TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Đề tài:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT SNACK BẮP
NỘI DUNG
1
Giới thiệu
2
Quy trình 1
3
Quy trình 2
4
So sánh hai quy trình
5
Sản phẩm
1
Giới thiệu
1.
SNACK
Là tên gọi chung của các sản phẩm được ăn giữa bữa chính, còn gọi là “thức
ăn nhanh”
Snack Bắp: dạng chips hoặc puffs
2. SNACK BẮP
•
Nguyên liệu chính: Bột bắp
•
Nguyên liệu phụ:
Bột mì
Sữa bột gầy
Muối
Nước
Chất chống oxy hóa
Chất nhũ hóa
Chất điều vị
Chất tạo ngọt
Hương tổng hợp
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA BỘT BẮP
Trạng thái
Chỉ tiêu vật lý
Màu sắc
Mùi vị
Chỉ tiêu hóa học
Độ ẩm
Khoáng
Protein
Lipid
Cacbohydrate
Tạp chất
Khô, rời rạc, dạng
bột mịn
Trắng đến hanh
vàng, vàng tự nhiên
Mùi thơm đặc
trưng, không có mùi
lạ
≤ 14%
≤ 0,15%
≤ 0,5%
≤ 0,2%
≥ 85,15%
< 0,3%
2
Quy trình 1
PHỐI TRỘN
1. Mục đich công nghệ: chuẩn bị, hoàn thiện
2. Các biến đổi: nguyên liệu được trộn đều, nhiệt độ tăng nhanh do ma
sát
3. Các yếu tố ảnh hưởng:
• Tính chất nguyên liệu
• Cường độ khuấy
• Nhiệt độ
• Loại thiết bị
4. Thiết bị:
• Nguyên tắc hoạt động
• Thông số công nghệ:
Kiểu trộn: gián đoạn
Thời gian trộn: 10 – 15’
Nhiệt độ: 78 – 80oC
PHỐI TRỘN
Bảng công thức phối trộn
Thành phần nguyên
Tỷ lệ
liệu/phụ gia
Bột bắp
91,63%
Bột mì
7,24%
Monoglyceride
0.72%
Dầu ăn
0,36%
Nước
0,05%
ÉP ĐÙN
1. Mục đích công nghệ: chế biến, bảo quản
2. Biến đổi của nguyên liệu:
• Vật lý: nhiệt độ, áp suất, độ cứng, tỷ trọng,...
• Hóa học: độ ẩm giảm, phản ứng Maillard, Caramel hóa, oxy hóa
chất béo,...
• Hóa lý
• Sinh học
• Hóa sinh
3. Các yếu tố ảnh hưởng:
• Nguyên liệu: cấu trúc, độ ẩm, hàm lượng chất béo
• Cấu hình thiết bị: đường kính trục vis, bước vis, chiều dài phần
làm việc của máy
• Vận tốc quay của trục vis:
• Lưu lượng và thời gian nhập liệu
ÉP ĐÙN
4. Thiết bị:
Cấu tạo máy ép đùn
Trục vít và dao cắt của máy ép đùn
ÉP ĐÙN
Một số thông số của thiết bị ép đùn 2 vis
Hàm ẩm của nguyên liệu đầu vào máy ép đùn
30-35%
Hàm ẩm của sản phẩm ra khỏi máy ép đùn
20-28%
Nhiệt độ trong buồng ép Giai đoạn nhào trộn 70-800C
Giai đoạn nấu
130-1400C
Giai đoạn làm mát 80-900C
Áp suất
15-40 atm
L/D
Xấp xỉ 10/1
Thời gian lưu trong thiết bị
70-80s
CHIÊN
1. Mục đích công nghệ: chế biến, bảo quản
2. Các biến đổi:
Nguyên liệu
Dầu chiên
3. Các yếu tố ảnh hưởng:
• Nguyên liệu
• Dầu chiên
• Các yếu tố khác
Vật lý
Hóa học
Hóa lý
Hóa học và hóa sinh
Vật lý
Hóa học
Hóa lý
CHIÊN
4. Thiết bị:
Thiết bị chiên bề sâu liên tục
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ dầu chiên:160-1800C
Thời gian chiên: 10s
TÁCH DẦU
1.
2.
3.
4.
Mục đích công nghệ: bảo quản, hoàn thiện
Các biến đổi: sản phẩm giảm bớt dầu, bề mặt khô ráo.
Các yếu tố ảnh hưởng:
Thiết bị:
Thiết bị tách dầu
TẨM GIA VỊ
1. Mục đích công nghệ: hoàn thiện
2. Các biến đổi: hóa lý hấp phụ
3. Các yếu ảnh hưởng:
4. Thiết bị:
• Thông số đầu vào: 700C, độ ẩm 2%
• Thông số đầu ra: 600C, độ ẩm 4%.
ĐÓNG GÓI
1.
Mục đích công nghệ: hoàn thiện
2.
Các biến đổi:
3.
Thiết bị:
3
Quy trình 2
CHIÊN
1.
2.
3.
4.
•
•
Mục đích công nghệ:
Các biến đổi:
Các yếu tố ảnh hưởng:
Thiết bị:
Thiết bị chiên phun
Nhiệt độ dầu chiên: 160-1800C.
Thời gian chiên: khoảng 2-3 phút
4
So sánh
Quá trình
Ép đùn
Chiên
Phun gia vị
Quy trình I
Không bổ sung gia vị
vào
Quy trình II
Có bổ sung gia vị vào
Phương pháp chiên Phương pháp chiên phun
bề sâu
Gia vị được bổ sung Gia vị được bổ sung vào hai
vào một lần
lần
5
Sản phẩm
1. Sản phẩm:
- Thực phẩm ăn liền
- Cấu trúc giòn xốp
- Hình dạng đa dạng
- Bao bì nhựa nhiều lớp
- Kích cỡ:
20g; 30-50g; 80g
CHỈ TIÊU CẢM QUAN
Hình dạng
Hình dạng xác định, không bễ vỡ
Mùi vị
Mùi vị đặc trưng, không có mùi vị lạ,
ôi
giòn xốp
Cấu trúc
lớp áo gia vị bên ngoài bám đều
Màu sắc
Màu vàng nhạt, cho phép màu của gia
vị, không màu nâu cháy
Tạp chất
Không có