Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE THAM KHAO THI THU DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.28 KB, 14 trang )

Giáo viên : Lê Thanh Tr ờng THPT Đông Sơn 1
Đề số 1
Câu 1: Cho hàm số
2
34
2

+
=
x
xx
y
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ 1 điểm bất kì trên đồ thị hàm số đến các đờng tiệm cận của nó là
hàng số.
Câu 2: 1) Giải phơng trình:
xg
xx
xx 2cot2
2sin2
1
sin2
1
sin2sin
=+
2) Tìm m để bất phơng trình:
(
)
0)2(122
2
+++


xxxxm
có nghiệm
[ ]
31;0
+
x
Câu 3: Trong không gian Oxy, cho hai điểm A( -1; 3; -2), B( -3; 7; -18) và mặt phẳng
( )
012:
=++
zyxP
.
1) Viết phơng trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
2) Tìm toạ độ điểm
( )
PM

sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Câu 4: 1) Tính:

++
+
4
0
121
12
dx
x
x
2) Giải hệ phơng trình:

( )
Ryx
yyy
xxx
x
y






+=++
+=++


,
1322
1322
12
12
Câu 5A: ( Chơng trình THPT không phân ban)
1) Trong mặt phẳng Oxy, cho đờng tròn
( )
1:
22
=+
yxC
. Đờng tròn ( C) tâm I( 2; 2) cắt ( C) tại các điểm A,
B sao cho

2AB
=
. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
2) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau?
Câu 5B: ( Cho chơng trình THPT phân ban )
1) Giải bất phơng trình:
( )
02loglog8log
2
2
4
+
xx
x
2) Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có AB = a, AC = 2a,
52
1
aAA
=

0
120
=
BAC

. Gọi M là trung
điểm của cạnh CC
1
. Chứng minh
1
MAMB

và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng ( A
1
BM).
Đề số 2
Câu 1: Cho hàm số
( )
m
C
x
m
mxy
2

++=
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
2) Tìm để đồ thị ( C
m
) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đờng thẳng AB đi qua gốc toạ độ.
Câu 2: 1) Giải phơng trình:
)cos3(sin31cossin32cos2
2
xxxxx
+=++

2) Giải hệ:





=+
=+
1
1
23
2234
xyxyx
yxyxx
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A( 2; 0; 0), B( 0; 4; 0), C( 2; 4; 6) và đờng thẳng



=++
=+
024236
0236
:
zyx
zyx
d
1) Chứng minh rằng các đờng thẳng AB và CD chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng
d//


và cắt các đờng AB, OC.
Câu 4: 1) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng ( H) giới hạn bởi các đờng
2
4 xy
=
và y = x. Tính thể tích
một vật thể tròn xoay khi quay quanh (H) quanh trục Ox trọn một vòng.
Ôn thi TN và ĐH
Giáo viên : Lê Thanh Tr ờng THPT Đông Sơn 1
2) Cho x, y, z là các biến số dơng. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( )








++++++++=
222
3
33
3
33
3
33
2444
x
z

z
y
y
x
xzzyyxP
Câu 5A: ( Chơng trình THPT không phân ban)
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G( -2; 0). Biết phơng trình các cạnh AB, AC
theo thứ tự là
0252,0144
=+=++
yxyx
. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.
2) Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lợt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C,
D. Tìm n biết rằng số tam giác có 3 đỉnh lấy từ n + 6 điểm đã cho là 439.
Câu 5B: ( Cho chơng trình THPT phân ban)
1) Giải phơng trình:
2log
2
1
4log
1
)1(log
2
12
4
++=+
+
xx
x
2) Cho hình chóp SABC có góc

( )
0
60,
=
ABCSBC
, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a
khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng ( SAC).
Đề số 3
Câu 1: Cho hàm số
562
23
+=
xxy
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2) Viết phơng trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đó qua điểm A( -1; -13)
Câu 2: 1) Giải phơng trình:
2
3
cos2
42
cos
42
5
sin
xxx
=
















2) Tìm m để phơng trình
mxx
=+
4
2
1
có nghiệm.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A( -3; 5; -5), B( 5; -3; 7) và mặt phẳng
( )
0:
=++
zyxP
1) Tìm giao điểm I của đờng thẳng AB với mặt phẳng (P).
2) Tìm điểm
( )
PM

sao cho
( )

22
MBMA
+
nhỏ nhất.
Câu 4: 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng:
0
=
y

1
)1(
2
+

=
x
xx
y
2) Chứng minh rằng hệ:








=

=

1
2007
1
2007
2
2
x
x
e
y
y
e
y
x
có đúng hai nghiệm thoả mãn điều kiện x > 0, y > 0.
Câu 5A: ( Chơng trình THPT không phân ban)
1) Tìm
Nyx

,
thoả mãn hệ:





=+
=+
66
22

23
32
xy
yx
CA
CA
2) Cho đờng tròn:
( )
02168:
22
=+++
yxyxC
và đờng thẳng d:
01
=+
yx
. Xác định toạ độ các đỉnh của
hình vuông ABCD ngoại tiếp ( C) biết
dA

Câu 5B: ( Cho chơng trình THPT phân ban)
1) Giải phơng trình:
2)12(log)1(log
3
2
3
=+
xx
2) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy hình chóp. Cho AB = a,
2aSA

=
. Gọi H và K lần lợt là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh
AHK)(

SC
và tính thể tích
hình chóp OAHK.
Đề số 4
Câu 1:Cho hàm số
( )
m
C
x
m
xy

++=
2
1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
Ôn thi TN và ĐH
Giáo viên : Lê Thanh Tr ờng THPT Đông Sơn 1
2) Tìm m để đồ thị ( C
m
) có cực đại tại điểm A sao cho tiếp tuyến với ( C
m
) tại A cắt trục Oy tại B mà tam giác
OBA vuông cân.
Câu 2: 1) Giải phơng trình:
gxtgx

x
x
x
x
cot
sin
2cos
cos
2sin
=+
2) Tìm m để phơng trình:
0113
4
4
=++
xmxx
có đúng một nghiệm.
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A( 2; 0; 0), B( 0; -3; 6).
1) Chứng minh rằng mặt phẳng
( )
092:
=+
yxP
tiếp xúc với mặt cầu tâm M bán kính MO. Tìm toạ độ tiếp
điểm.
2) Viết phơng trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tơng ứng B, C sao cho
3
=
OABC
V

.
Câu 4: 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng
2
xy
=

2
2 xy
=
2) Giải hệ phơng trình:







+=
+
+
+=
+
+
xy
yy
xy
y
yx
xx
xy

x
2
3
2
2
3 2
92
2
92
2
Câu 5A: ( Chơng trình THPT không phân ban)
1) Tìm hệ số của x
8
trong khai triển
( )
n
x 2
2
+
, biết
498
123
=+
nnn
CCA
2) Cho đờng tròn:
0242:)(
22
=+++
yxyxC

. Viết phơng trình đờng tròn ( C) tâm M( 5; 1) biết ( C) cắt
( C) tại các điểm A, B sao cho
3
=
AB
Câu 5B: ( Cho chơng trình THPT phân ban)
1) Giải phơng trình:
( )
1
log1
4
3loglog2
3
93
=


x
x
x
.
2) Trong mặt phẳng (P) cho nửa đờng tròn đờng kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đờng tròn đó sao cho
AC = R. Trên đờng thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho
( )
0
60,
=
SBCSAB
. Gọi H, K lần lợt là
hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh tam giác AHK vuông và tính

SABC
V
.
Đề số 5
Câu 1: Cho hàm số
( )
C
x
x
y
12
1
+
+
=
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2) Viết phơng trình tiếp tuyến với ( C) biết rằng tiếp tuyến đó qua điểm giao điểm của tiệm cận đứng và trục
Ox.
Câu 2: 1) Giải phơng trình:
1cos
12
sin22
=








xx

2) Tìm m để phơng trình:
mxxxx
=++
546423
có đúng hai nghiệm.
Câu 3: Cho đờng thẳng d:
1
1
1
2
2
3

+
=
+
=

zyx
và mặt phẳng
( )
02:
=+++
zyxP
1) Tìm giao điểm của ( d) và (P).
2) Viết phơng trình đờng thẳng
( )
P


sao cho
d


( )
42,
=
AMd
Câu 4: 1) Tính:



1
0
2
4
)1(
dx
x
xx
2) Cho a, b là các số dơng thoả mãn ab + a + b = 3. Chứng minh rằng
2
3
1
3
1
3
22
++

+
+
+
+
+
ba
ba
ab
a
b
b
a

Câu 5A: ( Cho chơng trình THPT không phân ban)
1) Chứng minh với mọi n nguyên dơng luôn có:
02....)1(
1210
=++

n
n
n
nnn
CCCnnC

Ôn thi TN và ĐH
Giáo viên : Lê Thanh Tr ờng THPT Đông Sơn 1
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Cho điểm A( 2; 1). Lấy điểm B thuộc trục Ox có hoành độ
0


x
và điểm C
thuộc trục Oy có tung độ
0

y
sao cho tam, giác ABC vuông tại A. Tìm B, C sao cho diện tích tam giác ABC
lớn nhất.
Câu 5B: ( Cho chơng trình THPT phân ban)
1) Giải bất phơng trình:
( )
2
1
1log
2
1
132log
2
2
2
2
1
++ xxx
2) Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC = a,

2
1
aAA
=
. Gọi M, N là
trung điểm của đoạn AA
1
và BC
1
. Chứng minh MN là đờng vuông góc chung của các đờng thẳng AA
1

BC
1
. Tính
11
BCMA
V
.
Đề số 6
Câu 1: Cho hàm số
)(
1
C
x
x
y

=
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

2) Viết phơng trình tiếp tuyến d của ( C) sao cho d và hai tiệm cận của ( C) cắt nhau tạo thành một tam giác
cân.
Câu 2: 1) Giải phơng trình:
tgxxtgx
+=+
1)2sin1)(1(
2) Tìm m để hệ phơng trình:





=+
=
1
02
xyx
myx
có nghiệm duy nhất.
Câu 3: Cho mặt phẳng (P): x 2y + 2z 1 = 0và các đờng thẳng :
5
5
46
5
:;
23
3
2
1
:

21

+
==

=


=

zyx
d
zyx
d
1) Viết phơng trình mặt phẳng (Q) chứa d
1

( ) ( )
PQ

.
2) Tìm các điểm M
1
d

,
2
dN

sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2.

Câu 4: 1) Tính:

2
0
2
cos

xdxx
2) Giải phơng trình:
x
x
x
x
21
12
log
2
+=

Câu 5A: ( Cho chơng trình THPT không phân ban)
1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác
nhau?.
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A( 0; 1), B( 2; -1) và các đờng thẳng:
053)1()2(:;02)2()1(:
21
=++=++
mymxmdmymxmd
. Chứng minh d
1
và d

2
luôn cắt nhau.
Gọi
21
ddP
=
, tìm m sao cho PA + PB lớn nhất.
Câu 5B: ( Cho chơng trình THPT phân ban)
1) Giải phơng trình:
022.72.72
213
=+
+
xxx
2) Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn AA
1
. Chứng minh
CBBM
1

và tính
( )
CBBMd
1

,
.
Đề số 7
Câu 1: 1) Tìm số n nguyên dơng thoả mãn bất phơng trình:
nC
n
n
92A
23
n
+

, trong đó
k
n
A

k
n
C
lần lợt là
số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử.
2) Giải phơng trình:
)4(log)1(log
4
1
)3(log
2
1
2

8
4
2
xxx
=++
Câu 2: Cho hàm số
( )
1
2
2
2

+
=
x
mxx
y
( m là tham số)
1) Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn
[ ]
0;1


Ôn thi TN và ĐH
Giáo viên : Lê Thanh Tr ờng THPT Đông Sơn 1
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
3) Tìm a để phơng trình sau có nghiệm:
0123)2(9
22
1111

=+++
++
aa
tt
Câu 3: 1) Giải phơng trình:
x
xg
x
xx
2sin8
1
2cot
2
1
2sin5
cossin
44
=
+
2) Xét tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = c, BC = a, CA = b. Tính diện tích tam giác ABC, biết rằng:
20)cos.cos.(sin
=+
BcCbCb
.
Câu 4: 1) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB và OC đôi một vuông góc. Gọi

;;
lần lợt là các góc
giữa mặt phẳng ( ABC) với các mặt phẳng ( OBC); ( OCA) và ( OAB). Chứng minh rằng:
3coscoscos

++

.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P):
03
=++
zyx
và hai điểm
A( -1; -3; -2), B( -5; 7; 12).
a) Tìm toạ độ điểm A là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
b) Giả sử M là một điểm chạy trên mặt phẳng (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
MBMA
+
Câu 5: Tính tích phân:
( )

+
=
3ln
0
3
1
x
x
e
dxe
I
Đề số 8
Câu 1: Cho hàm số
3

1
22
3
1
23
+=
mxmxxy
( m là tham số)
1) Cho
2
1
=
m
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị ( C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đờng thẳng d:
24
+=
xy
.
2) Tìm m thuộc khoảng






6
5
;0
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và các đờng x = 0, x = 2,

y = 0 có diện tích bằng 4.
Câu 2: 1) Giải hệ phơng trình:





=
=+
0loglog
034
24
yx
yx
2) Giải phơng trình:
( )
x
xx
xtg
4
2
4
cos
3sin2sin2
1

=+
Câu 3: 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đờng thẳng BE.
2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho đờng thẳng:

0124:)(;
02
012
:
=+



=+++
=+++

zyxP
zyx
zyx
.
Viết phơng trình hình chiếu vuông góc của đờng thẳng

trên mặt phẳng (P).
Câu 4: 1) Tìm giới hạn:
x
xx
L
x
3
0
11
lim
++
=


2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho hai đờng tròn:
( )
01686:;054:)(
22
2
22
1
=+++=+
yxyxCyyxC
. Viết phơng trình các tiếp tuyến chung hai đờng tròn
( C
1
) và ( C
2
).
Câu 5: Giả sử x, y là hai số nguyên dơng thay đổi thoả mãn điều kiện
4
5
=+
yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
yx
S
4
14
+=
Ôn thi TN và ĐH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×