Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) áp dụng cho tuyến metro số 1 (bến thành suối tiên) tại tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------

HUỲNH HỒNG THANH

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ GÂY KHÓ KHĂN
CHO VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN QUAN TRỌNG
QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) ÁP DỤNG CHO
TUYẾN METRO SỐ 1 (BẾN THÀNH – SUỐI TIÊN)
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Mã số ngành: 60580208

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------

HUỲNH HỒNG THANH

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ GÂY KHÓ KHĂN
CHO VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN QUAN TRỌNG
QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) ÁP DỤNG CHO
TUYẾN METRO SỐ 1 (BẾN THÀNH – SUỐI TIÊN)
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Mã số ngành: 60580208
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS Ngô Quang Tường

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2015


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS Ngô Quang Tường

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 10 tháng 4 năm 2015
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
TT
1

Họ và tên
LƯƠNG ĐƯC LONG

Chức danh Hội đồng
Chủ tịch

2
3
4
5


TRẦN QUANG PHÚ
Phản biện 1
NGUYỄN ANH THƯ
Phản biện 2
CHU VIỆT CƯỜNG
Ủy viên
TRỊNH THUỲ ANH
Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn

TS. Lương Đức Long



i


i

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày


tháng

năm 2015

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Huỳnh Hồng Thanh

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 10/7/1973

Nơi sinh: Ninh Bình

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

MSHV: 1341870023

I- Tên đề tài: Nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án quan
trọng quốc gia sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) áp dụng cho dự án
Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) tại thành phố Hồ Chí Minh.
II- Nhiệm vụ và nội dung:
Xác định được các nhân tố gây khó khăn trong quá trình thực hiện dự án
Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) nhằm đưa ra các giải pháp, đề xuất hợp lý
để áp dụng cho các dự án Metro triển khai sau và các dự án quan trọng quốc gia sử
dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thực (ODA).
Nêu ra được cụ thể các khó khăn, vướng mắc pháp lý khi tiếp nhận nguồn
ODA từ Chính phủ Nhật Bản; Các khác biệt pháp lý giữa Việt Nam và Nhật Bản khi
triển khai nghiên cứu và thực hiện dự án; Các khó khăn về mặt kỹ thuật khi triển khai
dự án ở bước lập Nghiên cứu khả thi và thiết kế; Các khó khăn về nguồn nhân lực của
đơn vị Quản lý dự án của Việt Nam gặp phải khi triển khai thực hiện dự án; Các

vướng mắc, tồn tại trong công tác giải phóng mặt bằng của dự án.
Trên cơ sở xác định các nhân tố đó, nghiên cứu đề xuất các giải pháp cụ
thể để khắc phục và áp dụng cho các dự án metro xây dựng triển khai sau.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 15/9/2014
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 15/3/2015
V- Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Ngô Quang Tường
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nghiên cứu nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.

Học viên thực hiện

Huỳnh Hồng Thanh


3

LỜI CẢM ƠN
Kính thưa: - Quý Thầy Cô;
- Các đồng nghiệp tại Ban Quản lý đường sắt đô thị;

- Các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch Đầu tư, Tài Chính.
Trước hết tôi xin cám ơn Quý Thầy Cô đã tạo điều kiện cho tôi được nghiên
cứu đề tài này, trong quá trình thực hiện đề tài tôi đã được thầy PGS.TS Ngô Quang
Tường trực tiếp hướng dẫn nghiên cứu, và các đồng nghiệp tại Ban Quản lý đường sắt
đô thị và các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch Đầu tư, Tài Chính đã quan tâm hỗ trợ,
trong đó đặc biệt là các đồng nghiệp tại Ban Quản lý dự án 1(trực thuộc Ban Quản lý
Đường sắt đô thị) phụ trách trực tiếp tuyến metro số 1 (tuyến Bến Thành Suối Tiên).
Qua nghiên cứu tôi đã nhận thức thêm nhiều vấn đề mà trước đây thấy đơn
giản, sau khi thực hiện nghiên cứu đề tài tự bản thân tôi thấy hiểu rõ hơn các vấn đề
trong quá trình thực hiện dự án của tuyến metro số 1 và từ những nghiên cứu đã đúc
kết ra các bài học bổ ích để áp dụng vào các dự án metro khác cụ thể là dự án tuyến
metro số 5 giai đoạn 1 đang thực hiện tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cuối cùng, với khả năng của mình tôi nghiên cứu đề tài này nhằm tổng hợp
lại các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình thực hiện dự án tuyến metro số 1 (tuyến Bến
Thành - Suối Tiên) để từ đó đề xuất các giải pháp khắc phục và giảm thiểu để áp dụng
cho các dự án metro khác của Thành phố Hồ Chí Minh, do thời gian nghiên cứu và
trình độ hiểu biết có hạn, kính mong Quý Thây Cô xem xét và có ý kiến chỉ dạy thêm.
Kính chúc Quý Thầy Cô, Thầy Tường và các đồng nghiệp nhiều sức khỏe và
hạnh phúc!
Học viên thực hiện

Huỳnh Hồng Thanh


4

TÓM TẮT
Hiện nay, cùng với sự phát triển nhanh mạnh mẽ của các đô thị lớn và đặc biệt
là thành phố Hồ Chí Minh thì nhu cầu về vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn
đang là vấn đề rất cấp bách. Việc xây dựng thành công và đưa vào khai thác vận hành

các tuyến đường sắt đô thị là một trong các mục tiêu quan trọng mà Đảng bộ Thành
phố đã đề ra nhằm giảm thiểu đến mức thấp nhất tình trạng ùn tắc giao thông hiện nay.
Với tổng mức đầu tư là rất lớn cho công tác xây dựng các tuyến đường sắt đô
thị, Thành phố đang sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) từ các Nhà
tài trợ nước ngoài để đầu tư xây dựng. Tuy nhiên, trong quá trình tiếp nhận và sử dụng
nguồn vốn ODA này thì gặp rất nhiều vướng mắc, khó khăn.
Đề tài nghiên cứu sâu vào thực trạng tuyến metro số 1 (Bến Thành – Suối Tiên)
nhằm tìm ra các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án này để từ đó có các
giải pháp hạn chế các nhân tố tìm được, giúp dự án xây dựng các tuyến metro nói
chung và tuyến metro số 1 nói riêng khắc phục các khó khăn này.
Một nghiên cứu chuyên sâu với 32 yếu tố gây khó khăn được khảo sát các
chuyên gia, lãnh đạo và chuyên viên Ban Quản lý Đường sắt đô thị, các Sở chuyên
ngành được tiến hành. Qua kết quả phân tích nhân tố, 6 nhân tố chính được tìm ra là:
(1) Pháp lý nhà tài trợ; (2) Khách quan; (3) Tiêu chuẩn kỹ thuật dự án; (4) Năng lực
quản lý của Ban Quản lý Đường sắt đô thị; (5) Năng lực quản lý và phối hợp giữa các
Sở, Ban, Ngành; (6) Giải phóng mặt bằng.


5

ABSTRACT
Today, with the fast development of powerful large urban centers and
especially in Ho Chi Minh City, the demand for public passenger transport large
volumes is a matter of urgency. The successful construction and putting into operation
of the urban railway is one of the important objectives that Party Committee City has
set out to reduce to the minimum the traffic jams today.
With total investment is very large for the construction of urban railways. The
city has been using Official Development Assistance (ODA) from foreign donors to
invest in the construction. However, in the process of receiving and using this ODA
face many obstacles and difficulties.

The research project deep into the status metro line 1 (Ben Thanh - Suoi Tien
route) in order to find out the factors affecting the success of this project so that we
can develop solutions to limit the factors found, project to be help build the metro in
general and in particular metro 1 overcoming these difficulties.
An in-depth study with 32 factors that affect the surveyed experts, leaders and
experts of the Management Authority for Urban Railways, the Departments have
conducted. The result of factor analysis, six main factors were found: (1) Legal
donors; (2) Objectivity; (3) Technical Standards Project; (4) The management capacity
of the Management Board of Urban Railway; (5) Competency Management and
coordination among departments and agencies; (6) Clearance.


6

Ý KIẾN CỦA BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN SỐ 1
TUYẾN BẾN THÀNH - SUỐI TIÊN
Đề tài luận văn nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án
quan trọng quốc gia sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, đặc biệt
phân tích chuyên sâu về dự án xây dựng tuyến Metro số 1 thành phố Hồ Chí Minh,
tuyến Bến Thành - Suối Tiên của Học viên Huỳnh Hồng Thanh có nhiều ý nghĩa và
đóng góp thiết thực vào công tác quản lý dự án của Ban Quản lý Đường sắt đô thị nói
chung và tuyến Metro số 1 thành phố Hồ Chí Minh nói riêng.
Kết quả nghiên cứu phản ảnh đúng bản chất các khó khăn, phức tạp của quá
trình thực hiện Dự án, góp phần hoàn thiện công tác triển khai quản lý các tuyến metro
khác của Ban Quản lý Đường sắt đô thị, đặc biệt là Tuyến Metro số 2 “tuyến Bến
Thành - Tham Lương” và Tuyến Metro số 5 giai đoạn 1 “tuyến Cầu Sài Gòn - Ngã tư
Bảy Hiền”.
Dữ liệu nghiên cứu của Học viên tương đối đầy đủ, xác với thông tin thực tế và
có tính pháp lý.

Kết quả nghiên cứu phù hợp với thực trạng dự án của Ban Quản lý dự án 1Đơn vị đang quản lý điều hành trực tiếp của Dự án, từ nghiên cứu đã rút ra nhiều đóng
góp thực tiễn cho công tác quản lý dự án nguồn vốn ODA nói chung và các dự án xây
dựng đường sắt đô thị nói riêng.
BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ


vii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ii
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................ iii
TÓM TẮT.......................................................................................................................iv
Ý KIẾN CỦA BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ ..............................................vi
BAN
QUẢN

DỰ
ÁN
SỐ
1
......................................................................................vi TUYẾN BẾN THÀNH SUỐI
TIÊN
............................................................................vi
MỤC
LỤC
.....................................................................................................................vii
DANH
MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................xi
DANH
MỤC

HÌNH
ẢNH
.............................................................................................xii DANH MỤC CÁC
BẢNG BIỂU................................................................................ xiii CHƯƠNG 1: MỞ
ĐẦU................................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề. ................................................................................................................ 1
1.2. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................ 6
1.3. Mục tiêu nghiên cứu. ................................................................................................ 7
1.3.1. Mục tiêu tổng quát. .........................................................................................7
1.3.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................7
1.3.2.1. Về mặt pháp lý........................................................................................7
1.3.2.2. Về mặt kỹ thuật. .....................................................................................8
1.4. Phạm vi nghiên cứu. ................................................................................................. 8
1.5.1 Về mặt học thuật. .............................................................................................8
1.5.2 Về mặt thực tiễn. ..............................................................................................9
CHƯƠNG 2: TỒNG QUAN ......................................................................................... 10
2.1 Định nghĩa về dự án quan trọng quốc gia................................................................ 10
2.2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). ....................................................
10
2.2.1. Định nghĩa. ...................................................................................................10
2.2.2. Phân tích các ưu điểm và nhược điểm của nguồn vốn ODA. .......................11
2.2.3. Tính toán giá trị không hoàn lại theo Nghị định 38/2013/NĐ-CP. ..............13
2.3. Các tiêu chuẩn để đánh giá dự án thành công ........................................................ 14
2.4 Các nghiên cứu về hệ thống đường sắt đô thị trước đây. ........................................ 15
2.5. Giới thiệu tổng quan về tuyến metro số 1, (Bến Thành - Suối Tiên) .....................
16
2.5.1. Quy mô của dự án tuyến metro số 1, (Bến Thành - Suối Tiên). ...................16
2.5.2 Các thông số chính của dự án .......................................................................17
2.5.2.1. Công trình nhà ga. ................................................................................17
2.5.2.2. Công trình cầu. .....................................................................................21

2.5.2.3. Công trình cầu đặc biệt. ........................................................................21
2.6 Các phương pháp thi công chủ yếu. ........................................................................ 23


8

2.7. Hệ thống điện.......................................................................................................... 24
2.8. Trang thiết bị nhà ga. .............................................................................................. 24
2.9. Đoàn tàu và chức năng của depot Long Bình......................................................... 24
2.10. Nhiệm vụ của Ban Quản lý dự án số 1, tuyến Bến Thành - Suối Tiên. ............... 26
2.11 Thực trạng của quá trình triển khai dự án tuyến Metro số 1. ................................ 27
2.11.1. Công tác giải phóng mặt bằng và di dời hạ tầng kỹ thuật. ........................27
2.11.2. Công tác lựa chọn thầu các gói thầu chính (cung cấp thiết bị và xây lắp) 28
2.11.2.1. Gói thầu 1a. ........................................................................................28
2.11.2.2. Gói thầu 1b. ........................................................................................29
2.11.2.3. Gói thầu số 2.......................................................................................29
2.11.2.4. Gói thầu số 3.......................................................................................30
2.11.2.5. Gói thầu số 4.......................................................................................30
2.12. Những khó khăn vướng mắc chính và bất cập trong việc thực hiện các nhiệm vụ
chuyên môn của Ban Quản lý dự án 1. ............................................................................
30
2.12.1. iên quan công tác giải phóng mặt bằng ...................................................30
2.12.2 iên quan công tác đấu thầu. ......................................................................31
2.12.3. Về công tác thực hiện hợp đồng. ................................................................31
2.12.4. Về thời gian giải ngân. ...............................................................................32
2.13. Các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án tuyến Metro số 1. ...............
33
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 35
3.1 Quy trình nghiên cứu. .............................................................................................. 35
3.2. Thiết kế bảng câu hỏi. ............................................................................................ 37

3.3. Cấu trúc bảng câu hỏi. ............................................................................................ 39
3.4. Xác định số lượng mẫu nghiên cứu. ....................................................................... 41
3.5. Phân tích nhân tố. ................................................................................................... 42
3.5.1. Hệ số Cronbach alpha và hệ số tương quan biến tổng (Total Correclation)
................................................................................................................................42
3.5.2. Kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis. ........................................................43
3.5.3. Hệ số tương quan hạng Spearman ...............................................................44
3.5.4. Khái niệm về phân tích nhân tố. ...................................................................44
3.5.5. Phân tích ma trận tương quan và sự phù hợp của phân tích nhân tố. .........45
3.5.6. Số lượng nhân tố được trích xuất. ................................................................45
3.5.7 Xoay nhân tố ..................................................................................................46
3.5.8. Đặt tên và giải thích các nhân tố. ........................................................................ 46
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU .......................................................................... 47
4.1. Thống kê mô tả. ...................................................................................................... 47
4.1.1. Đơn vị công tác của người trả lời khảo sát. .................................................47


9

4.1.2 Kinh nghiệm của đối tượng khảo sát. ............................................................48
4.1.3 Số lượng dự án có nguồn vốn ODA đã tham gia. ..........................................49
4.1.4 Dự án ODA có tổng mức đầu tư lớn nhất......................................................49
4.1.5 oại hình dự án có sử dụng nguồn vốn ODA. ...............................................50
4.2 Kiểm định thang đo. ................................................................................................ 51
4.3. Kiểm tra trị trung bình của các yếu tố ảnh hưởng. ................................................. 53
4.4. Xếp hạng các yếu tố theo quan điểm chung và quan điểm của từng nhóm. .......... 54
4.5. Kiểm định Kruskal-Wallis...................................................................................... 55
4.6. Kiểm định tương quan xếp hạng các đơn vị khảo sát ............................................ 56
4.7. Kiểm định hệ số KMO và Bartlett’s test. ............................................................... 59
4.8. Số lượng nhân tố được trích xuất. .......................................................................... 60

4.9. Tương quan giữa các nhân tố và các biến .............................................................. 62
4.10. Kết quả phân tích nhân tố. .................................................................................... 63
4.11. Đánh giá kết quả. .................................................................................................. 65
4.11.1. Nhân tố gây khó khăn thứ nhất: Nhân tố gây ra bởi pháp lý từ Nhà tài trợ.
................................................................................................................................65
4.11.2. Nhân tố gây khó khăn thứ hai: Nhân tố ảnh hưởng do các yếu tố khách
quan. .......................................................................................................................66
4.11.3. Nhân tố khó khăn thứ ba: Nhân tố khó khăn liên quan đến tiêu chuẩn kỹ thuật
dự án. 67
4.11.4. Nhân tố khó khăn thứ tư: Nhân tố gây ra bởi năng lực quản lý của Ban Quản lý
Đường sắt đô thị............................................................................................................... 67
4.11.5. Nhân tố khó khăn thứ năm: Năng lực quản lý, phối hợp của các Sở, Ban,
Ngành. .....................................................................................................................68
4.11.6. Nhân tố khó khăn thứ sáu: Nhân tố gây ra do Công tác giải phóng mặt
bằng. .......................................................................................................................68
4.12. Kiểm định Kruskal-Wallis.................................................................................... 69
4.12.1 Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ nhất: Pháp lý từ Nhà
tài trợ. .....................................................................................................................70
4.12.2 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ hai: Yếu tố khách
quan. .......................................................................................................................70
4.12.3 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ ba: Tiêu chuẩn kỹ
thuật dự án. .............................................................................................................71
4.12.4 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ tư: năng lực quản lý
của Ban Quản lý Đường sắt đô thị. ........................................................................71
4.12.5 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ năm: Năng lực quản
lý và phối hợp giữa các Sở Ban Ngành ..................................................................71


10


4.12.6 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ sáu: Giải phóng mặt
bằng ........................................................................................................................72
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 73
5.1. Kết luận................................................................................................................... 73
5.2. Kiến nghị. ............................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 77
Phụ lục 1: Kiểm định Kruskal-Wallis ............................................................................. 1
Phụ lục 2: Một số hình ảnh thi công thực tế ngoài công trường tuyến Metro số 1 ......... 4


11

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- ODA: Official Development Assistance (hỗ trợ phát triển chính thức).
- Tuyến Metro: Tuyến đường sắt đô thị.
- MAUR: Managerment Authority for Urban Railways (Ban Quản lý Đường sắt
đô thị).
- PMU1: Project Manager Unit No.1 (Ban Quản lý Dự án 1)
- JICA: Japan International Cooperation Agency (Cơ quan Hợp tác Quốc tế
Nhật Bản).
- JBIC: Japan Bank for Cooperation (Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản).
- ADB: Asian Development Bank (Ngân hàng phát triển Châu Á).
- EIB: European Investment Bank (Ngân hàng Đầu tư Châu Âu).
- KfW: Kreditanstalt für Wiederaufbau (Ngân hàng Tái thiết Đức).
- Ban QLĐSĐT: Ban Quản lý Đường sắt đô thị
- Sở KH&ĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- PCA: Principal Component Analysis.


xii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Bản đồ quy hoạch tổng thể hệ thống Metro tại thành phố Hồ Chí Minh
.................................................................................................................................3
Hình 1.2. Bình đồ Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) .............................5
Hình 1.3. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1...............................18
Hình 1.4. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1...............................19
Hình 1.5. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1...............................20
Hình 1.6. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1...............................20
Hình 1.7. Cầu cạn với dạng dầm U-shaped lắp ghép căng dự ứng lực sau. ........21
Hình 1.8. Cầu Điện Biên Phủ với kết cấu nhịp dạng Extrados. ...........................23
Hình 1.9. Cấu hình đoàn tàu ................................................................................25
Hình 1.10. Depot Long Bình................................................................................26
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ...........................................................................36
Hình 3.2. Quy trình lập bảng câu hỏi ...................................................................39
Hình 4.1. Đơn vị công tác của người trả lời khảo sát. .........................................48
Hình 4.2. Kinh nghiệm của đối tượng khảo sát. ..................................................48
Hình 4.3. Số lượng dự án có nguồn vốn ODA đã tham gia .................................49
Hình 4.4. Dự án ODA có tổng mức đầu tư lớn nhất. ...........................................50
Hình 4.5. Loại hình dự án có sử dụng nguồn vốn ODA. .....................................50
Hình 4.6. Biểu đồ Scree Plot thể hiện giá trị Eignvalue của các nhân tố được
trích xuất ...............................................................................................................62


13

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Kết quả tính toán không hoàn lại .........................................................14
Bảng 2.2. Thông số dự án tuyến metro số 1.........................................................17
Bảng 2.3. Phân tích các kết cấu chính của cầu cạn ..............................................21

Bảng 2.4. Các phương pháp thi công chủ đạo......................................................23
Bảng 4.1. Đơn vị công tác của người trả lời khảo sát ..........................................47
Bảng 4.2. Kinh nghiệm của đối tượng khảo sát. ..................................................48
Bảng 4.3. Số lượng dự án có nguồn vốn ODA đã tham gia.................................49
Bảng 4.4. Dự án ODA có tổng mức đầu tư lớn nhất. ...........................................49
Bảng 4.5. Loại hình dự án có vốn ODA...............................................................50
Bảng 4.6Error! No text of specified style in document.. Hệ số Cronbach’s Alpha
...............................................................................................................................51
Bảng 4.7. Hệ số Item-Total Correclation .............................................................51
Bảng 4.8. Hệ số Cronbach’s Alpha ......................................................................52
Bảng 4.9. Hệ số Item-Total Correclation .............................................................52
Bảng 4.10. Kiểm tra trị trung bình của các yếu tố ảnh hưởng. ............................53
Bảng 4.11. Kiểm tra trị trung bình của các yếu tố ảnh hưởng. ............................54
Bảng 4.12. Kết quả kiểm định Kruskal-Wallis ....................................................55
Bảng 4.13. Ban Quản lý Đường sắt đô thị - Sở Giao thông vận tải. ....................56
Bảng 4.14. Ban Quản lý Đường sắt đô thị - Sở Kế hoạch và Đầu tư...................57
Bảng 4.15. Ban Quản lý Đường sắt đô thị - Sở Tài Chính. .................................57
Bảng 4.16. Sở Giao thông vận tải – Sở Kế hoạch và Đầu tư. ..............................58
Bảng 4.17. Sở Giao thông vận tải – Sở Tài Chính. ..............................................58
Bảng 4.18. Sở Tài Chính – Sở Kế hoạch và Đầu tư.............................................59
Bảng 4.19. Hệ số KMO và Bartlett’s test.............................................................59
Bảng 4.20. Đại lượng Communalities. .................................................................60
Bảng 4.21. Tổng phương sai được giải thích. ......................................................61
Bảng 4.22. Ma trận nhân tố khi xoay. ..................................................................62
Bảng 4.23. Kết quả phân tích nhân tố. .................................................................63


14

Bảng 4.24. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ nhất ...............70

Bảng 4.25. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ hai .................70
Bảng 4.26. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ ba ..................71
Bảng 4.27. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ tư ...................71
Bảng 4.28. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ năm ...............71
Bảng 4.29. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ sáu .................72


1


2

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề.
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, công nghiệp, thương mại - dịch
2

vụ, khoa học - công nghệ của cả nước, với diện tích đất tự nhiên là 2.095km , dân số
của cả thành phố khoảng 7,99 triệu tăng 2,5% so với thống kê năm 2012, ngoài ra với
khoảng hơn 1 triệu khách vãng lai, phương tiện giao thông cá nhân chiếm khoảng
95%, vận tải hành khách công cộng hiện nay chỉ chiếm khoảng trên 5%. Mạng lưới
giao thông công cộng chưa phát triển kịp thời và đồng bộ đáp ứng tốc độ tăng trưởng
kinh tế, cơ sở hạ tầng phục vụ cho hoạt động của vận tải hành khách công cộng lạc
hậu, yếu kém. Việc phát triển vận tải hành khách công cộng rất khó khăn do tình hình
giao thông trên địa bàn thành phố ngày càng phức tạp vì sự phát triển bùng nổ của các
phương tiện cơ giới cùng với sự phát triển kinh tế xã hội và gia tăng dân số với tỷ lệ
tăng cơ học là 1,5%, tỷ lệ tăng tự nhiên là 1,0% (Tổng cục thống kê, 2013).
Để đáp ứng yêu cầu và tạo động lực cho phát tiển của Thành phố, Thủ tướng
Chính phủ đã phê duyệt tại Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao
thông vận tải số 568/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2013 về quy hoạch phát triển giao

thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020. Trong
đó, hệ thống đường sắt đô thị thành phố bao gồm: Gồm 6 tuyến đường sắt đô thị vận
chuyển khối lượng lớn (metro):
- Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên): vị trí bãi đỗ tàu (depot) được xây
dựng tại phường Long Bình, quận 9.
- Tuyến metro số 2 (Bến xe Tây Ninh - Trường Chinh - Tham Lương - Cách
mạng tháng Tám - Bến Thành - Thủ Thiêm): vị trí bãi đỗ tàu (depot) được xây dựng
tại phường Tham Lương, quận 12.
- Tuyến metro số 3(a,b): Quốc lộ 13 - Bến xe Miền Đông - Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú - Hùng Vương - Hồng Bàng - Cây Gõ, vị trí bãi đỗ
tàu (depot) được xây dựng tại phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức và tại xã Tân
Kiên, huyện Bình Chánh.


- Tuyến metro số 4 (4, 4b): Cầu Bến Cát - đường Thống Nhất - đường 26/3 (dự
kiến) - Nguyễn Oanh - Nguyễn Kiệm - Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng - Bến Thành Nguyễn Thái Học - Khánh Hội - Lê Văn Lương - Nguyễn Văn Linh, vị trí bãi đỗ tàu
(depot) được xây dựng tại phường Thạnh Xuân, quận 12 và xã Hiệp phước huyện Nhà
Bè.
- Tuyến metro số 5: Bến xe Cần Giuộc mới - Quốc lộ 50 - Tùng Thiện Vương Lý Thường Kiệt Hoàng Văn Thụ - Phan Đăng Lưu - Bạch Đằng - Điện Biên Phủ - cầu
Sài Gòn, vị trí bãi đỗ tàu (depot) được xây dựng tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh.
- Tuyến metro số 6: Bà Quẹo - Âu Cơ - Luỹ Bán Bích - Tân Hoá - Vòng xoay
Phú Lâm theo đó bãi đỗ tàu (depot) được sử dụng chung với bãi đỗ tàu (depot) tuyến
số 2 xây dựng tại phường Tham Lương, quận 12.
* Theo quy hoạch có 03 tuyến xe điện trong đó có 02 tuyến Monorail và 01
tuyến Tramway:
- Tuyến Tramway số 1: Sài Gòn - Chợ Lớn - Bến xe Miền Tây, vị trí bãi đỗ tàu
(depot) được xây dựng tại bến xe miền Tây cũ, huyện Bình Chánh.
- Tuyến Monrail số 2: Nguyễn Văn Linh từ quốc lộ 50 (quận 8) - quận 2, vị trí
bãi đỗ tàu (depot) được xây dựng tại xã Phong Phú, huyện Bình Chánh.
- Tuyến Monrail số 3: Ngã sáu Gò Vấp - Công viên phần mềm Quang Trung ga Tân Thới Hiệp, vị trí bãi đỗ tàu (depot) xây dựng tại xã Thạnh Xuân, quận 12.
Hiện nay, có 03 tuyến đường sắt đô thị (metro) đã có nguồn vốn đầu tư và đang

triển khai thực hiện dự kiến hoàn thành đưa vào vận hành khai thác sử dụng sau năm
2020:


Hình 1.1. Bản đồ quy hoạch tổng thể hệ thống Metro tại thành phố Hồ Chí Minh


- Tuyến Metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên): có tổng chiều dài 19,7 km, sử
dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) từ Ngân hàng JICA của Chính phủ
Nhật Bản. Hiện nay, Ban Quản lý Đường sắt đô thị đã ký hợp đồng với nhà thầu và
khởi công phần cơ sở hạ tầng bãi đỗ tàu (depot) tại phường Long Bình, quận 9 và các
gói thầu chính của dự án: gói thầu số 2 (đoạn trên cao từ nhà ga Ba Son đi depot Long
Bình quận 9 gồm 17,5 km cầu cạn), gói thầu số 3 (Mua sắm thiết bị cơ điện, đầu máy
toa xe, đường ray và bảo dưỡng), gói thầu số 1b (Xây dựng đoạn ngầm từ ga Nhà hát
thành phố đến ga Ba Son). Đối với gói thầu số 1a (Xây dựng đoạn ngầm từ ga Bến
Thành đến trước ga Nhà hát thành phố) đang lấy ý kiến của nhà tài trợ về nội dung hồ
sơ mời thầu.


Hình 1.2. Bình đồ Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên)


×