CHƯƠNG 2
Chiến lược và Hoạch định
nguồn nhân lực
Giảng viên: Dương Thị Hoài Nhung (MBA)
Khoa Quản trị Kinh Doanh
Đại học Ngoại Thương
Email:
Mobile: 0985 867 488
Tài liệu tham khảo
Tài liệu Tiếng Việt:
- PGS.TS. Trần Kim Dung (2008). Quản trị nguồn nhân lực. NXB
Thống kê
- PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân. (2007). Giáo trình Quản trị nhân
lực. NXB ĐH Kinh tế quốc dân
- Nguyễn Hữu Thân. (2008). Quản trị nhân sự. NXB Lao động- Xã
hội
Tài liệu Tiếng Anh:
- Michael Amstrong. (2009). Amstrong’s handbook of Human
Resource Management Practice (11th edition). London and
Philadenphia.
- Raymond J.Stone. (2008). Human resource management (6th
edition). John Wiley & Sons Australia Ltd.
- Farhad Analoui. (2007). Strategic human resource
management. Thomson.
- Torrington; et al. (2008). Human resource management (7th
ed.). Prentice Hall
I. CHIẾN LƯỢC NNL
1. Các vấn đề liên quan đến chiến lược
-
Chiến lược: Là chuỗi hoạt động được tổ chức theo 1
trật tự nhất định, nhằm thực hiện các mục tiêu dài hạn
của DN. (M. Porter)
-
Quản trị chiến lược (Strategic management) là tập
hợp các quyết định và hành động quản trị có ảnh
hưởng đến hoạt động KD dài hạn của một TC. Nó bao
gồm tất cả các chức năng quản trị cơ bản: lập kế
hoạch, tổ chức, triển khai và kiểm soát CL.
I. CHIẾN LƯỢC NNL
1. Các vấn đề liên quan đến chiến lược
- Quy
trình quản trị chiến lược
(1) Sứ mệnh
2, 3
MT bên ngoài
- Ngành KD
(5 lực lượng cạnh
tranh)
- MT vĩ mô
(PEST)
4,5
Mục tiêu
(6) Xác lập CL
(7) Triển khai chiến lược
(8) Đánh giá hiệu
quả
MT nội bộ
- Văn hoá TC
- Các năng lực cốt
lõi
- Tình hình tài
chính
- Cơ cấu tổ chức
- Thương hiệu
- Khả năng của NV
- Khả năng nghiên
cứu và phát triển
Các cấp chiến lược kinh doanh
Chiến lược tăng trưởng
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
(CORPORATE-LEVEL
STRATEGY)
Chiến lược ổn định
Chiến lược suy giảm
Chiến lược chi phí thấp
CHIẾN LƯỢC CẤP NGÀNH KD
(BUSINESS- LEVEL
STRATEGY)
PHẢN
HỒI
Chiến lược khác biệt hóa
Chiến lược tập trung
Chiến lược Marketing
CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG
(FUNCTIONAL LEVEL)
Chiến lược Nghiên cứu và
phát triển (R&D)
Chiến lược nguồn nhân lực
(HR strategy)
Chiến lược tài chính
I. CHIẾN LƯỢC NNL
2. Chiến lược nhân lực (HR strategy)
2.1 Định nghĩa chiến lược NNL
- Chiến lược NNL: là sự tích hợp giữa các chính
sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh
doanh của DN (Armstrong M.; 2009; p.48)
- Sự tích hợp này được thể hiện ở:
+ Gắn kết các chính sách NNL với chiến lược của
DN.
+ Xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau,
đồng thời khuyến khích sự linh hoạt và chất lượng
công việc của người LĐ.
I. CHIẾN LƯỢC NNL
2. Chiến lược nhân lực (HR strategy)
2.1 Định nghĩa chiến lược NNL
- Các loại chiến lược NNL cụ thể (Armstrong M.; 2009)
CL QT nguồn lực con người (human capital management)- thu
thập, phân tích và báo cáo các dữ liệu giúp định hướng cho việc
QT gia tăng g/trị con người và các quyết định hđ đầu tư và CL.
CL Trách nhiệm xã hội DN (CSR)- một sự cam kết đối với việc
QT hđkd một cách có đạo đức nhằm tạo ra các tác động tích cực
đối với môi trường và XH.
CL Phát triển TC (Organization development)- việc lập kế
hoạch và thực hiện ch/trình nhằm gia tăng tính hiệu quả với các
chức năng của TC và phản ứng tốt đối với sự thay đổi.
CL liên kết (Engagement)- sự phát triển và thực hiện các chính
sách nhằm gia tăng mức độ tham gia của nv với công việc và TC
CL Quản trị kiến thức (Knowledge management)- việc sáng
tạo, tiếp thu, nắm bắt, chia sẻ và sử dụng kiến thức để tăng
cường việc học hỏi và thành tích.
I. CHIẾN LƯỢC NNL
2. Chiến lược nhân lực (HR strategy)
2.1 Định nghĩa chiến lược NNL
- Các loại chiến lược NNL cụ thể (Armstrong M.; 2009)
CL Tuyển dụng (Resourcing)- việc thu hút và duy trì nguồn lực
có chất lượng cao.
CL Học tập và phát triển (Learning and development)- cung
cấp một môi trường nơi mà khuyến khích nv học tập và phát triển.
CL đãi ngộ (Reward)- xác định những điều mà TC mong muốn
thực hiện trong dài hạn để phát triển và thực thi các chính sách,
hoạt động và quy trình đãi ngộ sẽ giúp đạt được những mực tiêu
KD và đáp ứng nhu cầu của các bên tham gia trong tương lai.
CL quan hệ với nhân viên (Employee relation)- xác định những
dự định của TC về những gì cần làm, những gì cần được thay đổi
theo cách TC quản lý mối quan hệ của nó với nv và nghiệp đoàn.
CL phúc lợi cho nhân viên (Employee well-being)- đáp ứng
nhu cầu của nv về sứ khỏe, an toàn lao động và môi trường làm
việc tích cực.
2. Mối quan hệ Chiến lược NNL và chiến lược TC
A
B
C
D
E
Chiến lược tổ
chức
Chiến lược tổ
chức
Chiến lược tổ
chức
Tách biệt
Chiến lược NL
(HR strategy)
Tương thích
Chiến lược NL
(HR strategy)
Chiến lược tổ
chức
Chiến lược tổ
chức
Chiến lược NL
(HR strategy)
Chiến lược NL
(HR strategy)
Sự trao đổi,
bổ sung
Sự thống nhất,
tổng thể
Chiến lược NL
(HR strategy)
Chiến lược
Nhân lực mang
tính định
hướng
Các chiến lược cạnh tranh
Chiến lược chi phí thấp (Cost – Leadership strategy)
Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation strategy)
Chiến lược tập trung (Focus strategy)
“Bị kẹt ở giữa” (Struck in the middle)
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
DỰA TRÊN CHÍ THẤP
Đầu tư dài hạn
Chi phí thấp cho các kênh phân phối
Yêu cầu phải có báo cáo chi tiết
Phân công trách nhiệm và trách nhiệm giải trình rõ ràng
Thiết kế sản phẩm đơn giản
CHIẾN LƯỢC
NGUỒN NHÂN
LỰC
1. Chú trọng nguồn bên trong
2. Tìm kiếm nhân viên có tính chuyên nghiệp trong công việc
3. Mô tả công việc rõ ràng
4. Chuyên môn hoá, ít quyền hạn
5. Đào tạo theo hướng chuyên sâu
6. Đánh giá thành tích: chú trọng sự tuân thủ các chuẩn mực về hành vi
trong công việc
7. Trả lương hướng vào sự trung thành, hình thức trả lương theo sản
phẩm
8. Mục tiêu của việc đánh giá hiệu quả làm việc là nhằm kiểm soát
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DỰA TRÊN
KHÁC BIỆT HÓA
Tăng cường tiếp thi
Thiết kế sản phẩm mới
Ưu tiên nghiên cứu và phát triển
Tập trung và danh tiếng, chất lượng của sản phẩm và dịch vụ
Phải thu hút nhân lực có kiến thức và tay nghề cao
CHIẾN LƯỢC
NGUỒN NHÂN
LỰC
1. Chú trọng nguồn bên ngoài
2. Mô tả công việc rộng
3. Tìm kiếm nhân viên có khả năng sáng tạo
4. Phân quyền rộng cho nhân viên
5. Đào tạo diện rộng, ngắn hạn
6. Đánh giá theo kết quả
7. Thù lao hướng ra bên ngoài trả lương có tính cạnh tranh, hình thức trả lương
theo năng lực chuyên môn
8. Mục tiêu của việc đánh giá hiệu quả làm việc nhằm để phát triển
II. Hoạch định NNL
1. Khái niệm
- Hoạch định NNL (HR Planning): là quá trình dự báo nhu
cầu NNL và khả năng cung cấp của DN, xác định mức độ
thiếu hụt về nguồn nhân lực, và đưa ra các kế hoạch hành
động nhằm đáp ứng những nhu cầu đó .
- Hoạch định NNL chiến lược (Strategic HR Planning):
quan tâm tới trí lý kinh doanh, mục tiêu và chiến lược, đi
trước lập kế hoạch NNL
Hoạch định chiến lược và hoạch định NNL
Hoạch định
Chiến lược
Nhà QT cấp cao xác
định các mục tiêu
của tổ chức và làm
thế nào để chúng
đạt được
Hoạch định Nguồn nhân lực (HR planning)
Phân tích
Hành động
Kết quả
Nhà QT xem xét mục
tiêu và chiến lược của
tổ chức để xác định
công việc nào cần làm
và ai làm
Nhà QT quyết định lập KH
hành động để gắn kết con
người với cv xét trên:
- Số lượng
- Khả năng
- Kiến thức
- Kỹ năng
Chọn đúng người
- vào đúng chỗ
- vào đúng công việc
- vào đúng thời điểm
Tác động
Hoạch định
Nguồn nhân lực
chiến lược
Các nhà QT cấp sơ
sở và nhà QT nhân
sự tập trung liên kết
tất cả các hoạt động
nhân sự hướng tới
much tiêu chiến
lược của tổ chức
- Cấu trúc của tổ
chức
- Sự phân bổ
nhân viên
Tác động
- Thiết
kế cv
- Phân tích cv
- Tuyển dụng
- Tuyển chọn
- Đánh giá thành tích
- ĐT và PT
- Quản trị HT đãi ngộ
Tác động
Tổ chức
- Năng suất
- Chi phí
Nhân viên
- Động viên
- Sự thỏa mãn công việc
- Niềm tin
- Thành tích
- Khả năng
- Lợi ích về thể chất và
tinh thần
2. Mục tiêu Hoạch định NNL
Phòng ngừa tình trạng thừa hoặc thiếu NNL.
Đảm bảo cho DN có đúng người (với kỹ năng phù
hợp) đúng chỗ, đúng lúc.
Đảm bảo DN có thể phản ứng nhanh chóng với
những thay đổi trong môi trường.
Đưa ra định hướng và sự gắn kết các hoạt động
với hệ thống NNL
III. Quy trình hoạch định NNL
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
(HR PLANNING)
PHÂN TÍCH CẦU
NGUỒN NHÂN LỰC
Đánh giá
môi trường
Xác định khả năng cung
NNL
-Số lượng
-Kỹ năng
-Trình độ chuyên môn
-Nghề nghiệp
-Thành tích
-Kinh nghiệm
-Mục tiêu nghề nghiệp
Dự báo nhu cầu NNL
-Số lượng
-Kỹ năng
-Trình độ chuyên môn
-Nghề nghiệp
-Thành tích
-Kinh nghiệm
-Mục tiêu nghề nghiệp
Sự dao động, sự khác biệt
Nếu thừa nhân viên
PHÂN TÍCH CUNG
NGUỒN NHÂN LỰC
Không có
Nếu thiếu nhân viên
Không có hành động
III. Quy trình hoạch định NNL
1. Đánh giá môi trường bên trong và bên
ngoài
2. Dự báo nhu cầu về NNL trong tương lai
3. Xác định khả năng cung NNL trong
tương lai
4. Xác định thiếu hụt nhân sự
5. Phát triển kế hoạch hành động
1. Phân tích môi trường:
(Environmental Scanning)
Mục đích:
xác định và dự báo vấn đề (problems), đe doạ (threats) và cơ hội
(opportunities) đối với nhân sự.
Môi trường bên ngoài:
• Phân tích cạnh tranh
• Thị trường lao động: số lượng, chủng loại
• Các quy định của pháp luật liên quan đến việc sử dụng LĐ.
Môi trường nội bộ:
• Chiến lược
• Công nghệ
• Văn hoá tổ chức
2. Dự báo nhu cầu NNL:
- DN cần bao nhiêu người với các kỹ năng
và năng lực gì để thực hiện các mục tiêu
của DN trong thời gian tới.
Các phương pháp:
Các phương pháp định tính
Các phương pháp định lượng
2.1. Phương pháp định tính
(judgmentaly-based method)
Dựa trên phán đoán:
Áp dụng:
• Doanh nghiệp vừa và nhỏ
• Những bộ phận/người mới làm về hoạch định NNL
• Khi môi trường luôn luôn biến động
Phương pháp:
• Đánh giá của các nhà quản trị (managerial estimates)
• Từ dưới lên
• Từ trên xuống
• Kỹ thuật Delphi
2.2. Phương pháp định lượng
(mathematically based methods)
Phân tích dãy số thời gian
Năm
07
08
09
10
Số NV
500
550
700
???
Phân tích hồi quy:
quan hệ giữa nhân sự và doanh số,
sản lượng...
* Áp dụng:
Doanh nghiệp có quy mô lớn
Phương
giản:
pháp toán học đơn
CT: y = f (X1, X2, X3…)
Doanh số (tr đồng)
Số NV
500
600
800
1200
1500
5
6
7
10
?????
Sd
hàm: Y= a +bx
3.Xác định khả năng cung NNL:
khả năng cung nội bộ
Dữ liệu kỹ năng (Skills inventory)
Dữ liệu kỹ năng quản lý (management
inventory)
Dự báo những thay đổi về nhân sự
Back
Các yếu tố của dữ liệu kỹ năng
Dữ liệu về quá khứ của nhân viên:
Tên và mô tả ngắn gọn các vị trí trước đây
Kỹ năng quan trọng cần có hoặc học được khi đảm nhiệm công
việc này
Học vấn
Các dự án đặc biệt đã hoàn thành.
Dữ liệu về tình trạng kỹ năng hiện tại:
Nhấn mạnh các kỹ năng liên quan
Tự đánh giá về năng lực, kỹ năng, biện pháp cải thiện
Đánh giá của cấp trên về năng lực, kỹ năng...
Dữ liệu tương lai:
Mục tiêu nghề nghiệp (1 3 năm): vị trí, công việc
Đánh giá của cấp trên về cách thức để thực hiện mục tiêu
Các khoá huấn luyện và phát triển.
4. Phân tích thiếu hụt
Mục đích: So sánh giữa nhu cầu và khả năng cung cấp
Ví dụ: Tiến hành cân đối cung cầu nhân lực của
DN Z trên cơ sở dự đoán cầu nhân lực để đạt
mục tiêu công việc năm 2009 và phân tích cung
nhân lực hiện có năm 2005, số nhân lực giảm
trong giai đoạn 2004-2009
5. Phát triển kế hoạch hành động
Thừa nhân viên?????
Thiếu nhân viên???