Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

M07 phuoc huu HC 06 6 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 89 trang )

Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

GIỚI THIỆU BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN
Báo cáo đấu nối Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1 29,96MWp
vào hệ thống điện Quốc gia được biên chế thành 01 tập, với nội dung như
sau:

NỘI DUNG
BÁO CÁO ĐẤU NỐI NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI PHƯỚC HỮU ĐIỆN LỰC 1 VÀO HTĐ QUỐC GIA
Trang
GIỚI THIỆU BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN ............................................................................1
CHƯƠNG 1
1.1.
1.2.
1.3.

MÔ TẢ DỰ ÁN ...........................................................................................3
BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ VÀ KẾ HOẠCH ............................................................4
HỒ SƠ PHÁP LÝ ........................................................................................4

CHƯƠNG 2
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
2.7.
2.8.
2.9.
2.10.


2.11.

CÁC THÔNG TIN CHUNG ..........................................................3

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHÀ MÁY .....................................5

MÔ TẢ NHÀ MÁY .....................................................................................5
MẠCH ĐIỆN ...............................................................................................5
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN ............................................6
MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA MỖI TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN ..........................8
HỆ THỐNG KÍCH TỪ ..............................................................................13
HỆ THỐNG ĐIỀU TỐC VÀ ỔN ĐỊNH ...................................................13
HỆ THỐNG BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN ................................................13
KHỞI ĐỘNG ĐEN ....................................................................................13
ẢNH HƯỞNG TỚI MÔI TRƯỜNG .........................................................13
DỰ BÁO TÍNH SẴN SÀNG.....................................................................13
SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TẠI ĐIỂM ĐẤU
NỐI ............................................................................................................13

CHƯƠNG 3

ĐẤU NỐI NHÀ MÁY VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA..20

3.1. LƯỚI ĐIỆN HIỆN HỮU ...........................................................................20
3.1.1.
Nguồn điện ........................................................................................20
3.1.2.
Lưới điện ...........................................................................................20
3.2. NHU CẦU PHỤ TẢI KHU VỰC .............................................................24
3.3. DANH MỤC ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

TRONG CÁC GIAI ĐOẠN ......................................................................26
3.3.1.
Giai đoạn 2016-2020 .........................................................................26
3.3.2.
Giai đoạn 2021-2025 .........................................................................33
Công ty CP TVXDĐ3

1


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

3.4.
3.5.
3.5.1.
3.5.2.
3.5.3.
3.6.
3.6.1.
3.6.2.
3.6.3.
3.7.
3.7.1.
3.7.2.
3.7.3.
3.7.4.
3.8.
3.8.1.
3.8.2.
3.8.3.


PHƯƠNG ÁN ĐẤU NỐI ..........................................................................36
TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT .................................................38
Thuyết minh chung ...........................................................................38
Tính toán trào lưu công suất .............................................................38
Nhận xét ............................................................................................42
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH ....................................................................42
Thuyết minh ......................................................................................42
Tính toán ...........................................................................................42
Kết luận .............................................................................................44
TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ ĐIỆN ÁP, TẦN SỐ: ....................44
Mô hình lưới điện dùng trong tính toán ............................................44
Các giả thuyết tính toán ....................................................................47
Kết quả tính toán ...............................................................................48
Kết luận .............................................................................................69
TÍNH TOÁN ẢNH HƯỞNG SÓNG HÀI ................................................69
Mô hình tính toán: .............................................................................69
Kết quả tính toán: ..............................................................................71
Kết luận: ............................................................................................72

CHƯƠNG 4 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHÍNH CHO ĐẤU NỐI TẠI
TRẠM BIẾN ÁP 110KV PHƯỚC HỮU - ĐIỆN LỰC 1 ....................................74
4.1. TRẠM BIẾN ÁP 110KV PHƯỚC HỮU - ĐIỆN LỰC 1 .........................74
4.1.1.
Đặc điểm chính của phần trạm biến áp .............................................74
4.1.2.
Lựa chọn cấp điện áp ........................................................................74
4.1.3.
Lựa chọn công suất và số lượng máy biến áp ...................................75
4.1.4.

Lựa chọn và dự kiến số lộ ra ở các cấp điện áp ................................75
4.1.5.
Mặt bằng bố trí thiết bị ......................................................................75
4.1.6.
Lựa chọn giải pháp kỹ thuật phần điều khiển, đo lường và bảo vệ ..75
4.1.7.
Lựa chọn giải pháp hệ thống tự dùng................................................79
4.1.8.
Lựa chọn giải pháp hệ thống nối đất, chống sét trạm .......................79
4.1.9.
Giải pháp kỹ thuật của hệ thống chiếu sáng trong nhà và ngoài trời 80
4.1.10.
Giải pháp thông gió, điều hòa nhiệt độ cho nhà điều hành ...............80
4.1.11.
Giải pháp kỹ thuật hệ thống camera quan sát và chống đột nhập .....80
4.1.12.
Lựa chọn các thiết bị điện chính .......................................................82
3.12.1
Thông số chung của thiết bị chính ....................................................82
CHƯƠNG 5

ĐO ĐẾM MUA BÁN ĐIỆN .........................................................84

CHƯƠNG 6

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................86

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ & PHỤ LỤC .............................................................87
CÁC BẢN VẼ 6-1


Công ty CP TVXDĐ3

2


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

CHƯƠNG 1
CÁC THÔNG TIN CHUNG
Tên công ty

: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐIỆN PHƯỚC HỮU

Địa chỉ

: Lô 08 dãy N1 đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố
Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Người đại diện

: Ông Trương Mạnh Kiểm – Chức vụ: Giám Đốc.

Điện thoại

: 0906 213868

Fax

:


Email

:

Website

:

1.1. MÔ TẢ DỰ ÁN
− Tên dự án: Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1.
− Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất, kinh doanh buôn bán điện, lắp đặt hệ thống
điện
− Sản lượng dự kiến:
+ Công suất lắp đặt 29,96MWp  24,96MW: 46,148 GWh/năm;
− Ngày dự kiến bắt đầu xây dựng:
+ Qúy II/2018;
− Ngày dự kiến đưa vào vận hành:
+ Quý II/2019;
− Điểm đấu nối đề nghị:
+ Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1 được đấu nối vào Hệ
thống điện Quốc gia bằng đường dây 110kV 1 mạch điểm đầu là thanh
cái 110kV của TBA 110kV Phước Hữu – Điện lực 1 đến thanh cái
110kV của Trạm cắt 110kV Ninh Phước chiều dài 3,7km và chuyển tải
công suất vào Hệ thống điện Quốc gia thông qua đường dây 110kV 2
mạch từ Trạm cắt 110kV Ninh Phước đến đường dây 110kV Ninh Phước
- Tuy Phong hiện hữu chiều dài 1,4km.
− Cấp điện áp và số mạch đường dây dự kiến:
+ Cấp điện áp: 110kV
+ Số mạch:
✓ Từ TBA 110kV Phước Hữu – Điện lực 1 → trạm cắt 110kV Ninh

Phước: 01 mạch;
✓ Từ trạm cắt 110kV Ninh Phước → đường dây Ninh Phước – Tuy
Phong hiện hữu: 02 mạch.
Công ty CP TVXDĐ3

3


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

− Ngày dự kiến đấu nối:
+ Quý II/2019.
1.2. BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ VÀ KẾ HOẠCH
− Bản đồ địa lý tỷ lệ 1:50000: xem phần bản vẽ (bản đồ hành chính tỉnh Bình
Thuận);
− Sơ đồ bố trí mặt bằng tỷ lệ 1:200 hoặc 1:500 mô tả vị trí các tổ máy phát, vị
trí đấu nối: xem phần bản vẽ (Tổng mặt bằng dự án, sơ đồ kết nối lưới khu
vực, mặt bằng vị trí trạm);
− Kế hoạch xây dựng các công trình đề xuất cho các vùng bao quanh trạm
biến áp, tổ máy phát điện, điểm đấu nối: Không có.
1.3. HỒ SƠ PHÁP LÝ
− Quyết định số 4369/QĐ-BCT ngày 21/11/2017 phê duyệt “Bổ sung danh
mục dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu – Điện lực 1, công suất
30,24MWp vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2011-2015, có xét đến 2020”.
− Quyết định chủ trương đầu tư số: 102/QĐ-UBND ngày 27/03/2018 được
UBND tỉnh Ninh Thuận cấp lần 1.
− Hợp đồng hợp tác đầu tư hạng mục “Trạm cắt 110kV Ninh Phước và tuyến
đường dây 110kV” giữa Công ty Cổ phần BP Solar; Công ty Cổ phần điện
Phước Hữu; Công ty TNHH Sinenergy Ninh Thuận và Công ty TNHH

Năng lượng mặt trời TT.SungLim.

Công ty CP TVXDĐ3

4


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

CHƯƠNG 2
THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHÀ MÁY
2.1. MÔ TẢ NHÀ MÁY
1. Tên nhà máy: Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1.
− Công suất: 29,96MWp  24,96MWAC.
2. Địa điểm đặt: Nhà máy điện mặt trời dự kiến đặt tại xã Phước Hữu, huyện
Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. Nhà máy được xây dựng trên khu đất rộng
khoảng 36 ha.
Hiện trạng sử dụng đất: Hiện trạng khu đất chủ yếu là đất trống, hoang
hóa, đất khô cằn nhiều sỏi đá, xen kẽ có đất rẫy và cây tạp cao khoảng 1m
đến 1,2m; rải rác một số rẫy trồng cây nông nghiệp ngắn ngày và sử dụng
chăn nuôi quy mô nhỏ.
Địa hình khu vực phần lớn là địa hình đồi dốc, núi, và có đá tảng rải rác.
Trong khu vực không có căn nhà nào, có 6 ao nhỏ nằm trong khu vực
khảo sát và một số suối nước nhỏ.
+ Phía Bắc và Tây Bắc giáp huyện Ninh Sơn;
+ Phía Đông Bắc giáp thành phố Phan Rang – Tháp Chàm;
+ Phía Nam và Tây Nam giá huyện Thuận Nam;
+ Phía Đông giáp biển Đông.
3. Loại nhà máy: Quang điện
4. Số tổ máy, công suất định mức:

+ Dự kiến gồm 11 trạm nâng áp; 2,5MWA/trạm nâng;
5. Sản lượng dự kiến:
+ 46,148 GWh/năm.
6. Công suất dự kiến phát:
+ 29,96MWp  24,96MW.
7. Ngày dự kiến đấu nối:
+ Quý II/2019.
8. Cấp điện áp đề xuất tại điểm đấu nối: 110kV.
2.2. MẠCH ĐIỆN
a) Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị: trạm 110kV được xây dựng theo kiểu nửa
ngoài trời, có người trực nhật thường xuyên;
b) Sơ đồ nối điện chính, trong đó chỉ rõ:

Công ty CP TVXDĐ3

5


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

+ Phía 110kV có sơ đồ 01 thanh cái có phân đoạn. Trong giai đoạn này
trang bị 01 ngăn thiết bị đường dây, 01 ngăn 110kV máy biến áp lực.
+ Phía 22kV có dạng sơ đồ thanh cái đơn được chia thành 2 phân đoạn.
Giai đoạn này, trang bị hoàn chỉnh 01 phân đoạn thanh cái gồm: 1 tủ lộ
tổng, 1 tủ biến điện áp, 1 tủ dao cắt tải cho máy biến áp tự dùng, 04 tủ lộ
ra và 1 tủ máy cắt nối thanh cái.
− Các tổ máy phát điện: gồm 11 trạm nâng áp đấu nối vào 04 tủ lộ ra 22kV
của trạm biến áp 110/22kV (mỗi nhóm gồm 3-4 trạm nâng);
− Bố trí pha: thứ tự pha trên đường dây phù hợp với lưới điện 110kV hiện
hữu. Thứ tự pha trong TBA 110kV theo thứ tự từ trái sang phải là A, B, C

(hướng nhìn từ đường dây vào trạm), pha A thanh cái 110kV bố trí gần
MBA 110/22kV nhất;
− Bố trí nối đất: Hệ thống nối đất trạm được thiết kế dựa trên cơ sở tiêu chuẩn
11TCN-18-2006, trong đó giá trị điện trở tản của hệ thống nối đất
Rđ≤0,5Ohm vào bất cứ thời điểm nào trong năm;
− Các thiết bị đóng cắt: Theo tiêu chuẩn IEC với thông số được chọn phù hợp
theo kết quả tính toán trào lưu công suất, ngắn mạch theo sơ đồ lưới điện
khu vực đến năm 2035;
− Điện áp vận hành: 110kV;
− Phương thức bảo vệ: Phù hợp theo “Quy định về cấu hình hệ thống bảo vệ,
quy cách kỹ thuật rơle bảo vệ cho đường dây và trạm biến áp 500kV,
220kV, 110kV” do EVN ban hành quyết định số 2896/QĐ-EVN-KTLĐ-TĐ
ngày 10/10/2003;
− Vị trí điểm đấu nối:
+ Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1 được đấu nối vào Hệ
thống điện Quốc gia bằng đường dây 110kV 1 mạch điểm đầu là thanh
cái 110kV của TBA 110kV Phước Hữu – Điện lực 1 đến thanh cái
110kV của Trạm cắt 110kV Ninh Phước chiều dài 3,7km và chuyển tải
công suất vào Hệ thống điện Quốc gia thông qua đường dây 110kV 2
mạch từ Trạm cắt 110kV Ninh Phước đến đường dây 110kV Ninh Phước
- Tuy Phong hiện hữu chiều dài 1,4km.
− Bố trí thiết bị bù công suất phản kháng: không trang bị thiết bị bù công suất
phản kháng.
2.3. ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN
− Số tổ máy phát điện: 11 trạm nâng;
− Công suất phát định mức: 2,5MWA;
− Công suất phát tổ máy định mức:
− Công suất tác dụng tải tự dùng: kW;

Công ty CP TVXDĐ3


6


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

− Công suất phản kháng tải tự dùng:

kVAr;

− Điện áp đầu cực: 0,4-0,6kV;
− Dải công suất tác dụng: 0-2,5MWA;
− Công suất phản kháng phát tại mức công suất tác dụng định mức: MVAr;
− Công suất phản kháng nhận tại mức công suất tác dụng định mức: MVAr;
− Hệ số ngắn mạch;
− Dải vận hành của tổ máy phát bao gồm giới hạn nhiệt và kích từ: (không áp
dụng);
− Đồ thị từ hóa hở mạch (không áp dụng);
− Đặc tính ngắn mạch (không áp dụng);
− Đồ thị thành phần công suất không tải (không áp dụng);
− Đồ thị điện áp (không áp dụng);
− Thời gian vận hành tối thiểu h/năm;
− Thời gian dừng tối thiểu h/năm;
− Tải bình thường định mức (MW/phút) (không áp dụng);
− Tách tải bình thường định mức (MW/phút) (không áp dụng);
− Các chế độ sẵn sàng (không áp dụng);
− Thời gian thay đổi chế độ tải (không áp dụng);
− Dải điều khiển cho hệ thống điều chỉnh tần số thứ cấp (SFRS) vận hành
(MW) (không áp dụng);
− Các đặc tính vận hành liên quan khác (không áp dụng);

− Cung cấp thông tin chi tiết về công suất dự phòng của máy phát trong các
chế độ vận hành khác nhau (không áp dụng).

Công ty CP TVXDĐ3

7


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Biểu đồ công suất phát trong ngày điển hình của nhà máy

2.4. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA MỖI TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
Thông số kỹ thuật của tấm PV và Inverter

Công ty CP TVXDĐ3

8


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Công ty CP TVXDĐ3

9


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Công ty CP TVXDĐ3


10


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Công ty CP TVXDĐ3

11


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Công ty CP TVXDĐ3

12


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

2.5. HỆ THỐNG KÍCH TỪ

(Không áp dụng)
2.6.

HỆ THỐNG ĐIỀU TỐC VÀ ỔN ĐỊNH
(Không áp dụng)

2.7.


HỆ THỐNG BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN
− Hệ thống bảo vệ rơle của tổ máy phát: gồm bảo vệ quá/kém áp (27/59), bảo
vệ dòng có hướng và chạm đất có hướng (67/67N), chức năng hòa đồng bộ
(25), bảo vệ quá dòng và chạm đất có thời gian và cắt nhanh (50/51,
50/51N).
− Hệ thống tự động điều khiển của nhà máy: tất cả các chức năng của tổ máy
phát được kiểm soát bằng hệ thống điều khiển từ xa thông qua hệ thống
máy tính (hệ thống WindControl và WindScada qua mạng LAN). Trung
tâm điều khiển đặt tại phòng điều khiển TBA 110kV.
− Hệ thống điều khiển TBA 110kV được trang bị hệ thống điều khiển tích
hợp (Computeried). Tủ điều khiển bảo vệ được lắp đặt ngoài trời.
− Hệ thống thông tin liên lạc và SCADA: trạm được trang bị thiết bị truyền
dẫn quang tại TBA 110kV NMĐ mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1, xây
dựng tuyến cáp quang OPGW từ NMĐ mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1 về
trạm 220kV Tháp Chàm hiện hữu và truyền về A2.

2.8.

KHỞI ĐỘNG ĐEN
(Không áp dụng)

2.9.

ẢNH HƯỞNG TỚI MÔI TRƯỜNG
Yêu cầu cung cấp các thông tin liên quan đến phát thải khí nhà kính, bao gồm
các thông tin sau:
− Chi tiết nhà sản xuất về đặc tính kỹ thuật và đặc tính vận hành với tham
khảo riêng biệt về độ nhấp nháy và thể hiện sóng hài: Tuân theo tiêu chuẩn;
− Phương thức vận hành mùa của máy phát: Liên tục;


2.10. DỰ BÁO TÍNH SẴN SÀNG

(Không áp dụng)
2.11. SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TẠI ĐIỂM ĐẤU NỐI
a) Thiết bị đóng cắt: cầu dao, dao cách ly của các mạch đấu nối liên quan tới
điểm đấu nối
Đặc tính kỹ thuật
Điện áp định mức (kV)
Điện áp đỉnh (kV)
Tần số định mức (Hz)
Công ty CP TVXDĐ3

Phía 110kV
110
123
50

Phía 22kV
22
24
50
13


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Dòng định mức (A)
- Thanh cái
- Ngăn lộ tổng máy biến áp
- Các ngăn lộ ra

Khả năng chịu dòng ngắn mạch
- Dòng đối xứng (kA)
- Thành phần DC (kA)
- Dòng tạo ngắn mạch (kA)
-

Thời gian chịu dòng ngắn mạch (s)

Mức cách điện
- Điện áp xung (kV)
- Điện áp tần số công nghiệp (kV)
Khoảng cách rò điện (mm/kV)
Loại nối đất

1200
400
1250

1600
1600
630

31,5
Theo IEC 56
62,5

25
Theo IEC 56
62,5


1

1

550
230

50
125

25
Trực tiếp

25
Trực tiếp

b) Máy biến áp
− Công suất định mức : 40MVA
− Chế độ làm mát: ONAN/ONAF
− Loại ngoài trời , 3 pha , 2 cuộn dây
− Tổ đấu dây : YNyn-0-d11
− Cuộn cao thế : điện áp 115±9x1,78% kV, 50 Hz có điều chỉnh điện áp dưới
tải (OLTC), đấu nối sao, trung tính tiếp đất.
− Cuộn trung thế : điện áp 23kV, đấu nối sao, trung tính tiếp đất .
− Trọn bộ cùng biến dòng trong sứ ở tất cả các cấp điện áp.
− Trọn bộ cùng các rơle bảo vệ như :
+ Rơle gas của MBA (Buzchholz gas relay) : loại tiếp điểm thủy ngân, 2
cấp, có vị trí lấy mẫu khí).
+ Rơle áp suất đột biến MBA (Rapid pressure rise relay).
+ Rơle bảo vệ áp suất của bộ OLTC ( Sudden oil pressure relay).

+ Đồng hồ chỉ thị mức dầu của MBA, hiển thị theo nhiệt độ, có tiếp điểm
báo hiệu mức dầu cao và thấp.
+ Đồng hồ chỉ thị mức dầu của bộ OLTC, hiển thị theo nhiệt độ, có tiếp
điểm báo hiệu mức dầu cao và thấp.
+ Đồng hồ nhiệt độ dầu MBA có 4 tiếp điểm có thể hiệu chỉnh theo nhiệt
độ (2 cấp bảo vệ và 2 tiếp điểm cho hệ thống làm mát).
+ Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây MBA có 4 tiếp điểm có thể hiệu chỉnh theo
nhiệt độ (2 cấp bảo vệ) và 2 tiếp điểm cho hệ thống làm mát.
+ Van xả áp lực (Pressure relief valve).
Công ty CP TVXDĐ3

14


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

+ Rơ le dòng dầu bảo vệ bộ OLTC : loại tiếp điểm thủy ngân.
− Khoảng cách rò điện: > 25mm/kV.
c) Các thiết bị bù công suất phản kháng (Tụ/cuộn cảm)
Không sử dụng tụ bù.
d) Máy cắt, Dao cách ly
Máy cắt 110kV
Loại
Tiêu chuẩn áp dụng
Điện áp định mức
Tần số định mức
Số cực
Dạng nối đất
Mức cách điện
- Điện áp xung

- Điện áp tần số công nghiệp
Dòng ngắn mạch:
- Dòng đối xứng
- Thời gian chịu ngắn mạch
- Thành phần DC
- Dòng ngắn mạch đỉnh
- Dòng định mức
Loại cách điện của máy cắt
Trình tự vận hành
Thời gian xoá sự cố lớn nhất
Khoảng cách rò điện
Hệ số khôi phục cực đầu tiên
Tốc độ điện áp phục hồi khi ngắn mạch
đầu cực máy ngắt
Khả năng cắt dòng không tải :
- Cable
- Đường dây trên không
Số cuộn trip
Điện áp tự dùng
- Sưởi
- Motor, khác
Số lần vận hành của cơ cấu truyền động

Công ty CP TVXDĐ3

Ngoài trời
IEC 62271-100
123kV
50Hz
3

Trực tiếp
550kV(p)
230kV(r.m.s.)
31,5 kA
1 sec
Theo IEC 62271-100
80 kA
1250A
SF6
Loại cho phép tự đóng lại
O–0,3sec–CO-3 min.–CO
70ms
> 25mm/kV
1,5
Theo IEC 62271-100

Theo IEC 62271-100
Theo IEC 62271-100
Hai cuộn
220VAC
110VDC
Không nhỏ hơn 10 000 lần

15


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Dao cách ly 110kV
Loại

Tiêu chuẩn áp dụng
Điện áp định mức
Số cực: 3 pha
Dạng nối đất
Mức cách điện:
- Điện áp xung
- Điện áp tần số công nghiệp
Dòng ngắn mạch
Thời gian chịu ngắn mạch
Dòng định mức:
- Ngăn MBA
Dòng tạo ngắn mạch
Khoảng cách rò điện
Điện áp cung cấp:
- Điều khiển
- Sấy
Lưỡi tiếp địa

Ngoài trời
IEC 62271-102
123kV - 50Hz
3
Trực tiếp
550kV(p)
230kV(r.m.s.)
31,5kA
1 sec
1250A
62,5kA
> 25mm/kV

110VDC
220VAC
Không TĐ, 1 TĐ, 2 TĐ

e) Máy biến điện áp (VT)/máy biến dòng (TI)
Biến dòng điện 110kV
Loại
Tiêu chuẩn áp dụng

Ngoài trời, 1 pha, cách điện
giấy, ngâm trong dầu
IEC 61869-1

Điện áp định mức

123kV

Tần số định mức

50Hz

Dạng nối đất

Trực tiếp

Mức cách điện
- Điện áp xung

550kV(p)


- Điện áp tần số công nghiệp

230kV(rms.)

Dòng ngắn mạch

31,5kA

Thời gian chịu ngắn mạch

1 sec

Hệ số quá dòng

1,2 In (làm việc liên tục)

Độ tăng nhiệt độ

65oC

Khoảng cách rò điện

> 25mm/kV

Tỉ số và cấp chính xác:
- Cho ngăn MBA 110kV

200-400/1-1-1-1-1A

Công ty CP TVXDĐ3


16


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Cuộn 1;2;3;4,\;5
- Cho ngăn đường dây 110kV
Cuộn 1;2;3;4;5

class 0,2; class 0,5 ; 3x5P20.
10VA, 10VA, 3x15VA.
200-400-800/1-1-1-1A
2xclass 0,5; 3x5P20.
10VA,10VA, 3x15VA..

Biến điện áp 110kV
Loại
Tiêu chuẩn áp dụng

Loại ngoài trời, 1 pha, cách
điện bằng giấy ngâm trong
dầu
IEC 61869-5

Điện áp định mức

123kV

Tần số định mức


50Hz

Dạng nối đất

Trực tiếp

Mức cách điện
- Điện áp xung

550kV(p)

- Điện áp tần số công nghiệp

230kV(r.m.s.)

Dòng chịu dựng ngắn mạch

31,5 kA/3s

Độ tăng nhiệt độ

65oC

Khoảng cách rò điện

> 25mm/kV

Tỉ số


110kV/√3:110V/√3:110V/√3

Tải và cấp chính xác:
- Cho ngăn MBA 110kV
class 0,2; 0,5, 3P20.
10VA, 10/25VA.
- Cho ngăn đường dây 110kV
class 0,5; 3P20.
10VA, 25VA.
f) Chống sét 110kV
Loại

ZnO, ngoài trời, 1 pha

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60099-4

Điện áp vận hành liên tục

Uc > 70kV

Khả năng quá áp trong 1s

To V > 108,3kV

Điện áp định mức

Ur = 96kV


Tần số định mức

50Hz

Dạng nối đất

Trực tiếp

Dòng xả định mức

10 000A

Điện áp dư với dòng sét 8x20 (s

Ures < 231kV crest

Cấp an toàn (Pressure relief class)

40kA

Công ty CP TVXDĐ3

17


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Cấp xả sét (Line discharge class)

3


Khoảng cách rò điện

> 25mm/kV

g) Sứ cách điện đứng 110kV
Loại

ngoài trời, 1 pha

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60273

Vật liệu chế tạo

Polymer hoặc sứ

Chiều dài đường rò nhỏ nhất

Theo IEC-60815

Tải trọng phá hủy nhỏ nhất:
+ Uốn
+ Xoắn
Điện áp phóng điện nhỏ nhất:
+ Điện áp ở tần số công nghiệp,khô
+ Điện áp ở tần số công nghiệp, ướt
Điện áp thử nghiệm xung, 1,2/50 s
Khoảng cách rò điện


10kN
4kN
300kV
230kN
550kV
> 25mm/kV

h) Hệ thống bảo vệ và điều khiển
− Cấu hình hệ thống bảo vệ: Trạm sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp, cấu
hình bảo vệ tuân theo “Quy định về cấu hình hệ thống bảo vệ, quy cách kỹ
thuật rơle bảo vệ cho đường dây và trạm biến áp 500kV, 220kV, 110kV”
của EVN quy định;
− Giá trị cài đặt đề xuất: Theo trị số cài đặt chỉnh định rơle do trung tâm điều
độ hệ thống điện Miền Nam (A2) cung cấp;
− Thời gian giải phóng sự cố của hệ thống bảo vệ chính và dự phòng: Căn cứ
theo trị số cài đặt chỉnh định rơle do trung tâm điều độ hệ thống điện Miền
Nam (A2) cung cấp;
− Chu kỳ tự động đóng lại (nếu có): Theo trị số cài đặt chỉnh định rơle do
trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Nam (A2) cung cấp;
− Quản lý điều khiển và giao tiếp dữ liệu: Theo mô hình trạm biến áp điều
khiển máy tính do EVN quy định.
i) Đường dây và cáp phân phối liên quan tới điểm đấu nối
Dây nhôm lõi thép ACSR-400/51mm2:
− Tiêu chẩn áp dụng

: IEC 61089.

− Mặt cắt danh định


: 400/51mm2.

− Đường kính tổng

: 27,63mm

− Kết cấu phần nhôm

: 54x3,07mm.

− Kết cấu phần thép

: 7x3,07mm.

− Điện trở DC 1km dây ở 20oC : 0,0723/km.
− Dòng định mức
Công ty CP TVXDĐ3

: 815 A
18


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

− Lực kéo đứt

: 123,040kN.

− Trọng lượng


: 1.510kg/km.

Ống nhôm Ф80/70:
− Tiêu chẩn áp dụng

: DIN 40501 hoặc tương đương.

− Đường kính ngoài

: 80 mm.

− Đường kính trong

: 70 mm.

− Chiều dày

: 5 mm

− Mặt cắt tính toán

: 1.180 mm2.

− Vật liệu

: nhôm E-Al F 10.

− Dòng định mức

: 1680 A


− Điện trở DC 1km dây ở 20oC

: 0,0242 /km.

− Trọng lượng

: 3.180 kg/km.

Công ty CP TVXDĐ3

19


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

CHƯƠNG 3
ĐẤU NỐI NHÀ MÁY VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
3.1. LƯỚI ĐIỆN HIỆN HỮU
3.1.1.

Nguồn điện
Hiện tại lưới truyền tải Ninh Thuận được cấp điện chủ yếu từ các nguồn điện
thuộc hệ thống điện quốc gia như sau:
− Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 (công suất 2x622MW) thuộc Trung
tâm Điện lực Vĩnh Tân (quy mô 6.224 MW) được xây dựng tại xã Vĩnh
Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.
− Nhà máy thủy điện Đa Nhim được xây dựng tại xã Lâm Sơn, huyện Ninh
Sơn tỉnh Ninh Thuận, hoạt động với 4 tổ máy, công suất thiết kế mỗi tổ
máy là 40MW. Phát lên lưới 220kV gồm 2 lộ: 271 đi về trạm Đức Trọng 2

272 đi về trạm Tháp Chàm 2. Phát lên lưới 110kV gồm 5 lộ: 171 đi về trạm
Đà Lạt 2, 172 đi về trạm Đơn Dương, 173 đi thủy điện Hạ Sông Pha đi đến
trạm Ninh Sơn, 174 đi về nhà máy thủy điện Sông Pha và 175 đi về trạm
220kV Tháp Chàm 2.
− Nhà máy thủy điện Sông Pha được xây dựng tại xã Lâm Sơn, huyện Ninh
Sơn, công suất 7,5MW, có 5 tổ máy (5x1,5)MW phát lên lưới 110kV đấu
nối với nhà máy điện Đa Nhim qua máy biến áp 1T có dung lượng 10MVA.
− Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha được xây dựng tại xã Lâm Sơn, huyện
Ninh Sơn, công suất 5,4MW, có 2 tổ máy (2x2,7)MW phát lên lưới 110kV ,
qua máy biến áp 1T có dung lượng 12,5MVA gồm 2 lộ: 171 đấu nối vào
thanh cái 110kV nhà máy thủy điện Đa Nhim, 172 đi về trạm biến áp
110kV Ninh Sơn.
− Nhà máy thủy điện Sông Ông xây dựng tại xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn,
công suất 8,1MW, có 3 tổ máy (3x2,7)MW qua 3 máy biến áp 6,3/22kV(3x3,5)MVA, đấu nối vào thanh cái 22kV của trạm Ninh Sơn.
− Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông xây dựng tại xã Quảng Sơn, huyện
Ninh Sơn, công suất 5,0MW, đấu nối vào thanh cái 22kV của trạm Ninh
Sơn.

3.1.2.

Lưới điện

3.1.2.1. Lưới 220kV:
Tỉnh Ninh Thuận đang được cấp điện từ 2 trạm biến áp 220kV nằm trên địa
bàn tỉnh gồm:
− Trạm biến áp 220/110kV Tháp Chàm 2 gồm 1 máy biến áp 125MVA, cấp
điện cho khu vực phía Đông của tỉnh gồm các trạm 110kV Tháp Chàm,
Ninh Phước, Ninh Hải và Hạt Nhân 1 (đóng điện 12/2016) và một phần tỉnh
Khánh Hòa, một phần tỉnh Bình Thuận.


Công ty CP TVXDĐ3

20


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

− Trạm biến áp 220/110kV Đa Nhim gồm 2 máy biến áp 63MVA, cấp điện
cho khu vực phía Tây của tỉnh qua trạm 110kV Ninh Sơn và một phần tỉnh
Lâm Đồng.
Tổng dung lượng của 2 trạm 220kV là 251MVA, trong đó trạm 220kV Tháp
Chàm 2 mang tải mức cao (82,7%), trạm 220kV Đa Nhim mang tải tương đối
thấp T1 (27,3%), T2 (33,5%).
Về nguồn cấp các trạm 220kV được nhận điện từ các tuyến đường dây 220kV:
− Vĩnh Tân – Tháp Chàm 2 mạch: dây 2xACSR 330/43 – 2x63,254 km
− Đa Nhim – Tháp Chàm 1 mạch: dây ACSR 400/51 – 1x23,80 km
− Tháp Chàm – Nha Trang 1 mạch: dây ACSR400/51 – 1x21,69 km
− Trạm 220kV Tháp Chàm – rẽ Đa Nhim - Nha Trang: dây ACSR400/51 –
2x28,135km
3.1.2.2. Lưới 110kV:
Lưới điện 110kV trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bao gồm 5 trạm biến áp. Đặc
điểm kỹ thuật và phạm vi cấp điện của các trạm 110kV như sau:
− Trạm 110/22kV-25MVA Ninh Sơn nhận điện từ đường dây 110kV Đa
Nhim – Hạ Sông Pha - Ninh Sơn, cấp điện cho khu vực huyện Ninh Sơn và
huyện Bác Ái.
− Trạm 110/22kV-2x25MVA Ninh Phước nhận điện chủ yếu từ đường dây
110kV Tháp Chàm-Ninh Phước và đường dây 110kV liên kết hỗ trợ là
Phan Rí-Ninh Phước, cấp điện cho khu vực huyện Ninh Phước và huyện
Thuận Nam và khu vực lận cận.
− Trạm 110/22kV-2x25MVA Ninh Hải nhận điện từ đường dây 110kV Tháp

Chàm 2 - Ninh Hải, cấp điện cho huyện Ninh Hải và huyện Thuận Bắc.
− Trạm Tháp Chàm 110/22kV-(2x40) MVA nhận điện từ đường dây 110kV
Tháp Chàm 2 – Tháp Chàm và đường dây 110kV Ninh Sơn-Tháp Chàm,
cấp điện cho khu vực thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, một phần huyện
Ninh Hải, một phần huyện Ninh Phước và một phần huyện Ninh Sơn.
− Trạm Ninh Thuận 1 (Hạt Nhân 1) 110/22kV-25MVA nhận điện từ đường
dây 110kV Tháp Chàm-Ninh Phước, trạm mới được đưa vào vận hành
tháng 12/2016.
Cấp điện cho các trạm biến áp 110kV của tỉnh Ninh Thuận là các tuyến đường
dây 110kV xuất phát từ các trạm 220/110kV Tháp Chàm 2, trạm 220/110kV
Đa Nhim và thủy điện Hạ Sông Pha gồm các tuyến 110kV sau:
− Đa Nhim – Hạ Sông Pha: 1 mạch, dây dẫn ACSR185, chiều dài 1,7 km.
− Hạ Sông Pha – Ninh Sơn: 1 mạch, dây dẫn ACSR185, chiều dài 12,9 km.
− Ninh Sơn – Tháp Chàm: 1 mạch, dây dẫn ACSR185, chiều dài 27,8 km.
− Tháp Chàm – Ninh Phước: 1 mạch, dây dẫn ACSR185, chiều dài 15,5 km.
− Ninh Phước – Tuy Phong: 1 mạch, dây dẫn ACSR185, chiều dài 14,7 km.
Công ty CP TVXDĐ3

21


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

− Tháp Chàm - Tháp Chàm 2: 1 mạch, ACSR240 dài 1,25km, dây dẫn
ACSR185, chiều dài 13,9 km.
− Tháp Chàm 2 - Ninh Hải: dây dẫn ACSR185, chiều dài 11,1 km.
− Đa Nhim – Tháp Chàm 2: 1 mạch, dây dẫn ACSR336MCM, chiều dài
51km.
− Rẽ Ninh Thuận 1 trên tuyến Tháp Chàm – Ninh Phước, dây dẫn AC300,
chiều dài 11,5 km.

Tổng chiều dài các đường dây 110kV tính theo đầu cuối là 161,4km. Tất cả
các trạm 110kV trên địa bàn tỉnh đều được cấp điện từ các trạm 220kV và các
nhà máy thủy điện của tỉnh Ninh Thuận, không nhận điện từ các tỉnh lân cận.
Bảng 3-1: Hiện trạng ĐD 220kV, 110kV KV tỉnh Ninh Thuận (12/2017)

TT

Tên đường dây

I

Đường dây 220kV

1
2
3

Vĩnh Tân – Tháp Chàm
Đa Nhim –Tháp Chàm 2
Tháp Chàm 2 - Nha Trang

II
1
2

Tháp Chàm 2– rẽ Đa Nhim
- Nha Trang
Đường dây 110kV
Đa Nhim – Hạ Sông Pha
Hạ Sông Pha – Ninh Sơn


3
4
5

Ninh Sơn – Tháp Chàm
Tháp Chàm – Ninh Phước
Ninh Phước – Tuy Phong

6

Tháp Chàm – Tháp Chàm 2

7
8
9

Tháp Chàm 2 – Ninh Hải
Đa Nhim – Tháp Chàm 2
Tháp Chàm 2 – Cam Ranh

4

Dây dẫn

Số mạch/
chiều dài
(km)

Khả

năng
tải
(A)

Tỷ lệ
Imax man
(A) g tải
(%)

ACSR 330/43
ACSR 400/51
ACSR400/51

2x63,254
1x23,67
1x21,69

1440
825
825

598
139
381

41,5
16,8
46,2

ACSR400/51


2x28,135

825

-

-

ACSR185
ACSR185

1,7
12,9

510
510

75
203

14,7
39,9

ACSR185
ACSR185
ACSR185

27,8
15,5

14,7

510
510
510

78
119

15,4
23,3

1,25+13,9

510

265

51,9

11,1
51
41,7

510
510
440

313
138


61,3
31,4

ACSR240
ACSR185
ACSR185
ACSR336MCM
ACKP150

(Nguồn Trung tâm Điều độ HTĐ miền Nam, Công ty truyền tải điện 3 và Chi
nhánh điện cao thế Ninh Thuận)
Kết cấu lưới 220kV đảm bảo cấp điện an toàn cho tỉnh Ninh Thuận vì các trạm
220kV đều nhận điện từ nhiều nguồn cấp đến.
Kết cấu lưới 110kV: Tuyến 110kV Tháp Chàm 2 – Ninh Hải – Nam Cam
Ranh – Cam Ranh – Tháp Chàm 2 cấp điện cho các trạm 110kV của tỉnh Ninh
Công ty CP TVXDĐ3

22


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Thuận và tỉnh Khánh Hòa, tuyến đường dây này được cấp điện nguồn là trạm
220kV Tháp Chàm 2. Như vậy nếu có sự cố trạm biến áp 220kV Tháp Chàm
(trạm chỉ có 1 máy biến áp 125MVA) thì sẽ có một số khu vực bị mất điện.
Bảng 3-2: Hiện trạng trạm biến áp 220kV, 110kV khu vực tỉnh Ninh
Thuận (12/2017)
Tên trạm


Stt

Điện áp
(kV)

C.suất
máy
(MVA)

Phụ tải (MW)
Pmax

Pmin

Mức độ
mang tải
%)

I

Trạm 220kV

1

Đa Nhim T1

220/110

63


15,5

27,3

2

Đa Nhim T2
Tháp Chàm

220/110
220/110

63
125

19
93

33,5
82,7

Tổng cộng

251

Trạm 110kV

1

Ninh Sơn

Ninh Phước T1
Ninh Phước T2

110/22
110/22
110/22

25
25
25

6,3
10,8
9,5

-8,07
5,81

28,0
48,0
42,2

Ninh Hải T1
Ninh Hải T2
Tháp Chàm T1
Tháp Chàm T2

110/22
110/22
110/22

110/22

25
25
40
40

11,3
13,3
23,9
16,4

5,57
11,1
16,46
9,94

50,2
59,1
66,4
45,6

Ninh Thuận 1

110/22

25

12,1


3
4
5

Tổng cộng

230

5
4
9

II

2

Số
lộ ra

6,59

53,7

6
8
8
8
2
32


(Nguồn Trung tâm Điều độ HTĐ miền Nam, Công ty truyền tải điện 3 và Chi nhánh
điện cao thế Ninh Thuận)
Trong 5 năm vừa qua, tổng dung lượng trạm 220kV của tỉnh Ninh Thuận tăng
thêm 125MVA do trạm 220kV Tháp Chàm 2 , công suất máy 125MVA được
đầu tư xây dựng. Hiện nay trạm 220kV Tháp Chàm 2 mang tải tương đối cao
khoảng 82,7%, trong thời gian tới trạm sẽ đầy tải. Xét về tiêu chí N-1, nếu sự
cố máy biến áp của trạm 220kV Tháp Chàm 2 thì nguồn cung cấp điện cho các
trạm 110kV trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và khu vực lân cận không được đảm
bảo. Vì vậy việc lắp máy biến áp thứ 2 cho trạm 220kV Tháp Chàm 2 trong
thời gian tới là rất cần thiết.
Tổng dung lượng trạm biến áp 110kV thuộc tỉnh Ninh Thuận hiện là
230MVA, tăng thêm 105MVA so với tổng công suất các trạm 110kV có tại
thời điểm cuối năm 2010. Trong đó nâng công suất, lắp máy 2 các trạm Tháp
Chàm, trạm Ninh Hải, trạm Ninh Phước và xây mới trạm Ninh Thuận 1 (Hạt
Nhân 1).
Trong số 4 trạm biến áp 110kV cấp điện cho tỉnh, không có trạm nào vận hành
quá tải trong chế độ bình thường, phần lớn các trạm mang tải ở mức trung
bình từ 42 – 67%.
Công ty CP TVXDĐ3

23


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

3.2.

NHU CẦU PHỤ TẢI KHU VỰC
Bảng 3-3: Tổng hợp kết quả dự báo phụ tải tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2025 – 2035 (phương án cơ sở)
Năm 2025


TT

Hạng mục

A
(GWh)

%A

2030
P
(MW)

A
(GWh)

%A

Tốc độ tăng trưởng
(%/năm)

2035
P
(MW)

A
(GWh)

%A


P
(MW)

26-30

30-35

1

Công nghiệp - xây dựng

648,0

47,4%

142,9

1.099,5

52,2%

224,3

1.765,4

55,6%

339,4


11,2

9,9

2

Nông, lâm, thủy sản

137,3

10,0%

62,7

168,4

8,0%

76,9

205,3

6,5%

89,7

4,2

4,0


3

Thương nghiệp, KS, NH

58,9

4,3%

22,1

90,6

4,3%

31,2

147,1

4,6%

50,7

9,0

10,2

4

Cơ quan QL + TDDC


465,7

34,1%

121,1

652,3

31,0%

179,7

891,5

28,1%

229,5

7,0

6,4

5

Các hoạt động khác

57,4

4,2%


19,8

95,9

4,6%

35,5

167,9

5,3%

57,9

10,8

11,8

6

Tổng điện thương phẩm

1.367,4

100%

2.106,8

100%


3.177,2

100%

9,0

8,6

7

KCN Cà Ná

8

Tổng điện thương phẩm
có tính KCN Cà Ná

11,1

8,0

9

Tỷ lệ tổn thất

10

Điện nhận toàn tỉnh

11,1


8,0

11

Pmax toàn tỉnh (MW)

221,3

341,7

515,2

9,1

8,6

12

Pmax toàn tỉnh (MW) có
tính KCN Cà Ná

341,3

566,7

815,2

10,7


7,5

Công ty CP TVXDĐ3

540,0

120,0

1.125,0

225,0

1.575,0

1.907,4

3.231,8

4.752,2

5,00%

5,00%

5,00%

2.007,8

3.401,9


5.002,3

300,0

24


Báo cáo đấu nối NMĐ mặt trời Phước Hữu – Điện Lực 1 vào HTĐ Quốc gia.

Bảng 3-4: Tổng hợp nhu cầu điện năng, công suất các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 - Phương án cơ sở
Năm 2016

Đơn Vị

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

2020

2021

2022

2023

2024


2025

GWh

MW

GWh

MW

GWh

MW

GWh

MW

GWh

MW

GWh

MW

GWh

MW


GWh

MW

GWh

MW

GWh

MW

TP.Phan Rang - Tháp
Chàm

225,0

32,6

239,6

34,7

255,1

36,9

271,6

39,3


289,2

41,8

303,5

44,2

318,6

46,6

334,3

49,2

350,9

52,0

368,3

54,9

Huyện Ninh Hải

84,5

14,1


90,8

15,0

97,7

16,0

105,0

17,0

112,9

18,0

121,5

19,6

130,8

21,2

140,9

23,1

151,6


25,1

163,2

25,1

Huyện Thuận Bắc

26,5

5,1

33,6

6,4

42,6

8,1

54,0

10,2

68,5

12,9

82,8


16,2

100,2

20,2

121,2

25,3

146,6

31,6

177,3

31,6

Huyện Ninh Phước

85,8

15,8

92,2

16,8

99,1


17,8

106,5

18,9

114,5

20,0

123,2

22,0

132,7

24,1

142,8

26,5

153,7

29,1

165,5

29,1


Huyện Thuận Nam

70,6

13,9

88,3

17,0

110,5

20,9

138,3

25,7

173,0

31,5

197,6

36,2

225,6

41,6


257,5

47,9

294,0

55,0

335,7

55,0

Huyện Ninh Sơn

43,2

7,2

48,5

8,0

54,4

9,0

61,0

10,0


68,5

11,1

77,1

12,7

86,8

14,4

97,7

16,4

110,0

18,7

123,9

18,7

Huyện Bác Ái

10,4

2,1


12,2

2,4

14,3

2,9

16,8

3,3

19,6

3,9

21,8

4,5

24,3

5,2

27,1

6,0

30,1


6,9

33,5

6,9

TỔNG

546,0

90,8

605,3

100,4

673,7

111,5

753,2

124,4

846,2

139,3

927,6


155,3

1.018,9

173,5

1.121,5

194,4

1.237,0

218,4

1.367,4

221,3

Bảng 3-5: Tổng hợp nhu cầu điện năng, công suất các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận đến năm 2035 - Phương án cơ sở
STT

Đơn Vị

1

Năm 2030

Năm 2035


GWh

MW

GWh

MW

TP.Phan Rang - Tháp Chàm

461,8

71,9

540,9

88,8

2

Huyện Ninh Hải

241,6

37,9

366,4

59,2


3

Huyện Thuận Bắc

327,3

58,5

547,3

92,1

4

Huyện Ninh Phước

249,8

43,4

384,0

66,0

5

Huyện Thuận Nam

573,2


87,7

926,9

136,6

6

Huyện Ninh Sơn

206,2

32,4

344,8

58,8

7

Huyện Bác Ái

46,9

10,0

66,9

13,7


2.106,8

341,7

3.177,2

515,2

TỔNG

(Nguồn Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 đã được BCT phê duyệt tại QĐ 667
ngày 01/03/2018 của BCT).
Công ty CP TVXDĐ3

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×