Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Quản lý thông tin cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.22 KB, 36 trang )

MỤC LỤC

Trang 1 / 36


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Mục đích
Đưa ra một cách tổng quan về cơ cấu tổ chức và hệ thống quản lý
thông tin của bản thân.
Qua khảo sát, với phương pháp chưa được tối ưu, từ đó để đưa ra
phần mềm ứng dụng CNTT đáp ứng được yêu cầu quản lý thông tin cá
nhân mang lại hiệu quả nhanh chóng, chính xác và tiện lợi cho từng cá
nhân riêng biệt.
Cung cấp cho người lập trình những thông tin cơ bản nhất mà người
sử dụng yêu cầu. Từ đó người lập trình có thể thiết kế được phần mềm
hiệu quả đáp ứng được những yêu cầu mà người sử dụng yêu cầu.

2. Phạm vi tài liệu
-

Cung cấp cho người lập trình những yêu cầu của khách hàng, các
yêu cầu chức năng và phi chức năng mà khách hàng đặt ra cho

-

hệ thống.
Đề cập tới các hạng mục khác, các nội dung khảo sát của đề tài

-

trong khuôn khổ đề tài.


Sử dụng trong việc quản lý chi tiêu, ghi nhớ, liên hệ, tài khoản mà

-

người dùng cần phải nhớ rõ.
Phần mềm có thể được sử dụng rộng rãi bởi mức độ cần thiết, độ
ứng dụng cao.

Trang 2 / 36


3. Tài liệu tham chiếu
STT

Tài liệu

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQLite

2

Lập trình hướng đối tượng

3

Lập trình Windows Form với C#

Ghi chú


4. Tổng quan về tài liệu
-

Tài liệu bao gồm các mô tả tổng quan về hệ thống, các đặc trưng

-

và mô hình use-case đặc tả yêu cầu chức năng của hệ thống
Mô tả chung: Phầm mềm có chức năng cơ bản như Thêm, Sửa,

-

Xóa, Tìm kiếm, Thống kê.
Tài liệu được tổ chức: Từ mô tả hệ thống đến đặc tả yêu cầu.

Trang 3 / 36


CHƯƠNG 2. MÔ TẢ TỔNG THỂ
1 Mô hình tổng thể
QUẢN LÝ HỆ
THỐNG

QUẢN LÝ
CÁC SỰ
KIỆN

QUẢN LÝ
LIÊN HỆ


QUẢN LÝ
TÀI
KHOẢN

QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH

a. Giao tiếp hệ thống


QUẢN LÝ SỰ KIỆN
- Thêm
- Sửa
- Xóa
- Tìm kiếm



QUẢN LÝ LIÊN HỆ
- Thêm
- Sửa
- Xóa
- Tìm kiếm

QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
- Thêm
- Sửa
- Xóa
- Tìm kiếm
• QUẢN LÝ TÀI CHÍNH



Trang 4 / 36


-

Thêm
Sửa
Xóa
Tìm kiếm

b. Giao tiếp người dùng
Giao diện đơn giản, thân thiện với người sử dụng.

c. Giao tiếp phần cứng
Chuột, bàn phím và màn hình máy tính.

d. Giao tiếp phần mềm
Máy tính cần cài đặt các phần mềm:
+ SQLite 3.0
+ Visual Studio 2017
Giao diện phần mềm giúp người dùng dễ dàng thao tác các chức
năng của chương trình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

e. Giao tiếp truyền thông
Hệ thống máy hỗ trợ mạng cục bộ

Trang 5 / 36



Các ràng buộc về mặt bộ nhớ
Bộ nhớ tối thiểu: 512MB
Bộ nhớ hoạt động tốt nhất: 2GB

1.1.

5. Các chức năng của phần mềm

STT

Tên chức năng

1

Quản lý sự kiện

2

Quản lý liên hệ

3

Quản lý tài khoản

4

Quản lý tài chính

5


Thống kê

Mô tả
Quản lý các ghi nhớ
hàng ngày của người
sử dụng
Quản lý các mối liên
hệ mà người dùng có
được
Quản lý các tài khoản
cá nhân như
Facebook, Google,
Instagram, ATM,…
Quản lý chi tiêu hàng
ngày của cá nhân
người dùng
Thống kê chi tiêu, sự
kiện, của người dùng

6. Các ràng buộc chung
-

Kích thước cơ sở dữ liệu phải đủ lớn để lưu trữ thông tin tăng lên

-

khi người dùng sử dụng.
Phần mềm chạy trên nền Windows Form


7. Các giả định và sự phụ thuộc
Chương trình sử dụng phần mềm SQLite 3.0, Visual Studio 2017. Các
thông tin về đối tượng được lưu trữ trong database của SQL, nếu xảy ra
sự cố về dữ liệu như thay đổi thông tin về kiểu dữ liệu của bàng lưu trữ,
Trang 6 / 36


tên bảng hay thành phần có trong bảng sẽ xảy ra sự cố và chương
trình không thể hoạt động.
Phần mềm Visual Studio 2017 có hỗ trợ framework thì chương trình
mới được đảm bảo vận hành, nếu không chương trình sẽ xảy ra lỗi.

Trang 7 / 36


CHƯƠNG 3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU
1 Các yêu cầu chức năng
a Thêm dữ liệu
+Mục đích
Thêm các thông tin về đối tượng mới vào cơ sở dữ liệu.
+Điều kiện trước
Nhập vào thông tin cần thêm của đối tượng.
+Điều kiện sau
Thêm thông tin về đối tượng thành công hoặc thất bại.
+Mô tả chức năng
Khi người dùng muốn thêm thông tin của đối tượng, chương
trình cho phép nhập vào cơ sở dữ liệu thông tin đó, tiếp đến
hệ thống sẽ kiểm tra sự hợp lệ của dữ liệu. Nếu thỏa mãn
thì cho phép thêm thông tin đó, ngược lại đưa ra thông báo
xảy ra lỗi vì đã tồn tại thông tin đó.


b Sửa dữ liệu
+Mục đích
Sửa các thông tin trong cơ sở dữ liệu khi có sự thay đổi.
+Điều kiện trước
Thông tin cầnsửa phải có trong cơ sở dữ liệu.
Trang 8 / 36


+Điều kiện sau
Các thông tin được sửa thành công hoặc thất bại.
+Mô tả chức năng
Chương trình yêu cầu người dùng nhập vào điệu kiện sửa
thông tin.Nếu thông tin đó có trong cơ sở dữ liệu thì cho
phép sửa và các thông tin được sửa ghi đè lên thông tin cũ
trước đó.Ngược lại đưa ra thông báo việc sửa thất bại.

f. Xóa dữ liệu
+Mục đích
Xóa các thong tin không còn quản lý nữa.
+Điều kiện trước
Thông tin cần xóa phải có trong cơ sở dữ liệu.
+Điều kiện sau
Loại bỏ thông tin vực ra khỏi danh sách thành công.
+Mô tả chức năng
Khi người dùng muốn xóa 1 thông tin không còn quản lý
nữa, hệ thống sẽ kiểm tra xem trong cơ sở dữ liệu đã có
thông tin này chưa. Nếu có thì loại bỏ thông tin đó khỏi cơ
sở dữ liệu của cửa hàng, ngược lại đưa ra thông báo xóa
thất bại


Trang 9 / 36


g. Tìm kiếm dữ liệu
+Mục đích
Tìm kiếm các thông tin mà người dùng muốn lấy ra từ cơ sở
dữ liệu của hệ thống.
+Điều kiện trước
Nhập vào điều kiện tìm kiếm.
+Điều kiện sau
Đưa ra thông tin theo yêu cầu tìm kiếm.
+Mô tả chức năng
Người dùng nhập vào 1 yêu cầu tìm kiếm, hệ thống dựa vào cơ sở dữ
liệu đã lưu trữ trên hệ thống,xử lý và đưa ra thông tin cần tìm kiếm

h. Thống kê
+Mục đích
Thống kê các khoản thu chi theo ngày,tháng.
+Điều kiện trước
Chọn chức năng thống kê chi tiêu
+Điều kiện sau
Thông tin chi tiêu
+Mô tả chức năng
Khi chức năng thống kê được chọn, chương trình thực hiện lấy các
thông tin chi tiêu với số lượng lớn (>=100) thì xuất ra cho người
dùng dưới dạng bảng tính.

Trang 10 / 36



8. Các yêu cầu phi chức năng
a Yêu cầu về hiệu năng
Hệ thống cần có bố nhớ cần thiết và ttong khi chạy hệ điều hành
cần chạy với tốc độ ram 512MB.
Tốc độ xử lý càng nhanh càng tốt.
i. Yêu cầu về sự logic của cơ sở dữ liệu
Yêu cầu về mặt thiết kế CSDL:
-

CSDL cần phải đầy đủ các yêu cầu quản lý, hợp lý và có hiệu quả.

-

CSDL cần phải được tổ chức một cách khoa học, thuận lợi cho các
tác động đến với nó( truy cập hay lấy thông tin). Xác định quan
điểm của người dùng, các loại báo cáo ra, quá trình truyền dữ
liệu.

-

Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ, ràng buộc của
chúng. Chuẩn hóa các thực thể.

-

Xác định được quá trình chính, cập nhật, sửa, xóa, kiểm tra các
báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn, sự phân chia dữ liệu và độ an
toàn dữ liệu.


-

Chuyển được mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng….(
Thiết kế logic).
Xã định cấu trúc lưu trữ cho CSDL (SQLite 3.0).

j. Các ràng buộc thiết kế
-

Ngôn ngữ lập trình là Visual studio 2017 ( C#). Sử dụng SQLite
3.0.

-

Yêu cầu quá trình phần mềm: Phát triển phần mềm theo mô hình
thác nước ( Thiết kế tiếp cận hướng đối tượng, các thực thể trong
hệ thống tác động qua lại để đạt được mục đích nào đó).

-

Các ràng buộc kiến trúc và thiết kế:
+ Ràng buộc khóa chính khóa ngoại giữa các bảng
Trang 11 / 36


+ Ràng buộc duy nhất (các giá trị trong cột phải khác nhau- dành
cho mã sách, mã NCC, mã NXB, mã lĩnh vực……).
+ Ràng buộc null( not null): cho phép các giá trị trong cột đươch
phép để trống hoặc không để trống.
+ Ràng buộc check: Cột tương ứng phải thỏa mãn yêu cầu đặt ra.


k. Các đặc tính của hệ thống phần mềm
2.4.1. Yêu cầu về độ tin cậy (Reliability)
Xác định rõ khi phân tích chất lượng phần mềm:
+ Ý đồ thiết kế có đúng không?.
+ Đã đây đủ các yêu cầu hay chưa?.
+ Các chức năng hoạt động tốt và có thiếu sót không?.
+ Khi chạy thử hệ thống có gặp phải những vấn đề về lỗi cú
pháp, lỗi về dữ liệu không?.
+ Xác định độ sẵn sàng của hệ thống.
2.4.2. Yêu cầu về tính khả dụng (Availability)
2.4.3.
Yêu cầu về bảo mật (Security)
Phần mềm có hệ thống đăng nhập và phân quyền.Người sử dụng
cần phải đăng nhập hệ thống thì mới có thể sử dụng và thao tác
với hệ thống. Người dùng cũng được phân quyền tác động đến
chức năng của hệ thống và chỉ được sử dụng hệ thống trong
phạm vi quyền hạn của mình
2.4.4.
Yêu cầu về bảo trì (Maintianability)
Hệ thống được bảo trì khi có sự cố xảy ra.Sửa lỗi hỏng hóc phát
sinh trong quá trình sử dụng. Nâng cấp hệ thống theo yêu cầu
khách hàng, chỉnh sửa cho phù hợp với sự thay đổi của môi
trường áp dụng hệ thống.
2.4.5.

Yêu cầu tính khả chuyển (Portability)

Trang 12 / 36



Hệ thống có tính khả chuyển tương đối. Có thể áp dụng trên các
hệ thống máy tính cửa hàng bán sách nhỏ và vừa( có thể phải
chỉnh sửa nhưng không nhiều).

l. Giao tiếp người dùng
Các yêu cầu vè giao diện:
-

Font chữ: Tahoma.

-

Font size : 12

-

Kích thước màn hình: toàn màn hình.

-

Các giao diện được dùng cho phần mềm bao gồm:

+ Giao diện chính( formMain): Khi người dùng đăng nhập thành công
sẽ hiện lên một form chứa đầy đủ các thông tin quản lý và chức năng
của hệ thống như quản lý sách, quản lý chug, thống kê, tìm kiếm, báo
cáo…

Trang 13 / 36



CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1 Danh sách các lớp đối tượng
ST
T

Tên lớp

Mô tả

1

Sự kiện cá nhân

Thông tin sự kiện cần làm của người dùng

2

Liên hệ cá nhân

Danh sách thông tin các mối liên hệ của người
dùng

3

Chi tieu cá nhân

Những khoản thu chi của người dùng

4


Tài khoản cá nhân

Danh sách những tài khoản cần lưu trữ của người
dùng

9. Chi tiết hóa các lớp đối tượng
1.1.

Sự kiện cá nhân
1.1.1.
Danh sách thuộc tính

1.1.2.
STT

1.2.

Danh sách phương thức
Tên phương
thức

1

Add

2

Edit


3

Delete

4

GetAllEvents

Kiểu
dữ
liệu

Mức truy
cập

Mô tả

Liên hệ cá nhân
Trang 14 / 36


1.2.1.

Danh sách thuộc tính

1.2.2.

Danh sách phương thức

STT


1.3.

Tên phương thức

1

Add

2

Edit

3

Delete

4

GetAllContact

5

GetContactByID

6

GetContactByNam
e


7

GetContactByBirth
day

8

GetContactByPhon
eNo

9

GetContactByRelati
on

Kiểu
dữ
liệu

Mức truy
cập

Mô tả

Chi tiêu cá nhân
1.3.1.
Danh sách thuộc tính

Trang 15 / 36



1.3.2.
STT

1.4.

Danh sách phương thức
Tên phương
thức

1

Add

2

Edit

3

Delete

4

GetAllPur

5

GetPurByID


6

GetPurByEve
nts

7

GetPurByDat
e

Kiểu
dữ
liệu

Mức truy
cập

Mô tả

Tài khoản cá nhân
1.4.1.
Danh sách thuộc tính

1.4.2.

Danh sách phương thức
Trang 16 / 36


STT


10.

Tên phương
thức

1

Add

2

Edit

3

Delete

4

GetAllAcc

5

GetAccByID

6

GetAccByNa
me


Kiểu
dữ
liệu

Mức truy
cập

Mô tả

Mô hình hóa các lớp đối tượng

Trang 17 / 36


11.

Biểu đồ tuần tự cho người quản lý

Trang 18 / 36


CHƯƠNG 5. NỘI DUNG THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1 Thiết kế mô hình thực thể liên kết
ST
T

Tên thực thể

Mô tả


1

Sự kiện cá nhân

Thông tin sự kiện cần làm của người dùng

2

Liên hệ cá nhân

Danh sách thông tin các mối liên hệ của người
dùng

3

Chi tieu cá nhân

Những khoản thu chi của người dùng

4

Tài khoản cá nhân

Danh sách những tài khoản cần lưu trữ của người
dùng

12.

Sự kiện cá nhân


1.1.
STT

Chi tiết hóa các thực thể của hệ thống

Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

ID

TEXT

2

NgayLV

TEXT

3

GioLV

TEXT

4


GhiChu

TEXT

1.2.
STT

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

Liên hệ cá nhân
Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

MaQH

TEXT

2

HoTen


TEXT

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

Trang 19 / 36


3

GioiTinh

TEXT

4

NgaySinh

TEXT

5

SoDienThoai

TEXT

6


DiaChi

TEXT

7

MoiQH

TEXT

8

MoTa

TEXT

1.3.
STT

Chi tiêu cá nhân
Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

MaTC


TEXT

2

TenKhoanTC

TEXT

3

KhoanThuChi

TEXT

4

SoTien

TEXT

5

NgaySuDung

TEXT

6

NoiSuDung


TEXT

7

GhiChu

TEXT

1.4.
STT

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

Tài khoản cá nhân
Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

MaTK

TEXT

2


TenTK

TEXT

3

MatKhau

TEXT

4

MoTa

TEXT

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

Trang 20 / 36


13.
1.5.
STT


Thiết kế các bảng dữ liệu

Bảng <Tài khoản>
Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

MaTK

TEXT

2

TenTK

TEXT

3

MatKhau

TEXT

4

MoTa


TEXT

1.6.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

MaTC

TEXT

2

TenKhoanTC

TEXT

3

KhoanThuChi

TEXT

4

SoTien


TEXT

5

NgaySuDung

TEXT

6

NoiSuDung

TEXT

7

GhiChu

TEXT

STT

Mô tả

Khóa chính

Bảng <Tài chính>

1


1.7.

Ràng buộc

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

Bảng <Liên hệ>
Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

MaQH

TEXT

2

HoTen

TEXT

3


GioiTinh

TEXT

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

Trang 21 / 36


4

NgaySinh

TEXT

5

SoDienThoai

TEXT

6

DiaChi

TEXT


7

MoiQH

TEXT

8

MoTa

TEXT

1.8.
STT

Bảng <Sự kiện>
Tên thuộc tính

Kiểu dữ
liệu

1

ID

TEXT

2


NgayLV

TEXT

3

GioLV

TEXT

4

GhiChu

TEXT

Ràng buộc

Mô tả

Khóa chính

2. Mô hình dữ liệu quan hệ

Trang 22 / 36


CHƯƠNG 6. NỘI DUNG THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1 Thiết kế giao diện cho module
1.1.

STT

Danh sách các chức năng của module
Tên chức năng

Tên form

1

Sự kiện chính

FrmHome

2

Chi tiêu cá nhân

FrmTaiChinh

3

Quản lý tài khoản

FrmTaiKhoan

4

Quản lý các sự kiên

FrmEvents


5

Quản lý các liên hệ

FrmQuanHe

Cách chọn từ chương trình

1.2.
Chi tiết các giao diện của module <Sự kiện chính>
1.2.1.
Chức năng

Thống kê các sự kiện trong ngày.
1.2.2.

Mục đích
Theo dõi và quản lý những sự kiện chính trong ngày như Kế
hoạch chi tiêu, nhắc nhở sinh nhật người thân, nhắc nhở công
việc hàng ngày.

1.2.3.

Phạm vi
Cá nhân người dùng

1.2.4.

Ràng buộc

+ Dữ liệu đầu vào
+ Dữ liệu đầu ra
Giao diện

1.2.5.

Trang 23 / 36


1.3.
Chi tiết các giao diện của module <Chi tiêu cá nhân>
1.3.1.
Chức năng

Quản lý chi tiêu cá nhân.
1.3.2.

Mục đích
Theo dõi và quản lý tất cả chi tiêu của cá nhân.

1.3.3.

Phạm vi
Cá nhân người dùng.

1.3.4.

Ràng buộc
+ Dữ liệu đầu vào
+ Dữ liệu đầu ra


1.3.5.

Giao diện
Trang 24 / 36


1.4.
Chi tiết các giao diện của module <Quản lý tài khoản>
1.4.1.
Chức năng

Quản lý tất cả tài khoản của người dùng.

1.4.2.

Mục đích
Quản lý và kiểm soát các tài khoản cá nhân của người dùng.

1.4.3.

Phạm vi
Cá nhân người dùng

1.4.4.

Ràng buộc
+ Dữ liệu đầu vào
+ Dữ liệu đầu ra


1.4.5.

Giao diện

Trang 25 / 36


×