Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Sinh học 10 bài 29: Cấu trúc các loại virut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.16 KB, 4 trang )

Giáo án

Sinh học 10

TIẾT: 30 § 29 CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức: Mô tả được hình thái + cấu tạo của virut.
- Nêu được 3 đặc điểm cơ bản của virut.
- Nêu được ĐĐ của virut HIV, các con đường lây truyền bệnh và BP phòng
ngừa.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát hoá..
3. Thái độ: Thấy được cấu trúc và chức năng-->ứng dụng vào đời sống và
biết cách phòng ngừa 1 số bệnh
II.TRỌNG TÂM: Cấu trúc của virut –HIV\AIDS.
III.PHƯƠNG PHÁP:
Quan sát tìm tòi, vấn đáp, Thảo luận nhóm, trực quan
IV.CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
1. Của GV: Hình phóng to: H.43/ 44 sách nâng cao: Virut khảm thuốc lá.
H29.1, 29.2, 29.3/115.116 SGK – tài liệu liên quan
2. Của HS: Bài cũ và bài mới -Sưu tầm tranh, ảnh về tác hại của HIV
V.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định lớp.
2. KTBC: Không có vì bài trước thực hành
3. Vào bài mới:
- Giới thiệu chương: GV nêu tên 3 bệnh: AIDS, SARS, cúm gia cầm.
Tác nhân nào gây ra các bệnh trên?--> Virut
Các bệnh này có lây lan không? --> Lây lan -> Bệnh truyền nhiễm ==>Chương III
Vì sao virut có thể gây ra các bệnh TN? Đi vào tìm hiểu cấu trúc của virut
*ND1: I.Khái niệm của virut
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Tiểu kết
*GV tranh phóng to 43/44NC.
HS Quan sát tranh:
I. KN CỦA VIRUT:
*Yêu cầu HS quan sát tranh và HS n\c SGK.
-Virut là dạng sống chưa có
nghiên cứu SGK trả lời:
HS Trả lời.
cấu tạo TB.
-Các đặc điểm chung của virut? HS khác bổ sung.
-Kích thước siêu nhỏ (≈
(Dạng sống,cấu tạo, hình thức
mm).
sống)-->Khái niệm Virut?
-Cấu tạo rất đơn giản (vỏ
*GV nhận xét,BS và hoàn chỉnh
prôtêin và lõi là 1 loại Axit
*GV nói rõ ký sinh nội bào bắt
nuclêic).
buộc
-Ký sinh nội bào bắt buộc.
*ND2: Cấu tạo
HS q\s tranh, n\c II. CẤU TẠO:
*GV treo tranh hình 29.1/115 SGK và hoàn thành,
SGK Phát PHT –phân công cử đại diện trả lời HS
ND như PHT 1


Giáo án
nhiệm vụ

* GV bổ sung, hoàn chỉnh ND
-Dựa vào thành phần cấu tạo
của virut, gọi tên chung từng
loại virut hình 29.1a; 1b?
*GV:Yêu cầu HS đọc TNo của
FranKen +Conrat;
-Vì sao virut phân lập được
không phải là chủng B?
-T\ phần cấu tạo nào là cơ bản?
*GV g\thích Capsit, Capsome,
Nuclêôcapsit, vỏ ngoài.
-Virut thiếu vỏ or lõi được kô?
*ND4: Hình thái
*GV treo tranh H.29.2/115 SGK
- Virut có những dạng cấu trúc
nào dựa trên sự sắp xếp của các
capsome?
*GV phát PHT yêu cầu HS
hoàn thành ND, GV BS và hoàn
chỉnh kiến thức
-P\loại virut dựa vào yếu tố nào?
-Dựa vào tiêu chí trên người ta
phân loại ntn? Cho vd. Tiêu chí
nào cơ bản? Vì sao?
-Có thể nuôi virut trên MT nhân
tạo như nuôi VK không?
*GV: Yêu cầu HS hoàn thành
lệnh 4 (điền từ "không" hay
"có" vào SGK).
*ND5: HIV\ AIDS

-HIV là gì? Vì sao HIV gây hội
chứng suy giảm miễn dịch ở
người? Hội chứng này gây nên
hiệu quả gì? * GV bổ sung: HIV
-> tế bào của hệ miễn dịch:
T_CD4, đại thực bào virut gây
viêm gan B -> tế bào gan.

Sinh học 10
khác bổ sung.
+29.1a: VR trần.
+29.1b: VR có vỏ
ngoài.
HS đọc thí nghiệm:
Quansát tranh,trả lời:
Lõi virut lai là ARN
của chủng A => virut
phân lập là chủng A.
+ Lõi Axit nuclêic
HS lắng nghe
Virut khuyết tật
Quan sát tranh, n\c
-Có 3 dạng
+ Xoắn: C, D, E, G.
+ Khối: A, B.
+ Hỗn hợp: H, I.
HS khác nhận xét, BS
HS:Lõi,
vỏ
prôtêin,vỏ ngoài

HS trả lời : Lõi
- Không, vì virut có
đời sống ký sinh bắt
buộc ...
HS trả lời. HS khác
BS

III. HÌNH THÁI:
ND như PHT 2

*Phân loại:
-Axit nuclêic:
+Virut ADN(Virut đậu
mùa..)
+Virut ARN: Virut sốt
x/huyết
-Cấu trúc vỏ capsit:
+Khối: Virut bại liệt..
+Xoắn: Virut cúm,virut bại
liệt.
+Hỗn hợp: Virut đậu mùa...
-Vỏ ngoài:
Virut trần, Virut có vỏ
ngoài
BÀI 30
II.HIV/AIDS:
HS trả lời
HS khác nhận xét, BS 1.Khái niệm về HIV:
HIV là virut gây suy giảm
HS lắng nghe

miễn dịch ở người.
HS hoàn thành
AIDS: Hội chứng suy giảm
Cử đại diện trả lời
miễn dịch do HIV gây ra.
HS nhận xét, BS
HS trả lời: Những -VSV cơ hội
người tiêm chích ma - Bệnh cơ hội
2.Ba con đường lây truyền


Giáo án

Sinh học 10

*GV giải thích từ viết tắt của tuý, gái mại dâm.
HIV:
HIV, AIDS.
HS trả lời:
ND như PHT 3
*GV phát PHT, phân công +Giai đoạn ủ bệnh
nhiệm vụ, HS n\c SGK (Hậu lâu, dễ nhầm các 3. Ba giai đoạn phát triển
quả, con đường, biện pháp....)
bệnh khác.
của bệnh :
-Các đối tượng nào được xếp +Không biết bệnh ->
ND như PHT 3
vào nhóm có nguy cơ lây nhiễm không phòng ngừa ->
cao?-Tại sao nhiều người không lây lan cho người 4. Biện pháp phòng ngừa:
hay biết mình đang bị nhiễm khác

ND như PHT 3
HIV? Điều đó nguy hiểm ntn
đối với XH?
PHIẾU HỌC TẬP 1
Thành phần cấu tạo
Chức năng
Tên gọi chung
Lõi: Axitnuclêic (ADN hay ARN) Là bộ gen của virut, giữ chức
Vi rút
Vi
năng DT
rút
trần

Võ capsit: là lớp prôtêin gồm
Bảo vệ axit nuclêic
vỏ
nhiều đơn vị cấu tạo là capsome
ngo
Vỏ ngoài: là lớp lipit kép và
Gai: Nhiệm vụ kháng nguyên và
ài
prôtêin trên mặt có các gai glcô
giúp vi rút bám trên bề mặt tế
prôtêin
bào
Phức hợp axit nuclêic và vỏ capsit ==>Nuclêôcapsit
PHIẾU HỌC TẬP 2
Loại cấu trúc
Đặc điểm

Đại diện
Cấu trúc xoắn Capsome sắp xếp theo chiều xoắn của Axit
VR khảm thuốc
nuclêic
lá; ….
Cấu trúc khối Capsome sắp xếp theo khối đa diện có 20 tam VR bại liệt
giác đều
C\t hỗn hợp Đầu có cấu trúc khối, đuôi cơ cấu trúc xoắn
Phagơ
PHIẾU HỌC TẬP 3
Con
- Qua đường máu - Qua đường tình dục
đường
- Mẹ nhiễm HIV truyền qua thai nhi.
Các giai
đoạn lây
truyền
HIV
BP

- Giai đoạn sơ nhiễm: Thời gian 2 tuần -3 tháng, không biểu hiện triệu
chứng hoặc biểu hiện nhẹ.
- Giai đoạn không triệu chứng: 1-10 năm,số lượng TB limphô T-CD4
giảm.
- Giai đoạn biểu hiệu triệu chứng AIDS: Thời gian tuy thuộc sức
khoẻ,tâm lý, xuất hiện các bệnh cơ hội.
- Sống lành mạnh - Vệ sinh y tế


Giáo án


Sinh học 10

P\ngừa
- Loại trừ tệ nạn xã hội - Tiêm văcxin phòng bệnh...
4. Củng cố:
- Hiện nay đã có thuốc đặc hiệu chữa bệnh do virut gây ra chưa, vì sao?
* Đáp án: Chưa - Do virut ký sinh trong TB, vì thế các thuốc kháng sinh không tác
động được đến virut, hoặc trước khi tiêu diệt được virut thì chính thuốc đã huỷ TB
-Cấu trúc, hình thái của virut.Tiêu chí phân loại virut?
-Em có đồng ý với ý kiến cho rằng vi rut là thể vô sinh?
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà: Trả lời lệnh 2/117 SGK -1, 2, 3/118 SGK.
Tính chất
Virut
Vi khuẩn
Có cấu tạo tế bào
Không

Chỉ chứa ADN hoặc ARN

Không
Chứa ADN hoặc ARN
Không

Chứa Ribôxôm
Không

Sinh sản độc lập
Không


VI. NHẬN XÉT:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........



×