GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BUỔI 1: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI.
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại các bài toán liên quan đến tam thức bậc hai:
2. Kỹ năng:Tìm đk tham số để tam thức tmđk cho trước; tìm GTLN, GTNN….
3. Tư duy , thái độ: Tư duy loogic tổng hợp. Tự giác, tích cực học tập
II.
CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, bài tập
2. Học sinh: Ôn tập
III.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp- luyện tập
IV.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
2
x 2 − 2 ( m − 1) x − m3 + ( m + 1) = 0
x m
BT1: Giả sử phương trình bậc hai ẩn ( là tham số):
có
x1 , x2
x1 + x2 ≤ 4
hai nghiệm
thỏa mãn điều kiện
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P = x13 + x23 + x1 x2 ( 3 x1 + 3x2 + 8 )
biểu thức sau:
. (HSG VP 2011- 2012)
GIẢI:
x1 , x2
x1 + x2 ≤ 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm
thỏa mãn
m ≥ 2
m m2 − 4 ≥ 0
∆ ' ≥ 0
−2 ≤ m ≤ 0
⇔
⇔
⇔ −2 ≤ m ≤ 0 ⇔
2 ≤ m ≤ 3
x1 + x2 ≤ 4
m ≤ 3
2 ( m − 1) ≤ 4
I.
(
)
x1 + x2 = 2 ( m − 1) , x1 x2 = − m3 + ( m + 1)
2
Theo định lí Viet ta có
suy ra
3
3
2
3
2
P = ( x1 + x2 ) + 8 x1 x2 = 8 ( m − 1) − 8m + 8 ( m + 1) = −16m + 40m
Bảng biến thiên
m
-2
0
2
0
16
3
P
-144
Pmax = 16
Từ bảng biến thiên ta được:
y = x 2 − 3x + 2
-24
m = 2 Pmin = −144
m = −2
khi
,
khi
.
y = −x + m
BT2: Cho hàm số
và hàm số
. Tìm m để đồ thị các hàm số đó
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng
AB đến các trục tọa độ bằng nhau.
1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
GIẢI: Yêu cầu bài toán
x 2 − 3x + 2 = − x + m
⇒
hay
PT sau có hai nghiệm phân biệt
x2 − 2x + 2 − m = 0
(*)có
∆'> 0 ⇔
xI =
xA ; xB
Gọi
là 2 nghiệm của (*), I là trung điểm AB ta có
m>1
xA + xB
= 1 y = −x + m = m − 1
I
I
2
;
⇔ y I = x I ⇔ m − 1 = 1 ⇔ m = 2; m = 0
Yêu cầu bài toán
Kết hợp ĐK, kết luận
m=2
BT3: 1. Cho hệ phương trình
a) Tìm
m
x + y = m − 2
2
2
2
x + y + 2 x + 2 y = −m + 4
(trong đó
m
là tham số)
để hệ phương trình trên có nghiệm.
A = xy + 2 ( x + y ) + 2011
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
2. Tìm tất cả các giá trị
m
.
để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn
x 4 − ( 3m + 1) x 2 + 6m − 2 = 0
( HSG VP 2010- 2011)
S = x + y; P = xy
GIẢI: 1, a. Đặt
. Khi đó hệ phương trình trở thành
S
=
m
−
2
S
=
m−2
⇔
2
2
2
S − 2 P + 2 S = −m + 4
P = m − m − 2
S 2 ≥ 4 P ⇔ ( m − 2 ) ≥ 4 ( m 2 − m − 2 ) ⇔ m 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2
2
Để hệ có nghiệm thì
A = P + 2 S + 2011 = m2 + m + 2005
b. Ta có
m = −0,5
max A = 2011
m = 2 min A = 2004, 75
Lập bảng biến thiên ta được
khi
;
khi
2
−3
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
m
-2
-
1
2
2
2011
2007
A
2004,75
t = x2 ≥ 0
2. Đặt
t = 2
⇔
t = 3m − 1
t 2 − ( 3m + 1) t + 6m − 2 = 0
, thay vào phương trình ta được
phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi
1
3m − 1 > 0
m >
⇔
3
3m − 1 ≠ 2
m ≠ 1
. Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm là
Để các nghiệm đều lớn hơn
Vậy các giá trị của
m
là
−3
± 2; ± 3m − 1
− 3m − 1 > −3 ⇔ 3m − 1 < 3 ⇔ m <
thì
1 10
m ∈ ; ÷ \ { 1}
3 3
10
3
.
BT4: Tìm m để:
1)Bất phương trình: x2 - 2(2m + 1)x + 3m + 1
≥0
có nghiệm với mọi số thực x.
2) Phương trình: (m - 1) x4 - 2(m + 2)x2 + 2m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
GIẢI: 1. BPT có nghiệm với mọi số thực x
a = 1 > 0
−1
−1
⇔
⇔
≤m≤0
≤m≤0
2
4
∆
=
4
m
+
m
≤
0
4
KL:
2) PT : (m - 1) x4 - 2(m + 2)x2 + 2m + 1 = 0 (1)
Đặt t = x2 ( t
≥
0). PT(1) trở thành: (m - 1) t2 - 2(m + 2)t + 2m + 1 = 0 (2)
* m =1 , (2) có t = 1/2 , (1) có 2 nghiệm (loại)
*
m ≠1
, (1) có 4 nghiệm phân biệt
⇔
(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
3
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
'
2
∆ = ( m + 2 ) − ( m − 1) ( 2m + 1) > 0
2(m + 2)
5+3 5
⇔ S =
>0
⇔ ... ⇔ 1 < m <
m −1
2
2m + 1
P = m − 1 > 0
1< m <
KL:
5+3 5
2
( x − 1)( x 2 − 2mx + m + 2) = 0 (1)
BT5: Cho phương trình:
(1)
a. Giải phương trình
khi
m=3
.
b. Tìm m để phương trình
x12 + x2 2 + x32 = 9
x1 , x2 , x3
(1)
có ba nghiệm phân biệt
thỏa mãn:
.
( x − 1)( x 2 − 6 x + 5) = 0
m=3
GIẢI: a, Khi
, PT (1) trở thành:
x =1
x −1 = 0
x =1
⇔ 2
⇔
⇔
x − 6x + 5 = 0
x = 1∨ x = 5
x = 5
S = { 1;5}
KL: Vậy tập nghiệm của PT là:
x −1 = 0
(1) ⇔ 2
x − 2mx + m + 2 = 0(2)
b. Ta có:
(1)
x ≠1
Để
có ba nghiệm phân biệt thì (2) phải có hai nghiệm phân biệt
.
Khi đó các điều kiện là:
m2 − m − 2 > 0
m < −1 ∨ m > 2
∆' > 0
⇔
⇔
(*)
m≠3
3− m ≠ 0
1 − 2m + m + 2 ≠ 0
x1 = 1, x2 , x3
Giả sử
là 2 nghiệm của (2). Khi đó theo định lí Viet ta được:
x1 + x2 + x3 = 9 ⇔ ( x2 + x3 ) 2 − 2 x2 x3 = 8
2
2
2
Và
m=2
⇔
m = − 3
2
⇔ 4m − 2( m + 2) = 8
2
4
x2 + x3 = 2m
x2 x3 = m + 2
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
m=−
So sánh với điều kiện (*) ta được
3
2
thỏa mãn.
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng
∀x
−2 ≤
:
2 x 2 − x + 3m
<3
x2 + x + 4
BT6:
x 2 + x + 4 > 0, ∀x
GIẢI: Ta có :
−2 ≤
Do đó:
2 x 2 − x + 3m ≥ −2 x 2 − 2 x − 8 4 x 2 + x + 8 + 3m ≥ 0(1)
2 x 2 − x + 3m
<
3
⇔
⇔ 2
2
2
x2 + x + 4
2 x − x + 3m < 3x + 3x + 12
x + 4 x + 12 − 3m > 0(2)
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng
∀x
khi (1) và (2) nghiệm đúng
∆ ≤ 0
−127 − 48m ≤ 0
127
8
⇔ 1
⇔
⇔−
≤m<
48
3
−32 + 12m < 0
∆ 2 < 0
BT7: Cho phương trình
∆ ≤ 0
⇔ 1
∆ 2 < 0
∀x
KL:
x 2 − mx + m 2 − 3 = 0
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
x12 + x22 =
x1 , x2
dương phân biệt. Tìm m để
b. Giả sử phương trình có 2 nghiệm
GIẢI: a. Đk để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là:
2
−2 < m < 2
m <4
∆ > 0
⇔ 3
S > 0 ⇔ m > 0 ⇔ m > 0
P > 0
2
m > 3
m > 3
m < − 3
Vậy với
3
thì phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
b. Theo phần a) phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi
5
3
(*)
5
2
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
Theo định lý viét ta có
x1 + x2 = m
2
x1.x2 = m − 3
x12 + x2 2 =
Từ giả thiết ta có
5
5
7
14
⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1.x2 = ⇔ m 2 = ⇔ m = ±
2
2
2
2
m=
So sánh điều kiện (*) ta thấy
14
2
thoả mãn
BT8: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
GIẢI : ĐK :
x + m mx − 2
+
=1
x −1
x +1
x ≠ ±1
⇔ x 2 + x + mx + m + mx 2 − mx − 2 x + 2 = x 2 − 1 ⇔ f ( x ) = mx 2 − x + m + 3 = 0
Phương trình (1)
+ Nếu
+ Nếu
m=0
m≠0
(2)
− x + 3 = 0 ⇔ x = 3 ( t / m)
. phương trình (2) trở thành:
ta có:
+ T.hợp 2:
m=0
∆ = −4m 2 − 12m + 1
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
+ Trường hợp 1:
, suy ra
b
∆ = 0, x = − 2a ≠ ±1
⇔ ∆ > 0, x1 = 1, x2 ≠ −1
∆ > 0, x = −1, x ≠ 1
1
2
−3 ± 10
∆ = 0
m=
−3 ± 10
2
⇔
⇔m=
(T / m)
b
2
x
=
−
≠
±
1
1
≠ ±1
2a
2m
−3 − 10
−3 − 10
−3 + 10
−3 + 10
∆ > 0
2
2
2
2
⇔ m = −1
x1 = 1 ⇔ f (1) = 0
x ≠ −1 f (−1) ≠ 0
2 m + 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ −2
2
6
thỏa mãn.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
⇔ m = −1, ( t / m)
+ T.hợp 3:
−3 − 10
−3 − 10
−3 + 10
−3 + 10
∆ > 0
2
2
2
2
⇔ 2 m + 4 = 0 ⇔ m = −2
x1 = −1 ⇔ f (−1) = 0
x ≠ 1
f (1) ≠ 0
m ≠ −1
2
.
⇔ m = −2 (t / m)
m = 0, m = −1, m = −2, m =
Vậy
−3 ± 10
2
.
4. CỦNG CỐ:
5. BTVN:
Bài 1. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
3x2 + 2(m− 1)x + m+ 4 > 0
x2 + (m+ 1)x + 2m+ 7 > 0
a)
b)
2x2 + (m− 2)x − m+ 4 > 0
mx2 + (m− 1)x + m− 1< 0
c)
d)
3(m+ 6)x2 − 3(m+ 3)x + 2m− 3 > 3
(m− 1)x2 − 2(m+ 1)x + 3(m− 2) > 0
e)
f)
Bài 2. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
(m+ 2)x2 − 2(m− 1)x + 4 < 0
(m− 3)x2 + (m+ 2)x − 4 > 0
a)
b)
(m2 + 2m− 3)x2 + 2(m− 1)x + 1< 0
c)
mx2 + 2(m− 1)x + 4 ≥ 0
d)
(3− m)x2 − 2(2m− 5)x − 2m+ 5 > 0
e)
mx2 − 4(m+ 1)x + m− 5 < 0
f)
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
y = 2− x −
a)
4
x+ 4
b)
1− x − 1+ x
y=
x
7
y=
c)
3x2 − x
x2 − x + x − 1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
y=
x2 + 2x + 3
2 − 5− x
d)
x + 2 + 3− 2x
x −1
y=
e)
2x − 1
y=
x x −4
f)
Bài 4. Xét sự biến thiên của các hàm số sau:
y=
2
y = − x + 4x − 1
a)
trên (−∞; 2) b)
y=
y = 3− 2x
d)
e)
x+ 1
x−1
1
y=
trên (1; +∞)
1
y=
x−2
x−1
c)
f)
x+ 3
x− 2
trên (2; +∞)
Bài 5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
y=
x4 + x2 − 2
a)
d)
y = x(x2+ 2 x )
y = 3 + x + 3− x
x2 − 1
b)
c)
3
x+ 1 + x−1
y=
x+ 1 − x−1
y=
e)
x x
y = x− 2
x2 + 1
f)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BUỔI 2- 3: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TAM THỨC BẬC HAI.
IV. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
BT1:
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
của
m
sao
cho
( m − 1) x 2 + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 ≥ 0
vô nghiệm (x là ẩn, m là tham số).
GIẢI: Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi
8
bất
phương
trình
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
TH1. Nếu
TH2. Nếu
m =1
m ≠1
thì
2
6 x + 4 < 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ x < − , ∀x ∈ ¡
3
vô lí.
( m − 1) x + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 < 0 ∀x ∈ ¡
2
thì
m − 1 < 0
m < 1
⇔
2
2
−m + 4m + 6 < 0
∆ ' = ( m + 2 ) − ( m − 1) ( 2m + 2 ) < 0
m < 1
⇔ m > 2 + 10 ⇔ m < 2 − 10
m < 2 − 10
m
(
S = −∞; 2 − 10
)
. Vậy tập hợp các giá trị của
là
.
2014
2015
f ( x) =
+
2
−x + 2x + 3
x2 − 2x
BT2: a)Tìm tập xác định của hàm số:
.( HSG VP 2015)
x
f ( x) =
( −1; +∞ )
x +1
b) Chứng minh rằng hàm số
đồng biến trên khoảng
.
f ( x ) = 2015 − x − 2015 + x
c) Chứng minh rằng hàm số
là một hàm số lẻ.
( P ) : y = x 2 − 2x + 1,
BT3: Trong mặt phẳng Oxy biết A(0; 1) và B(3; 4) thuộc parabol
điểm I nằm trên
cung AB của (P) sao cho tam giác IAB có diện tich lớn nhất. Tìm tọa độ điểm I.
⇒ I ( m; m 2 − 2m + 1) , m ∈ [ 0;3]
x − y +1 = 0
GIẢI: Pt đường thẳng AB:
; I nằm trên cung AB của (P)
⇔ d ( I; AB ) =
m 2 − 3m
Diện tích IAB lớn nhất
[ 0;3]
f ( m ) = m 2 − 3m
2
lớn nhất. Xét hàm số
2
3
m
0
0
trên
3
0
−9
4
f(m)
9
ta có:
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
∀m ∈ [ 0;3] , 0 ≤ m 2 − 4m ≤
9
9
⇒ d ( I; AB ) ≤
4
4 2
Suy ra
Vậy
⇔m=
. Dấu “=” xảy ra
3 1
I ; ÷
2 4
3
3 1
⇒ I ; ÷
2
2 4
là điểm cần tìm
y = − x 2 + 2(m + 1) x + 1 − m 2
BT4: Cho hàm số:
, (1) (
m
K (2; −2)
là tham số) và điểm
A, B
m
a. Tìm các giá trị của
để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
KAB
K
sao cho tam giác
vuông tại .
m
b. Tìm các giá trị của tham số để hàm số (1) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 1] bằng
1.
f ( x ) = x 2 − (3m − 1) x + 2m 2 − 2m m
BT5: Cho tam thức bậc hai
( là tham số) .
f ( x) ≤ 0
a) Giải bất phương trình
khi
m=2
f ( x) = 0
b) Tìm m để phương trình
BT6: Cho phương trình:
3 x1 − x2 = x1 x2
x1 ; x2
có hai nghiệm
sao cho
x 2 − 3 x − 2m x 2 − 3 x + m 2 − m + 2 = 0
a) Giải phương trình với
(
m
là tham số) .
m=3
b) Tìm m để phương trình đã cho có 4 nghiệm.
m = 3; m = −
Đ/S : 5b,
6b, Đăt
t = x 2 − 3x
1
2
x = −1; x = 4;
;
( ĐK
6a :
t≥0
x=
3 − 73
3 + 73
;x =
2
2
t 2 − 2mt + m2 − m + 2 = 0 ( *)
).Ta được PT :
10
.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
Phương trình đã cho có 4 nghiệm khi PT (*) có 2 nghiệm không âm . Khi đó ta phải có :
m − 2 ≥ 0
⇔m≥2
m ≥ 0
m2 − m + 2 ≥ 0
x 2 − 2( m + 5) x + m 2 − 3m − 1 = 0
BT7: Tìm m để PT:
x 1, x 2
có 2 nghiệm phân biệt
x 1 − x 2 = 2 13
thỏa mãn
. Đ/S:
m = −1.
( Cm )
y = (2 m − 5) x 2 − 2( m − 1) x + 3
BT8: Cho hàm số
có đồ thị
m≠
a)CMR: khi
5
2
( Cm )
thì
.
(d ) : y = −3x + 3
luôn cắt
tại hai điểm có tọa độ không đổi.
( Cm )
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB
b) Tìm m để
bằng 4? ( Đ/S
m =2 hoặc m = 14/5)
1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số
BT9:
2) Cho các nửa khoảng
nào của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.
A = [ −2;5 ) , B = ( −∞;3) , C = ( 2; +∞ )
3) Cho các tập hợp
A ∩ B; B∪ C ; A \ C ; R \ A
. Tìm
y=
1
( x − 3)
x+ 2
BT10: a, Tìm tập xác định của hàm số:
y=
b, Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
1
+ x + 2x4 + 1
2
x −4
11
Với điều kiện
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
BT11: Cho hệ phương trình
x + y = m − 2
2
2
2
x + y + 2 x + 2 y = −m + 4
(trong đó m là tham số)
1. Giải hệ phương trình với m = 1.
2. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm.
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = xy + 3 ( x + y ) + 2012
, (x, y là
nghiệm của hệ phương trình đã cho).
S = m − 2
S = m − 2
⇔
2
2
2
S − 2 P + 2S = −m + 4
P = m − m − 2
S = x + y; P = xy
GIẢI: 1. Đặt
* Với m = 1 ta có:
⇒
. Khi đó hệ PT trở thành:
S = −1
P = −2
X 2 + X − 2 = 0 ⇔ X = 1, X = −2
x, y là nghiệm của phương trình
x = 1
x = −2
hoÆ
c
y = −2
y = 1
⇒
Nghiệm của hệ phương trình là
2
⇔ S 2 ≥ 4 P ⇔ ( m − 2 ) ≥ 4 m 2 − m − 2 ⇔ m 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2
2. Hệ có nghiệm
(
Ta có
)
A = P + 3S + 2012 = m 2 + 2 m + 2004
f (m) = m 2 + 2m + 2004
Xét hàm số
m
f(m)
Ta được
–2
2004
max A = 2012
. Lập bảng biến thiên f(m)
–1
2
2012
2003
m = 2 min A = 2003
m = −1
khi
;
khi
12
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
BT12: 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: a)
x+3
f ( x) =
x − 10
f ( x) =
.
9− x
( x − 2) x + 3
b)
f ( x ) = 2015 + x + x − 2015
2. a, Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
.
f ( x) =
b, Xét tính đồng biến và nghịch biến của
2x + 5
x −3
( 3;+¥ )
trên khoảng
y = x 2 + 2 x − 4 (1)
BT13: Cho hàm số bậc hai
( P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol
(1)
của hàm số
y = 3x + 2
( P)
b) Xác định tọa độ giao điểm của Parabol
m
c) Tìm giá trị của
.
( P)
d y = (3 − m) x + m − 2
để đường thẳng :
cắt parabol
tại hai điểm
x12 + x22 = 6
x1 x2
phân biệt có hoành độ
và đường thẳng:
,
thỏa mãn:
y = x 2 − 2 x − 1 (1)
BT14: Cho hàm số bậc hai
( P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol
(1)
của hàm số
y = −x + 5
( P)
b) Xác định tọa độ giao điểm của Parabol
c) Tìm giá trị của
m
,
.
( P)
d y = − mx + m
để đường thẳng :
cắt parabol
tại hai điểm phân biệt
x12 + x22 = 9
x1 x2
có hoành độ
và đường thẳng:
thỏa mãn:
13
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
y = x3 − 3mx 2 + m 4
BT15: Cho hàm số
(1), m là tham số thực.
y = − x + m4
Tìm m để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.
m>
Đ/S: Vậy các giá trị cần tìm của m là
2
3
m<−
hoặc
2
3
.
4.CỦNG CỐ:
2
5. BTVN: Bài 1: Cho phương trình: x + 2 ( m − 3) x + m −13 = 0 .
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt và biểu thức: A = x1 x2 − x1 − x2 đạt GTLN
2
2
x12 x22
+ 2 >7
2
2
x
,
x
x
x1
x
+
mx
+
1
=
0
1
2
2
Bài 2: Tìm m để PT:
có hai nghiệm
thỏa mãn:
2
Bài 3: Tìm m để PT: x − 2mx + 2 − m = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 và x1 + x2 đạt GTNN
2
2
2
2
Bài 4: Cho phương trình: 2 x + 2 ( m + 1) x + m + 4m + 3 = 0
b) Tìm m để PT có ít nhất một nghiệm ≥ 1
a) Tìm m để PT có nghiệm
x x − 2 ( x1 + x2 )
c) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của PT. Tìm GTLN của biểu thức: A = 1 2
2
Bài 5: Tìm m để phương trình: ( m + 2 ) x + ( 2m +1) x + 2 = 0; có hai nghiệm trái dấu và
tổng của chúng bằng -3
Bài 6: Tìm m để
9 x 2 + 2 ( m 2 −1) x + 1 = 0;
có2 nghiệm phân biệt và tổng của chúng bằng -4
Bài 7: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt:
a)
(m
2
+ m + 1) x 2 + ( 2m − 3) x + m − 5 = 0;
2
2
b) x − 6mx + 2 − 2m + 9m = 0
2
Bài 8: Cho phương trình: x − 2 ( a − 3) x + a −13 = 0; ( a ≥ 1)
Tìm a để nghiệm lớn nhất của Phương trình nhận GTLN
1
BÀI 9 .Cho hàm số y =
x −1
14
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định.
x2
BÀI 10. Cho hàm số : y = x
a/ Khảo sát tính chẵn lẻ. b/ Khảo sát tính đơn điệu
c/ Vẽ đồ thị hàm số trên
5+ x + 5− x
11.Cho hàm số y =
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Khảo sát tính chẵn lẻ.
12.Cho Parabol (P) : y = ax2 + bx + c
a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được.
c/ Gọi (d) là : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
13 .Cho y = x(|x|− 1)
a/ Xác định tính chẵn lẻ.
b/Vẽ đồ thị hàm số.
x 2 − 4x + m
14.Cho hàm số y =
. Định m để hàm số xác định trên toàn trục số.
2
15.Cho (P) : y = x − 3x − 4 và (d) : y = −2x + m. Định m để (P) và (d) : Có 2 điểm chung
phân biệt, tiếp xúc và không cắt nhau.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BUỔI 4-6: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
I.
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại phương pháp giải PT- BPT đại số.
2. Kỹ năng: giải PT- BPT chứa căn thức, chứa dấu GTTĐ, chứa ẩn ở mẫu..
3. Tư duy , thái độ: Tư duy loogic tổng hợp. Tự giác, tích cực học tập
II.
CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, bài tập
2. Học sinh: Ôn tập
III.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp- luyện tập
IV.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 10A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
x2 + x +1 + x2 − x +1 = 2 ( x ∈ ¡ )
BT1: Giải phương trình:
.
2
2
1 3
1 3
x − x + 1 = x − ÷ + , x2 + x + 1 = x + ÷ +
2 4
2 4
2
HD: Ta có
Phương trình đã cho tương đương với
(x
x2 − x + 1 + x2 + x + 1 + 2
2
)(
)
− x + 1 x2 + x + 1 = 4
⇔ 2x2 + 2 + 2 x4 + x2 + 1 = 4 ⇔ x4 + x2 + 1 = 1 − x2
1 − x 2 ≥ 0
⇔ 4
2
2
x + x + 1 = 1 − x
(
)
2
−1 ≤ x ≤ 1
⇔ 4
2
2
4
x + x +1 = 1− 2x + x
15
nên phương trình xác định với mọi
x∈¡
.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
−1 ≤ x ≤ 1
⇔
⇔ x=0
x = 0
. Vậy pt có nghiệm duy nhất
1
−x + 4x − 3
2
BT2: Giải bất phương trình:
GIẢI: TXĐ:
− x2 + 4x − 3
(1)
Nếu
Nếu
1< x < 2
1
>0
2x − 4
− x 2 + 4 x − 3 > 0
⇔ 1 < x < 2;2 < x < 3
x
≠
2
1
⇔
−
x = 0.
thì
>
1
2x − 4
− x2 + 4 x − 3 > 0 > 2x − 4
2 x − 4 > 0
2 < x < 3⇒
2
− x + 4 x − 3 > 0
, BPT nghiệm đúng với mọi x:
thì bất pt đã cho
⇔ 2x − 4 > − x 2 + 4x − 3
⇔ x > 2+
⇔ 4 x − 16 x + 16 > − x + 4 x − 3 ⇔ 5 x − 20 x + 19 > 0
2
2
2
2+
Kết hợp nghiệm, trường hợp này ta có:
(1;2) ∪ (2 +
Tập nghiệm của bpt đã cho:
5
5
.
5
;3)
5
(
1 + ( 6x + 2) 2x2 −1 = 2 5x2 + 4x
: Giải phương trình:
BT3
x≥
1
1
;x ≤ −
2
2
GIẢI: ĐK:
16
1< x < 2
)
5
5
;x < 2 −
5
5
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
⇔ (3x + 1) 2 + (2x 2 − 1) − 2(3x + 1) 2x 2 − 1 − 1 = (3x + 1) 2 + (2x 2 − 1) − (10x 2 + 8x)
PT
(
⇔ 3x + 1 − 2x 2 − 1
)
2
= ( x − 1)
2
2x 2 − 1 = 2x + 2(a)
⇔
2x 2 − 1 = 4x(b)
x=
Giải(a) và đối chiếu ĐK có 1 nghiệm
−4 + 6
2
x=
Giải (b) vô nghiệm. Kết luận (*) có 1 nghiệm
BT4: giải BPT: 1)
2
x2 + x + 1
x+4
−4 + 6
2
− x2 + 6 x − 5 + 4 < 2 x
+ x2 − 4 ≤
2)
2
x2 + 1
D = [ 1;5]
GIẢI: 1) TXĐ:
x ≥ 2
− x2 + 6x − 5 + 4 < 2x ⇔
2
2
− x + 6 x − 5 < (2 x − 4)
x ≥ 2
⇔ 2
⇔ ... ⇔ x ∈ (3; +∞)
5 x − 22 x + 21 > 0
⇔ 2(
2) ĐK: x > 4.
x2 + x +1
x+4
( 3;5]
. Kết hợp TXĐ bpt có tập nghiệm T =
− 1) + x 2 − 3 ≤
BPT
x2 + x + 1
⇔2
−1
4 − ( x 2 + 1)
x+4
+ x2 − 3 −
≤0
x2 + x + 1
x2 + 1
+1
x+4
17
2
x2 + 1
−1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
⇔ ( x 2 − 3)(
2
( x2 + x + 1) ( x + 4 ) + x + 4
⇔ x2 − 3 ≤ 0 ⇔ − 3 ≤ x ≤ 3
(
1
2 + x2 + 1
2 x2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x2 > 4
2) Giải bất phương trình:
)
x2 + 1
)≤0
. KL
− x2 + 4x − 3 − 2 x + 5 = 0
BT5: 1) Giải phương trình :
GIẢI: 1) Ta có:
+1+
− x2 + 4x − 3 − 2 x + 5 = 0 ⇔
.
.
2x − 5 ≥ 0
− x2 + 4 x − 3 = 2x − 5 ⇔ 2
2
− x + 4 x − 3 = (2 x − 5)
5
x≥
⇔
2
5 x 2 − 24 x + 28 = 0
5
x≥ 2
14
⇔ x = 2 ⇔ x =
5
14
x =
5
x=
. KL: Vậy PT đã cho có nghiệm
2) Giải bất phương trình:
Đặt
t = 3 − 2x − x2
2 x2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x2 > 4
(t ≥ 0)
.
2t 2 − 3t − 2 < 0
BPT đã cho trở thành:
1
⇔ −
t≥0
0≤t <2
2
do
nên
3 − 2 x − x 2 ≥ 0
0 ≤ t < 2 ⇔ 0 ≤ 3 − 2x − x < 2 ⇔
2
3 − 2 x − x < 4
2
Với
−3 ≤ x ≤ 1
−3 ≤ x ≤ 1
⇔ 2
⇔
x + 2x + 1 > 0
x ≠ −1
S = [ −3; −1) ∪ ( −1;1]
Vậy tập nghiệm của BPT:
18
.
14
5
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
10 x 2 + 3x − 6 = 2(3x + 1) 2x 2 − 1
BT6: Giải phương trình:
t = 2x 2 − 1 , (t ≥ 0) ⇒ t 2 = 2x 2 − 1
GIẢI: Đặt
⇔ 4t 2 − 2(3x+1)t + 2x 2 + 3x − 2 = 0
. Suy ra : (1)
1
t = x−
2
∆ ' = (3x+1) 2 − 8x 2 − 12x + 8 = ( x − 3) 2 ⇒
t = x + 1
2
+ Với
1
x≥
1
1
−1 + 6
2
t = x − ⇒ 2x 2 − 1 = x − ⇔
⇔x=
2
2
2
x2 + x − 5 = 0
4
t=
+ Với
x ≥ −2
x
x
2 ± 2 15
+ 1 ⇒ 2x 2 − 1 = + 1 ⇔ 2
⇔x=
2
2
7
7x − 4x − 8 = 0
x=
Vậy phương trình có 3 nghiệm:
BT7
: 1) Giải phương trình:
(
−1 + 6
2
x+4 −2
x=
,
)(
2 ± 2 15
7
.
)
x+5+ x+9 +2 = x
x( x − 4) − x 2 + 4 x + ( x − 2) 2 < 2
2) Giải bất phương trình:
GIẢI: 1) Điều kiện xác định:
PT ⇔ ( x + 4 − 22 )
(
( KSCL LAN II YÊN LẠC II)
x ≥ −4
) (
x+5 + x +9 + 2 = x
x+4 +2
)
⇔ x x + 5 + x + 9 − x + 4 = 0
x = 0 ( tm )
⇔
x + 5 + x + 9 = x + 4; ( 1)
( 1) ⇔
x+5 + x+9 = x+4 ⇔ 2
Giải (1):
19
( x + 5) .( x + 9 )
= − x − 10
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
Ta thấy với
x ≥ −4
thì VT >0, VP<0 suy ra phương trình (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0
2) Điều kiện xác định:
Đặt
t = −x2 + 4x
đk:
0≤ x≤4
t≥0
(
)
t 3 + t 2 − 2 > 0 ⇔ ( t − 1) . t 2 + 2t + 2 > 0
Phương trình trở thành:
Với
t >1
ta có
t >1
do
− x2 + 4x > 1 ⇔ − x2 + 4x −1 > 0 ⇔ 2 − 3 < x < 2 + 3
(
s = 2 − 3; 2 + 3
t 2 + 2t + 2 > 0∀t
(t/m)
)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
BT8: Giải phương trình:
19 + 3 x + 4 − x 2 − x + 6 = 6 2 − x + 12 3 + x
− x 2 − x + 6 ≥ 0
⇔ −3 ≤ x ≤ 2
2 − x ≥ 0
3 + x ≥ 0
GIẢI: Điều kiện xác định:
Bất phương trình đã cho tương đương với:
19 + 3x + 4
( 2 − x) ( 3 + x)
=6
(
2− x + 2 3+ x
.( HSG VP 2015)
.
)
t = 2 − x + 2 3 + x, t > 0
Đặt
t = 2 − x + 4( 3 + x) + 4
2
ta có:
( 2 − x) ( 3 + x)
= 14 + 3 x + 4
( 2 − x) ( 3 + x)
t = 1
5 + t 2 = 6t ⇔ t 2 − 6t + 5 = 0 ⇔
t = 5
Thay vào phương trình trên ta được:
t = 1 ⇔ 2 − x + 2 3 + x = 1 ⇔ 2 − x + 4( 3 + x) + 4
+)
⇔ 3x + 13 + 4 − x 2 − x + 6 = 0
( 2 − x) ( 3 + x)
=1
−3 ≤ x ≤ 2
vô nghiệm do
t = 5 ⇔ 2 − x + 2 3 + x = 5 ⇔ 2 − x + 4 ( 3 + x ) + 4 ( 2 − x ) ( 3 + x ) = 25
+)
20
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
16 ( − x 2 − x + 6 ) = ( 11 − 3 x ) 2
⇔ 4 − x − x + 6 = 11 − 3 x ⇔
11 − 3 x ≥ 0
2
25 x 2 − 50 x + 25 = 0
⇔
⇔ x =1
11
x
≤
3
thỏa mãn điều kiện.
S = { 1}
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
.
a) 2 x + 3 + x + 1 = 5
BT9 : Giải PT- BPT :
b)
x 2 − 3x + 1 ≤ 2 x − 1 ( x ∈ R )
;
Đ/S : a. x=3
b)
1 3 − 5 3 + 5
T = ( −∞;0] ∪ ;
; +∞ ÷
∪
÷
2 2
3
5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 20 = 5 x + 1
BT10: Giải phương trình:
Giải phương trình sau:
BT11:
a / 2x − 3 = x 2 − 3x + 1
(
x∈¡
)
b / 2x 2 − 6x + 3 x 2 − 3x + 1 = 3
c, x 2 − 4 x + 3 − 2 x = 3 d , x 2 − 7 x + 8 = 2 x
Đ/S: a,-1; 4
b, 0; 3
c, 0; 6
BT12 : 1) Tìm m để phương trình |x2 - 1| = m4 - m2 + 1 có bốn nghiệm phân biệt.
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:
BT13: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
(x
2
+ 2x) − 4( x2 + 2x) + 5 = m
GIẢI: Đặt
2
x2 + 2x = t
có phương trình:
t2 − 4t + 5 = m
.Điều kiện:
21
t ≥ −1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
f (t) = t2 − 4t + 5
(t ≥ -1)
Xét phương trình:
T
-1
2
f(t)
10
+
+
1
f (t) = m
Để (1) có 4 nghiệm thì
có 2 nghiệm lớn hơn -1. Suy ra
( x − 3)
1< m≤ 10
x2 + 4 ≤ x2 − 9
BT14: 1.Giải bất phương trình:
2. Giải phương trình:
4
1
5
+ x − = x + 2x −
x
x
x
(1) ⇔ ( x − 3)
1. GIẢI: Ta có:
x − 3≥ 0 ⇔ x ≥ 3
(
)
x 2 + 4 − ( x + 3) ≤ 0 (2)
TH1:
⇒ (2) ⇔ x2 + 4 ≤ x + 3 ⇔ x2 + 4 ≤ (x + 3)2 ⇔ x ≥ −
Kết hợp với
TH2:
+ Nếu
x≥ 3
5
6
x≥ 3(*)
ta được
2
x − 3≤ 0 ⇔ x ≤ 3 ⇒ (2) ⇔ x + 4 ≥ x + 3(3)
x + 3≤ 0 ⇔ x ≤ −3
∀x ≤ −3(4)
thì (3) thỏa mãn với
x + 3≥ 0 ⇔ x ≥ −3⇒ (3) ⇔ x2 + 4 ≤ (x + 3)2 ⇔ x ≤ −
+ Nếu
⇒ −3≤ x ≤ −
5
6
5
(5)
6
x≤ −
Từ (4) và (5) ta có
5
(**)
6
Từ (*) và (**) ta có nghiệm của bất phương trình là:
22
5
x ≤ − hoÆ
c x≥ 3
6
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
2.. Điều kiện:
a = x−
Đặt
x ≠ 0
1
x − ≥ 0
x
5
2 x − x ≥ 0
1
5
b = 2x −
x
x
,
với a ≥ 0, b ≥ 0
(1) ⇔ a − b = b2 − a2 ⇔ (a − b)(a + b + 1) = 0(2)
ta có
Do a ≥ 0, b ≥ 0 nên a + b + 1 > 0
(2) ⇔ a = b ⇒ x −
1
5
4
= 2 x − ⇔ x − = 0 ⇔ x 2 − 4 = 0 ⇔ x = ±2
x
x
x
Đối chiếu điều kiện thì x = 2 thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm là x = 2
1 − 1 − 4x 2
<3
x
BT15: Giải bất phương trình:
Giải: Bằng cách nhân lượng liên hợp bất phương trình tương đương
(
4x 2
x 1 + 1 − 4x 2
)
x ≠ 0
x ≠ 0
<3⇔
⇔
2
2
3 1 − 4x > 4x − 3
4x < 3 + 3 1 − 4x
, Đk:
−
1
1
≤x≤
2
2.
x ≠ 0
⇔ 1
1 1
1
1
S = − ; \ { 0}
− ≤x≤
2 2
2
2 . Tập nghiệm
Vì x ≤ 2 ⇒ 4x – 3 < 0. Do đó (1),(2)
2x + 4 − 2 2 − x >
BT16: Giải bất phương trình:
12x − 8
9x 2 + 16
(1)
Bằng cách nhân lượng liên hợp bất phương trình tương đương
6x − 4
2(6x − 4)
>
⇔ (3x − 2) 9x 2 + 16 − 2
2
2x + 4 + 2 2 − x
9x + 16
(
)
2x + 4 + 2 2 − x > 0
Lại thực hiện phép nhân liên hợp
(
)
(2) ⇔ (3x − 2) 9x 2 + 16 − 4 12 − 2x + 4 8 − 2x 2 > 0
(
⇔ (3x − 2) ( x − 2
)
⇔ (3x − 2) 9x 2 + 8x − 32 − 16 8 − 2x 2 > 0
8 − 2x 2
) ( +x + 2
23
)
8 − 2x 2 > 0
(3)
(2)
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
Để
8 − 2x 2 có nghĩa thì -2 ≤ x ≤ 2. Do x ≥ −2 ⇒ 8 + x + 2 8 − 2x 2 > 0 nên
3x − 2 > 0
3x − 2 < 0
(3) ⇔ (3x − 2) x − 2 8 − 2x 2 > 0 ⇔
(I)
∨
(II)
2
2
x − 2 8 − 2x < 0
x − 2 8 − 2x > 0
)
(
⇔
Giải (I)
Giải (II)
Vậy
4 2
3
x < 0
⇔
2
8 − 2x ≥ 0
∨
2
2
2
0 ≤ x<
⇔ −2 ≤ x < 0 ∨ 0 ≤ x< ⇔ −2 ≤ x<
3
3
3
x 2 < 32 − 8x 2
2 4 2
S = −2; ÷∪
; 2
3 3
BT17: Cho phương trình :
x2 − 2 x + m = x −1
a) Giải phương trình với m = 0.
b) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Giải
Đặt t = x – 1, thì phương trình đã cho trở thành
t 2 + m − 1 = t (*)
3+ 5
t ≥ 0
x
=
t ≥ 0
t ≥ 0
±1 + 5
2
⇔ 2
⇔ ±1 ± 5 ⇔ t =
⇒
2
2
1+ 5
t − 1 = ±t
t ± t − 1 = 0
t =
2
x =
2
a) Với m = 0 ta có
b) Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 4 nghiệm
t ≥ 0
t ≥ 0
(*) ⇔ 2
⇔ 2
t + m − 1 = ± t
t ± t + m − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
phân biệt.
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi mỗi phương trình:
t2 – t + m – 1 = 0 và t2 + t + m – 1 = 0 có hai nghiệm không âm phân biệt. Nhưng phương
trình t2 + t + m – 1 = 0 không thể có hai nghiệm không âm (vì S = –1<0).
Vậy phương trình đã cho không thể có 4 nghiệm phân biệt.
BT18: Tìm m để phương trình
x 2 − 2mx + 1 = m − 2
Giải: * Nếu m < 2 ⇒ phương trình vô nghiệm.
24
có nghiêm.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 10
* Nếu m ≥ 2 ⇒ phương trình ⇔ x2−2mx−m2+4m−3=0. Phương trình này có
∆=2m2−4m+3>0 với mọi m.
Vậy với m ≥ 2 thì phương trình đã cho có nghiêm.
BT19: Tìm m để phương trình
Giải:Cách 1:
x1 =
2 x 2 + mx − 3 = x + 1
x ≥ −1
PT ⇔ 2
x + ( m − 2 ) x − 4 = 0, (*)
có hai nghiệm phân biệt.
, phương trình (*) luôn có 2 nghiệm:
2 − m + m 2 − 4m + 20
2 − m − m 2 − 4m + 20
> 0, x2 =
<0
2
2
⇔
nghiệm
. Phương trình đã cho có 2
x ≥ −1 ⇔
(*) có 2 nghiệm
m ≤ 4
x2 ≥ −1 ⇔ 4 − m ≥ m 2 − 4m + 20 ⇔
⇔ m ≤ −1
2
2
( 4 − m ) ≥ m − 4m + 20
Chú ý: + x1 > 0, x2 < 0 vì x1 > x2 và a.c < 0 nên pt có 2 nghiệm trái dấu.
+ Cách 1 thường dùng khi hệ số a luôn dương hoặc luôn âm.
+ Cách 2: Đặt t = x + 1 suy ra x = t – 1, khi đó với
( t − 1)
2
+ ( m − 2 ) ( t − 1) − 4 = 0
(**). Để (*) có 2 nghiệm
x ≥ −1 ⇒ t ≥ 0
x ≥ −1
thì (**) phải có 2 nghiệm
BT20: (ĐH KB – 2006). Tìm m để PT có 2 nghiệm thực phân biệt:
Giải :
2 x + 1 ≥ 0
pt ⇔ 2
3 x − ( m − 4 ) x − 1 = 0, ( 2 )
−
nghiệm lớn hơn hoặc bằng
1
2
hay
.(*) trở thành:
x 2 + mx + 2 = 2 x + 1
để (1) có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai
2
∆ = ( m − 4 ) + 12 > 0
9
1
⇔m≥
f − ÷≥ 0
2
2
S
1
>−
2
2
.
4. CỦNG CỐ :
5. BTVN : 1/ Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
25
t≥0
, (1)
.