0; − ÷
2
2
5 7
C. Q − ; 0; ÷
6 6
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
5 7
D. Q ;0; ÷
6 6
x +1 y z − 5
=
=
và mặt phẳng
1
−3
−1
( P ) : x + y − 2 z + 11 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P).
D. d nằm trong (P)
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho I(3; -1; 2). Phương trình mặt cầu tâm I, bán
kính R = 4 là
A. ( x + 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2) 2 = 16
B. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 2 y − 4 = 0
C. ( x + 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2) 2 = 4
D. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 2 y − 4 z − 2 = 0
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) . 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt
cầu (S). x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0 . Bán kính đường tròn giao tuyến là
A. 3
B. 5
C. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
D. 4
ĐÁP ÁN
1 C
8 C
15 C
22 A
29 A
2 C
9 A
16 B
23 D
30 D
3 A
10 B
17 D
24 A
31 A
4 A
11 A
18 C
25 A
32 A
5 B
12 D
19 A
26 D
33 D
6 A
13 C
20 A
27 C
34 D
7 B
14 C
21 B
28 B
35 D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
1
F ( x) = − e1−3 x + C
3
Câu 3: Đáp án A
∫
5
f ( x)dx = ∫ x 2 dx =
2 72
2 x3 x
x +C =
+C
7
7
Câu 4: Đáp án A
∫
f ( x)dx = ∫ ln xd (ln x) =
ln 2 x
+C
2
Câu 5: Đáp án B
F ( x) = ∫ f ( x)dx = ∫
d (cos x) −1
= ln 1 + 3cos x + C
1 + 3cos x 3
π
F ÷= 2 ⇒ C = 2
2
−1
⇒ F ( x) = ln 1 + 3cos x + 2
3
2
⇒ F (0) = − ln 2 + 2
3
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án B
3
I=
∫ f '( x)dx = f ( x)
−1
3
−1
= f (3) − f (−1) = 7
Câu 8: Đáp án C
x = 0
2
Xét: x − 3 x = 0 ⇔
x = 3
3
3
0
0
⇒ S = ∫ x 2 − 3 x dx = ∫ ( x 2 − 3x ) dx =
9
2
Câu 9: Đáp án A
e
3
2
Gọi I = ∫ x ln xdx
1
2 ln x
du =
u = ln x
x
⇒
Đặt
4
3
dv = x dx v = x
4
2
e
e
x4
1
e4 1
⇒ I = ln 2 x − ∫ x3 ln xdx = − I1
4
21
4 2
1
1
du1 = dx
u1 = ln x
x
⇒
Đặt
3
4
dv1 = x dx v = x
1
4
e
e
x4
1
3e4 + 1
⇒ I1 = ln x − ∫ x 3 dx =
4
41
16
1
⇒I=
5e 4 − 1
⇒ a = 5, b = −1
32
Vậy S =
b
1
=−
a
5
Câu 10: Đáp án B
Xét: ( x + 1)5 = e x ⇔ x = 0
Diện tích hình phẳng là:
1
( x + 1) 6
23
S = ∫ ( x + 1) − e dx = ∫ ( x + 1) − e dx =
− ex =
−e
2
6
0
0
0
1
1
5
x
Câu 11: Đáp án A
5
x
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x)
3
∫ f ( x)dx = 7 ⇔ F (3) − F (1) = 7
1
3
3
1
1
I = ∫ f (4 − x) dx = − ∫ f (4 − x)d (4 − x) = − F (4 − x) 1 = − F (1) + F (3) = 7
3
Câu 12: Đáp án D
(H) cắt Ox, Oy lần lượt tại (2; 0) và (0; -4)
Thể tích khối tròn xoay là:
2
2
2
2
6
24
36
2x − 4
V =π ∫
+
÷dx = π (32 − 24 ln 3)
÷ dx = π ∫ 2 −
÷ dx = π ∫ 4 −
x +1
x +1
x + 1 ( x + 1) 2
0
0
0
2
Câu 13: Đáp án C
1
1
1
dx
1
x −3
1
∫0 x 2 − 5 x + 6 = ∫0 x − 3 − x − 2 ÷ dx = ln x − 2 0 = 2 ln 2 − ln 3
⇒ a = 2; b = −1 ⇒ S = a + b = 1
Câu 14: Đáp án C
Tiệm cận ngang y = 3
Diện tích hình phẳng là:
3
3
3
4
5
3x + 2
S = ∫3−
dx = 4 ln x + 2 0 = 4 ln
÷dx = ∫
x+2
x+2
2
0
0
Câu 15: Đáp án C
Ta có: v(t ) = v0 + ∫ a (t )dt = 10 +
3t 2 t 3
+
2 3
Quãng đường vật đi được là:
10
t 4 t3
4300
S = ∫ v(t )dt = 10t + + ÷ =
(m)
12 2 0
3
0
10
Câu 16: Đáp án B
z = 5 + 4i ⇒ z = 41
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C
z = 1+ i ⇒ z = 1− i ⇒ w = 5 − i
Câu 19: Đáp án A
A(1; 1),
B(0; 2),
C(a; -1)
uuu
r
AB = (−1;1)
uuur
BC = (a; −3)
Để tam giác ABC vuông tại B thì:
uuu
r uuur
AB.BC = 0 ⇔ a = −3
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án B
z = 1 + 7i
Câu 22: Đáp án A
z = a − bi
(1 + i )(2 z − 1) + ( z + 1)(1 − i) = 2 − 2i ⇔ (1 + i)(2 z − 1) = (1 − i )(1 − z ) ⇔ 2 z − 1 = −i (1 − z )
⇔ 2a − 1 + 2bi = b − (a − 1)i
1
a=
2a − 1 = b
3
⇔
⇔
2b = a − 1 b = − 1
3
Vậy P = 0
Câu 23: Đáp án D
1+ i 3
z =
2
2
z − z +1 = 0 ⇔
1− i 3
z =
2
Câu 24: Đáp án A
Giả sử z = a + bi, (a, b ∈ R ) ⇒ z = a − bi
2
a =
z + 2 z = 2 − 4i ⇔ 3a − bi = 2 − 4i ⇔
3
b = 4
Vậy z = a 2 + b 2 =
Câu 25: Đáp án A
2 37
3
Giả sử z = a + bi , (a, b ∈ R )
a = −15
z + z = 2 − 8i ⇔ a + a 2 + b 2 + bi = 2 − 8i ⇔
b = −8
⇒ z = −15 + 8i
Câu 26: Đáp án D
uuur
AB = (2; −4;1)
uuur
AC = ( −3; −1;3)
uuur uuu
r
Vecto pháp tuyến của (ABC) là: AC , AB = (11;9;14)
Phương trình (ABC): 11x + 9 y + 14 z − 29 = 0
Câu 27: Đáp án C
Vì phương trình ⇔ ( x − 1) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 16
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án A
r r
rr
a ⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ 4m + 3m − 28 = 0 ⇔ m = 4
Câu 30: Đáp án D
uuu
r
AB = (1;1; −1)
x = 1+ t
Phương trình DC: y = t
z = 1− t
Giả sử D(1 + t ; t ;1 − t )
uuur
DC = ( −t ; −t; t )
uuur uuu
r
ABCD là hình bình hành nên DC = AB ⇔ t = −1 ⇒ D (0; −1; 2)
Câu 31: Đáp án A
uuuu
r
MN = (−3; −2; 2)
uuur
MP = (−2; m − 3;1)
Để MNP vuông tại M thì
uuuu
r uuur
MN .MP = 0 ⇔ m = 7
Câu 32: Đáp án A
Q ∈ Oxz ⇒ Q(a;0; b)
Phương trình mặt cầu tâm Q bán kính QM là:
( S ) : ( x − a ) 2 + y 2 + ( z − b) 2 = ( a − 1) 2 + (b − 1) 2 + 1
⇒ N , P ∈ (S )
5
a=
4
a
+
2
b
=
1
6
⇔
Ta có hệ:
4a − 4b = 8
b = − 7
6
7
5
Vậy Q ; 0; − ÷
6
6
Câu 33: Đáp án D
Ta thấy vecto chỉ phương của d vuông góc với vecto pháp tuyến của (P) ⇒ d / /( P )
Chọn A( -1; 0; 5) ∈ d thì A ∈ ( P)
Vậy d nằm trong (P).
Câu 34: Đáp án D
Phương trình mặt cầu là:
( x − 3) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 16 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 2 y − 4 z − 2 = 0
Câu 35: Đáp án D
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 25 có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 5
Khoảng cách từ I đến (P) là: d = 3
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là: r = R 2 − d 2 = 4