Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Các di tích thời đại kim khí lưu vực sông nậm mu (lai châu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.33 MB, 114 trang )

đại học quốc gia hà nội
Tr-ờng đại học khoa học xã hội và nhân văn
--------*&*--------

Nguyễn thơ đình

Các di tích Thời đại kim khí
l-u vực sông nậm mu (lai châu)

Luận văn thạc sĩ lịch sử
Chuyên ngành: Khảo cổ học
Mã số: 60 22 03 17


đại học quốc gia hà nội
Tr-ờng đại học khoa học xã hội và nhân văn
--------*&*--------

Nguyễn thơ đình

Các di tích Thời đại kim khí
l-u vực sông nậm mu (lai châu)

Luận văn thạc sĩ lịch sử
Chuyên ngành: Khảo cổ học
Mã số: 60 22 03 17
H-ớng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Văn Liêm



PHỤ LỤC BẢNG BIỂU THỐNG KÊ



113


1

Mảnh tước

08.ĐHI.L1.a1: 1

Đá basalte

Toạ
độ
a1

2

Công cụ rìa ngang

08.ĐHI.L1.b3: 2

Đá basalte

b3

Nguyên

3


Khoanh cuội

08.ĐHI.L1.b2: 3

Đá quartz

b2

Nguyên

4

Mảnh tước

08.ĐHI.L1.a4: 4

Đá basalte

a4

Mảnh

5

Công cụ rìa ngang

08.ĐHI.L2.b4: 5

Đá basalte


b4

6

Mảnh tước

08.ĐHI.L2.a3: 6

Đá basalte

a3

Mảnh

7

Mảnh tước cuội

08.ĐHI.L2.b1: 7

Đá basalte

b1

Mảnh

8

Công cụ mũi nhọn


08.ĐHI.L2.b2: 8

Cuội quartz

b2

Nguyên

9

Mảnh tước

08.ĐHI.L2.a2: 9

Đá basalte

a2

Mảnh

10 Mảnh tước cuội

08.ĐHI.L2.a2: 10

Đá basalte

a2

Mảnh


11 Hòn nghiền đập

08.ĐHI.L2.a4: 11

Đá cát kết

a4

Nguyên

12 Mảnh tước

08.ĐHI.L2.b2: 12

Đá basalte

b2

Mảnh

13 Nồi gốm

08.ĐHI.L2.a3: 13

Gốm

a3

Nguyên


14 Mảnh tước

08.ĐHI.L3.a2: 14

Đá basalte

a2

15 Mảnh tước

08.ĐHI.L3.a1: 15

Đá basalte

a1

Mảnh

16 Công cụ ghè đẽo

08.ĐHI.L3.a1: 16

Cuội quartz

a1

Nguyên

17 Công cụ ghè đẽo


08.ĐHI.L3.a2: 17

Cuội quartz

a2

Nguyên

18 Mảnh tước

08.ĐHI.L3.a2: 18

Đá basalte

a2

Mảnh

19 Mảnh tước cuội

08.ĐHI.L3.a2: 19

Đá basalte

a2

Mảnh

20 Mảnh tước


08.ĐHI.L3.a2: 20

Đá basalte

a2

Mảnh

21 Công cụ mảnh tước

08.ĐHI.L4.a1: 21

Đá basalte

a1

22 Mảnh tước

08.ĐHI.L4.a1: 22

Cuội quartz

a1

TT

Tên hiện vật

Ký hiệu


Chất liệu

Độ
sâu
L1

L2

L3

L4

Bảng 1: Thống kê hiện vật đá khai quật hang Lán Hạ I

114

Tình trạng
Mảnh

Nguyên

Mảnh

Tu chỉnh
Mảnh


Số thứ Tên công cụ
Lớp văn hóa Tổng Tỷ lệ %
tự

Lớp 1 Lớp 2 cộng
1
Hòn nghiền
2
2
5.40
Công cụ
2
Công cụ rìa
1
1
2.70
lao động
dọc
3
Chày – bàn
1
1
2.70
mài
4
Hòn ghè
3
3
6
15.20
5
Hòn kê
1
1

2.70
6
Công cụ mảnh
3
3
8.11
7
Phác vật rìu
1
1
2.70
8
Rìu tứ giác
2
2
5.40
9
Công cụ hạch
2
2
5.40
Trang sức
10
Vòng tay
1
1
2.70
Phế liệu
11
Mảnh tước

5
12
17
47.0
Tổng cộng
12
25
37
100%
Bảng 2: Thống kê hiện vật đá di tích hang Lán Đanh
Nhóm

Lớp/ ô

Miệng

Thân

Đế

Tổng

Lớp mặt

4

38

2


44

L1. a1

2

32

34

L1. a2

6

51

57

L1. a3

2

52

54

L1. a4

6


122

128

L1. a5

6

99

105

L1. b1

4

162

166

L1. b3

4

69

73

L1. b4


7

100

107

L1. b5

5

62

67

115


L1. c1

5

L1. c2

46

51

23

23


L1. c3

4

49

53

L1. c4

3

65

68

L1. c5

11

43

54

Tổng cộng

69 (6.37)

1013 (93.45)


2 (0.18%)

1084 (100%)

Bảng 3: Thống kê gốm mảnh di tích hang Lán Đanh
Loại Không
hoa văn hoa
văn
Số
lượng

292

Tỷ lệ
%

26.94

Văn
thừng
mịn

Văn Văn Văn
thừng khắc sóng
thô vạch nước

237

Văn

chấm
giải

Văn
ấn
lõm

Văn in
chấm

518

22

2

5

6

2

1084

21.86 47.80

2.03

0.18


0.46

0.55

0.18

100%

Bảng 4: Phân loại mảnh gốm Lán Đanh theo hoa văn

Lớp

Tổng

độ Vỏ

sâu

ốc Vỏ

núi

ốc Vỏ trai, Càng cua
trùng
trục
45
42
89

suối


Lớp mặt

182

Lớp 1

513

100

44

18

Lớp 2

636

127

120

17

Lớp 3

467

128


50

21

Lớp 4

476

194

30

13

Lớp 5

626

224

22

12

Lớp 6

956

268


12

1

Lớp 7

508

192

2

0

Lớp 8

591

359

3

2

Lớp 9

492

180


1

0

116


Lớp 10

377

166

0

0

Lớp 11

148

91

0

0

Lớp 12


148

98

1

0

6120

2172

327

173

Tổng

Bảng 5: Càng cua và vỏ nhuyễn thể theo độ sâu khai quật hang Lán Mỏ
Lớp độ sâu

Xương động vật

Lớp độ sâu

Xương động vật

Lớp mặt

42


Lớp 7

135

Lớp 1

211

Lớp 8

321

Lớp 2

433

Lớp 9

105

Lớp 3

673

Lớp 10

172

Lớp 4


295

Lớp 11

42

Lớp 5

320

Lớp 12

6

Lớp 6

385

Tổng

3060

Bảng 6: Xương răng động vật theo độ sâu lớp khai quật Lán Mỏ

STT

Tên hiện vật

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Chì
Rìu tứ giác
Rìu mài lưỡi
Đục
Rìu ngắn
Phác vật rìu
Bàn mài
Cuội có vết mài
Cuội có vết gè
Cuội khoan lỗ
Cuội có vết khắc
Dao đá
Mũi giáo đá
Mũi lao
Khuôn đúc


Hố
1
1
1
1
0
0
0
4
0
7
0
0
0
0
0
0

Hố
Hố 3 Hố 4 Hố 5 Hố 6 Hố 7 Tổng
2
8
0
1
0
0
0
10
1

0
0
0
1
1
4
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
1

0
0
0
1
8
3
10
2
3
0
30
0
0
2
2
1
0
5
1
0
19
3
6
0
36
3
0
1
0
0

1
5
1
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
1

1
0
0
0
0
0
1
117


16 Cưa
1
0
0
0
0
0
17 Phác vật cuốc
1
0
0
0
0
0
Phác vật khuyên
18
1
3
0
0

0
0
tai
19 Khuyên tai
0
1
0
0
0
0
20 Mảnh vòng
0
1
1
2
0
2
21 Phác vật vòng
3
0
0
1
0
0
22 Lõi vòng
0
0
0
1
0

1
23 Công cụ mảnh
4
10
8
24
15
2
24 Mảnh tước
16
28
10
11
18
11
25 Chày
2
1
5
2
2
0
26 Mũi nhọn
2
10
2
3
4
1
27 Uniface

1
0
0
6
1
0
28 Biface
0
1
0
0
0
0
29 Hạnh nhân
0
0
0
0
1
0
30 Rìu tay
0
0
0
0
2
0
Công cụ rìa hai
31
2

3
3
3
1
1
đầu
32 Công cụ rìa xiên
3
6
5
6
2
2
33 Công cụ rìa ngang
19
57
37
51
51
14
34 Công cụ rìa dọc
8
17
6
9
7
5
35 Hòn ghè
8
1

2
4
6
2
36 Hòn nghiền
0
0
1
10
0
0
37 Hòn kê
0
1
0
0
1
0
Công cụ rìa 2 rìa
38
1
1
3
5
1
0
lưỡi
Công cụ rìa 3 rìa
39
1

6
0
1
3
0
lưỡi
Công cụ móng
40
1
1
0
0
2
0
ngựa
41 Phần tư cuội
1
5
5
2
5
1
42 Mảnh công cụ
0
0
0
3
0
0
Đá/cuội nguyên

43
7
4
0
10
4
2
liệu
44 Hạch đá
23
19
12
6
2
3
45 Không định hình
0
4
1
2
4
0
119 205 104 197 140
59
Tổng
Bảng 7: Phân loại hiện vật đá tại di tích Tà Vải 1

118

0

0

1
1

0

4

0
4
0
0
6
1
0
0
0
0
0
0

1
10
4
2
69
95
12
22

8
1
1
2

0

13

0
17
5
0
0
0

24
246
57
23
11
2

0

11

0

11


1

5

1
0

20
3

0

27

0
0
37

65
11
861


Hố khai
Lớp
quật
H1
H2
H3

H4
H6
H7
Tổng

Khoan tách lõi - mài
Mảnh
Lõi
vòng
vòng

L2
L3
L5
L1
L3
L4
L3
L4
L3

Ghè đục - mài
Mảnh
Phác vật
vòng
vòng
1
2
1
1


1
2
1
1
1
5

1

1

2

3
5

4

Bảng 8: Thống kê mảnh vòng, phác vật vòng di tích Tà Vải 1

Stt

1
2
3
4
5
6
7

8
9

Hố/lớp

H1L2
H1L3
H1L4
H4L4
H5L2
H5L3
H6L3
H6L4
H7L2
Tổng

Mảnh thân
Hoa văn
Khắc
Thừng
vạch-in
chấm
1
1
5
2
2

4


4
10
25

2
6

Không
hoa văn
3
2
8
11
4
82
4
25
18
157

Bảng 9: Thống kê phân loại gốm tại di tích Tà Vải 1

119

Mảnh
miệng

Tổng

1


1

2

4
3
9
16
6
89
4
31
28
190


TV-H4-L1-1 -25cm, đất khô, màu vàng
Betula sp.
Poaceae
Myrica sp.
Magnolia sp.

3hạt
323-

TV-H4-L -1-1-L1-2(Giao-nhau)-70cm, đất khô, màu vàng
Poaceae
Ulmus sp.
Liquidambar sp.


433-

TV-H4-L1-2 -80cm, đất khô, màu vàng
Liquidambar sp.
Poaceae
Ulmus sp.
Datura sp.

3432-

TV-H4-L1-2 –Sát sinh thổ-95cm, đất khô, màu vàng
Không có bào tử phấn hoa

Bảng 10: Kết quả phân tích bào tử phấn hoa di tích Tà Vải 1

120


1

Số hiệu PTN Kết quả (năm cách ngày
nay)
TL - 2006257 Từ 2080 đến 1590

2

TL - 2006258 Từ 2110 đến 1650

3


TL - 2006259 Từ 2180 đến 1960

4

TL - 2006260 Từ 2370 đến 2070

TT

Số hiệu mẫu

Bảng 11: Kết quả nhiệt huỳnh quang mẫu gốm thô di tích Tà Vải 1

121


Bảng 12: Phân loại hiện vật di tích Bản Xanh [38, tr.8].

122


STT
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Tên hiện vật

Sưu
H1
tầm
14
1
2
1
7

H2

H3

H4

Tổng


%

Rìa ngang
15
2
7
39 33.9
Rìa dọc
7
2
11 9.6
Rìa xiên
1
4
6 5.2
Hai rìa
2
1
10 8.7
Ba rìa
4
1
5 4.3
Mũi nhọn
3
2
1
1
7 6.1

Phần tư cuội
1
1 0.9
Đá có vết ghè
3
3
6 5.2
Không định hình
1
2
1
4 3.5
Công cụ mảnh
1
1
2
4 3.5
Rìu mài
1
1
1
3 2.6
Bàn mài
1
4
2
7 6.1
Rìa hai đầu
1
1

2 1.7
Đá nguyên liệu
1
1
1
1
4 3.5
Phế liệu
2
2 1.7
Công cụ hình tam
giác
1
1 0.9
Mảnh vỡ công cụ
1
1 0.9
Hạch đá
1
1 0.9
Mảnh tước
1
1 0.9
31
5
42 13
24
115 100
Tổng
Bảng 13: Phân loại hiện vật di tích Bản Xi [64, tr.11].


123


STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Tên hiện vật
Rìa ngang

Rìa dọc
Rìa xiên
Mũi nhọn
Hai rìa
Ba rìa
Phần tư cuội
Rìa hai đầu
Móng ngựa
Hình chữ nhật
Uniface
Công cụ mảnh
Công cụ cuội
bổ
Hạch đá
Cuội có vết ghè
Mảnh tước
Cuội nguyên
liệu
Hòn nghiền
Chì lưới
Hòn ghè
Chày
Không định
hình
Tổng

H1
28
12
4

8
6
3
5
2
1
1
1
12

H2
16
6
3
2
4
2

1
3
1
3

1
1
1
1

1
7


5
1
1
1

99

H3
Tổng
30
74
10
28
5
12
10
3
13
2
7
1
6
3
5
1
1
1
3
3

22
4
2
5
1

%
33.0
12.5
5.4
4.5
5.8
3.1
2.7
2.2
0.4
0.4
1.3
9.8

6
4
4
9

2.7
1.8
1.8
4.0
2.7

0.4
0.4
0.4
0.9
3.6
100

1

1

6
1
1
1
2

4
50

4
75

8
224

Bảng 14: Phân loại công cụ khai quật Bản Sỏ (2011)

124



TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tên hiện
H1
H2 H3 H4
H5 H6 Tổng
vật
Rìa ngang
4
2 11
6
9
8
40
Rìa dọc
2
1

2
2
1
2
10
Rìa xiên
1
0
1
1
4
2
9
Phần tư
1
2
0
2
1
0
6
Núm cuội
1
1
0
1
2
4
9
Mũi nhọn

3
4
2
3
6
0
18
Mảnh tước
1
0
0
0
1
Bàn mài
6
4
1
11
Chày nghiền
1
0
0
1
Bôn đá
1
0
1
Chì lưới
1
1

2
K rõ chức
năng
1
1
12
10 17
22
29
19
109
Tổng
Bảng 15: Phân loại hiện vật di tích Phiêng Áng (2011)

STT

Tên công cụ

1

11
12
13
14
15

Mũi nhọn
Rìa lưỡi
ngang
Rìa lưỡi dọc

Rìa lưỡi xiên
Phần tư cuội
Hai rìa
Nhiều rìa
Uniface
Biface
Công cụ
mảnh
Bàn mài
Phác vật rìu
Rìu tứ giác
Rìu có vai
Giáo đá

16

Lưỡi cưa

2
Nhóm
công
cụ ghè
đẽo
truyền
thống

3
4
5
6

7
8
9
10

Nhóm
công
cụ sử
dụng
kỹ
thuật
mài

Tọ
Tọ 1B Cộng
1A
36
69
105
112

127

239

86
29
38
4
8

19
0

138
47
46
6
16
37
2

224
76
84
10
24
56
2

61

76

137

26
10
4
2
0


19
10
4
5
1

45
20
8
7
1

1

0

1

125

Tổng
cộng

%
36.7
9.2
8.3
5.5
8.3

16.5
0.9
10.1
0.9
0.9
1.8
0.9
100

Tỷ lệ
%

956

81.64

82

8.63


Nhóm
chỉ có
dấu sử
dụng

17
18
19
20


Chày
Hòn ghè
Bàn nghiền
Hòn nghiền

21
13
2
0

38
14
11
13

59
27
13
13

112

9.73

Tổng cộng
472
678 1150
100%
Bảng 16: Phân loại công cụ đá hang Tọ 1 theo nhóm đặc trưng điển hình


Stt

Tên hiện vật

Số hiệu mẫu

Kết quả thạch học

1

Công cụ không định hình

11.TV1.H5.L4:44 Ryolit bị biến đổi

2

Công cụ rìa lưỡi ngang

11.TV1.H6.L5:39 Ryotrachit bị biến đổi thạch anh hoá

3

Mảnh tước ban đầu

11.TV1.H5.L4:43 Ryotrachit bị biến đổi yếu

4

Lõi vòng


11.TV1.H4.L3:38 Sét kết chứa bột bị biến đổi yếu

5

Rìu tứ giác

11.TV1.H7.L4:22 Propilit biến đổi

6

Mảnh tước

11.TV1.H5.L2

7

Công cụ mảnh

11.TV1.H6.L4:22 Đá apatitit

8

Mảnh vòng

11.TV1.H4.L4:98 Đá sét chứa silic

9

Rìu tứ giác


11.TV1.H6.L3:16 Đá propylit

10

Công cụ hình móng ngựa

11.TV1.H5.L5:67

Đá apatitit

Đá felsit bị biến đổi nhiệt dịch biotit
hóa, thạch anh hóa

Bảng 19: Phân tích thạch học di tích Tà Vải 1

126


Stt

1

Tên di tích

Nậm Tun

Phòng

Ký hiệu


Độ

Loại

Phương

thí nghiệm

mẫu gốc

sâu

mẫu

pháp

HNK

HNK – 1106

1.4-1.5m

Xương

Kết quả (năm
BP)

C14


5230±215

14

2

Nậm Tun

HNK

HNK – 1107

1.4-1.5m

Vỏ ốc

C

5840±220

3

Lán Mỏ

HNK

M1/HNK- 497

0.4m-0.6m


Vỏ ốc

C14

8500 ± 60

14

4

Lán Mỏ

HNK

M2/HNK- 498

0.6m-0.8m

Vỏ ốc

C

9840 ± 175

5

Lán Mỏ

HNK


M3/HNK- 499

0.8m-1.0m

Vỏ ốc

C14

10660 ± 145

14

6

Lán Mỏ

HNK

M4/HNK- 500

1.0m-1.2m

Vỏ ốc

C

10990 ± 210

7


Lán Mỏ

HNK

M5/HNK- 501

1.2m-1.4m

Vỏ ốc

C14

12760 ± 210

8

Lán Mỏ

HNK

M6/HNK- 502

1.4m-1.6m

Vỏ ốc

C14

14067 ± 230


9

Lán Đanh

HNK

M1/HNK- 503

0.2m-0.4m

Xương

C

4500 ± 60

10

Lán Đanh

HNK

M2/HNK- 504

0.4m-0.6m

Xương

C14


5140 ± 175

11

Lán Đanh

HNK

M3/HNK- 505

0.6m-0.8m

Xương

14

C

5260 ± 145

12

Lán Đanh

HNK

M4/HNK- 506

0.8m-1.0m


Xương

C14

6090 ± 110

14

13

Lán Hạ 1

HNK

M1/HNK- 507

0.2m

Vỏ ốc

C

3500 ± 70

14

Lán Hạ 1

HNK


M2/HNK- 508

0.3m

Vỏ ốc

C14

4140 ± 75

14

14

15

Lán Hạ 1

HNK

M3/HNK- 509

0.4m

Vỏ ốc

C

4260 ± 45


16

Lán Hạ 1

HNK

M4/HNK- 510

0.6m

Vỏ ốc

C14

5090 ± 90

17

Hang Tọ 2

HNK

HNK - 595

0.2m

Vỏ ốc

C14


3450  100

18

Hang Tọ 2

HNK

HNK - 597

1.1m

Vỏ ốc

C14

3520  95

0.8m

Vỏ ốc

14

3280  105

14

19


Hang Tọ 2

HNK

HNK - 599

C

20

Huổi Ca

HNK

HNK

0.4m

Vỏ ốc

C

10450 ± 145

21

Huổi Ca

HNK


HNK

1.4m

Than

C14

10280  150

22

Huổi Ca

HNK

HNK

1.4m

Than

C14

10860  120

23

Huổi Ca


TKa

TKa 15521

1.3m

Than

AMS

5435  45

24

Huổi Ca

TKa

TKa 15522

1.4m

Than

AMS

5550  45

25


Huổi Ca

TKa

TKa 15523

1.45m

Than

AMS

5650  50

26

Huổi Ca

TKa

TKa 15524

1.3m

Gốm

AMS

3685  40


27

Bản Nàng 1

HNK

HNK

1.2m

Than

C14

3410±160

Than

14

3670±165

28

Bản Nàng 1

HNK

HNK


1.2m

C

Bảng 20: Niên đại tuyệt đối một số di tích khảo cổ học đối chiếu với các di
tích khảo cổ học lưu vực sông Nậm Mu [Nguồn: Lê Hải Đăng]

127


Stt

Địa điểm

Hiện vật đá
Hiện vật đá Hiện vật đá
Nguyên liệu
không qua
Tổng cộng
ghè đẽo
mài
và phế liệu
gia công

1

Lán Hạ 1

19


2

Lán Hạ 2

21

5

3

Lán Đanh

6

4

4

Lán Mỏ

650

12

5

Bản On

53


6

Bản Gia

7

1

30

50
26

17

27

128

15.838

16.628

1

3

2

59


27

7

2

36

Bản Nam

27

1

1

29

8

Phiêng Áng

91

1

14

3


109

9

Tà Vải 1

553

55

66

187

861

10

Tà Vải 2

46

1

8

15

70


11

Bản Khá

83

5

1

12

101

12

Bản Xanh

48

1

6

1

56

13


Bản Xi

97

3

7

8

115

14

Bản Sỏ

208

2

5

9

224

1.929

98


242

16.122

18.391

Tổng cộng

Bảng 21: Thống kê hiện vật đá trong các di tích khảo cổ thời đại Kim khí lưu
vực sông Nậm Mu

128


Bảng 22: Phân tích Độ Từ Cảm Hang Tọ 2 và hang Lán Mỏ [Nguồn: Đoàn KQ thủy điện Sơn La]
129


PHỤ LỤC BẢN ĐỒ - KHÔNG ẢNH

130


Bản đồ 1: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
[Nguồn: Tổng cục Bản đồ Việt Nam]

131



Bản đồ 2: Phân vùng địa lý miền Bắc Việt Nam [Nguồn: Tổng cục Bản đồ Việt Nam]
132


Bản đồ 3: Bản đồ tỉnh Lai Châu [Nguồn: Tổng cục Bản đồ Việt Nam]
133


Bản đồ 4: Phân bố các di tích khảo cổ thời đại Kim khí lưu vực sông Nậm Mu
[Nguồn: Tác giả luận văn]
Chú thích:

Di tích Kim khí sớm ngoài trời

Di tích Kim khí sớm hang động

Di tích Đông Sơn Núi
1. Phiêng Áng; 2. Bản Sỏ; 3. Bản Xanh; 4. Bản Xi; 5. Bản Khá; 6. Tà Vải 1; 7. Tà Vải 2;
8. Pom Bó; 9. Bản Gia; 10. bản Nam 3; 11. Bản On; 12. Lán Đanh; 13. Lán Hạ 2;
14. Lán Hạ 1; 15. Lán Mỏ; 16. Pá Màng.

134


×