TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BÀI TẬP
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
TPHCM, 19/12/2018
Mục Lục
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
BÀI TẬP 1
Cho một dầm công xôn bằng bê tông cốt thép, nhịp L=2m, có tiết diện hình chữ nhật
kích thước 200 x 400 mm, tải trọng như hình vẽ. cho biết: g là trọng lượng bản thân
γ bt
=25 KN/m3, hệ số vượt tải n=1.1); hoạt tải tính toán: p=20 KN. Vật sử
γb
dụng vật liệu: betong B15, hệ số điều kiện làm việc =1; cốt thép CII. Giả thiết a=35
mm.
của dầm (
(1) Tính và bố trí cốt thép dọc tại mặt cắt 1-1
µ
(2) Kiểm tra a và . Nhận xét khả năng chịu momen của dầm sau khi bố trí cốt
thép.
Bài giải
1/ Tính và bố trí cốt dọc tại tiết diện 1-1. Giả thiết a=35 mm
(γ b = 1) R b = 8.5 ×1 = 8.5(MPa)
Bê tông B15
,
Cốt thép CII
R s = 280(MPa)
α R = 0.439 ξ R = 0.65
Tra bảng ta được
,
Trọng lượng bảng thân dầm:
g = nγ bt bh = 1.1 × 25 × 0.2 × 0.4 = 2.2(KN/ m 2 )
Momen uốn lớn nhất tại tiết diện 1-1:
1
1
M = M g + M p = gL2 + PL = × 2.2 × 2 2 = 44.4(KNm)
2
2
Giải thiết a=35 mm
h 0 = h − a = 400 − 35 = 365(mm)
M
44.4 × 106
αm =
=
= 0.196 ≤ α R = 0.439
R b × b × h 02 8.5 × 200 × 3652
Bài toán cốt đơn
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.196 = 0.220
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
3
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
As =
µ=
GVHD: Hồ Đức Duy
ξ × R b × b × h 0 0.220 × 8.5 × 200 × 365
=
= 488
Rs
280
As
488
=
= 0.7%
b × h 0 200 × 365
µ min = 0.05% < µ < µ max = ξ R
Chọn 2d18
Rb
8.5
= 0.65 ×
= 2%
Rs
280
( thỏa)
A s = 509(mm 2 )
2d12
(Cấu tạo)
2d18
Bố trí như hình vẽ
a = 25 +
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ:
2/kiểm tra a và
cốt thép.
µ
18
= 34(mm)
2
. Nhận xét khả năng chịu momen của dầm sau khi bố trí
As,bt = 509(mm 2 ) > A s,tt = 488(mm 2 )
⇒ M gh ≥ M
a th = 34 < a gt = 35
Tiết diện đủ khả năng chịu lực
BÀI TẬP 2
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
4
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
Cho một dầm đơn giản bằng BTCT, nhịp L=6 m, tiết diện chữ I có kích thước như
γ bt
=25 KN/m3, ng=1.1), hoạt tải P
γb
c
(P =200 KN, np=1.2). Vật liệu sử dụng: bê tông B15, hệ số làm việc =1; cốt thép dọc
AIII, cốt thép đai AI. Giả thiết a=50 mm, a’=35 mm.
hình vẽ, tải trọng tác dụng gồm có: tĩnh tải g (
(1) Vẽ biểu đồ M và Q
(2) Tính và bố trí cốt thép dọc tại tiết diện giữa nhịp.
(3) Cốt đai bố trí dsw=10 mm, n=2, s=200 mm. dầm có đảm bảo khả năng chịu cắt
hay không?
1/ Vẽ biểu đồ M và Q
Do tĩnh tải gây ra
M
17(KN)
25.4 KNm
Q
17(KN)
Do hoạt tải gây ra
240 (KN)
240 (KN)
160 KNm
2/Tính và bố trí cốt thép dọc tại tiết diện giữa nhịp.
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
5
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
Bê tông B15
GVHD: Hồ Đức Duy
(γ b = 1) R b = 8.5 × 1 = 8.5(MPa) R bt = 0.75(MPa)
,
,
Cốt thép dọc AIII
R s = R sc = 365(MPa)
R s = R sc = 225(MPa)
Cốt thép đai AI:
Tra bảng ta được
α R = 0.427 ξ R = 0.619
,
Trọng lượng bảng thân dầm:
g = nγ bt A = 1.1 × 25 × (0.8 × 0.1 + 0.3 × 0.2 + 0.5 × 0.1) = 5.6375(KN/ m)
Momen tại giữa nhịp
1
1
M = M g + M p = gL2 + n p1.5P = × 5.6375 × 62 + 1.2 × 1.5 × 200 = 385.4(KNm)
8
8
h
M f = R b b f' h 'f h 0 − f ÷ = 8.5 × 800 × 100 × (400 − 100 / 2) = 272 ×10 6 (N)
2
Ta có
b 'f
Mf < M
=800 mm,
nên trục trung hòa qua sườn tính theo tiết diện hình chữ T (h=500 mm,
h 'f
=100 mm, b=250 mm)
h
M − R b (b f' − b) h ' h 0 − f ÷
2
αm =
2
R b bh 0
=
385.4 × 106 − 8.5 × (800 − 250) × 100 × (450 −
8.5 × 259 × 450
100
)
2 = 0.461 > α = 0.427
R
Tính theo cốt kép
Lấy chiều cao vùng betong chịu nén tối đa
Diện tích cốt thép chịu nén ( x >
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
6
h 'f
x = ξR h0
THH qua sườn)
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
h
M − α R R b bh 02 − R b (b'f − b)h 'f h 0 − f ÷
2
As' =
R sc (h 0 − a ' )
385.4 × 106 − 0.427 × 8.5 × 250 × 4502 − 8.5 × (800 − 250) × 100 × (450 −
=
365 × (450 − 35)
A s'
97
µ =
=
= 0.08% > µ min = 0.05%
b × h 0 250 × 450
100
)
2 = 97(mm 2) )
'
Cốt thép
A s'
Bài toán biết
quá nhỏ chọn
A s'
tính
A s'
(thỏa).
=452 (mm2) 4d12
As
A s ' = 452mm 2 (4d12)
h
M f = R b b'f h 'f h 0 − f ÷ + R sc As' (h 0 − a ' ) = 340 × 106 (KNm)
2
Ta có Mf
h
M − R b (bf' − b) h f' h 0 − f
2
αm =
2
R b bh 0
=
'
'
÷− R sc As (h 0 − a )
385.4 × 106 − 8.5 × (800 − 250) × 100 × (450 −
= 0.301 < α R = 0.427
8.5 × 250 × 4502
100
) − 365 × 452 × (450 − 35)
2
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.301 = 0.369
Diện tích cốt thép chịu kéo:
ξ R b bh 0 + R b (b 'f − b) h 'f + R sc A s'
Rs
0.369 × 8.5 × 250 × 450 + 8.5 × (800 − 250) ×100 + 365 × 452
=
= 2700(mm 2 )
365
As =
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
7
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
Hàm lượng cốt thép:
µ=
As
2700
=
= 2.4% > µ min = 0.05%
b × h 0 250 × 450
µmax
b 'f − b ' R b
= ξR +
hf ÷
= 2.6%
bh 0
Rs
µ − µ' =
A s − A;s 2700 − 452
=
= 2% < µ max
bh 0
250 × 450
(thỏa)
Chọn 4d25 (1963 mm2) +2d22 (942 mm2)
Bố trí như hình vẽ
4d12
4d25
2d20
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ a0=25mm
Tính lại
25
22
1963 × 25 + ÷+ 760 × 25 + 25 + 30 + ÷
2
2
a=
= 52
2723
, h0=h-a=500-52=448 (mm)
3/ cốt đai bố trí dsw=10 mm, n=2, s=200 m. dầm có đảm bảo khả năng chịu
cắt không.
Khả năng chịu cắt của cốt đai
q sw =
R sw A sw 175 ×157
=
= 137(KN / m)
s
200
Q b min = ϕb3 (1 + ϕf + ϕn )R bt bh 0 = 0.6 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 250 × 448 = 50400(N)
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
8
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
Q b min
50400
=
= 56.3(kN / m)
2h 0
2 × 448
Q b min
< q sw
2h 0
Chiều dài hính chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm:
ϕ b2 (1 + ϕ f + ϕ n )R bt bh 2
2 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 250 × 4482
C* =
=
= 741(mm)
a sw
137
Do h0
Nên Chọn C=C*=741(mm), C0=0.8C*=593 (mm)
ϕb2 (1 + ϕf + ϕ n )R bt bh 2 2 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 250 × 4482
Qb =
=
= 102(K N)
C
741
Qsw = q sw C0 = 137 × 593 = 81(KN)
Q bsw = Q b + Qsw = 102 + 81 = 183(KN)
Kiểm tra điều kiện
Q bsw < Q
=257 (KN) (không thỏa)
Dầm không đảm bảo khả năng chịu cắt.
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
9
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
BÀI TẬP 3
L=6 m
Cho một dầm đơn giản bằng bêtông cốt thép, nhịp
, chịu tải trọng tính toán
q q
phân bố đều ( đã kể đến trọng lượng bản thân của dầm), tiết diện hình hộp có kích
thước và được bố trí cốt thép như hình vẽ. Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ
ao = 25 mm.
dọc
ΑΙΙ
γb =1
Vật liệu sử dụng: bêtông B15, hệ số điều kiện làm việc
, cốt thép đai
; cốt thép
ΑΙ.
M, Q
q.
theo
q
(2) Xác định tải trọng để dầm đảm bảo khả năng chịu moment.
q
(3) Xác định tải trọng để dầm đảm bảo khả năng chịu lực cắt.
(1) Vẽ biểu đồ
Bài giải
1/vẽ biểu đồ M,Q
M
3q
4.5q
Q
3q
2/ Xác định tải trọng
q
để dầm đảm bảo khả năng chịu moment.
(γ b = 1) R b = 8.5 × 1 = 8.5(MPa) R bt = 0.75(MPa) E b = 23 × 103
Bê tông B15
,
,
,
Cốt thép dọc AII:
R s = R sc = 280(MPa)
,
R sw = 175(MPa) E s = 21 × 104 (MPa)
Cốt thép đai AI:
,
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
10
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
Tra bảng ta được
GVHD: Hồ Đức Duy
α R = 0.439 ξ R = 0.65
,
As' = 226(mm 2 )
As=1257(mm2),
a=35, a’=31
h0=500-35=465(mm)
Momen lớn nhất tại tiết diện giữa nhịp
M=4.5q (KNm)
Tại tiết diện giữa nhịp momen căng thớ dưới bỏ qua bản cánh dưới chịu kéo, tính
theo tiết diện chữ T (b=200 mm, h=500 mm,
h 'f
=100mm,
b 'f
=300 mm)
R s As = 280 × 1257 = 351960(N)
R b b f' h f' + R sc A s' = 8.5 × 300 ×100 + 280 × 226 = 318280(N)
R s A s > R b bf' h f' + R sc As'
Trục trung hòa qua sườn, tính theo tiết diện chữ T có kích thước b=200 mm, h=500
mm,
ξ=
b 'f
=300 mm,
h 'f
=100 mm
R s A s − R b (b 'f − b)h 'f 280 × 1257 − 8.5 × (300 − 200) ×100 − 280 × 226
=
= 0.258 < ξ R
R b bh 0
8.5 × 200 × 465
x = ξ × h 0 = 0.258 × 465 = 120(mm) > 2a ' = 2 × 31 = 62
(thỏa)
α m = ξ (1 − 0.5ξ ) = 0.258 × (1 − 0.5 × 0.258) = 0.225
Momen giới hạn
M gh
h 'f
= α m R b bh + R b (b − b) h h 0 − ÷+ R sc A ' (h 0 − a)
2 ÷
2
0
'
f
'
f
= 0.225 × 8.5 × 200 × 4652 + 8.5 × (300 − 200) ×100 × (465 −
= 145 × 106 (N) = 145(KNm)
Điều kiện để cường độ trên tiết diện thẳng góc: M< Mgh
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
11
100
) + 280 × 226 × (465 − 31)
2
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
4.5 × q < 145.4
q < 32.2(KN / m)
3/ Xác định tải trọng
q
để dầm đảm bảo khả năng chịu lực cắt.
Lực cắt lớn nhất tại gối tựa:
Q = 3q (kN)
2
d 6s100 n = 2, asw = 28 mm , s = 150
Cốt đai:
,
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
qsw =
R sw Asw 175 × 2 × 28
=
= 98 (N/mm)
s
100
Tại gối moment có giá trị bằng 0 nên có thể xem như bản cánh không chịu nén.
ϕf =0
Qbmin = ϕb3 (1 + ϕf + ϕn )R bt bh o = 0.6 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 200 × 465 = 41 850 (N)
qsw >
Qbmin
2h o
=
41850
= 45 (N/mm)
2 × 465
Chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm:
C* =
Do
ϕb2 (1 + ϕf + ϕ n )R bt bh o2
2 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 200 × 4652
=
= 814 (mm)
qsw
98
C * ∈ [ ho ;2ho ]
tra bảng
C = C * = 814 (mm)
→
Co = C * = 814 (mm)
Qb =
ϕb2 (1 + ϕf + ϕn )R bt bh o2
C
=
2 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 200 × 4652
814
Qsw = qsw Co = 98 × 814 = 79772 (N)
Qbsw = Q b + Qsw = 79690 + 79772=159462(N)=159(KN)
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
12
= 79690 (N) > Q b min
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện:
Q ≤ Q bsw ⇒ 3q ≤ 159 ⇒ q ≤ 53 (kN/m)
Q ≤ 0.7Qmc
α=
ES 21×104
=
= 9.13
Eb 23 ×103
A
2 × 28
µw = sw =
= 0.28%
bs
200 × 100
ϕw1 = 1 + 5αµw = 1 + 5 × 9.13 × 0.0028 = 1.128
ϕb1 = 1 − 0.01Rb = 1 − 0.01× 8.5 = 0.915
Qmc = 0.3ϕ w1ϕb1R b bh o = 0.3 × 1.128 × 0.915 × 8.5 × 200 × 465 = 244767 (N) = 245 (kN)
⇒ 3q ≤ 0.7 × 245 ⇒ q ≤ 57.1 (kN/m)
Để dầm đảm bảo khả năng chịu lực cắt thì
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
13
q ≤ 53.3 kN/ m
.
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
BÀI TẬP 4
Cho một dầm liên tục bằng bêtông cốt thép, tiết diện chữ
U,
có biểu đồ moment và lực
cắt như hình vẽ. Vật liệu sử dụng: bêtông B15, hệ số điều kiện làm việc
thép dọc
CΙΙ
, cốt thép đai
CΙ.
Giả thiết
γb =1
; cốt
a = a' = 35 mm.
(1) Tính và bố trí cốt thép dọc tại mặt cắt 1-1 và 2-2 (không xét cốt thép trong bản).
(2) Tính và bố trí cốt đai cho dầm.
Bài giải
1/Tính và bố trí cốt thép dọc tại mặt cắt 1-1 và 2-2 (không xét cốt thép trong
bản).
(γ b = 1) R b = 8.5 × 1 = 8.5(MPa) R bt = 0.75(MPa) E b = 23 × 103
Bê tông B15
,
,
,
Cốt thép dọc AII:
R s = R sc = 280(MPa)
,
R sw = 175(MPa) E s = 21 × 104 (MPa)
Cốt thép đai AI:
,
α R = 0.439 ξ R = 0.65
Tra bảng ta được
,
Moment tại vị trí mặt cắt 1-1 có giá trị M1=80 KNm, căng thớ dưới bỏ qua cánh chịu
kéo nên tính theo tiết diện chữ nhật h=400 mm, b=400 mm.
Với a=35 mm
ho = h − a = 400 − 35 = 365 (mm)
αm =
⇒
M gh
R b bh o2
=
80 ×106
= 0.177 ≤ α R = 0.439
8.5 × 400 × 3652
Bài toán cốt đơn.
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.177 = 0.196
Diện tích cốt thép chịu kéo
As =
ξ R b bh o 0.196 × 8.5 × 400 × 365
=
= 869 (mm 2 )
Rs
280
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
14
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
Hàm lượng cốt thép:
µmin = 0.05% < µ =
As
868.7
=
= 0.6%
bho 400 × 365
R
8.5
µmax = ξ R b = 0.65 ×
= 2%
Rs
280
(thỏa)
(thỏa)
Chọn 8d12 (As=905 mm2).
Chọn Chiều dày lớp bêtông bảo vệ:
a = 25 (mm)
Bố trí như hình vẽ
Tính lại a=25+18/2=34 mm
Cấu tạo
4d12
8d12
Moment tại vị trí mặt cắt 2-2 có giá trị M 2=100 KNm,
b = 400 mm, h = 400 mm,
b'f = 1000 mm, h'f = 80 mm.
Chiều cao làm việc của bê tông:
Trục trung hòa:
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
15
ho = h − a = 400 − 35 = 365 (mm)
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
h'f
'
'
÷ = 8.5 ×1000 × 80 × 365 − 80 = 221×106 (Nmm) = 221 (kNm)
M f = Rbb f h f ho −
2 ÷
2 ÷
Mf < M
αm =
÷
, nên tính theo tiết diện hình chữ nhật h=400 mm, b=1000 mm.
M gh
R b bh o2
=
100 ×106
= 0.088 ≤ α R = 0.439
8.5 × 1000 × 3652
Bài toán cốt đơn.
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.088 = 0.092
Diện tích cốt thép chịu kéo:
As =
ξ R b bh o 0.092 × 8.5 ×1000 × 365
=
= 1019(mm 2 )
Rs
280
Hàm lượng cốt thép:
µ=
As
1019.4
=
= 0.7% > µmin = 0.05%
bho 400 × 365
(b'f − b)h'f
µmax = ξ R +
bho
R
÷ b = 0.65 + (1000 − 400) × 80 × 8.5 = 3%
÷ 280
÷
400 × 365
÷ Rs
Chọn 4d18 (As=1018 mm2).
Bố trí như hình vẽ:
4d18
Cấu tạo
4d12
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
16
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ:
GVHD: Hồ Đức Duy
a = 25 (mm)
Tính lại a=25+18/2=34
2/ Tính và bố trí cốt đai cho dầm.
n = 4 d sw = 6 (mm)
Chọn
,
, asw=28 mm2
h o = h − a = 400 − 35 = 365 (mm)
Khả năng chịu cắt của tiết diện bêtông khi không có cốt thép đai:
Qbo = 0.5ϕb4 (1 + ϕ n )R bt bh o
= 0.5 × 1.5 × (1 + 0) × 0.75 × 400 × 365 = 82125(N)=82(KN)
Q = 60 (kN) < Q = 82 (kN)
bo
Do
cấu tạo.
nên bê tông đã đủ khả năng chịu cắt, cốt đai đặt theo
Đoạn dầm gần gối tựa:
h 400
200
sct ≤ 2 = 2 =
150 150 150
Đoạn dầm giữa nhịp:
3h 3 × 400
300
sct ≤ 4 = 4 =
500 500
500
Chọn doạn dầm gần gối tựa:d6s200 ,Đoạn dầm giữa nhịp:d6s300.
BÀI TẬP 5
Cho một dầm liên tục bằng BTCT, tiết diện chữ T, có biểu đồ momen và lực cắt như
hình vẽ. Vật liệu sử dụng: bêtông B15, hệ số điều kiện làm việc
a = a ' = 40 mm
Giả thiết
γb =1
M n == 100 kNm.
; cốt thép CI.
(1) Tính và bố trí cốt thép dọc tại mặt cắt 1-1 với
(2) Cốt đai trong dầm bố trí d6s150 (n=2). Dầm có đủ khả năng chịu cắt không
Bài giải
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
17
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
1/Tính và bố trí cốt thép dọc tại mặt cắt 1-1 với
M n = 100 kNm.
(γ b = 1) R b = 8.5 × 1 = 8.5(MPa) R bt = 0.75(MPa)
-Bê tông B15:
,
,
-Cốt thép dọc CI :
R s = R sc = 225 (MPa)
,
α R = 0.446 ξ R = 0.673
-Tra bảng ta được:
,
-Giả thiết:
a = a ' = 40 (mm)
(1) Tại mặt cắt 1-1 ta có:
M=100 kN.m
Q=20 kN
h 0 = h − a = 500 − 40 = 460 mm
-
Xác định vị trí trục trung hòa
h
0.08
M f = R b b f' h f' h 0 − f ÷ = 8.5 ×1.2 × 0.08 × (0.46 −
) ×103 = 343 (kN.m)
2
2
M = 100 < M f = 343 ( kN.m )
Trục trung hòa qua cánh, tính theo tiết diện hình chữ nhật
mm.
-Tính hệ số
αm
:
M
100 ×100 2
αm =
=
= 0.046
R b bh 02 8.5 × 1200 × 4602
α m = 0.046 < α R = 0.446
Bài toán cốt đơn
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.046 = 0.047
ξ = 0.047 < ξ R = 0.673
-
Diện tích cốt thép
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
18
(thỏa)
( bf × h ) = ( 1200 × 500 )
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
ξ R b bh o 0.047 × 8.5 × 1200 × 460
=
= 980mm 2
R sc
225
As =
-
µ=
Hàm lượng cốt thép
As
980
=
= 0.18%
b × h 0 1200 × 460
µ min = 0.05% < µ = 0.18% < µmax =
-
Chọn thép: 4d18
Chọn
-
a 0 = 25 mm
(A
s
;
Rb
8.5
ξR =
× 0.673 = 2.5%
Rs
225
= 1018 mm 2 )
t = 30 mm
Xác định a thực tế:
a = 25 + 9 = 34mm
ho = h − a = 500 − 34 = 466mm
-
Bố trí thép
2/ Kiểm tra khả năng chịu cắt:
Tại gối 2 có lực cắt nguy hiểm:
Q max = 120 kN
Cốt thép d6s150 có:
n=2
-
;
d sw = 6 mm
Xác định khả năng chịu cắt của cốt đai
q sw =
R sw A sw 175 × 2 × 28
=
= 65 N/mm
S
150
Q b min = ϕb3 (1 + ϕf + ϕn )R bt bh 0
Với
ϕf = 0
vì tại gối bản cánh chịu kéo
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
19
(thỏa)
1018 − 980
∆As =
= 3.7% < 5%
980
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
ϕn = 0
Q b min = 0.6 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 250 × 466 = 52420 N
q sw = 65.33>
C* =
-
Q b min 52425
=
= 56.25N / mm
2h 0
2 × 466
(thỏa)
Xác định chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm
ϕb2 (1 + ϕ f + ϕ n )R bt bh 2
2 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 250 × 466 2
=
= 1119mm
q sw
65
Xác định
C
và
C0
C* = 1119 > 2h 0 = 4 × 466 = 932mm
C = C* = 1119mm
C0 = 2h 0 = 932 mm
-
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai
ϕ b2 (1 + ϕf + ϕ n )R bt bh 2 2 × (1 + 0 + 0) × 0.75 × 250 × 466 2
Qb =
=
= 72773 N
C
1119
Qsw = qsw C0 = 65.33 × 932 = 60580 N
Q bsw = Q b + Qsw = 72773 + 60580 = 133353N = 133 kN
(1)
(2)
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện
Q = 120 kN < Q bsw = 133 kN
Q ≤ 0.7Qmc
Q mc = 0.3ϕ w1ϕb1R b bh 0
ϕ w1 = 1 + 5αµw ≤ 1.3
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
20
( thỏa )
Bi tp kt cu bờ tụng ct thộp 1
=
Es 21ì 104
=
= 9.13
E b 23 ì 103
àw =
GVHD: H c Duy
A sw
2 ì 28
=
= 0.15%
bs
250 ì 150
w1 = 1 + 5 ì 9.13 ì 0.15% = 1.068
b1 = 1 0.01R b = 1 0.01ì 8.5 = 0.915
Q mc = 0.3 ì 1.068 ì 0.915 ì 8.5 ì 0.25 ì 0.466 ì103 = 290 kN
Q=120 < 0.7 ì Q mc = 0.7 ì 290 = 203 kN
(tha)
Nh vy ct ai trong dm b trớ d6s150 kh nng chu ct.
1200
d6s150
BI TP 6
Lo = 8m
di hn
vic
, chiu di tớnh
, h s liờn kt
tớnh toỏn:
M = 150
= 0.7
250
. Ni
toỏn
4d18
lc
kNm, N = 900 kN (
M 1 = 80kNm N1 = 400kN
b = 0.85
500
b ì h = 300 ì 500mm
siờu
80
Ct BTCT ton khi thuc kt cu
tnh, cú tit din ch nht
caỏ
u taùo
,
phn
). Vt liu s dng: Bờ tụng B15, h s iu kin lm
; ct thộp CII. Gi thit
a = a ' = 40mm
, sai s cho phộp
àt = 10%
.
àt = 1.6%
1) Tớnh ct thộp khụng i xng ( ln tớnh u tiờn
). B trớ ct thộp ( ct
dc v ct ai ) hp lý trờn tit din ngang.
àt = 2.2%
2) Tớnh ct thộp i xng ( ln tớnh u tiờn
). B trớ ct thộp ( ct dc
v ct ai) hp lý trờn tit din ngang.
Bi gii:
Nguyn Vn Trang-Lờ Chớ Hi
21
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
1/Tính cốt thép không đối xứng ( lần tính đầu tiên
( cốt dọc và cốt đai ) hợp lý trên tiết diện ngang.
GVHD: Hồ Đức Duy
µt = 1.6%
Tra bảng ta có:
Bê tông : B15 (
γ b = 0.85
) suy ra
Rb = 0.85 × 8.5 = 7.225MPa
Eb = 23.103 MPa
Cốt thép CII:
Rs = Rsc = 280MPa
Es = 21.104 MPa
Xác định
αR ξR
, .
Ta có:
ω = 0.85 − 0.008 × Rb = 0.85 − 0.008 × 7, 225 = 0.792
ξR =
ω
0.792
=
= 0.685
Rs
ω
280 0.792
1+
1−
1+
1 −
÷
σ sc ,u 1.1 ÷
500
1.1
⇒ α R = ξ R (1 − 0.5ξ R ) = 0.685 × (1 − 0.5 × 0.685) = 0.45
Chiều dài tính toán :
Lo = 8m = ψ × L ⇒ L =
8
= 11, 43m
0.7
Xác định độ lệch tâm:
M 150.103
e1 =
=
= 167mm
N
900
L h 11430 500
ea ≥
; =
;
= { 19;16.7} mm
600 30 600 30
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
22
.
). Bố trí cốt thép
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy
⇒ ea = 19mm
Bài toán cấu kiện siêu tĩnh nên
eo = max(e a , e1 ) = 167 mm
.
Hệ số uốn dọc:
λh =
Lo 8000
=
= 18 > 4
h
500
suy ra cần xét đến ảnh hưởng của uống dọc
Ta có:
bh3 300 × 5003
I=
=
= 3.125 ×109 mm 4
12
12
500
3
80.10 + 400 × 2 ÷
M 1 + N1 y
ϕl = 1 + β
= 1, 48
÷ = 1 + 1×
500 ÷
3
M + Ny
150.10 + 900 ×
÷
2
⇒ 1 ≤ ϕl = 1, 48 ≤ 1 + β = 1 + 1 = 2
δ e ,min = 0.5 − 0.01
Lo
8000
− 0.01Rb = 0.5 − 0.01×
− 0.01× 7.225 = 0.268
h
500
e
167
δ e = max o ; δ e,min ÷ = (
;0.268) = 0.334
h
500
Giả thiết:
µt = 1,6%
⇒ I s = µt bho ( ho − a )
N cr =
6, 4 Eb
Lo 2
I
ϕl
2
0.11
E
×
+ 0.1÷+ s I s
0.1 + δ e
Eb
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
23
2
500
= 1.6% × 300 × 460 ×
− 40 ÷ = 9, 7 × 10 4
2
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
⇒ N cr =
η=
GVHD: Hồ Đức Duy
4
6, 4 × 23.103 3.125 × 103
0.11
21.10
×
+
0.1
+
× 9, 7.107 = 3, 7 ×106 N = 3, 7 ×103 kN
÷
2
3
8000
0.1 + 0.334
23.10
1.48
1
1
=
= 1,321
N
900
1−
1−
N cr
3, 7.103
Tính cốt thép không đối xứng: (
As ≠ As'
)
Ta có:
e = η eo +
h
500
− a = 1.321× 167 +
− 40 = 431mm
2
2
e p = 0.4(1.25h − ξ R ho ) = 0.4 × (1.25 × 500 − 0.685 × 460) = 124 mm
η eo = 1.321×167 = 221mm > e p
( x ≤ ξ R ho ;σ s = Rs = 280MPa )
Chọn
suy ra bài toán nén lệch tâm lớn
.
x = ξ R ho = 0.685 × 460 = 315mm > 2a ' = 80mm ⇒ σ sc = Rsc = 280 MPa
x
315
N .e − Rbbx ho − ÷ 900.103 × 431 − 7, 225 × 300 × 315 460 −
÷
2
2
As' =
=
= 1542mm 2
'
280
460
−
40
σ sc ( ho − a )
(
)
s = 200mm
Xét
Vậy
As =
lo 8000
=
= 16
h 500
tra bảng suy ra
µmin = 0.2%
.
µ ' > µmin
− N + Rbbx + σ sc As' −900.103 + 7, 225 × 300 × 315 + 280 × 1542
=
= 766mm2
σs
280
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
24
Bài tập kết cấu bê tông cốt thép 1
µ=
GVHD: Hồ Đức Duy
As
766
=
= 0,56% > µ min = 0.2%
bho 300 × 460
ut = u + u ' = 0.56% + 1.12% = 1.68%
Kiểm tra điều kiện hội tụ:
∆µt =
Chọn
As'
( 2d28 + 1d20) =
(3d18) =
suy ra bài toán hội tụ:
1546mm 2
763mm 2
300
1d20
3d25
3d25
As
1, 68 − 1, 6
= 4, 76% < 5%
1, 68
500
Vì bài toán không có lực cắt Q nên chọn cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
5
5
5
d sw ≥
=
= (mm)
d max / 4 28 / 4 7
Chọn
d sw = 8mm
kd min = 12 ×18 = 216
s≤
ao = 400
(mm)
b = 300
Chọn
s = 200mm
Nguyễn Văn Trang-Lê Chí Hải
25