Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Sinh học 12 bài 41: Diễn thế sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.17 KB, 2 trang )

Trường PT Cấp 2-3 Võ Thị Sáu

Giáo án sinh 12 ban cơ bản

Tiết47
Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. Mục tiêu.
- HS chứng minh được QX có đời sống riêng của nó, chẳng khác gì một cơ thể sống; có quá trình phát
sinh, phát triển và tiêu vong.
- HS giải thích được diễn thế là quá trình phát triển tiến hóa nhằm giải quyết các mâu thuẫn xuất hiện
giữa sinh vật với sinh vật và giữa quần xã với môi trường, bằng sự thay đổi về cấu trúc và các mối quan
hệ giữa các loài trong quần xã và quần xã với môi trường.
- HS chỉ ra được các nguyên nhân gây ra diễn thế và các kiểu diễn thế có trong tự nhiên.
II. Chuẩn bị:
Máy vi tính
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Mở bài:
Hoạt động của Thầy và Trò

Nội dung

GV: cho HS quan sát tranh diễn thế kết hợp với vấn đáp I. Khái niệm diễn thế.
tìm tòi bộ phận như sau:
- Diễn thế là quá trình phát triển thay thế
Sau đó, GV tập hợp các dấu hiệu về đặc điểm của môi tuần tự các quần xã sinh vật, từ dạng khởi
trường tương ứng với thành phần loài. Từ đó yêu cầu HS đầu qua các giai đoạn trung gian để đạt đến
rút ra định nghĩa diễn thế sinh thái.
quần xã cuối cùng tương đối ổn định.
GV: Quá trình thay đổi lần lượt các quần xã theo thời - Diễn thế thường là một quá trình định
gian như trên gọi là diễn thế. (?) Vậy diễn thế là gì? Hãy hướng, có thể dự báo được.


cho 1 số ví dụ về diễn thế trong thực tế mà em biết
HS: Ví dụ 1: Sau cháy ; rừng U Minh hầu như bị hủy
diệt. Sau đó:

II. Nguyên nhân của diễn thế.
Tràm tự khôi phục  Các quần thể động vật phát triển
Nguyên nhân gây nên diễn thế gồm nguyên
 rừng.
nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài:
Ví dụ 2: Một bãi bồi ven sông nếu không bị tác động của
- Nguyên nhân bên trong là: sự cạnh tranh
con người thì.
giữa các loài; sự tương tác giữa QX với MT.
Các QT cây ngập mặn (cây bụi)  Các quần thể cây
- Nguyên nhân bên ngoài gồm các hiện
ngập mặn (cây gỗ)  rừng.
tượng bất thường như : cháy, bão, lũ lụt…và
GV: Phân tích mối quan hệ giữa các loài trong QX và các hoạt động khai thác bừa bãi của con
mối quan hệ giữa QX và ngoại cảnh => nguyên nhân.
người.


(?) Nguyên nhân nào dẫn đến diễn thế sinh thái?
HS: Do sự cạnh tranh giữa các loài trong QX, do mối
tương tác giữa QX với môi trường và do sự tác động từ III. Các dạng diễn thế.
bên ngoài.
1. Diễn thế nguyên sinh.
GV: cho HS quan sát ví dụ diễn thế ở đảo Krakatau rồi
Diễn thế nguyên sinh là diễn thế xảy ra ở
đặt câu hỏi:

môi trường trước đó chưa có một quần xã
(?) Em có nhận xét gì về sự biến đổi của các quần xã ở nào, hình thành quần xã tiên phong qua các
đảo Krakatau?
quần xã trung gian, cuối cùng hình thành
HS: Diễn thế khởi đầu từ môi trường trống trơn, sau đó một quần xã tương đối ổn định.
lần lượt xuất hiện các quần xã và cuối cùng dẫn đến 1
quần xã ổn định.
GV: (?) Diễn thế nguyên sinh là gì?
GV: Cho HS quan sát ví dụ 1 về diễn thế ở rừng lim Hữu
Lũng rồi đặt câu hỏi:
2. Diễn thế thứ sinh.Diễn thế nguyên sinh là
diễn thế xảy ra ở môi trường đã có một
HS: Diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có quần xã, sau QXSV tương đối ổn định, nhưng do ngoại
đó lần lượt được thay thế bởi các quần xã khác và cuối cảnh thay đổi lớn hoặc do con người làm
cùng dẫn đến 1 quần xã kém ổn định.
thay đổi hẳn cấu trúc tự nhiên của QXSV.
GV: Cho HS quan sát ví dụ 1 về diễn thế ở 1 rừng thông Kết quả có thể (hoặc không) dẫn đến quần xã
rồi đặt câu hỏi:
ổn định
(?) Em có nhận xét gì về sự biến đổi của các quần xã?

(?) Em có nhận xét gì về sự biến đổi của các quần xã?
HS: Diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có quần xã, sau
đó lần lượt được thay thế bởi các quần xã khác và cuối
cùng dẫn đến 1 quần xã tương đối ổn định.
GV: (?) Diễn thế thứ sinh là gì?

IV. Củng cố:
So sánh Diễn thế thứ sinh và Diễn thế nguyên sinh
V.Hướng dẫn về nhà:

- Trả lời câu hỏi: 1-4/SGK/185.
- Sưu tầm các tư liệu kênh hình kênh chữ về DTST.
- Như thế nào là hệ sinh thái?
- Phân tích các thành phần chủ yếu trong hệ sinh thái?
- Các kiểu hệ sinh thái trên quả đất?

84

GV: Triệu Thị Thu Vân



×