Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.55 KB, 2 trang )

Khóa học Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà)

Lượng giác

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Các công thức liên hệ giữa các cung có liên quan đặc biệt:
Cách nhớ: Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan
Cung đối nhau:
sin      sin 
tan      tan 
cos     cos 

cot      cot  .

Cung bù nhau:
cos       cos 
Cung phụ nhau:


cos      sin 
2

Cung hơn kém  :
cos       cos 

sin      sin 

tan       tan 

cot       cot  .




sin      cos 
2




tan      cot 
2




cot      tan  .
2


sin       sin 

tan      tan 

cot      cot  .


:// cái này không cần nhớ có thể dựa vào cung phụ nhau như sau:
2





cos      cos        sin      sin 
2
2

Cung hơn kém

















cot       tan  .
cos       sin 
sin      cos 
tan       cot 
2
2
2

2




2. Một số công thức cơ bản
sin 
cos 
cot g 
tg 
sin2   cos2   1
cos 
sin 
1
1
1  cot g 2 
1  tg 2 
tg .cot g  1
2
cos 
sin 2 
3. Công thức cộng:
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b

cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b

tan a  tan b
1  tan a.tan b

cot ga.cot gb  1
cot g  a  b  
cot ga  cot gb

tan a  tan b
1  tan a.tan b
cot a cot b  1
cot  a  b  
cot a  cot b

tan  a  b  

tan  a  b  

4. Công thức nhân đôi

sin 2a  2sina.cosa
cos 2a  cos2 a  sin2 a  2cos2 a  1  1  2sin2 a
2 tan a
cot 2 a  1
tan 2a 
; cot 2a 
2 cot a
1  tan 2 a
2 tan a
1  tan 2 a
Ta cũng có: sin 2a 
;
cos
2a


.
1  tan 2 a
1  tan 2 a
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: />
1-


Khóa học Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà)

Hay biểu diễn theo t  tan

Lượng giác

a
2t
1  t2
2t
ta có sin a 
;
cosa

; tan a 
2
2
2
1 t
1 t
1  t2


4. Công thức nhân 3

cos 3a  4cos3 a  3cosa
cot 3 a  3cot a
3tana  tan 3 a
cot
3a

tan 3a 
1  3tan 2 a
3cot 2 a  1
//Nếu không nhớ thì quay lại dùng công thức cộng, công thức nhân đôi vd: sin 3a  sin  a  2a 
sin 3a  3sina  4sin3 a

5. Công thức hạ bậc:
1  cos 2a
cos 2 a 
2
3sina
 sin 3a
sin 3 a 
4

1  cos 2a
2
3cosa
 cos 3a
cos3 a 
4


sin 2 a 

6. Công thức biến đổi tổng thành tích
Cos cộng cos bằng 2 cos cos
Cos trừ cos bằng -2 sin sin
Sin cộng sin bằng 2 sin cos
Sin trừ sin bằng 2 cos sin.
ab
ab
cosa  cos b  2 cos
cos
2
2
ab
ab
sin a  sin b  2 sin
cos
2
2
(Nhớ bên ngoài chứa 2 bên trong phải chia 2)
sin(a  b)
tan a  tan b 
cosa cos b
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
Cos nhân cos bẳng 1/2 cos cộng cos
Sin nhân sin bẳng -1/2 cos trừ cos
Sin nhân cos bẳng 1/2 sin cộng sin
1
cosa cos b  cos(a  b)  cos(a  b) 
2

1
sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b) 
2
Một số công thức khác




cos   sin   2 cos      2 sin    
4
4






sin   cos   2 sin  a    2 cos  a  
4
4



tan 2 a 

1  cos 2a
1  cos 2a

ab
ab

sin
2
2
ab
ab
sin a  sin b  2 cos
sin
2
2

cosa  cos b  2 sin

1
sin a sin b   cos  a  b   cos  a  b 
2





cos   sin   2 cos      2 sin    
4

4


1  sin 2  cos   sin  

2


FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: />
2-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×