Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

GIÁO án bồi DƯỠNG HSG môn TOÁN lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 79 trang )

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

Ngày soạn:

Ngày dạy:

BUỔI 1: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI.
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại các bài toán liên quan đến tam thức bậc hai:
2. Kỹ năng:Tìm đk tham số để tam thức tmđk cho trước; tìm GTLN, GTNN….
3. Tư duy , thái độ: Tư duy loogic tổng hợp. Tự giác, tích cực học tập
II.
CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, bài tập
2. Học sinh: Ôn tập
III.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp- luyện tập
IV.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
2
x 2 − 2 ( m − 1) x − m3 + ( m + 1) = 0
x m
BT1: Giả sử phương trình bậc hai ẩn ( là tham số):

x1 , x2
x1 + x2 ≤ 4
hai nghiệm
thỏa mãn điều kiện
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của


P = x13 + x23 + x1 x2 ( 3 x1 + 3x2 + 8 )
biểu thức sau:
. (HSG VP 2011- 2012)
GIẢI:
x1 , x2
x1 + x2 ≤ 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm
thỏa mãn
m ≥ 2
 m m2 − 4 ≥ 0
∆ ' ≥ 0
 −2 ≤ m ≤ 0

⇔
⇔
⇔   −2 ≤ m ≤ 0 ⇔ 
2 ≤ m ≤ 3
 x1 + x2 ≤ 4
m ≤ 3
 2 ( m − 1) ≤ 4

I.

(

)

x1 + x2 = 2 ( m − 1) , x1 x2 = − m3 + ( m + 1)

2


Theo định lí Viet ta có
suy ra
3
3
2
3
2
P = ( x1 + x2 ) + 8 x1 x2 = 8 ( m − 1) − 8m + 8 ( m + 1) = −16m + 40m
Bảng biến thiên
m

-2

0

2

0

16

3

P
-144

Pmax = 16
Từ bảng biến thiên ta được:


y = x 2 − 3x + 2

-24

m = 2 Pmin = −144
m = −2
khi
,
khi
.

y = −x + m

BT2: Cho hàm số
và hàm số
. Tìm m để đồ thị các hàm số đó
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng
AB đến các trục tọa độ bằng nhau.

1


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

GIẢI: Yêu cầu bài toán

x 2 − 3x + 2 = − x + m




hay

PT sau có hai nghiệm phân biệt

x2 − 2x + 2 − m = 0

(*)có

∆'> 0 ⇔
xI =

xA ; xB
Gọi

là 2 nghiệm của (*), I là trung điểm AB ta có

m>1

xA + xB
= 1 y = −x + m = m − 1
I
I
2
;

⇔ y I = x I ⇔ m − 1 = 1 ⇔ m = 2; m = 0
Yêu cầu bài toán
Kết hợp ĐK, kết luận

m=2


BT3: 1. Cho hệ phương trình
a) Tìm

m

x + y = m − 2
 2
2
2
 x + y + 2 x + 2 y = −m + 4

(trong đó

m

là tham số)

để hệ phương trình trên có nghiệm.

A = xy + 2 ( x + y ) + 2011
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
2. Tìm tất cả các giá trị

m

.

để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn


x 4 − ( 3m + 1) x 2 + 6m − 2 = 0
( HSG VP 2010- 2011)
S = x + y; P = xy

GIẢI: 1, a. Đặt
. Khi đó hệ phương trình trở thành
S
=
m

2
S
=
m−2



 2

2
2
 S − 2 P + 2 S = −m + 4
P = m − m − 2

S 2 ≥ 4 P ⇔ ( m − 2 ) ≥ 4 ( m 2 − m − 2 ) ⇔ m 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2
2

Để hệ có nghiệm thì
A = P + 2 S + 2011 = m2 + m + 2005
b. Ta có

m = −0,5
max A = 2011
m = 2 min A = 2004, 75
Lập bảng biến thiên ta được
khi
;
khi

2

−3


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
m

-2

-

1
2

2
2011

2007
A

2004,75


t = x2 ≥ 0

2. Đặt
t = 2
⇔
t = 3m − 1

t 2 − ( 3m + 1) t + 6m − 2 = 0
, thay vào phương trình ta được

phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi
1

3m − 1 > 0
m >
⇔
3

3m − 1 ≠ 2
 m ≠ 1
. Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm là

Để các nghiệm đều lớn hơn

Vậy các giá trị của

m




−3

± 2; ± 3m − 1

− 3m − 1 > −3 ⇔ 3m − 1 < 3 ⇔ m <

thì
 1 10 
m ∈  ; ÷ \ { 1}
3 3 

10
3

.

BT4: Tìm m để:
1)Bất phương trình: x2 - 2(2m + 1)x + 3m + 1

≥0

có nghiệm với mọi số thực x.

2) Phương trình: (m - 1) x4 - 2(m + 2)x2 + 2m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
GIẢI: 1. BPT có nghiệm với mọi số thực x
a = 1 > 0
−1
−1
⇔


≤m≤0
≤m≤0
2
4

=
4
m
+
m

0

4
KL:
2) PT : (m - 1) x4 - 2(m + 2)x2 + 2m + 1 = 0 (1)
Đặt t = x2 ( t



0). PT(1) trở thành: (m - 1) t2 - 2(m + 2)t + 2m + 1 = 0 (2)

* m =1 , (2) có t = 1/2 , (1) có 2 nghiệm (loại)
*

m ≠1

, (1) có 4 nghiệm phân biệt




(2) có 2 nghiệm dương phân biệt

3


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

 '
2
 ∆ = ( m + 2 ) − ( m − 1) ( 2m + 1) > 0

2(m + 2)
5+3 5

⇔ S =
>0
⇔ ... ⇔ 1 < m <
m −1
2

2m + 1

 P = m − 1 > 0

1< m <

KL:


5+3 5
2

( x − 1)( x 2 − 2mx + m + 2) = 0 (1)
BT5: Cho phương trình:
(1)

a. Giải phương trình

khi

m=3

.

b. Tìm m để phương trình

x12 + x2 2 + x32 = 9

x1 , x2 , x3

(1)

có ba nghiệm phân biệt

thỏa mãn:

.

( x − 1)( x 2 − 6 x + 5) = 0


m=3

GIẢI: a, Khi
, PT (1) trở thành:
x =1
 x −1 = 0

x =1
⇔ 2
⇔
⇔
 x − 6x + 5 = 0
 x = 1∨ x = 5
x = 5

S = { 1;5}
KL: Vậy tập nghiệm của PT là:
x −1 = 0

(1) ⇔  2
 x − 2mx + m + 2 = 0(2)
b. Ta có:
(1)
x ≠1
Để
có ba nghiệm phân biệt thì (2) phải có hai nghiệm phân biệt
.

Khi đó các điều kiện là:


m2 − m − 2 > 0
m < −1 ∨ m > 2
∆' > 0

⇔
⇔
(*)

m≠3

 3− m ≠ 0
1 − 2m + m + 2 ≠ 0

x1 = 1, x2 , x3
Giả sử

là 2 nghiệm của (2). Khi đó theo định lí Viet ta được:

x1 + x2 + x3 = 9 ⇔ ( x2 + x3 ) 2 − 2 x2 x3 = 8
2

2

2


 m=2
⇔
m = − 3

2
⇔ 4m − 2( m + 2) = 8
2


4

 x2 + x3 = 2m

 x2 x3 = m + 2


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

m=−

So sánh với điều kiện (*) ta được

3
2

thỏa mãn.

Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng

∀x

−2 ≤
:


2 x 2 − x + 3m
<3
x2 + x + 4

BT6:
x 2 + x + 4 > 0, ∀x
GIẢI: Ta có :

−2 ≤
Do đó:

2 x 2 − x + 3m ≥ −2 x 2 − 2 x − 8  4 x 2 + x + 8 + 3m ≥ 0(1)
2 x 2 − x + 3m
<
3

⇔ 2
 2
2
x2 + x + 4
 2 x − x + 3m < 3x + 3x + 12
 x + 4 x + 12 − 3m > 0(2)

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng

∀x

khi (1) và (2) nghiệm đúng

∆ ≤ 0

−127 − 48m ≤ 0
127
8
⇔ 1
⇔
⇔−
≤m<
48
3
 −32 + 12m < 0
∆ 2 < 0
BT7: Cho phương trình

∆ ≤ 0
⇔ 1
∆ 2 < 0
∀x

KL:

x 2 − mx + m 2 − 3 = 0

a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
x12 + x22 =

x1 , x2
dương phân biệt. Tìm m để
b. Giả sử phương trình có 2 nghiệm
GIẢI: a. Đk để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là:




2
 −2 < m < 2

m <4
∆ > 0



⇔ 3 S > 0 ⇔ m > 0 ⇔ m > 0
P > 0
 2


m > 3
m > 3
m < − 3
 

Vậy với

3
thì phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

b. Theo phần a) phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi

5


3
(*)

5
2


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

Theo định lý viét ta có


 x1 + x2 = m

2

 x1.x2 = m − 3

x12 + x2 2 =

Từ giả thiết ta có

5
5
7
14
⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1.x2 = ⇔ m 2 = ⇔ m = ±
2

2
2
2

m=

So sánh điều kiện (*) ta thấy

14
2

thoả mãn

BT8: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
GIẢI : ĐK :

x + m mx − 2
+
=1
x −1
x +1

x ≠ ±1
⇔ x 2 + x + mx + m + mx 2 − mx − 2 x + 2 = x 2 − 1 ⇔ f ( x ) = mx 2 − x + m + 3 = 0

Phương trình (1)
+ Nếu
+ Nếu

m=0


m≠0

(2)
− x + 3 = 0 ⇔ x = 3 ( t / m)

. phương trình (2) trở thành:
ta có:

+ T.hợp 2:

m=0

∆ = −4m 2 − 12m + 1

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

+ Trường hợp 1:

, suy ra

b

 ∆ = 0, x = − 2a ≠ ±1

⇔  ∆ > 0, x1 = 1, x2 ≠ −1
 ∆ > 0, x = −1, x ≠ 1
1
2





−3 ± 10
∆ = 0
m=

−3 ± 10


2
⇔
⇔m=
(T / m)

b
2
x
=


±
1
1


≠ ±1
2a
 2m


 −3 − 10
 −3 − 10
−3 + 10
−3 + 10


∆ > 0
2
2
2
2



⇔  m = −1
 x1 = 1 ⇔  f (1) = 0
 x ≠ −1  f (−1) ≠ 0
 2 m + 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ −2
 2





6

thỏa mãn.



GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

⇔ m = −1, ( t / m)

+ T.hợp 3:

 −3 − 10
 −3 − 10
−3 + 10
−3 + 10


∆ > 0
2
2
2
2



⇔  2 m + 4 = 0 ⇔ m = −2
 x1 = −1 ⇔  f (−1) = 0
x ≠ 1
 f (1) ≠ 0
 m ≠ −1
 2






.

⇔ m = −2 (t / m)

m = 0, m = −1, m = −2, m =
Vậy

−3 ± 10
2

.

4. CỦNG CỐ:
5. BTVN:
Bài 1. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:

3x2 + 2(m− 1)x + m+ 4 > 0

x2 + (m+ 1)x + 2m+ 7 > 0

a)

b)
2x2 + (m− 2)x − m+ 4 > 0

mx2 + (m− 1)x + m− 1< 0


c)

d)

3(m+ 6)x2 − 3(m+ 3)x + 2m− 3 > 3

(m− 1)x2 − 2(m+ 1)x + 3(m− 2) > 0
e)

f)

Bài 2. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:

(m+ 2)x2 − 2(m− 1)x + 4 < 0

(m− 3)x2 + (m+ 2)x − 4 > 0

a)

b)
(m2 + 2m− 3)x2 + 2(m− 1)x + 1< 0

c)

mx2 + 2(m− 1)x + 4 ≥ 0
d)

(3− m)x2 − 2(2m− 5)x − 2m+ 5 > 0
e)


mx2 − 4(m+ 1)x + m− 5 < 0
f)

Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

y = 2− x −
a)

4
x+ 4

b)

1− x − 1+ x
y=
x

7

y=
c)

3x2 − x
x2 − x + x − 1


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

y=


x2 + 2x + 3
2 − 5− x

d)

x + 2 + 3− 2x
x −1

y=

e)

2x − 1

y=

x x −4

f)

Bài 4. Xét sự biến thiên của các hàm số sau:

y=

2

y = − x + 4x − 1
a)


trên (−∞; 2) b)
y=

y = 3− 2x
d)

e)

x+ 1
x−1

1

y=
trên (1; +∞)

1

y=

x−2

x−1

c)

f)

x+ 3
x− 2


trên (2; +∞)

Bài 5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

y=

x4 + x2 − 2

a)

d)

y = x(x2+ 2 x )

y = 3 + x + 3− x

x2 − 1

b)

c)
3

x+ 1 + x−1
y=
x+ 1 − x−1

y=


e)

x x

y = x− 2

x2 + 1

f)

Ngày soạn:

Ngày dạy:

BUỔI 2- 3: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI.

IV. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:

BT1:

Tìm

tất

cả

các


giá

trị

của

m

sao

cho

( m − 1) x 2 + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 ≥ 0
vô nghiệm (x là ẩn, m là tham số).
GIẢI: Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi

8

bất

phương

trình


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

TH1. Nếu
TH2. Nếu


m =1
m ≠1

thì

2
6 x + 4 < 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ x < − , ∀x ∈ ¡
3

vô lí.
( m − 1) x + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 < 0 ∀x ∈ ¡
2

thì

m − 1 < 0
m < 1



2
2
 −m + 4m + 6 < 0
∆ ' = ( m + 2 ) − ( m − 1) ( 2m + 2 ) < 0
m < 1

⇔   m > 2 + 10 ⇔ m < 2 − 10

  m < 2 − 10


m

(

S = −∞; 2 − 10

)

. Vậy tập hợp các giá trị của

.
2014
2015
f ( x) =
+
2
−x + 2x + 3
x2 − 2x
BT2: a)Tìm tập xác định của hàm số:
.( HSG VP 2015)
x
f ( x) =
( −1; +∞ )
x +1
b) Chứng minh rằng hàm số
đồng biến trên khoảng
.
f ( x ) = 2015 − x − 2015 + x
c) Chứng minh rằng hàm số


là một hàm số lẻ.

( P ) : y = x 2 − 2x + 1,
BT3: Trong mặt phẳng Oxy biết A(0; 1) và B(3; 4) thuộc parabol

điểm I nằm trên

cung AB của (P) sao cho tam giác IAB có diện tich lớn nhất. Tìm tọa độ điểm I.

⇒ I ( m; m 2 − 2m + 1) , m ∈ [ 0;3]

x − y +1 = 0

GIẢI: Pt đường thẳng AB:

; I nằm trên cung AB của (P)

⇔ d ( I; AB ) =

m 2 − 3m

Diện tích IAB lớn nhất

[ 0;3]

f ( m ) = m 2 − 3m

2
lớn nhất. Xét hàm số

2
3

m
0
0

trên

3
0

−9
4

f(m)

9

ta có:


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

∀m ∈ [ 0;3] , 0 ≤ m 2 − 4m ≤

9
9
⇒ d ( I; AB ) ≤
4

4 2

Suy ra

Vậy

⇔m=

. Dấu “=” xảy ra

3 1
I ; ÷
2 4

3
3 1
⇒ I ; ÷
2
2 4

là điểm cần tìm
y = − x 2 + 2(m + 1) x + 1 − m 2

BT4: Cho hàm số:

, (1) (

m

K (2; −2)


là tham số) và điểm
A, B

m

a. Tìm các giá trị của

để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
KAB
K
sao cho tam giác
vuông tại .
m
b. Tìm các giá trị của tham số để hàm số (1) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 1] bằng
1.

f ( x ) = x 2 − (3m − 1) x + 2m 2 − 2m m
BT5: Cho tam thức bậc hai
( là tham số) .
f ( x) ≤ 0
a) Giải bất phương trình

khi

m=2

f ( x) = 0
b) Tìm m để phương trình


BT6: Cho phương trình:

3 x1 − x2 = x1 x2

x1 ; x2
có hai nghiệm

sao cho

x 2 − 3 x − 2m x 2 − 3 x + m 2 − m + 2 = 0

a) Giải phương trình với

(

m

là tham số) .

m=3

b) Tìm m để phương trình đã cho có 4 nghiệm.
m = 3; m = −

Đ/S : 5b,

6b, Đăt

t = x 2 − 3x


1
2

x = −1; x = 4;

;

( ĐK

6a :

t≥0

x=

3 − 73
3 + 73
;x =
2
2

t 2 − 2mt + m2 − m + 2 = 0 ( *)
).Ta được PT :

10

.


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10


Phương trình đã cho có 4 nghiệm khi PT (*) có 2 nghiệm không âm . Khi đó ta phải có :
m − 2 ≥ 0

⇔m≥2
m ≥ 0
m2 − m + 2 ≥ 0


x 2 − 2( m + 5) x + m 2 − 3m − 1 = 0
BT7: Tìm m để PT:

x 1, x 2
có 2 nghiệm phân biệt

x 1 − x 2 = 2 13
thỏa mãn

. Đ/S:

m = −1.

( Cm )

y = (2 m − 5) x 2 − 2( m − 1) x + 3
BT8: Cho hàm số

có đồ thị

m≠


a)CMR: khi

5
2

( Cm )
thì

.

(d ) : y = −3x + 3

luôn cắt

tại hai điểm có tọa độ không đổi.

( Cm )
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB
b) Tìm m để
bằng 4? ( Đ/S
m =2 hoặc m = 14/5)

1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số
BT9:
2) Cho các nửa khoảng
nào của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.

A = [ −2;5 ) , B = ( −∞;3) , C = ( 2; +∞ )
3) Cho các tập hợp


A ∩ B; B∪ C ; A \ C ; R \ A

. Tìm

y=

1

( x − 3)

x+ 2

BT10: a, Tìm tập xác định của hàm số:

y=
b, Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

1
+ x + 2x4 + 1
2
x −4

11

Với điều kiện


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10


BT11: Cho hệ phương trình

x + y = m − 2
 2
2
2
 x + y + 2 x + 2 y = −m + 4

(trong đó m là tham số)

1. Giải hệ phương trình với m = 1.
2. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm.

3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = xy + 3 ( x + y ) + 2012

, (x, y là

nghiệm của hệ phương trình đã cho).

S = m − 2
S = m − 2
⇔
 2
2
2
S − 2 P + 2S = −m + 4
P = m − m − 2


S = x + y; P = xy

GIẢI: 1. Đặt

* Với m = 1 ta có:



. Khi đó hệ PT trở thành:

 S = −1

 P = −2

X 2 + X − 2 = 0 ⇔ X = 1, X = −2

x, y là nghiệm của phương trình

x = 1
 x = −2
hoÆ
c

 y = −2
y = 1



Nghiệm của hệ phương trình là
2

⇔ S 2 ≥ 4 P ⇔ ( m − 2 ) ≥ 4 m 2 − m − 2 ⇔ m 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2
2. Hệ có nghiệm

(

Ta có

)

A = P + 3S + 2012 = m 2 + 2 m + 2004

f (m) = m 2 + 2m + 2004
Xét hàm số
m
f(m)
Ta được

–2
2004

max A = 2012

. Lập bảng biến thiên f(m)
–1
2
2012

2003
m = 2 min A = 2003
m = −1

khi
;
khi

12


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

BT12: 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: a)

x+3
f ( x) =
x − 10

f ( x) =
.

9− x
( x − 2) x + 3

b)

f ( x ) = 2015 + x + x − 2015
2. a, Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

.

f ( x) =
b, Xét tính đồng biến và nghịch biến của


2x + 5
x −3

( 3;+¥ )
trên khoảng

y = x 2 + 2 x − 4 (1)
BT13: Cho hàm số bậc hai
( P)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol

(1)

của hàm số

y = 3x + 2

( P)

b) Xác định tọa độ giao điểm của Parabol

m

c) Tìm giá trị của

.

( P)

d y = (3 − m) x + m − 2
để đường thẳng :
cắt parabol
tại hai điểm

x12 + x22 = 6

x1 x2
phân biệt có hoành độ

và đường thẳng:

,

thỏa mãn:

y = x 2 − 2 x − 1 (1)
BT14: Cho hàm số bậc hai
( P)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol

(1)

của hàm số

y = −x + 5

( P)


b) Xác định tọa độ giao điểm của Parabol

c) Tìm giá trị của

m

,

.

( P)
d y = − mx + m
để đường thẳng :
cắt parabol
tại hai điểm phân biệt

x12 + x22 = 9

x1 x2
có hoành độ

và đường thẳng:

thỏa mãn:

13


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10


y = x3 − 3mx 2 + m 4
BT15: Cho hàm số

(1), m là tham số thực.

y = − x + m4
Tìm m để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.
m>

Đ/S: Vậy các giá trị cần tìm của m là

2
3

m<−

hoặc

2
3

.

4.CỦNG CỐ:
2
5. BTVN: Bài 1: Cho phương trình: x + 2 ( m − 3) x + m −13 = 0 .

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt và biểu thức: A = x1 x2 − x1 − x2 đạt GTLN

2

2

x12 x22
+ 2 >7
2
2
x
,
x
x
x1
x
+
mx
+
1
=
0
1
2
2
Bài 2: Tìm m để PT:
có hai nghiệm
thỏa mãn:
2
Bài 3: Tìm m để PT: x − 2mx + 2 − m = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 và x1 + x2 đạt GTNN

2


2

2
2
Bài 4: Cho phương trình: 2 x + 2 ( m + 1) x + m + 4m + 3 = 0

b) Tìm m để PT có ít nhất một nghiệm ≥ 1

a) Tìm m để PT có nghiệm

x x − 2 ( x1 + x2 )
c) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của PT. Tìm GTLN của biểu thức: A = 1 2
2
Bài 5: Tìm m để phương trình: ( m + 2 ) x + ( 2m +1) x + 2 = 0; có hai nghiệm trái dấu và
tổng của chúng bằng -3

Bài 6: Tìm m để

9 x 2 + 2 ( m 2 −1) x + 1 = 0;

có2 nghiệm phân biệt và tổng của chúng bằng -4

Bài 7: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt:
a)

(m

2


+ m + 1) x 2 + ( 2m − 3) x + m − 5 = 0;

2
2
b) x − 6mx + 2 − 2m + 9m = 0

2
Bài 8: Cho phương trình: x − 2 ( a − 3) x + a −13 = 0; ( a ≥ 1)

Tìm a để nghiệm lớn nhất của Phương trình nhận GTLN
1
BÀI 9 .Cho hàm số y =

x −1

14


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

a/ Tìm tập xác định của hàm số.

b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định.

x2

BÀI 10. Cho hàm số : y = x
a/ Khảo sát tính chẵn lẻ. b/ Khảo sát tính đơn điệu
c/ Vẽ đồ thị hàm số trên
5+ x + 5− x

11.Cho hàm số y =
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Khảo sát tính chẵn lẻ.
12.Cho Parabol (P) : y = ax2 + bx + c
a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được.
c/ Gọi (d) là : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
13 .Cho y = x(|x|− 1)
a/ Xác định tính chẵn lẻ.
b/Vẽ đồ thị hàm số.
x 2 − 4x + m

14.Cho hàm số y =
. Định m để hàm số xác định trên toàn trục số.
2
15.Cho (P) : y = x − 3x − 4 và (d) : y = −2x + m. Định m để (P) và (d) : Có 2 điểm chung
phân biệt, tiếp xúc và không cắt nhau.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BUỔI 4-6: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH.

I.

MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại phương pháp giải PT- BPT đại số.
2. Kỹ năng: giải PT- BPT chứa căn thức, chứa dấu GTTĐ, chứa ẩn ở mẫu..
3. Tư duy , thái độ: Tư duy loogic tổng hợp. Tự giác, tích cực học tập
II.
CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, bài tập
2. Học sinh: Ôn tập

III.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp- luyện tập
IV.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
x2 + x +1 + x2 − x +1 = 2 ( x ∈ ¡ )
BT1: Giải phương trình:
.
2

2

1 3
1 3


x − x + 1 =  x − ÷ + , x2 + x + 1 =  x + ÷ +
2 4
2 4


2

HD: Ta có
Phương trình đã cho tương đương với

(x


x2 − x + 1 + x2 + x + 1 + 2

2

)(

)

− x + 1 x2 + x + 1 = 4

⇔ 2x2 + 2 + 2 x4 + x2 + 1 = 4 ⇔ x4 + x2 + 1 = 1 − x2
1 − x 2 ≥ 0
⇔ 4
2
2
 x + x + 1 = 1 − x

(

)

2

−1 ≤ x ≤ 1
⇔ 4
2
2
4
x + x +1 = 1− 2x + x


15

nên phương trình xác định với mọi

x∈¡

.


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

 −1 ≤ x ≤ 1
⇔
⇔ x=0
x = 0

. Vậy pt có nghiệm duy nhất

1
−x + 4x − 3
2

BT2: Giải bất phương trình:

GIẢI: TXĐ:

− x2 + 4x − 3

(1)


Nếu

Nếu

1< x < 2

1
>0
2x − 4

− x 2 + 4 x − 3 > 0
⇔ 1 < x < 2;2 < x < 3

x

2


1





x = 0.

thì

>


1
2x − 4

− x2 + 4 x − 3 > 0 > 2x − 4

2 x − 4 > 0
2 < x < 3⇒ 
2
 − x + 4 x − 3 > 0

, BPT nghiệm đúng với mọi x:

thì bất pt đã cho

⇔ 2x − 4 > − x 2 + 4x − 3

⇔ x > 2+

⇔ 4 x − 16 x + 16 > − x + 4 x − 3 ⇔ 5 x − 20 x + 19 > 0
2

2

2

2+

Kết hợp nghiệm, trường hợp này ta có:

(1;2) ∪ (2 +

Tập nghiệm của bpt đã cho:

5
5

.

5
;3)
5

(

1 + ( 6x + 2) 2x2 −1 = 2 5x2 + 4x
: Giải phương trình:
BT3
x≥

1
1
;x ≤ −
2
2

GIẢI: ĐK:

16

1< x < 2


)

5
5
;x < 2 −
5
5


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

⇔ (3x + 1) 2 + (2x 2 − 1) − 2(3x + 1) 2x 2 − 1 − 1 = (3x + 1) 2 + (2x 2 − 1) − (10x 2 + 8x)
PT

(

⇔ 3x + 1 − 2x 2 − 1

)

2

= ( x − 1)

2

 2x 2 − 1 = 2x + 2(a)
⇔
 2x 2 − 1 = 4x(b)


x=

Giải(a) và đối chiếu ĐK có 1 nghiệm

−4 + 6
2

x=

Giải (b) vô nghiệm. Kết luận (*) có 1 nghiệm
BT4: giải BPT: 1)
2

x2 + x + 1
x+4

−4 + 6
2

− x2 + 6 x − 5 + 4 < 2 x

+ x2 − 4 ≤

2)

2
x2 + 1

D = [ 1;5]

GIẢI: 1) TXĐ:

x ≥ 2

− x2 + 6x − 5 + 4 < 2x ⇔ 

2
2
− x + 6 x − 5 < (2 x − 4)

x ≥ 2

⇔ 2
⇔ ... ⇔ x ∈ (3; +∞)
5 x − 22 x + 21 > 0

⇔ 2(
2) ĐK: x > 4.

x2 + x +1
x+4

( 3;5]
. Kết hợp TXĐ bpt có tập nghiệm T =

− 1) + x 2 − 3 ≤

BPT

x2 + x + 1

⇔2

−1
4 − ( x 2 + 1)
x+4
+ x2 − 3 −
≤0
x2 + x + 1
x2 + 1
+1
x+4

17

2
x2 + 1

−1


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

⇔ ( x 2 − 3)(

2

( x2 + x + 1) ( x + 4 ) + x + 4

⇔ x2 − 3 ≤ 0 ⇔ − 3 ≤ x ≤ 3


(

1
2 + x2 + 1

2 x2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x2 > 4

2) Giải bất phương trình:

)

x2 + 1

)≤0

. KL

− x2 + 4x − 3 − 2 x + 5 = 0

BT5: 1) Giải phương trình :

GIẢI: 1) Ta có:

+1+

− x2 + 4x − 3 − 2 x + 5 = 0 ⇔

.

.


2x − 5 ≥ 0

− x2 + 4 x − 3 = 2x − 5 ⇔  2
2
− x + 4 x − 3 = (2 x − 5)

5

x≥

⇔
2
5 x 2 − 24 x + 28 = 0

5

 x≥ 2

14
⇔  x = 2 ⇔ x =
5

14
 x =
5


x=


. KL: Vậy PT đã cho có nghiệm

2) Giải bất phương trình:
Đặt

t = 3 − 2x − x2

2 x2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x2 > 4

(t ≥ 0)

.
2t 2 − 3t − 2 < 0

BPT đã cho trở thành:
1
⇔ − t≥0
0≤t <2
2
do
nên

3 − 2 x − x 2 ≥ 0
0 ≤ t < 2 ⇔ 0 ≤ 3 − 2x − x < 2 ⇔ 
2
3 − 2 x − x < 4
2

Với


 −3 ≤ x ≤ 1
 −3 ≤ x ≤ 1
⇔ 2
⇔
x + 2x + 1 > 0
 x ≠ −1

S = [ −3; −1) ∪ ( −1;1]
Vậy tập nghiệm của BPT:

18

.

14
5


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

10 x 2 + 3x − 6 = 2(3x + 1) 2x 2 − 1
BT6: Giải phương trình:
t = 2x 2 − 1 , (t ≥ 0) ⇒ t 2 = 2x 2 − 1
GIẢI: Đặt

⇔ 4t 2 − 2(3x+1)t + 2x 2 + 3x − 2 = 0
. Suy ra : (1)

1


t = x−

2
∆ ' = (3x+1) 2 − 8x 2 − 12x + 8 = ( x − 3) 2 ⇒ 
t = x + 1
 2

+ Với

1

x≥

1
1
−1 + 6

2
t = x − ⇒ 2x 2 − 1 = x − ⇔ 
⇔x=
2
2
2
 x2 + x − 5 = 0

4

t=
+ Với


 x ≥ −2
x
x
2 ± 2 15
+ 1 ⇒ 2x 2 − 1 = + 1 ⇔  2
⇔x=
2
2
7
7x − 4x − 8 = 0

x=

Vậy phương trình có 3 nghiệm:

BT7

: 1) Giải phương trình:

(

−1 + 6
2

x+4 −2

x=

,


)(

2 ± 2 15
7

.

)

x+5+ x+9 +2 = x

x( x − 4) − x 2 + 4 x + ( x − 2) 2 < 2
2) Giải bất phương trình:

GIẢI: 1) Điều kiện xác định:
PT ⇔ ( x + 4 − 22 )

(

( KSCL LAN II YÊN LẠC II)

x ≥ −4

) (

x+5 + x +9 + 2 = x

x+4 +2


)

⇔ x  x + 5 + x + 9 − x + 4  = 0
 x = 0 ( tm )
⇔
 x + 5 + x + 9 = x + 4; ( 1)

( 1) ⇔

x+5 + x+9 = x+4 ⇔ 2

Giải (1):

19

( x + 5) .( x + 9 )

= − x − 10


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

Ta thấy với

x ≥ −4

thì VT >0, VP<0 suy ra phương trình (1) vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0
2) Điều kiện xác định:


Đặt

t = −x2 + 4x

đk:

0≤ x≤4
t≥0

(

)

t 3 + t 2 − 2 > 0 ⇔ ( t − 1) . t 2 + 2t + 2 > 0

Phương trình trở thành:

Với

t >1

ta có



t >1

do


− x2 + 4x > 1 ⇔ − x2 + 4x −1 > 0 ⇔ 2 − 3 < x < 2 + 3

(

s = 2 − 3; 2 + 3

t 2 + 2t + 2 > 0∀t

(t/m)

)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

BT8: Giải phương trình:

19 + 3 x + 4 − x 2 − x + 6 = 6 2 − x + 12 3 + x
− x 2 − x + 6 ≥ 0

⇔ −3 ≤ x ≤ 2
2 − x ≥ 0
3 + x ≥ 0


GIẢI: Điều kiện xác định:
Bất phương trình đã cho tương đương với:
19 + 3x + 4

( 2 − x) ( 3 + x)


=6

(

2− x + 2 3+ x

.( HSG VP 2015)

.

)

t = 2 − x + 2 3 + x, t > 0

Đặt

t = 2 − x + 4( 3 + x) + 4
2

ta có:

( 2 − x) ( 3 + x)

= 14 + 3 x + 4

( 2 − x) ( 3 + x)

t = 1
5 + t 2 = 6t ⇔ t 2 − 6t + 5 = 0 ⇔ 
t = 5


Thay vào phương trình trên ta được:
t = 1 ⇔ 2 − x + 2 3 + x = 1 ⇔ 2 − x + 4( 3 + x) + 4
+)

⇔ 3x + 13 + 4 − x 2 − x + 6 = 0

( 2 − x) ( 3 + x)

=1

−3 ≤ x ≤ 2
vô nghiệm do
t = 5 ⇔ 2 − x + 2 3 + x = 5 ⇔ 2 − x + 4 ( 3 + x ) + 4 ( 2 − x ) ( 3 + x ) = 25

+)

20


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

16 ( − x 2 − x + 6 ) = ( 11 − 3 x ) 2
⇔ 4 − x − x + 6 = 11 − 3 x ⇔ 
11 − 3 x ≥ 0
2

25 x 2 − 50 x + 25 = 0

⇔

⇔ x =1
11
x


3


thỏa mãn điều kiện.

S = { 1}
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là

.

a) 2 x + 3 + x + 1 = 5

BT9 : Giải PT- BPT :

b)

x 2 − 3x + 1 ≤ 2 x − 1 ( x ∈ R )

;

Đ/S : a. x=3

b)

1 3 − 5  3 + 5


T = ( −∞;0] ∪  ;
; +∞ ÷
∪
÷
2   2
3


5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 20 = 5 x + 1

BT10: Giải phương trình:
Giải phương trình sau:
BT11:

a / 2x − 3 = x 2 − 3x + 1

(

x∈¡

)

b / 2x 2 − 6x + 3 x 2 − 3x + 1 = 3

c, x 2 − 4 x + 3 − 2 x = 3 d , x 2 − 7 x + 8 = 2 x

Đ/S: a,-1; 4

b, 0; 3


c, 0; 6

BT12 : 1) Tìm m để phương trình |x2 - 1| = m4 - m2 + 1 có bốn nghiệm phân biệt.

2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:
BT13: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :

(x

2

+ 2x) − 4( x2 + 2x) + 5 = m

GIẢI: Đặt

2

x2 + 2x = t

có phương trình:

t2 − 4t + 5 = m

.Điều kiện:

21

t ≥ −1



GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

f (t) = t2 − 4t + 5

(t ≥ -1)

Xét phương trình:
T

-1

2

f(t)

10

+
+

1

f (t) = m
Để (1) có 4 nghiệm thì

có 2 nghiệm lớn hơn -1. Suy ra

( x − 3)


1< m≤ 10

x2 + 4 ≤ x2 − 9

BT14: 1.Giải bất phương trình:

2. Giải phương trình:

4
1
5
+ x − = x + 2x −
x
x
x

(1) ⇔ ( x − 3)

1. GIẢI: Ta có:
x − 3≥ 0 ⇔ x ≥ 3

(

)

x 2 + 4 − ( x + 3) ≤ 0 (2)

TH1:

⇒ (2) ⇔ x2 + 4 ≤ x + 3 ⇔ x2 + 4 ≤ (x + 3)2 ⇔ x ≥ −


Kết hợp với
TH2:
+ Nếu

x≥ 3

5
6

x≥ 3(*)
ta được

2
x − 3≤ 0 ⇔ x ≤ 3 ⇒ (2) ⇔ x + 4 ≥ x + 3(3)

x + 3≤ 0 ⇔ x ≤ −3

∀x ≤ −3(4)
thì (3) thỏa mãn với

x + 3≥ 0 ⇔ x ≥ −3⇒ (3) ⇔ x2 + 4 ≤ (x + 3)2 ⇔ x ≤ −
+ Nếu

⇒ −3≤ x ≤ −

5
6

5

(5)
6
x≤ −

Từ (4) và (5) ta có

5
(**)
6

Từ (*) và (**) ta có nghiệm của bất phương trình là:

22

5
x ≤ − hoÆ
c x≥ 3
6


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

2.. Điều kiện:

a = x−
Đặt


x ≠ 0


 1
x − ≥ 0
x

5

2 x − x ≥ 0

1
5
b = 2x −
x
x
,
với a ≥ 0, b ≥ 0

(1) ⇔ a − b = b2 − a2 ⇔ (a − b)(a + b + 1) = 0(2)
ta có
Do a ≥ 0, b ≥ 0 nên a + b + 1 > 0

(2) ⇔ a = b ⇒ x −

1
5
4
= 2 x − ⇔ x − = 0 ⇔ x 2 − 4 = 0 ⇔ x = ±2
x
x
x


Đối chiếu điều kiện thì x = 2 thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm là x = 2

1 − 1 − 4x 2
<3
x
BT15: Giải bất phương trình:
Giải: Bằng cách nhân lượng liên hợp bất phương trình tương đương

(

4x 2

x 1 + 1 − 4x 2

)

 x ≠ 0
x ≠ 0
<3⇔ 


2
2
3 1 − 4x > 4x − 3
4x < 3 + 3 1 − 4x

, Đk:




1
1
≤x≤
2
2.

x ≠ 0

⇔ 1
 1 1
1
1
S =  − ;  \ { 0}
− ≤x≤

 2 2
 2
2 . Tập nghiệm
Vì x ≤ 2 ⇒ 4x – 3 < 0. Do đó (1),(2)
2x + 4 − 2 2 − x >

BT16: Giải bất phương trình:

12x − 8
9x 2 + 16

(1)

Bằng cách nhân lượng liên hợp bất phương trình tương đương
6x − 4

2(6x − 4)
>
⇔ (3x − 2)  9x 2 + 16 − 2
2

2x + 4 + 2 2 − x
9x + 16

(

)

2x + 4 + 2 2 − x  > 0


Lại thực hiện phép nhân liên hợp

(

)

(2) ⇔ (3x − 2) 9x 2 + 16 − 4 12 − 2x + 4 8 − 2x 2  > 0



(
⇔ (3x − 2) ( x − 2

)


⇔ (3x − 2) 9x 2 + 8x − 32 − 16 8 − 2x 2 > 0
8 − 2x 2

) ( +x + 2
23

)

8 − 2x 2 > 0

(3)

(2)


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

Để

8 − 2x 2 có nghĩa thì -2 ≤ x ≤ 2. Do x ≥ −2 ⇒ 8 + x + 2 8 − 2x 2 > 0 nên

3x − 2 > 0
3x − 2 < 0
(3) ⇔ (3x − 2) x − 2 8 − 2x 2 > 0 ⇔ 
(I)

(II)

2
2

 x − 2 8 − 2x < 0
 x − 2 8 − 2x > 0

)

(



Giải (I)

Giải (II)

Vậy

4 2
3

x < 0
⇔
2
8 − 2x ≥ 0



2

2
2

0 ≤ x<
⇔ −2 ≤ x < 0 ∨ 0 ≤ x< ⇔ −2 ≤ x<
3

3
3
 x 2 < 32 − 8x 2


2 4 2 

S =  −2; ÷∪ 
; 2
3  3



BT17: Cho phương trình :

x2 − 2 x + m = x −1

a) Giải phương trình với m = 0.

b) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Giải

Đặt t = x – 1, thì phương trình đã cho trở thành

t 2 + m − 1 = t (*)



3+ 5
t ≥ 0
x
=

t ≥ 0
t ≥ 0
±1 + 5

2
⇔ 2
⇔  ±1 ± 5 ⇔ t =
⇒
2
2

1+ 5
t − 1 = ±t
t ± t − 1 = 0
t =

2
x =
2

a) Với m = 0 ta có
b) Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 4 nghiệm

t ≥ 0

t ≥ 0
(*) ⇔  2
⇔ 2
t + m − 1 = ± t
t ± t + m − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
phân biệt.
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi mỗi phương trình:
t2 – t + m – 1 = 0 và t2 + t + m – 1 = 0 có hai nghiệm không âm phân biệt. Nhưng phương
trình t2 + t + m – 1 = 0 không thể có hai nghiệm không âm (vì S = –1<0).
Vậy phương trình đã cho không thể có 4 nghiệm phân biệt.
BT18: Tìm m để phương trình

x 2 − 2mx + 1 = m − 2

Giải: * Nếu m < 2 ⇒ phương trình vô nghiệm.

24

có nghiêm.


GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10

* Nếu m ≥ 2 ⇒ phương trình ⇔ x2−2mx−m2+4m−3=0. Phương trình này có
∆=2m2−4m+3>0 với mọi m.
Vậy với m ≥ 2 thì phương trình đã cho có nghiêm.
BT19: Tìm m để phương trình

Giải:Cách 1:
x1 =


2 x 2 + mx − 3 = x + 1


 x ≥ −1
PT ⇔  2

 x + ( m − 2 ) x − 4 = 0, (*)

có hai nghiệm phân biệt.

, phương trình (*) luôn có 2 nghiệm:

2 − m + m 2 − 4m + 20
2 − m − m 2 − 4m + 20
> 0, x2 =
<0
2
2



nghiệm

. Phương trình đã cho có 2

x ≥ −1 ⇔

(*) có 2 nghiệm


m ≤ 4
x2 ≥ −1 ⇔ 4 − m ≥ m 2 − 4m + 20 ⇔ 
⇔ m ≤ −1
2
2
( 4 − m ) ≥ m − 4m + 20

Chú ý: + x1 > 0, x2 < 0 vì x1 > x2 và a.c < 0 nên pt có 2 nghiệm trái dấu.
+ Cách 1 thường dùng khi hệ số a luôn dương hoặc luôn âm.
+ Cách 2: Đặt t = x + 1 suy ra x = t – 1, khi đó với

( t − 1)

2

+ ( m − 2 ) ( t − 1) − 4 = 0

(**). Để (*) có 2 nghiệm

x ≥ −1 ⇒ t ≥ 0

x ≥ −1

thì (**) phải có 2 nghiệm

BT20: (ĐH KB – 2006). Tìm m để PT có 2 nghiệm thực phân biệt:

Giải :



2 x + 1 ≥ 0
pt ⇔  2

3 x − ( m − 4 ) x − 1 = 0, ( 2 )



nghiệm lớn hơn hoặc bằng

1
2

hay

.(*) trở thành:

x 2 + mx + 2 = 2 x + 1

để (1) có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai


2
∆ = ( m − 4 ) + 12 > 0

9
  1
⇔m≥
 f  − ÷≥ 0
2
  2

S
1
 >−
2
2

.

4. CỦNG CỐ :
5. BTVN : 1/ Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:

25

t≥0
, (1)

.


×