Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET
MỤC LỤC
Lời nói đầu …………………………………………………………………. 1
Mục lục ……………………………………………………………………… 2
I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống ………………….. 3
1. Mục tiêu ………………………………………………………………. 3
2. Phạm vi ……………………………………………………………….. 3
3.Khảo sát hệ thống ……………………………………………………… 3
4.Đặt tả hệ thống ………………………………………………………… 3
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD ……………………………………. 4
1. Xác định các thực thể ………………………………………………. 4
2. Mô hình ERD ………………………………………………………. 6
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…………………… 7
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ……………………………….......... 7
5. Mô tả bảng tổng kết
a.Tổng kết quan hệ ………………………………………………..
b.
14
Tổng kết thuộc tính …………………………………………….. 15
III/ Thiết kế giao diện …………………………………………………….. 17
IV/ Thiết kế ô xử lý ……………………………………………………….. 50
V/ Đánh giá ưu khuyết ……………………………………………..………62
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:
1/Mục tiêu:
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý
các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói
cước
2/Phạm vi:
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.
3/Khảo sát hệ thống:
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần
Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các
yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.
4/Đặc tả hệ thống:
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở
Dữ Liệu với các ứng dụng khác.
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần
có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ
dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn
cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi
cho người sử dụng.
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ
sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao
tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi
mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:
1/ Xác định thực thể:
+ Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
-
MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau.
-
TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.
-
TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).
-
CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.
-
Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.
-
Fax (fax): số fax của khách hang.
-
DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.
+ Thực thể 2: LOAI_KH
Các thuộc tính:
-
MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau.
-
TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.
+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH
Các thuộc tính:
-
MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những
khách hàng khác nhau.
-
TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.
-
MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.
-
Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.
-
MAC (MAC): địa chỉ MAC.
-
IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.
-
SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.
-
DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một
thời điểm hay không.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
-
TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.
-
GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng
+ Thực thể 4: GOICUOC
Các thuộc tính:
-
MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.
-
LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.
+ Thực thể 5: LOAI_GC
Các thuộc tính:
-
MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau.
-
TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.
+ Thực thể 6: KHUVUC
Các thuộc tính:
-
MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.
-
TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.
+ Thực thể 7: NHANVIEN
Các thuộc tính:
-
MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.
-
TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.
-
Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.
-
DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.
-
NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên
-
SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên
+ Thực thể 8: CHUCVU
Các thuộc tính:
-
MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.
-
TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.
+ Thực thể 9: PHONGBAN
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Các thuộc tính:
-
MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.
-
TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.
+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV
Các thuộc tính:
-
MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên
khác nhau.
-
TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.
-
MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.
+ Thực thể 11: DSQUYEN
Các thuộc tính:
-
MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.
-
TenQ (tên quyền): tên của quyền.
+ Thực thể 12: DSVAITRO
Các thuộc tính:
-
MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.
-
TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.
+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP
Các thuộc tính:
-
MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau.
-
TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.
-
TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.
-
ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.
-
ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.
-
NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.
-
NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.
+ Thực thể 14: LOGXACTHUC
Các thuộc tính:
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
-
MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau.
-
ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập
-
Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.
2/ Mô Hình ERD :
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,
MSLKH)
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN,
MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
KHUVUC (MSKV, TenKV)
NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat,
MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)
CHUCVU (MSCV, TenCV)
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT,
TaiLen, TaiXuong, GhiChu)
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :
4.1 Quan hệ KHACHHANG:
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
Thuộc Tính
MSKH
TenKH
TenDDien
CMND
DChi
DThoai
Fax
MSLKH
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số khách hàng
Tên khách hàng
Tên đại diện
Chứng minh nhân dân
Địa chỉ
Điện thoại
Fax
Mã số loại khách hàng
SN
CĐ (30)
CĐ (30)
CT (10)
CĐ (50)
CĐ (13)
CĐ (13)
SN
Tổng :
Số
Byte
10
30
30
10
50
13
13
10
166
MGT
[0-9]
[0-9]
Loại
Ràng
DL
B
B
K
B
B
K
k
B
buộc
PK
Loại
Ràng
DL
B
buộc
PK
FK
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 100000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB
4.2 Quan hệ LOAI_KH:
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
Tên quan hệ: LOAI_KH
STT
01
Thuộc
Tính
MSLKH
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số loại khách hàng
SN
Số
Byte
10
MGT
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
02
TenLKH
Tên loại khách hàng
CĐ (30)
Tổng:
30
40
B
Số dòng tối thiểu: 2
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B
4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP
,
NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH
STT
Thuộc Tính
01
MSTKKH
02
03
MSKH
TenTK
Diễn giải
Mã số tài khoản khách
hàng
Mã số khách hàng
Tên tài khoản
Loại
Ràng
DL
buộc
10
B
PK
10
30
B
B
FK
Kiểu DL
Số Byte
SN
SN
CĐ (30)
MGT
[a-z],
04
MatMa
Mật mã
CĐ (20)
20
[A-Z],
B
[0-9]
05
06
07
08
09
10
11
12
13
Mail
MAC
IP
SLDN
DKN
MSGC
MSKV
TinhTrang
GhiChu
Thư điện tử
Địa chỉ MAC
Địa chỉ IP
Số lần truy cập
Đa kết nối
Mã số gói cước
Mã số khu vực
Tình trạng
Ghi chú
CĐ (20)
CT (11)
CT(11)
SN
Byte
SN
SN
Byte
CĐ (100)
Tổng:
20
11
11
8
1
10
10
1
100
242
B
B
B
B
B
B
B
FK
FK
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
4.4 Quan hệ GOICUOC:
GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)
Tên quan hệ: GOICUOC
STT
01
02
03
04
Thuộc Tính
MSGC
TenGC
LuuLuong
LoaiGC
Diễn giải
Mã số gói cước
Tên gói cước
Lưu lượng
Loại gói cước
Kiểu DL
SN
CĐ (20)
ST
SN
Tổng:
Số
Byte
10
20
30
10
70
MGT
Loại
Ràng
DL
B
B
B
B
buộc
PK
Loại
Ràng
DL
B
B
buộc
PK
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B
4.5 Quan hệ LOAI_GC:
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
Tên quan hệ: LOAI_GC
STT
01
02
Thuộc
Tính
MSLGC
TenLGC
Diễn giải
Mã số loại gói cước
Tên loại gói cước
Kiểu DL
SN
CĐ (20)
Tổng:
Số
Byte
10
20
30
MGT
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B
4.6 Quan hệ KHUVUC:
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
KHUVUC (MSKV, TenKV)
Tên quan hệ: KHUVUC
STT
01
02
Thuộc
Diễn giải
Tính
MSKV
TenKV
Mã số khu vực
Tên khu vực
Kiểu DL
SN
CĐ (20)
Tổng:
Số
Byte
10
20
30
MGT
Loại
Ràng
DL
B
B
buộc
PK
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 54
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB
4.7 Quan hệ NHANVIEN:
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB
, BacLuong, MSTKNV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT
Thuộc Tính
01
02
MSNV
TenNV
03
CMND
04
05
06
07
08
09
10
NgSinh
DChi
Dthoai
MSCV
MSGiamSat
MSPB
BacLuong
11
MSTKNV
Diễn giải
Mã số nhân viên
Tên nhân viên
Chứng minh nhân
dân
Ngày sinh
Địa chỉ
Điện thoại
Mã số chức vụ
Mã số giám sát
Mã số phòng ban
Bậc lương
Mã số tài khoản nhân
viên
Kiểu DL
Số
MGT
Loại
Ràng
DL
B
B
buộc
PK
CT (10)
CĐ (30)
Byte
10
20
CT (9)
9
B
N
CĐ (50)
CĐ (13)
SN
CT (10)
SN
ST
10
50
13
10
10
10
10
B
B
B
B
B
B
B
SN
10
Tổng:
162
[0-9]
B
FK
FK
FK
FK
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
4.8 Quan hệ CHUCVU:
CHUCVU (MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT
01
02
Thuộc
Tính
MSCV
TenCV
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số chức vụ
Tên chức vụ
SN
CĐ (20)
Tổng:
Số
Byte
10
20
30
MGT
Loại
Ràng
DL
B
B
buộc
PK
Loại
Ràng
DL
B
B
B
buộc
PK
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B
4.9 Quan hệ PHONGBAN:
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN
STT
01
02
03
Thuộc Tính
MSPB
TenPB
MSTrgPhong
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số phòng ban
Tên phòng ban
Mã số trưởng phòng
SN
CĐ (20)
CT (10)
Tổng:
Số
Byte
10
20
10
40
MGT
FK
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
Tên quan hệ: TRUSO_PB
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
STT
01
02
Thuộc Tính
MSPB
MSKV
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã số phòng ban
Mã số khu vực
SN
SN
Tổng:
10
10
20
MGT
Loại
Ràng
DL
B
B
buộc
PK
FK
Loại
Ràng
DL
buộc
B
PK
B
B
B
B
B
FK
FK
Loại
Ràng
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
STT
01
02
03
04
05
06
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
Số
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Byte
Mã số tài khoản
MSTKNV
SN
10
nhân viên
TenTK
Tên tài khoản
CĐ (30)
30
MatMa
Mật mã
CĐ (20)
20
mail
e-mail
CĐ (30)
30
MSKV
Mã số khu vực
SN
10
VaiTro
Vai trò
SN
10
Tổng:
110
Số dòng tối thiểu: 1
MGT
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
4.12 Quan hệ DSQUYEN:
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
Tên quan hệ: DSQUYEN
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số
MGT
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
01
02
MSQ
TenQ
Mã số quyền
Tên quyền
Byte
DL
buộc
10
30
40
B
B
PK
Loại
Ràng
DL
B
B
buộc
PK
Loại
Ràng
DL
B
buộc
PK/FK
B
PK/FK
SN
CĐ (30)
Tổng:
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.13 Quan hệ DSVAITRO:
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
Tên quan hệ: DSVAITRO
STT
01
02
Thuộc Tính
MSVT
TenVT
Diễn giải
Mã số vai trò
Tên vai trò
Kiểu DL
SN
CĐ (30)
Tổng:
Số
Byte
10
30
40
MGT
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
STT
Thuộc Tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số
01
MSVT
Mã số vai trò
SN
Byte
10
02
MSQ
Mã số quyền
SN
10
Tổng:
20
MGT
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
4.15 Quan hệ NV_KH:
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
STT
Thuộc Tính
01
MSTKNV
02
MSTKKH
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số tài khoản
nhân viên
Mã số tài khoản
khách hàng
Số
Byte
MGT
Loại
Ràng
DL
buộc
SN
10
B
PK/FK
SN
10
B
PK/FK
Tổng:
20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong ,
GhiChu)
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
STT
Thuộc Tính
01
MSLTC
02
MSTKKH
03
ThoiDiemTC
04
ThoiDiemTX
05
06
NASIP
NASPORT
Số
Loại
Ràng
DL
B
buộc
PK
10
B
PK/FK
N
10
B
PK
N
10
B
PK
CT(11)
SN
11
2
B
B
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số log truy cập
Mã số tài khoản
SN
Byte
10
SN
khách hàng
Thời điểm truy
cập
Thời điểm truy
xuất
NAS IP
NAS PORT
MGT
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
07
TaiLen
Tải lên
S
10
B
08
Tai Xuong
Tải xuống
S
10
B
Tổng:
73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
Tên quan hệ: LOGXACTHUC
STT
Thuộc Tính
Số
Loại
Ràng
DL
B
buộc
PK
10
B
PK/FK
N
10
B
PK
CĐ (100)
50
B
Tổng:
80
Diễn giải
Kiểu DL
Mã số log xác thực
Tên tài khoản
SN
Byte
10
SN
01
MSLXT
02
MSTKKH
03
ThoiDiemTC
Thời điểm truy cập
04
GhiChu
Ghi chú
khách hang
MGT
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB
5. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết các quan hệ:
STT
01
02
Tên quan hệ
KHACHANG
LOAI_KH
Số Byte
Số thể hiện tối thiểu(B)
Số thể hiện tối đa(KB)
166
40
83000
80
83000
0.4
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
TAIKHOAN_KH
GOICUOC
LOAI_GC
KHUVUC
NHANVIEN
CHUCVU
PHONGBAN
TRUSO_PB
TAIKHOAN_NV
DSQUYEN
DSVAITRO
VAITRO_QUYEN
NV_KH
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
242
70
30
30
162
30
40
20
110
40
40
20
20
73
80
121000
70
30
30
162
30
40
20
110
40
40
20
20
73
80
242000
0.35
0.15
1,6
162
0.3
4
2
110
4
0.8
20
10000
146000
160000
b. Tổng kết các thuộc tính:
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
01
CMND
Chứng minh nhân dân
02
DChi
Địa chỉ
03
Dthoai
Điện thoại
04
Fax
Fax
Thuộc quan hệ
KHACHHANG
NHANVIEN
KHACHHANG
NHANVIEN
KHACHHANG
NHANVIEN
KHACHHANG
TAIKHOAN_KH
05
GhiChu
Ghi chú
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
LOGXACTHUC
06
IP
Địa chỉ IP
07
LuuLuong
Lưu lượng
LOGTRUY CAP
GOICUOC
08
MAC
Địa chỉ MAC
TAIKHOAN_KH
09
Mail
Địa chỉ e-mail
TAIKHOAN_KH
10
MatMa
Mật mã
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
11
MSCV
Mã số chức vụ
12
MSGC
Mã số gói cước
13
MSGiamSat
Mã số giám sát
14
MSKH
Mã số khách hàng
15
MSKV
Mã số khu vực
NHANVIEN
CHUCVU
TAIKHOAN_KH
GOICUOC
NHANVIEN
KHACHHANG
TAIKHOAN_KH
KHUVUC
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
TRUSO_PB
LOAI_GC
16
MSLGC
Mã số loại gói cước
17
MSLKH
Mã số loại khách hàng
18
19
20
MSLTC
MSLXT
MSNV
Mã số log truy cập
Mã số log xác thực
Mã số nhân viên
LOAI_KH
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
NHANVIEN
NHANVIEN
21
MSPB
Mã số phòng ban
PHONGBAN
22
MSQ
Mã số quyền
23
MSTKKH
Mã số tài khoản khách hàng
GOICUOC
KHACHHANG
TRUSO_PB
DSQUYEN
VAITRO_QUYEN
TAIKHOAN_KH
NV_KH
LUULUONG
NHANVIEN
24
MSTKNV
Mã số tài khoản nhân viên
TAIKHOAN_NV
25
MSTrPhong
Mã số trưởng phòng
NV_KH
PHONGBAN
TAIKHOAN_NV
26
MSVT
Mã số vai trò
DSVAITRO
27
NASIP
NAS IP
28
NASPORT
NAS PORT
29
30
NgSinh
SLDN
Ngày sinh
Số lần đăng nhập
VAITRO_QUYEN
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
NHANVIEN
TAIKHOAN_KH
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
TaiLen
TaiXuong
TenCV
TenGC
TenKH
TenKV
TenLGC
TenLKH
TenNV
TenPB
TenQ
Tải lên
Tải xuống
Tên chức vụ
Tên gói cước
Tên khách hàng
Tên khu vực
Tên loại gói cước
Tên loại khách hàng
Tên nhân viên
Tên phòng ban
Tên quyền
42
TenTK
Tên tài khoản
43
TenTKKH
Tên tài khoản khách hàng
44
TenVT
Tên vai trò
45
ThoiDiemTC
Thời điểm truy cập
46
47
ThoiDiemTX
TinhTrang
Thời điểm truy xuất
Tình trạng
LOGTRUYCAP
LOGTRUYCAP
CHUCVU
GOICUOC
KHACHHANG
KHUVUC
LOAI_GC
LOAI_KH
NHANVIEN
PHONGBAN
DSQUYEN
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
VAITRO
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
LOGTRUYCAP
TAIKHOAN_KH
III/ Thiết kế giao diện:
1/ Các menu chính của giao diện:
1.1 ) Menu Chức Năng:
Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát.
+ Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại
và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
+ Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.2 ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí
Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.3 ) Menu Quản Lý Khách Hàng.
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới
Từ File CSV.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống
+ Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người
dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi.
+ Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống.
12
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
12