Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

giao an dai so 7 3 cot ca nam( chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.26 KB, 163 trang )

Ngày soạn: 15/8/2018

Tuần: 1

Ngày giảng:16/8/2018

Tiết: 1
CHƯƠNG 1
SỐ HỮU TỶ. SỐ THỰC

Mục tiêu của chương:
Học xong chương này học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:
Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ
thừa trong tập hợp các số hữu tỉ. HS hiều và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm Tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số
thực và căn bậc hai.
Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. Bíêt làm Tròn số để giải quyết các bài
toán thực tế. Rèn cho HS biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính
toán không cần thiết.
Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán
nảy sinh trong thực tế
TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
a
, a, b  Z , b  0
b

-

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ là số được viết dưới dạng


-

Biết cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số

-

Biết so sánh các số hữu tỷ,bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N 
Z  Q.
II. Phương tiên thưc hiện
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chia khoảng.
III. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài giảng
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3
...

... ... 15
2 3 ...
 1 1 ...
b)  0,5   
2 ... 4

a) 3    

0
1


0 ...
... 10
5 19 ... 38

d) 2  
7 7  7 ...

c) 0   


3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV: Các phân số bằng nhau là

1. Số hữu tỉ :(10')

các cách viết khác nhau của

VD:

cùng một số, số đó là số hữu tỉ

a) Các số 3; -0,5; 0; 2


? Các số 3; -0,5; 0; 2

5
có là
7

5
là các số
7

hữu tỉ .

hữu tỉ không.

b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng

? số hữu tỉ viết dạng TQ như

a
(a, b  Z ; b 0 )
b

thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào
.
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3


-là các số hữu tỉ

c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
- viết dạng phân số
- HS viết được các số ra
dạng phân số
- HS: N  Z  Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:

GV: Tương tự số nguyên ta
cũng biểu diễn được số hữu tỉ

* VD: Biểu diễn
-1

0

1

2

5
trên trục số
4

0

1 5/4

2


trên trục số
(GV nêu các bước)

-HS quan sát quá trình thực B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1

-các bước trên bảng phụ

hiện của GV

đoạn làm đv mới, nó bằng
B2: Số

1
đv cũ
4

5
nằm ở bên phải 0, cách 0
4

là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn

*Nhấn mạnh phải đưa phân số

Ta có:

về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn


2
trên trục
 3

-1

2
trên trục số.
 3

2
 2

 3
3
-2/3

0

số.
- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)

HS đổi

2
 2

 3

3

-HS tiến hành biểu diễn
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.

- HS tiến hành làm BT2

2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:

1
 2


-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm,
dương.

Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
 2
4

3
 5

dương


- Viết dạng phân số

- Y/c học sinh làm ?5

- dựa vào SGK học sinh trả
lời

4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
1
1
1
1
 0 và
0

5
1000
1000 5
 181818  18

d)
313131

31

- HD : BT8: a)

V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………


Ngày soạn: 15/8/1010

Tuần: 1

Ngày giảng:19/8/2018

Tiết: 2
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ


I. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : máy chiếu
2. Học sinh :
III. Phương pháp
-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
 3
BT: x=- 0,5, y =
4

Hoạt động của HS

HS: đổi - 0,5 ra PS

Nội dung
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:

Tính x + y; x - y

. Vận dụng t/c các phép toán

a
b
;y
m
m
a b a b
xy  
m m
m
a b a b
x y 

m m
m

như trong Z

b)VD: Tính

x=


- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dương

- Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1

-Học sinh viết quy tắc

-Học sinh còn lại tự làm
vào vở
-Học sinh bổ sung

 7 4  49 12  37
 
 
8 7
21 21 21
3  12 3  9
 3
.  3      3  
 
4
4
4 4
 4


?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
-Học sinh tự làm vào vở,

a) QT: (sgk)


1hs báo cáo kết quả, các

x + y =z

?Phát biểu quy tắc chuyển vế

học sinh khác xác nhận kq

đã học ở lớp 6  lớp 7.

- 2 học sinh phát biểu qui

 x=z-y

tắc chuyển vế trong Q
b) VD: Tìm x biết

cơ sở cách làm đó.

3
-Chuyển  ở vế trái sang
7
3

về phải thành 
7

- Y/c 2 học sinh lên bảng làm
?2

- Học sinh làm vào vở rồi

? Y/c học sinh nêu cách tìm x,

2
3
Chú ý:  x 
7
4
2 3
 x
7 4

đối chiếu.



3
1
x
7
3
1 3
 x 

3 7
16
 x
21

?2
c) Chú ý
(SGK )

4. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu
dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

HD BT 9c:

2

3

 7   1 3  
  4    2  8  
 


2  7 1 3
     

3  4 2 8
2 7 1 3
   
3 4 2 8

2
6

3
7
6 2
 x
7 3

 x

5. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………………



Ngày soạn: 18/8/2018

Tuần: 2

Ngày giảng : 23/8/2018

Tiết : 3
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS:
III. Phương pháp
-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:

3 1
.2
4 2
 2
* Học sinh 2: b)  0, 4 :   
 3

* Học sinh 1: a)

3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo
viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu

-Ta đưa về dạng phân số

. Nhân hai số hữu tỉ (5')

tỉ .

rồi thực hiện phép toán

Với x  ; y 


nhân chia phân số .
? Lập công thức tính x, y.

a
c
b
d
a c a.c
x. y  . 
b d b.d

-Học sinh lên bảng ghi

+Các tính chất của phép nhân

*Các tính chất :

với số nguyên đều thoả mãn

+ Giao hoán: x.y = y.x

đối với phép nhân số hữu tỉ.

+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)

? Nêu các tính chất của phép

+ Phân phối:



nhân số hữu tỉ .

-1 học sinh nhắc lại các

- Giáo viên treo bảng phụ

tính chất .

x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
a
c
(y 0)
b
d
a c a d a.d
x: y  :  . 
b d b c b.c

Với x  ; y 
-Học sinh lên bảng ghi
công thức.
? Nêu công thức tính x:y

a)
- 2 học sinh lên bảng làm,

- Giáo viên y/c học sinh làm
?


?: Tính

cả lớp làm bài sau đó nhận
xét bài làm của bạn.

 2  35  7
3,5.   1   .
 5  10 5
7  7 7.(  7)  49
 .


2 5
2.5
10
5
5 1 5
: ( 2)  . 
b)
23
23 2 46

* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
- Giáo viên nêu chú ý.

-Tỉ số 2 số x và y với x  Q;

y  Q (y 0)
a
-Phân số (a Z, b  Z, b
b
0)

? So sánh sự khác nhau giữa tỉ
số của hai số với phân số .
4. Củng cố- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 2 21  2.21  1.3  3
. 


7 8
7.8
1.4
4
 15 24  15 6  15 6.( 15) 3.(  3)  9
b)0, 24.

.
 .



4
100 4
25 4
25.4

5.2
10
 7 (  2).( 7) 2.7 7
 7
c )( 2).  



 ( 2).
2
12
12 6
 12 
 3 1 ( 3).1 ( 1).1  1
 3 
d) 


:6  . 
25 6 25.6
25.2 50
 25 
5 5 1
5 5
a)
 .
b)
 :4
BT 12:
16

4 4
16 4
a)

BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)

10,25 là

 5,12
hoặc
10, 25

-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 
0) l x:y hay

x
y


 3 12  25 
. . 

4 5  6 
 3 ( 12) ( 25)
 .
.
4
5
6

( 3).( 12).(  25)

4.5.6
 1.3.5  15


1.1.2
2

 38  7  3 
. .  
21 4  8 
 38  7  3
 2.
. .
21 4 8
( 2).( 38).(  7).(  3) 2.38.7.3


21.4.8
21.4.8
1.19.1.1 19


1.2.4
8

a)

b)( 2).


BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x

:

4

=

1
8

x

-8

:

1
2

:
=

16


=
1
256

=
x

-2

1
128

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5:
HD BT56:

4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
�4
�2 3 � 4 �1 4 �4 �
�2 3 � �1 4 �
�  �:  �  �:  �
�  � �  �
�: 5
�3 7 �5 �3 7 �7 �

�3 7 � �3 7 �


V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………….

………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………


……………………………..
………………………………………………………………………………………
…………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/8/2018

Tuần: 2

Ngày giảng: 26/8/2018

Tiết : 4

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được gttđ của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập
phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
III. Phương pháp
-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
2 3 4
 .
3 4 9
4
3

* Học sinh 2: b)   0, 2   0, 4  
5

4


* Học sinh 1: a)

3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

? Nêu khái niệm giá trị tuyệt

- Là khoảng cách từ điểm a 1. Giá trị tuyệt đối của một số

đối của một số nguyên.

(số nguyên) đến điểm 0

- Giáo viên phát phiếu học tập
nội dung ?4

- Cả lớp làm việc theo
nhóm, các nhóm báo cáo
kq.

hữu tỉ (10')
?4 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì x  3,5 3,5

4 4
4

thì x 
7
7
7
b. Nếu x > 0 thì x x

nếu x =


nếu x = 0 thì x = 0
- Các nhóm nhận xét, đánh

nếu x < 0 thì x  x

giá.

* Ta có: x =

x nếu x > 0
-x nếu x < 0

* Nhận xét:
x 0

_ Giáo viên ghi tổng quát.
x  Q ta có


x  x
x x

- 5 học sinh lấy ví dụ.

?2: Tìm x biết

? Lấy ví dụ.

a) x 

1
1
 1 1
 x       
7
7
 7 7

1
0
7
1
1 1 1
b) x   x   vi  0
7
7 7 7
1
1
 1

c) x  3  x   3    3 
5
5
 5
1
1
3 vi  3  0
5
5
d ) x 0  x  0 0

vì 
- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Bốn học sinh lên bảng
làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.

- Giáo viên uốn nắn sử chữa

2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập

sai xót.

phân

(15')

- Số thập phân là số viết dưới dạng
- Giáo viên cho một số thập

phân.

không có mẫu của phân số thập
- Học sinh quan sát

a) (-1,13) + (-0,264)
= -(  1,13   0, 264 )

? Khi thực hiện phép toán
người ta làm như thế nào .

phân .* Ví dụ:

- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :

- Giáo viên: ta có thể làm

+ Ta viết chúng dưới dạng

tương tự số nguyên.

phân số .

= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (  0, 408 :  0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263

= -(  3,16  0, 263 )
= -(3,116- 0,263)

- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng
- Y/c học sinh làm ?3

làm.

= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(  3, 7 .  2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992

- Nhận xét, bổ sung


4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)

BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469

c) (-5,17).(-3,1)

= -(5,17+0,469)

= +(5,17.3,1)

= -5,693


= 16,027

b) -2,05 + 1,73

d) (-9,18): 4,25

= -(2,05 - 1,73)

= -(9,18:4,25)

= -0,32

=-2,16

BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=  ( 4,9)  4,9   5,5  ( 5,5) 
=0+0=0

c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=  2,9  ( 2,9)   ( 4, 2)  3, 7   3, 7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.  (  6,5)  ( 3,5) 
= 2,8 . (-10)

= - 28

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - x  3,5
vì x  3,5  0 suy ra A lớn nhất khi x  3,5 nhỏ nhất  x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………..
………………………………………………………………………………………………


…………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

Ngày soạn: 28/8/2018

Tuần: 3


Ngày giảng:

Tiết : 5

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp
-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)   3,8    ( 5, 7)  (3,8) 
c)  ( 9, 6)  (4,5)    (9, 6)  ( 1,5) 

3. Luyện tập :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

-Yêu cầu học sinh đọc đề bài

- Học sinh đọc đề toán.

Bài tập 28 (tr8 - SBT )

? Nêu quy tắc phá ngoặc

- 2 học sinh nhắc lại quy

a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)

tắc phá ngoặc.

= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1

- Học sinh làm bài vào vở,

=0

2 học sinh lên bảng làm.

c) C=-(251.3+ 281)+ 3.251- (1-



- Học sinh nhận xét.

- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1

- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu a 1,5 tìm a.

- 2 học sinh đọc đề toán
a 1,5  a 5

? Bài toán có bao nhiêu trường
hợp

Bài tập 29 (tr8 - SBT )
a 1,5  a 5

* Nếu a= 1,5; b= -0,5
+ Có 2 trường hợp

M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75

- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
bài.


=

3
3  3 3
 2. .     0
2
2  4 4

* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3
 3  3 3
 2.    .    
2
 2  4 4
3
1
 1
2
2


- Giáo viên yêu cầu về nhà

Bài tập 24 (tr16- SGK )

làm tiếp các biểu thức N, P.

a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.(  8) 
( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15


- Các nhóm hoạt động.
- Giáo viên yêu cầu học sinh

- 2 học sinh đại diện lên

thảo luận nhóm

bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung

thứ tự thực hiện các phép tính.

- Các số 2,3 và - 2,3.

? Những số nào có giá trị tuyệt

- Có 2 trường hợp xảy ra

đối bằng 2,3
xảy ra.
? Những số nào trừ đi

1
thì
3

bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn học
sinh sử dụng máy tính


:  2, 47.0,5  ( 3,53).0,5
 0, 2.( 20,83  9,17)  :
:  0,5.(2, 47  3,53) 
 0, 2.( 30) : 0,5.6 
 6 : 3  2

- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý

 Có bao nhiêu trường hợp

 0,38  (  3,15)
 0,38  3,15
2, 77
b)  ( 20,83).0, 2  ( 9,17).0, 2 :

1
3
3 1
 x 
4 3

- chỉ có số

Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) x  1, 7 2,3


x- 1.7 = 2,3  x= 4
x- 1,7 = -2,3


b) x 

x=- 0,6

3 1
 0
4 3

- Học sinh làm theo sự

3 1

4 3
3 1

x 
4 3
3
1
x  
4
3

hướng dẫn sử dụng của

Bài tập 26 (tr16-SGK )

 x


- Hai học sinh lên bảng
làm.



5
x
12
13
x 
12


giáo viên
4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………….
………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………
……………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

Ngày soạn: 28/8/2018

Tuần: 3

Ngày giảng:

Tiết : 6
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
-

Giáo viên : Máy chiếu


III. Phương pháp
-


Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
3

3  3

2

* Học sinh 1: a) D         
5 4  4 5
* Học sinh 2: b) F  3,1.  3  5, 7 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số tự nhiên a

Nội dung
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên


a n a14
.a.......
2 43a (n 0)

(7')

n.thuaso

? Tương tự với số tự nhiên nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc những

- 2 học sinh nêu định nghĩa

đối với số hữu tỉ x.

- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ
x là xn.

x n 1
x.x4.........................
44 2 4 4 43x
n thua so

a
? Nếu x viết dưới dạng x=
b
n
a
thì xn =   có thể tính như

b

x gọi là cơ số, n là số mũ.
n

a
x  
b
a a
a an
. ...............  n
=1
b 4b 4 2 4 43b b
n

- 1 học sinh lên bảng viết.

thế nào .

n.thuaso

n

an
a

 
bn
b


- Giáo viên giới thiệu quy
ước: x1= x; x0 = 1.
- 4 học sinh lên bảng làm ?
- Yêu cầu học sinh làm ?1

1

?1 Tính

- Lớp làm nháp

( 3) 2 9
  3


 
42
16
 4 

2

3

3
8
  2  ( 2)


 

3
5
125
 5 

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125


(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')
m

n

a .a =a

m+n

Cho a  N; m,n  N

am: an = am-n

Với x  Q ; m,n  N; x 0

và m > n tính:

- 1 học sinh phát biểu


Ta có: xm. xn = xm+n

am. an = ?

xm: xn = xm-n (m n)

am: an = ?
?2 Tính

? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Cả lớp làm nháp

a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5

- 2 học sinh lên bảng làm

b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2

- Học sinh cả lớp làm việc
theo nhóm, các nhóm thi

- Giáo viên đưa máy chiếu bài


đua.

tập 49- tr10 SBT

a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24-.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
?3
3

   2  .  2   2  2

a) a 2

- Yêu cầu học sinh làm ?3

2

2

2

5

  1 2    1 2   1  2   1  2
b)       .   .   .
 2    2   2   2 
2


  1   1
.  . 
 2   2 

2

10

  1
 
 2 

2.3 = 6
- Dựa vào kết quả trên tìm mối
quan hệ giữa 2; 3 và 6.

Công thức: (xm)n = xm.n

2.5 = 10
m n

(x ) = x

?4
m.n

2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.


- 2 học sinh lên bảng làm

2

  3 3   3 6
a )      
 4    4 
2

4
8
b)   0,1   0,1



- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng
sai:
a )23.24 (23 ) 4
b)52.53 (52 )3

6

a) Sai vì
b) sai vì

23.24 27
(23 ) 4 22
52.53 55
(52 )3 56


* Nhận xét: xm.xn  (xm)n


?Vậy xm.xn = (xm)n không.
4. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4

( 0, 2) 2 (  0, 2).(  0, 2) 0, 04

( 1) 4 1
  1

 
34 81
 3 
3

( 5,3) 0 1

3

 729
 1  9
  2    
64
 4  4 


BT 28: Cho làm theo nhóm:
2

4

( 1) 2 1
  1
   2 
2
4
 2 

( 1) 4 1
 1
   4 
2
16
 2

3

5

3
1
 1  ( 1)






3
2
8
 2

5
1
 1  (  1)





5
2
32
 2

- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….

………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

Ngày soạn:

/9/2018

Tuần: 4


Ngày giảng:

Tiết : 7
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t)

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
III. Phương pháp

-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') :
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số
hữu tỉ x.
0

 1  1
Tính:    ;  3 
 2  2

2

* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 3

5

 3

7


Tính x biết:   .x  
 4
 4
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1

? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên

- Cả lớp làm bài, 2 học

a )(2.5) 102 10.10 100

bảng.

sinh lên bảng làm.

22.52 4.25 100
2
  2.5  22.52

- Học sinh nhận xét

3


- Giáo viên chốt kết quả.

3

3
27
 1 3  3 3
b)  .     3 
512
 2 4 8 8

1
 
 2

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra

3

3

1 33
27
27
3
.   3 . 3 

2 4
8.64 512

4
3

1 3 1
  .   
 2 4  2

nhận xét: muốn nâg 1 tích lên
1 luỹ thừa, ta có thể làm như
thế nào.

- Ta nâng từng thừa số lên

- Giáo viên đưa ra công thức,

luỹ thừa đó rồi lập tích các

3

 3
. 
 4

3

* Tổng quát:

 x. y 

m


 x m . y m (m  0)


yêu cầu học sinh phát biểu

kết quả tìm được.

Luỹ thừa của một tích bằng tích

bằng lời.

- 1 học sinh phát biểu.

các luỹ thừa
?2 Tính:
5

5

- Cả lớp làm nháp

1
1 
a )   .35  .3  15 1
 3
3 

- 2 học sinh lên bảng làm


b)  1,5  .8  1,5  .23  1,5.2 

 Nhận xét cho điểm.

33 27

- Yêu cầu học sinh làm ?2

3

3

3

?3 Tính và so sánh
3
  2
 -2 
a)   va 3
3
 3

- Yêu cầu học sinh làm ?3

3

3

- Cả lớp làm nháp


 2  2  2  2 8
    .  .   
 3   3   3   3  27

  2
3

3

3



8
27
3

3

- 2 học sinh lên bảng làm
 Nhận xét cho điểm.

  2    2
   3
3
 3 
5
10 100000
b) 5 
3125

2
32
5

 10 
5
  5 3125
2
 

? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu



ra cách tính luỹ thừa của một

105  10 
 
25  2 

5

- Luỹ thừa của một thương bằng

thương

thương các luỹ thừa
n

 x

xn

( y 0)
 
yn
 y

? Ghi bằng ký hiệu.

?4 Tính
2

722  72 
  32 9
2
24  24 

- Yêu cầu học sinh làm ?4

3

3

- Học sinh suy nghĩ trả lời.

  7,5
3
 2,5 

- 1 học sinh lên bảng ghi.


153 153  15 
 3   53 125
27 3
 3

  7,5 
3

  3  27

 2,5 
3

- 3 học sinh lên bảng làm ?
4
- Yêu cầu học sinh làm ?5

- Cả lớp làm bài và nhận
xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm

?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81


 Nhận xét, cho điểm


4. Củng cố: (10')
bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
2

3

6

2

3

a )   5  .   5    5  saivi   5  .   5    5 
3

2 3

  5 

5

2

b)  0, 75  : 0, 75  0,75  dung
10

5

2


10

5

c )  0, 2  :  0, 2   0, 2  saivi  0, 2  :  0, 2   0, 2 

10  5

 0, 2 

5

4

 1 2   1 6
d )         sai
 7    7 
503 503  50 

  1000 _ dung
e)
125 53  5 
10  8

810  8 
f ) 8  
4
4


10

 
 

23
810
2 _ saivi 8 
4
22
2

8

230
 16 214
2

- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
42.43 45 (22 )5 210
 10  10  10 1
210
2
2
2
7 3
7
2 3
2 .9
2 .(3 )

2 7.36
3
3
b) 5 2 

 4 
5
3 2
11 5
6 .8
(2.3) .(2 )
2 .3
2 16

a)

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
V. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………

……………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………


Ngày soạn:

9/2018

Tuần: 4

Ngày giảng :

Tiết : 8
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới
dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- GV : Máy chiếu
III. Phương pháp
-

Nêu và giải quyết vấn đề


-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
x m .x n 
( x m )n 
xm : x n 
( x. y ) n 
n

 x
  
 y

3. Luyện tập :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung
Bài tập 38(tr22-SGK)

- Giáo viên yêu cầu học sinh

- Cả lớp làm bài


a) 227 23.9 (23 )9 89

làm bài tập 38

- 1 em lên bảng trình bày.

318 32.9 (32 )9 99

- Lớp nhận xét cho điểm

b) V ×8  9  89  99  227  318

Bài tập 39 (tr23-SGK)

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39

10 = 7+ 3

? Ta nên làm như thế nào

 x10 = x7+3

- Yêu cầu học sinh lên bảng

áp dụng CT: x m .x n x m n

làm


a ) x10 x 7 3  x 7 .x3
b) x10  x 2.5 ( x 2 )5
c ) x10 x12 2  x12 : x 2

Bài tập 40 (tr23-SGK)


- Yêu cầu học sinh làm bài tập

- Cả lớp làm nháp

40.

- 4 học sinh lên bảng trình
bày
- Học sinh khác nhận xét
kết quả, cách trình bày

2

2

2

2

2

1
 3 5   9  10    1 

b)    
   
 4 6   12   12  144
54.204 (5.20) 4 1004
c) 5 5 

1
25 .4
(25.4)4 1004
5

4

(  10) 5 (  6) 4
  10    6 
d)
 .   5 . 4
3
5
 3   5 
5 5
4 4
9 4 5
( 2) .5 .(  2) .3
(  2) .3 .5



5 4
3 .5

35.54
( 2)9 .5  2560


3
3

- Giáo viên chốt kq, uốn nắn
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.

Bài tập 42 (tr23-SGK)
16
2
2n
16
 2n  8
2
n
 2 23  n 3
( 3) n
b)
 27
81
 ( 3) n  27.81
a)

- Học sinh cùng giáo viên
- Giáo viên yêu cầu học sinh


2

 3 1   6  7   13  169
a )    
   
 7 2   14   14  196

làm câu a

làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm câu a

- Các nhóm làm việc

- Yêu cầu học sinh thảo luận

- Đại diện nhóm lên trình

theo nhóm

bày.

- Giáo viên kiểm tra các nhóm

 nhận xét cho điểm .

 ( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 ( 3) 7
 n 7


4. Củng cố: (10')
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa

x m .x n  x m  n

+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ

( x m ) n  x m.n

thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược

x m : x n x m n

lại

( x. y ) n  x n . y n
n

 x
xn

 
yn
 y

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
V. Rút kinh nghiệm:


.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….


………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………………
Ngày soạn:

9/2018

Tuần: 5

Ngày giảng :

Tiết : 9
KIỂM TRA 45’

I. Mục tiêu:
-Kiểm tra học sinh các kỹ năng thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa
của số hữu tỉ vào giải các bài tập tính toán, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
- Rèn khả năng tư duy, sáng tạo, tính trung thực
II. Chuẩn bị: Đề pô tô tới từng học sinh.
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
3. Bài mới: Phát đề kiểm tra

Câu 1: (2đ) Khoanh Tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a) 35 . 34 =
A.

320

B.

39

C.

31

D.

99

B.

44

C.

26

D.

16


B.

412

C.

163

D.

44

C.

(x3 )6

D.

x15 + x3

b) 28 : 22 =
A.

24
c) 43 + 43 + 43 + 43 =

A.

1612


d) x18 là kết quả của phép tính:
A.

x2. x9

B.

x18 : x

Câu 2: (3đ) Tính:
2

�2 �
b) � � ;
�3 �

19 3 23 3 20
a)


 
42 21 42 7 5
2

3

�2 �
�5 �;
� �


(2010)0

215.94
d) 6 3
6 .8

�7 1 ��5 3 �
:
 �
c) c)�  ��
�8 4 ��6 4 �

Câu 3: (2 đ) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a)

9.34.

1 3
.3
27

�3 1 �
b) 8.26 : �
2. �
� 16 �

Câu 4: (2 đ) Tìm x, biết:
a)

x  12


Câu 5: So sánh
IV. Biểu điểm chấm

b) x  0,5  1,25

3344 và 4433

c) x3 =-27

d)  x  2  16
4


Câu
Câu
1
(2 đ)

Sơ lược lời giải
a

B

0,5

b

C


0,5

c

D

0,5

d

C

0,5

a

19 23 � �1 3 �
4
4 21 4 17

�  �
 4  1 4   3  

�42  42 �
7 7�
7
7
7
7


��

0,75

2

3

�2 � 8
�5 �  125
� �

4
�2 �
�3 � = 9 ;
��

b

Câu

2

2
(3 đ)

2

c
d


215. 32
215.94

66.83  2.3 6 . 23

 
 

a

3
b

(2 đ)

a

Câu

c

(2 đ)

d

0,75

215.38
215.38


 32
6 6 9
15 6
2 .3 .2
2 .3

1 3
1
.3 = 32.34. 3 .33 =36
27
3
�3 1 � 3 6 �3 1 � 9 1
8.26 : �
2 . � 2 .2 : �
2 . 4 � 2 :  29.2  210
2
� 16 �
� 2 �
a)

x  12

1,0

3

x =-27

 x  2


4

1,0

� x =12 hoÆc x=-12

x  0,5  1,25

So sánh
Câu 5 (1 đ)

3



0,75

9.34.

b

4

0,75

; (2010)0 =1

�7 1 ��5 3 � 5 �1 � 5 144
:

 �= :� � = .
=90
�8  4 ��
12 � 8 1

��6 4 � 8 �
4

Câu

Điểm

0,5

� x =1,75 hoÆc x =-0,75

0,5
0,5

� x=-3

 16 � x  0 hoÆc x =-4

0,5

3344 và 4433

3344 = (334)11 = (114.34)11= (114. 81)11
4433 = (443)11 = (113.43)11 = (113. 64)11


0,5

(114.81) > (113. 64) Vậy 3344 > 4433

0,5

Kết quả :
Lớp

ss

7A3

45

7A7

37

0

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

5. Rút kinh nghiệm:
.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….


………………………………………………………………….
…………………………………………………
Ngày soạn:

9/2018

Tuần: 5

Ngày giảng :


Tiết : 10
TỈ LỆ THỨC

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị: Máy chiếu
III. Phương pháp
-

Nêu và giải quyết vấn đề

-

Hợp tác nhóm,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:

12,5
15

17,5
21

3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

_ Giáo viên: Trong bài kiểm

1. Định nghĩa (10')

tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau

* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ

12,5
15
=
, ta nói đẳng thức
21 17,5
12,5
15
=
là tỉ lệ thức
21 17,5

? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn
được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1


- Giáo viên có thể gợi ý: Các

số:

a c

b d

Tỉ lệ thức

a c
 còn được viết là:
b d

a:b= c:d
- Học sinh suy nghĩ trả lời

- Các ngoại tỉ: a và d

câu hỏi của giáo viên.

- Các trung tỉ: b và c
?1
2
2 1 2
1
a) : 4  .  
5
5 4 20 10

4
4 1 4
1
:8  .  
5
5 8 40 10
2
4
 : 4  :8
5
5


×