Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Bài tập ôn kiến thức rèn kĩ năng trong hè môn toán 4 lên lớp 5 tiểu học năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.82 KB, 48 trang )

========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Đề luyện tập mơn tốn lớp 4 lên lớp 5
BÀI TẬP ƠN HÈ LỚP 4 LÊN LỚP 5
ĐỀ SỐ 1

1
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Tốn
ƠN TẬP VỀ ĐỌC - VIẾT - SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN
I. Ghi nhớ:
- Cách đọc, viết số tự nhiên?
- Cách so sánh số tự nhiên?
II. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a) 1 547 034

b) 14 324 642

c) 135 674 456

Bài 2:
a) Viết số, biết số đó gồm:
+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
+ 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.
+ 8 trăm nghìn, 7 đơn vị.
+ 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.


+ 9 chục triệu, 4 nghìn, 4 trăm, 3 chục.
+ 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị.
b) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ):
475 309 ; 507 493 ; 754 021 ; 650 120
Mẫu: 475 309 = 400 000 + 70 000 + 5000 + 300 + 9
Bài 3: a) Chio biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
745 321 ; 826 435 ; 451 369 ; 574 098
b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:

Số
Giá trị của chữ

486 753

894 325

563 804

697 108

số 8
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
375 ; 357 ; 9529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762
2
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018


b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420
Bài 5: Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
75678

9999

1076

1078

46975

5679

1472

999

76 400
764 x 10
1800
18 x 100
***************************************
Tốn
ƠN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Ghi nhớ:
- Cách cộng, trừ số tự nhiên? (Đặt tính theo cột dọc, sao cho các hàng cùng đơn vị thẳng
cột với nhau; cộng theo thứ tự từ phải sang trái )
- Cách nhân, chia với số có nhiều chữ số?

II. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
476538 + 393458

35736 x 24

251998 : 46

765243 - 697519

2374 x 407

809325 : 327

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 27453 - 532 x 35

b) 2459 x 308 + 151281 : 39

c) 54673 + 2468 x 5 - 34142

d) 26781 : 3 + 13786

Bài 3: Tìm X:
a) X - 973 = 425

b) X - 473 = 678 - 198

c) 179 + X = 954 + 437


d) 532 : X = 28

Bài 4: Một cửa hàng có 2558m vải, ngày đầu bán được 124m, ngày thứ hai bán được hơn
ngày đầu 98m. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
Tính bằng cách thuận tiện nhất
3
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

a) 36 x 532 + 63 x 532 + 532
b) 679 + 679 x 123 - 679 x 24
c) 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245
Bài 6: ( HS khá, giỏi) Khi nhân một số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêng
thẳng cột như trong phép cộng, do đó được kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép nhân
đó.
*************************************
Tốn
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN ( TIẾT 1 )
I. Ghi nhớ:
- Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm thế nào?
- Cách giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
+ Cách 1: Số bé = ( Tổng - hiệu ) : 2
Số lớn = Tổng - số bé = Số bé + hiệu
+ Cách 2: Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Số bé = Tổng - số lớn = Số lớn - hiệu
II. Luyện tập:
Bài 1: Lớp 5A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C

quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp qun góp được bao
nhiêu quyển vở?
Bài 2: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 48km. Trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được
43km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét?
Bài 3: Cô Vân và cô Hòa mua chung một mảnh vải giá 90 000 đồng, cơ Vân phải trả cho
cửa hàng nhiều hơn cơ Hịa 15 000 đồng. Hỏi mỗi người phải trả cho cửa hàng bao nhiêu
tiền?
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều dài hơn chiều rộng 54dm. Tính
diện tích của mảnh đất đó.
4
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Bài 5: ( HS khá, giỏi)
An và Bình có 70 viên bi, biết rằng nếu Bình có thêm 16 viên thì hai bạn có số bi
bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số lớn hơn số bé 52 đơn vị.
Tìm hai số đó.
Tốn
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN ( TIẾT 2 )
I. Ghi nhớ:
Cách giải tốn về tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó?
+ Vẽ sơ đồ biểu thị số phần bằng nhau của 2 số.
+ Tìm tổng ( hiệu ) số phần bằng nhau
+ Tìm giá trị 1 phần
+ Tìm số bé, số lớn.
II. Luyện tập:

Bài 1: Tổng của hai số là 100. Số bé bằng

2
số lớn. Tìm hai số đó.
3

Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính diện tích
3

hình chữ nhật đó.
Bài 3: Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lứop Năm
bằng

3
số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh?
4

Bài 4: Một đội trồng cây có 60 người, trong đó số nam ít hơn số nữ là 6 người.
a) Hỏi đội trồng cây đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
b) Tính tỉ số giữa số nam và số nữ của đội trịng cây đó.
Bài 5: ( HS khá, giỏi)

5
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018


Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng

1
tuổi mẹ. Hỏi năm nay
4

mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Trung bình cộng của hai số là 70. Tỉ số của hai số là

2
. Tìm hiệu của hai số đó.
5

**********************************
Tốn
ƠN TẬP VỀ RÚT GỌN PHÂN SỐ - QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Ghi nhớ:
- Cách rút gọn phân số?
- Cách quy đồng mẫu số 2 phân số? Nhiều phân số?
- Các so sánh 2 phân số cùng mẫu số? Khác mẫu số?
II. Luyện tập:
Bài 1: Rút gọn các phân số:
27 64 72 54 65 25 88 12 18
; ; ; ; ;
; ; ;
36 48 96 78 95 100 99 24 20

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

5
4

7
9

7
5

15
3

3 2
7
; và
2 3
5

1 5
10
; và
3 4
12

11
7

12
48


Bài 3: Trong các phân số:
18 15 52 350 45 75 1313
; ; ;
; ;
;
24 35 76 280 36 100 1919

a) Những phân số nào bằng nhau?
b) Những phân số nào lớn hơn 1?
Bài 4: So sánh các phân số:
a)

2
4

5
5

;

12
7

15
15

;

16
15


5
5
6
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

b)

3
3

5
4

;

11
11

12
15

;

77
77


13
20

c)

2
3

3
4

;

5
4

6
5

;

5
7

8
12

Bài 5: ( HS khá, giỏi)
Tìm số tự nhiên X, biết:
x

3

100 25

x 4

5 10

Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Tìm một phân số lớn hơn

5
6
và bé hơn
7
7

************************************
Tốn
ƠN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. Ghi nhớ:
- Các quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu số? khác mẫu số?
- Quy tắc nhân chia phân số?
II. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
a)

4 2 1
: 
7 3 2


b)

5
3
: 3
9
5

c)

4 2 2
 
9 5 9

d)

2 1 1
: 
7 4 7

e)

7
5 1
0  :
11
9 2

g) (  ) :


3
7

1
4

3
4

Bài 2: a) Tìm:
4
của 81m
9

5
của 65 tạ
13

5
của 98km
14

7
của 90km2
15

b) Tìm X:
x+


2 1

5 2

6 5
x 
7 14

2
8
 x
3
17
x:

2 4

3 9
7
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Bài 3: Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán

1
2
số gạo, ngày thứ hai bán số gạo.
3

5

Hỏi:
a) Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
b) Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Bài 4: Một hình vng có chu vi

24
m. Tính diện tích hình vng đó.
5

Bài 5: ( HS khá, giỏi)
Tìm số tự nhiên X, biết:
4 4
2 10
: x 
15 7
5 3

Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Tìm

3
3
của 36 rồi chia cho
4
5

***********************************
Tốn

ƠN TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT
I. Ghi nhớ:
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?
II. Luyện tập:
Bài 1: Trong các số sau:
4795 ; 7860 ; 78643 ; 6980 ; 7937 ; 4670 ; 8692 ; 14005 ; 8426 ; 7932.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 2: a) Cho ba chữ số 4; 7; 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Trong các số
đó số nào chia hết cho 2?
b) Cho ba chữ số 3; 5; 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Trong các số
đó số nào chia hết cho 5?
8
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Bài 3: a) Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để được số chia hết cho 9:
13

; 2

4

;

06 ;


4

5

b) Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho
9:

36

;

31

Bài 4: Minh có số nhãn vở ít hơn 30 nhưng lớn hơn 20. Nếu đem số nhãn vở đó chia đều
cho 2 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
Thay x và y trong số 40xy bởi các chữ số thích hợp để được số chia hết cho cả 2; 5
và 3.
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1.
************************************
Tốn
ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Ghi nhớ:
- Quy tắc, cơng thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vng?
- Quy tắc, cơng thức tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi?
II. Luyện tập:
Bài 1: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m.
Tính diện tích khu vườn đó ra ki- lơ- mét vng?
Bài 2: Tính diện tích hình bình hành, biết:

a) Độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 8cm.
b) Độ dài đáy là 85dm, chiều cao là 7m.
Bài 3: Vẽ và tính diện tích hình thoi, biết:
a) Độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm.
b) Độ dài hai đường chéo là 5cm và 4cm.

9
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Bài 4: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 72m, chiều cao bằng

1
độ dài đáy.
3

Người ta trồng khoai trên khu đất, tính ra mỗi mét vng thu được 4kg khoai. Hỏi người ta
thu hoạch được ở kh đất đó bao nhiêu tạ khoai?
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
Miếng đất hình vng có chu vi 32m. Tính diện tích của miếng đất đó.
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Một miếng đất hình thoi có độ dài một cạnh bằng 42m, người ta muốn rào xung quanh
miếng đất bằng 4 đường dây kẽm gai. Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để rào?
*****************************
Tốn
ƠN TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG: ĐO KHỐI LƯỢNG - DIỆN TÍCH - GIÂY, THẾ KỈ
I. Ghi nhớ:
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng, diện tích?

- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì gấp( kém) nhau bao nhiêu lần?
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp( kém) nhau bao nhiêu lần?
- 1 thế kỉ = ? năm; 1 giờ = ? phút; …….
II. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 yến = ….kg

7 yến 3kg = ….kg

15 yến 6kg = …..kg

5 tạ = ….kg

4 tạ 3 yến = …..kg

7 tạ 7kg = ….kg

4 tấn = ….kg

6 tấn 5 tạ = ….kg

8 tấn 55kg = …..kg

1
yến = ….kg
5

1
tạ = ….kg
4


b)

1
tấn = ….kg
8

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 phút = … giây
5 phút 12 giây = … giây
b) 4 thế kỉ = … năm

9 giờ 5 phút = … phút
4 ngày 4 giờ = … giờ
5 thế kỉ 16 năm = … năm
10
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

7 thế kỉ = … năm
c)

7 thế kỉ 5 năm = … năm

1
phút = … giây
5


1
giờ = … phút
3

1
thế kỉ = … năm
4

1
phút = …giây
4

1
ngày = … giờ
8

1
thế kỉ = … năm
2

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
59m2 = … dm2

2700 dm2 = … m2

45m237dm2 = … dm2

170 000 cm2 = … m2

4km2 = … m2


4 000 000 m2 = … km2

15km2 = … m2

50 000 000 cm2 = … m2

Bài 4: Một khu cơng nghiệp hình chữ nhật có chu vi là 10km . Chiều dài hơn chiều rộng
1km. Hỏi khu cơng nghiệp đó có diện tích là bao nhiêu mét vng?
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 24km. Nếu bớt chiều dài đi 2km và tăng
chiều rộng thêm 2km thì khu rừng trở thành hình vng. Tính diện tích khu rừng đó.
1.Ơn tập về đọc,viết và so sánh số tự nhiên:
*Bt1: Đọc các số sau:
1002001 : ……………………………………………………………………………..
32645807 :
………………………………………………………………………………..
- 6000100010 :
………………………………………………………………………………..
*Bt2:Viết các số gồm có:
-5 triệu,3 nghìn và 8 đơn vị:
……………………………………………………………………
-7 tỉ,2 chục triệu,4 trăm và 5 chục:
………………………………………………………………
*Bt3:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
76981; 71968; 78196; 78619; 76819
………………………………………………………………………………………………
……
2. Ôn tập về dãy số tự nhiên và hệ thập phân:
*Bt1:Viết các số còn thiếu trong dãy số tự nhiên chẵn sau:

…,2, 4, …, …, …, …., …., …., 18, ….
11
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

*Bt2:Nêu giá trị của các chữ số 5 trong các số sau:
5842769 ;
156257315 ;
5000005000
………………………………………………………………………………………………
……
*Bt3:Viết các số sau thành tổng của giá trị các hàng (theo mẫu):
Mẫu: 2986 = 2000 + 900 +80 + 6 = 2 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 6
a.
385 =
………………………………………………………………………………….
b.
68739 =
………………………………………………………………………………….
c. 5621378 =
………………………………………………………………………………….
d.
abcde =
………………………………………………………………………………….
3. Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên:
*Bt1: Đặt tính rồi tính:
367589 + 541708;


647253 - 285749;

435 x 253;

13498: 32

*Bt2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
921 + 898 + 2079 ; 36 x 25 x 4 ; 215 x 869 + 215 x 14 ; 54 : 6+72: 6

4. Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:
*Bt: Cho số 27*
12
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Hãy viết thêm 1 chữ số vào dấu * để được số có 3 chữ số và:
a.Chia hết cho 2:
………………………………………………………………………………………….
b.chia hết cho 3:
………………………………………………………………………………………….
c.Chia hết cho 5:
………………………………………………………………………………………….
d.Chia hết cho 9:
…………………………………………………………………………………………. (Viết
tất cả các số có thể được)
5. Ơn tập về biểu thức chứa chữ:
*Bt:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 4 x m với m =8:

………………………………………………………………………………………………
…………………
b. m + n x 2 với m = 2 , n =

2
3

………………………………………………………………………………………………
…………………
c. m + n x 2 với m = 2, n = 5
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………
d. m-(n+p) với m=108 , n= 34 , p=19.
………………………………………………………………………………………………
…………………
6. Ôn tập về phân số.
(t/c cơ bản của p/s;QĐMS các p/s;so sánh , rút gọn p/s;4 phép tính với p/s):
*Bt1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
... 2 18 3 5 ... ...
12
 ;
 ;  ;

6 3 60 ... 7 21 1313 13

*Bt2:Rút gọn các p/s sau:
20 18 4 1515
; ;
;

36 27 100 1616

*Bt3:Quy đồng mẫu số các p/s sau:
2 4 3
7
và ; và
3 5 4 20

13
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

*Bt4:So sánh các p/s sau:
3 5 3 7 1 5
và ; và ; và
7 7 5 8 3 9

*Bt5:Tính:
a.
b.

2 3 2 5 3
3 1 13
3 1 1 1
 ;  ;  5;  ;  5;6  ;  
5 5 7 3 4
5 2 2
7 3 4 5

2 4 7
4 3 5
1
x ; x3; : ; : 3;5 :
3 5 2
7 5 8
2

*Bt6:Chuyển các p/s sau thành hỗn số:
8 15 85 5
; ; ;
3 7 12 2

*Bt7:Chuyển các hỗn số sau thành p/s:
3 1
5
5 ;8 ;12
7 2
6

7. Ôn tập về tỉ số và tỉ lệ xích:
*Bt1: Lớp 5C có 30 bạn, trong đó có 18 bạn nữ.
a.Viết tỉ số của số bạn nam và số h/s cả lớp.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b.Viết tỉ số của số bạn nữ so với số bạn nam của lớp.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
*Bt2:Một khu ruộng hình chữ nhật được vẽ trong bản đồ với tỉ lệ xích 1:10000. Biết chiều
rộng và chiều dài của khu ruộng được vẽ trong bản đồ lần lượt đo được là 3cm và 5cm.
Tính chu vi và diện tích khu ruộng đó.
………………………………………………………………………………………………
…………………

14
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

………………………………………………………………………………………………
…………………
………………………………………………………………………………………………
…………………
………………………………………………………………………………………………
…………………

8. Ôn tập về đại lượng và đo đại lượng(độ dài,khối lượng;diện tích ; thời gian):
*Bt1:Tính:
a.18kg+26kg ; 648g-75g ;
135 tấn x 48; 768 kg:6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b.760dm2 + 98 dm2 ;257m2 x 60 ;

1984 km2 :4; 1876 km2 – 195km2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c.495 giây + 60 giây ;
184 phút x 8; 3 giờ - 15 phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
*Bt2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm;
a. 4 km =…m;
20000m= … km;

23km 5hm =… hm;

56cm = …dm…cm

b. 48m2=…dm2;

13dm2 29cm2 =…cm2;

1 2
m =…cm2.
10

2000000m2 =…km2;

15

Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

c. 3/5tấn=…kg ;

1200 kg= … tạ ;

d. 5giờ = … phút; 420giây = … phút;
450phút = … giờ… phút

3tạ 5yến 6kg =…kg ;

1
5

3 kg =…kg =…g

2phút15giây = … giây; 1/2giờ = … phút;

e. 3tấn 25kg=…kg;
5 phút=…giây;
5kg8g=…g.
*Bt3: Điền tên thế kỉ vào chỗ chấm:
- Năm 1900: TK………………………………………………………………………………
- Năm 1890: TK
…………………………………………………………………………………
- Năm 45: TK
……………………………………………………………………………………

- Năm 2010: TK
…………………………………………………………………………………
9. Ơn tập về tìm số trung bình cộng của nhiều số:
*Bt:Tìm trung bình cộng các số sau:
a.36; 42 và 57
……………………………………………………………………………………………
b.18; 20; 22; 24 và 26
………………………………………………………………………………….
c.3/4; 1/2 và 3/2
…………………………………………………………………………………………
10: Ôn tập về biểu đồ.(biểu đồ hình cột và biểu đồ hình đoạn thẳng).
*Bt: Lập biểu đồ (hình cột hoặc đoạn thẳng) về số cây trồng được nhân dịp đầu xuân của
các bạn trong nhóm 1 ,lớp 5A dựa vào các thống kê sau:
Bạn Hùng:3 cây
………………………………………………………………………………
Bạn Nam:2 cây
………………………………………………………………………………
Bạn Bắc:5 cây
………………………………………………………………………………
Bạn Hoa: 4 cây
………………………………………………………………………………
Bạn Huệ: 2 cây
………………………………………………………………………………
11. Ơn tập về tìm thành phần chưa biết của phép tính:(số hạng,thừa số,số bị trừ,số trừ,số
bị chia,số chia)
*BT:Tìm x, biết:
a. 365 + x = 782 ; 3428 – x = 349 ; x – 1/2=3/5 ;
16
Giáo án Tiểu học –2018



========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

b. y x 68 = 748 ; y : 15 = 612

; 32032 : y = 8 x 2

12. Ôn tập về giải tốn: (Gv hướng dẫn hs ơn tập và chốt lại cách giải tổng qt từng
dạng tốn)
1.Tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số đó:
*Bài tập: Lớp 4A có 35 hs,số hs nam nhiều hơn số hs nữ 7 bạn.Tính số hs nam,số hs nữ của
lớp 4A.
2.Tìm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó:
*Bt:Lớp 5A có 35 hs,trong đó số hs nam bằng 3/4 số hs nữ.Tính số hs nam,số hs nữ của
lớp 5A.
3.Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó:
*Bt: Mẹ hơn con 25 tuổi.Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ.Tính tuổi mỗi người.
4.Tìm số trung bình cộng:
*Bt:Lớp 4A có 33 hs,lớp 4B có 34 hs,lớp 4C nhiều hơn lớp 4A 2 hs.Hỏi trung bình mỗi lớp
có bao nhiêu hs?
5.Tìm phân số của 1 số:
*Bt: Một rổ có 45 quả chanh,mẹ đã bán 2/3 số quả chanh trong rổ.Hỏi trong rổ còn lại bao
nhiêu quả chanh?
(→ Sau khi hs nx và chữa bài,củng cố về bước tìm phân số của 1 số và chốt lại:
Tìm a/b của M →M x a/b ; M x a : b; M : b x a ).
6.Giải các bài tốn có liên quan đến đại lượng tỉ lệ:
a. Đại lượng tỉ lệ thuận:
*Bài tập: Giải bài tốn theo tóm tắt sau bằng 2 cách:
May 8 áo: hết 16 m vải
May 4 áo: hết….m vải?

b. Đại lượng tỉ lệ nghịch:
*Bt:Tóm tắt và giải bài tốn sau:
17
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Một nhóm thợ gồm 6 người dự định xây xong một bức tường trong 8 ngày.Hỏi vẫn bức
tường đó mà chỉ có 3 người xây thì sau bao lâu sẽ xong?(Mức xây như nhau).
13. Ơn tập về các yếu tố hình học và giải các bài tốn có liên quan đến hình học:
a.Góc nhọn,góc tù,góc bẹt,góc vng:
*Bt:Vẽ 1 góc tù,1 góc bẹt,1 góc nhọn,1 góc vng rồi so sánh thứ tự độ lớn của các góc đó.
b.Hai đường thẳng vng góc,2 đường thẳng song song:
*Bt:Ghi tên từng cặp cạnh vng góc và từng cặp cạnh song song của hình chữ nhật
ABCD.
c. Ơn tập về hình bình hành.( Đặc điểm,chu vi,diện tích):
(Gv hướng dẫn hs ơn tập nhận dạng hình bình hành qua đặc điểm của hình,cách tính chu
vi,diện tích).
*Bt1:Một HBH có cạnh đáy 25 cm,chiều cao bằng 9cm.Tính diện tích HBH đó.
*Bt2:Một HBH có diện tích 54 cm2,biết cạnh đáy là 6 cm.Tính chiều cao HBH.
d. Ơn tập về hình thoi.( đặc điểm và diện tích):
*Bt1:Tính dt hình thoi biết độ dài lần lượt các đường chéo là 8dm và 2/5 m.
*Bt2:Một hình thoi có dt 21 cm2,biết độ dài đường chéo thứ nhất là 7cm.Tính độ dài đường
chéo thứ 2.
e. Ơn tập về tính chu vi và diện tích hình vng,hình chữ nhật:
*Bt1:Tính chu vi và diện tích hình vng có cạnh 2/3 cm.
*Bt2:Tính chu vi và diện tích hcn có chiều dài 1/2m.chiều rộng 4 dm.
*Bt3:Một mảnh vườn hcn có nửa chu vi 20m,chiều rộng kém chiều dài 4 m.
a.Tính dt mảnh đất đó.

b.Năm qua,trồng rau trên mảnh vườn đó,tr cứ 1m2 thu được 8 kg rau.Hỏi cả mảnh vườn đó
thu được bao nhiêu tạ rau.
14.Luyện tập chung: (Gv tự lựa chọn nội dung các bài luyện tập để ôn tập củng cố,rèn kĩ
năng cho hs phù hợp thời lượng từng tiết học và trình độ hs)
Ví dụ:
1.Cho biểu thức: M = y x 324
a.Tính giá trị của M khi y = 5
b.Tìm y khi M = 6280
2. Đặt tính rồi tính:
4624 + 75368; 27130 – 6897; 678 x 302; 5656 : 28 ; 4752 : 16.
18
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

3.Tìm x ,biết: (có thử lại)
3/2 – x = ½ ;
285 + x = 26 x 845
4.Một hcn có chu vi 120 cm,biết chiều rộng thửa ruộng là 18 cm.Tính diện tích hcn đó.
5.Một trang trại đang ni gà có tất cả 2135 con,trong đó số gà ni thịt bằng ¾ số gà ni
đẻ.Tính số gà đẻ mà trang trại đang ni.
6.Tính nhanh:
a.25 x 178 – 178 x 15

;

b. 856 - 32 - 24.

7.Số hình chữ nhật có trong hình (H) là :

A. 9 hình ;
B. 16 hình
C. 26hình D. 36 hình
(khoanh trịn vào ý đúng)
Hình (H)

8. (Hs khá giỏi-Chọn 1 trong 2 đề bài sau):
a.Tìm số có 2 chữ số,biết rằng số đó gấp 14 lần chữ số hàng chục.
b.Tính nhanh tổng sau: 1 + 2 + 3 + 4 +…+ 49 + 50.
-------------------------------------------------------------------------------------------*

19
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

Họ và tên : ……………………………….
I.

ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 1 )
Mơn : Tốn

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307

B. 45308


C. 45380

D. 45038

C. x = 36963

D. x = 36663

C. x = 525

D. x = 5250

Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107

B. x = 417

b) x  5 = 21250
A. x = 4250

B. x = 425

Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A. 6cm

A

4cm


B

C. 10cm
2cm

B. 8cm

D. 12cm

D

C

Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng
bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg

B. 434 kg

C. 217 kg

D. 2170 kg

Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032 £ 75302 +12200

c ) 98763 £ 98675 - 33467

b) 100000 £ 99999


d) 87652 £ 87652

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444

B. 434

C. 424

D. 414

Câu 7: Giá trị của biểu thức 8  a với a=100 là:
A. 8100

B. 800

C. 1008

D. 1800

Câu 8: Tính chu vi hình vng cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm

B. 81 cm

C. 36 cm

D. 63 cm

Câu 9: Số 870549 đọc là:

20
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432

B. 784532

C. 785342

D. 785234

Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 £

c) 545630 = 554630 £

b) 657890 > 658999 £


d) 289357 < 290000 £

Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg

B. 6500kg

C. 6050kg

D. 5060kg

II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính

12 062 x

205

15 458

x 340

39009 : 33

27560

: 720

…………………


…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

………………...

………………...

………………...

………………...


………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...
21
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

2. Tìm x
a) 75

x x = 1800

b) 1855

: x


= 35

c) x

: 204 =

543
......................................

.........................................

.......................................

......................................

.........................................

.........................................

......................................

.........................................

.........................................

3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ
ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được
bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
4. Một đồn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có
hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
22
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên : ……………………………….

ĐỀ ƠN TẬP HÈ ( Số 2 )
Mơn : Toán

I.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.


B. Hàng trăm, lớp nghìn.

D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300

B. 606430

C. 600634

D. 600643

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000

B. 500000

C. 5000

D. 500

C. 100000

D. 900000

Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999

B. 666666


Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 6: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000

B. 80 000

C. 800 000

D. 8 000 000

Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu.

1.

70 000.

23
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

B. Bảy chục triệu.

2.

700 000.

C. Bảy trăm nghìn.

3.

700 000 000.

D. Bảy mươi nghìn.

4.

70 000 000

Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003.

B. 3033

C. 3005


D. 3014

C. 10021

D. 10000

Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.

B. 10002

Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997

B. 9999

C. 99999

D. 100 001

Câu 12: Tìm số trịn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69

B. 50

C. 60

D. 59


B. 360 tấn

C. 600 tấn

D. 306 tấn

B. 307 g

C. 370 g

D. 3007 g

Câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
Câu 14: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính

32460 x 730

10 660

: 52

4957

: 165

106141


: 413

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

………………...

………………...


………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

24
Giáo án Tiểu học –2018


========================================================= Bài tập ơn tập Hè Mơn Tốn Lớp 4 lên lớp 5 – Năm học 2017- 2018

2. Tìm x
a) 76502 - x = 10512 :32


b) x + 532 = 48 x 23

c) x - 264 = 1456 : 52

......................................

.........................................

.........................................

......................................

.........................................

.........................................

......................................

.........................................

.........................................

......................................

.........................................

.........................................

3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km đường. Đội Một
sửa được nhiều hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?

Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
4. Một khu vườn có tổng chiều dài và chiều rộng là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng
16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả
khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ?
Bài giải
25
Giáo án Tiểu học –2018


×