Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

2 - TỔNG QUAN TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN- LÊ HUỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.37 KB, 35 trang )

1/17/2019

CÔNG TY APAVE ASIA - PACIFIC

TỔNG QUAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
PROJECT MANAGEMENT
Trình bày: KS LÊ HUỆ
Trung tâm đào tạo
Công ty APAVE ASIA PACIFIC

1/17/2019

Page 1

TỰ GIỚI THIỆU

KINH NGHIỆM

Tư vấn xây dựng
Quản lý dự án
Quản lý môi trường
Quản lý Quy hoạch
Cấp Giấy phép DA đầu tư
Mr. Lê Huệ
- Kỹ sư Kiến tạo & Công chánh
- Giảng viên QLDA & GSTC
- Scrum Master
Email:
ĐT: 0907 545252


1/17/2019

Đào tạo QLDA & GSTC
Tư vấn thiết lập Hệ thống
Quản lý dự án xây dựng

44 năm kinh nghiệm

Thi công

Page 2

1


1/17/2019

PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO QLDA

CẢI TIẾN

THIẾT
LẬP

CÔNG CỤ

KIẾN THỨC &
KỸ NĂNG
ÁP
DỤNG


TỔ CHỨC THỰC HIỆN

DATABASES

1/17/2019

Page 3

MỤC TIÊU

Sau khi kết thúc chuyên đề, học viên sẽ có thể:
 Hiểu biết Kiến thức tổng quát về Quản lý dự
án xây dựng;
 Hiểu và thống nhất “ngôn ngữ chung” trong
Quản lý dự án;

1/17/2019

Page 4

2


1/17/2019

NỘI DUNG

1. TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA


1/17/2019

Page 5

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

NỘI DUNG QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
THEO LUẬT XÂY DỰNG 2014
Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng gồm
quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc; khối lượng
công việc; chất lượng xây dựng; tiến độ thực hiện;
chi phí đầu tư xây dựng; an toàn trong thi công xây
dựng; bảo vệ môi trường trong xây dựng; lựa chọn
nhà thầu và hợp đồng xây dựng; quản lý rủi ro; quản
lý hệ thống thông tin công trình và các nội dung cần
thiết khác được thực hiện theo quy định của Luật này
và quy định khác của pháp luật có liên quan.

1/17/2019

Page 6

3


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN


TCVN ISO 10006:2007
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ DỰ ÁN
Tiêu chuẩn TCVN ISO 10006 : 2007 được dự định sử
dụng cho rộng rải các đối tượng. Tiêu chuẩn có thể
được áp dụng cho các dự án có qui mô nhỏ đến lớn,
từ đơn giản đến phức tạp, dự án độc lập hoặc là một
phần của chương trình hay dự án lớn hơn…
Trích lời giới thiệu TCVN ISO 10006 : 2007

1/17/2019

Page 7

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

MỤC TIÊU DỰ ÁN ?
Mục tiêu dự án:
 Phải được nêu trong Quyết định đầu tư;
 Dự án hoàn thành khi các mục tiêu đạt yêu cầu;
 Thứ tự ưu tiên của mục tiêu tùy từng dự án;
 Vai trò của Giám đốc dự án là hoàn thành các
mục tiêu của dự án;





1/17/2019

Phạm vi

Chất lượng
Tiến độ
Giá thành
An toàn
Page 8

4


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUẢN LÝ DỰ ÁN LÀ GÌ ?
 Áp dụng Kiến thức, Kỹ năng, Công cụ & Kỹ thuật
vào các hoạt động dự án nhằm đạt được Mục
tiêu, và thỏa mãn các yêu cầu của dự án.
 Quản lý dự án hoàn thành thông qua 5 giai đoạn:
1. Chuẩn bị dự án
2. Lập kế hoạch
3. Thực hiện dự án
4. Theo dõi & kiểm soát
5. Kết thúc dự án

1/17/2019

Page 9

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN


CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG
 Mục đích riêng biệt hay duy nhất
 Có tính nhất thời
 Phát triển liên tục
 Yêu cầu nhân lực từ nhiều Lãnh vực
 Liên quan đến nhiều rủi ro
 Chất lượng và giá thành đúng từ từ.
 Tính chất sản xuất khác với sản phẩm CN.

1/17/2019

Page 10

5


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

VAI TRÒ CỦA GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
• Giám đốc dự án là người được Tổ chức chỉ định
thực hiện để lãnh đạo đội ngũ có trách nhiệm đạt
được các mục tiêu của dự án.
• Giám đốc dự án cần phải sử dụng cả hai vai trò
Lãnh đạo và Quản lý để dự án thành công.

1/17/2019

Page 11


1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

VAI TRÒ CỦA GIÁM ĐỐC DỰ ÁN…
 Hoàn thành Mục tiêu dự án.
 Cân bằng các rnhiệm vụ.
 Báo cáo cho Chủ đầu tư về tình trạng dự án.
 Phối hợp với các Bên liên quan.
 GĐDA vừa là một người lãnh đạo, vừa là một
người quản lý một dự án.
(Vai trò GĐDA có thể thay đổi tùy thuộc vào tổ chức)

1/17/2019

Page 12

6


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
CÁC RÀNG BUỘC CỦA DỰ ÁN/Constraints
 Mỗi dự án bị ràng buộc theo các cách khác
nhau:
 Phạm vi
 Thời gian
 Chi phí
 Chất lượng
 Nguồn lực

 Rủi ro
 Nếu một yếu tố trên thay đổi, thì ít nhất một yếu
tố khác gần như bị ảnh hưởng;
 Nhiệm vụ Giám đốc dự án là cân bằng các yêu
tố trên;
1/17/2019

Page 13

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

NHỮNG GIẢ ĐỊNH/ Assumptions
 Dự án khi thiết lập cũng dựa trên một số giả
định và được lập thành danh mục. Nếu giả định
thay đổi dự án sẽ thay đổi.
 Ví dụ;
 Không thay đổi phạm vi,
 Các nguồn lực có thể vượt yêu cầu,
 Ngân sách có thể vượt yêu cầu,
 Dự kiến trượt giá chỉ 5%, …

1/17/2019

Page 14

7


1/17/2019


1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

NHỮNG LỆ THUỘC/Dependencies
 Dự án phải lệ thuộc vào một số yếu tố: Như mối
quan hệ giữa các giai đoạn, giữa các công việc mà
nó sẽ ảnh hưởng đến dự án, đó chính là cái gì thực
hiện trước cái gì thực hiện sau hay cùng thực hiện
một lúc. Nếu lệ thuộc thay đổi dự án sẽ thay đổi.
 Có 4 loại lệ thuộc:
 Finish-to-start
 Finish-to-finish
 Start-to-start
 Start-to-finish

1/17/2019

Page 15

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

14 LÃNH VỰC KIẾN THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN
 4 Lãnh vực kiến thức cốt lõi của mục tiêu dự án:
 Quản lý Phạm vi
 Quản lý Thời gian
 Quản lý Chi phí
 Quản lý Chất lượng

1/17/2019

Page 16


8


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

 6 Lãnh vực kiến thức hỗ trợ:
 Quản lý tích hợp
 Quản lý nguồn nhân lực
 Quản lý truyền thông
 Quản lý rủi ro
 Quản lý mua sắm
 Quản lý các Bên liên quan

1/17/2019

Page 17

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

 04 Lãnh vực kiến thức mở rộng cho Quản lý dự án
xây dựng (Construction Extension PMBOK-3):
 Quản lý an toàn
 Quản lý môi trường
 Quản lý tài chính
 Quản lý sự khiếu nại

1/17/2019


Page 18

9


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
14 LÃNH VỰC KIẾN THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG

MỤC TIÊU

DỰ ÁN XÂY DỰNG
11.QL
An toàn

12.QL
Môi trường XD

13.QL
Tài chính

14.QL
Khiếu nại

2.QL
Tiến độ

10.QL sự

tích hợp

NHIỆM VỤ HỖ TRỢ

1.QL
Phạm vi

QUẢN LÝ
DỰ ÁN XD

3.QL
Chi phí

9.QL
Bên liên quan
4.QL
Chất lượng
8.QL
Chọn thầu-Mua sắm

7.QL
Rủi ro

6.QL
Thông tin

5.QL
Nguồn lực

1/17/2019


Page 19

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN
Vòng đời dự án được quản lý bằng cách thực hiện một
loạt các hoạt động quản lý dự án được gọi là quy trình
quản lý dự án. Mỗi quy trình quản lý dự án tạo ra một
hoặc nhiều đầu ra từ một hoặc nhiều đầu vào bằng cách
sử dụng các công cụ và kỹ thuật quản lý dự án thích
hợp. Đầu ra có thể là một sản phẩm bàn giao hoặc một
kết quả.

1/17/2019

Page 20

10


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

NHÓM QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN
Nhóm Quy trình Quản lý Dự án là một nhóm hợp lý
quản lý dự án để đạt được các mục tiêu cụ thể. Các
nhóm Quy trình là độc lập với các giai đoạn của dự án.
Các quy trình quản lý dự án được nhóm lại thành

những Nhóm sau đây:
• Nhóm quy trình chuẩn bị dự án
• Nhóm quy trình lập kế hoạch
• Nhóm quy trình thực hiện dự án
• Nhóm quy trình theo dõi và kiểm soát dự án
• Nhóm quy trình kết thúc dự án

1/17/2019

Page 21

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

Mức độ tương tác

Sự tương tác giữa các Nhóm quá trình
Lập Kế hoạch
Chuẩn bị dự án

Thực hiện dự án

Theo dõi & Kiểm soát

Kết thúc

Khởi đầu
1/17/2019

VÒNG ĐỜI DỰ ÁN


Kết thúc
Page 22

11


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

1/17/2019

Page 23

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT QUẢN LÝ DỰ ÁN
 Hỗ trợ cho GĐDA và đội ngũ dự án trong các
nhiệm vụ khác nhau;
 Công cụ & Kỹ thuật mang tính rộng lớn hơn
phần mềm quản lý;
 Có vào khoảng trên 130 Công cụ & Kỹ thuật để
Quản lý dự án.
Tools and Techniques

1/17/2019

Page 24

12



1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP
Quản lý tích hợp dự án là trách nhiệm cụ thể của
GĐDA.
Các mối quan hệ quy trình trong các Nhóm quy
trình quản lý dự án;
Quản lý tích hợp dự án là bao gồm:
• Lập Dự án đầu tư
• Lập Kế hoạch quản lý dự án
• Định hướng & quản lý thực hiện
• Quản lý Kiến thức dự án
• Theo dõi & kiểm soát công việc
• Thực hiện sự thay đổi
• Kết thúc dự án
1/17/2019

Page 25

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ PHẠM VI DỰ ÁN
Bao gồm các nội dung:
 Lập Kế hoạch phạm vi
 Thu thập yêu cầu
 Xác định phạm vi

 Phân rã công việc
 Phê duyệt phạm vi
 Kiểm soát phạm vi

1/17/2019

Page 26

13


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
KỸ NĂNG QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ
1. LẬP TIẾN ĐỘ/ KIỂM TRA PHÊ DUYỆT TIẾN ĐỘ
a. Xác định các công việc
b. Trình tự công việc
c. Ước tính nguồn lực
d. Ước tính thời gian
e. Vẽ biểu đồ tiến độ
2. KIỂM SOÁT TIẾN ĐỘ
a. Kiểm soát tiến độ theo khối lượng
• Từng công việc
• Từng gói thầu
• Toàn bộ công trình
a. Kiểm soát tiến độ theo chi phí
b. Kiểm soát tiến độ theo mốc tiến độ
c. Điều chỉnh tiến độ
d. Thưởng phạt tiến độ

e. Báo cáo tiến độ
1/17/2019

Page 27

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ CHI PHÍ
 Lập Kế hoạch chi phí
 Ước tính chi phí
 Xác định ngân sách
 Kiểm soát chi phí
Chi phí phải chi theo đúng qui định và nằm trong
TMĐT được phê duyệt

1/17/2019

Page 28

14


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
KỸ NĂNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
 Quản lý chất lượng 3 mức: Plan – QA – QC
 Kế hoạch chất lượng:
• Kế hoạch chất lượng của Ban QLDA
• Đề cương GSTC của Tư vấn giám sát

• BPTC + QCP +ITP +Quy trình +CHecklist của Nhà thầu
 Quản lý chất lượng /QA
• Thiết lập Quy trình, biểu mẫu
• Training
• Đánh giá
• Phân tích tìm ra nguyên nhân lỗi sản phẩm
• Các bước thẩm tra, thẩm định …
 Kiểm soát chất lượng /QC
• Kiểm tra qua checklist
• Kiểm tra qua chạy thử, thí nghiệm
• Kiểm tra qua quan trắc
• Kiểm định chất lượng
• Nghiệm thu
1/17/2019

Page 29

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
 Lập Kế hoạch nguồn lực
 Ước tính nguồn lực cho từng công việc
 Nguồn lực yêu cầu
 Lập nhóm dự án
 Quản lý nhóm dự án
 Kiểm soát nguồn lực

1/17/2019

Page 30


15


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN DỰ ÁN
 Tổ chức các cuộc họp;
 Trả lời, trao đổi, giải thích, làm rõ cho mọi người
biết và thực hiện (Minh bạch);
 Chuyển, tiếp nhận và phản hồi thông tin đúng
người và đúng lúc;
 Báo cáo kết quả công việc thực hiện;
 Nhận dạng các Bên liên quan;
 Phối hợp và đáp ứng các yêu cầu của Bên liên
quan;
 Giải quyết các xung đột trong dự án
 Tổ chức những sự kiện của dự án.

1/17/2019

Page 31

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THÔNG TIN DỰ ÁN - TT
 Các hoạt động truyền thông bao gồm nội bộ và bên
ngoài, chính thức và không chính thức, được viết và
nói.

 Thông tin liên lạc có thể được chuyển hướng lên cấp
cao, xuống cho các thành viên hoặc theo chiều ngang
cho các đồng nghiệp.
 Giao tiếp diễn ra một cách có ý thức hoặc vô thức thông
qua các từ ngữ, nét mặt, cử chỉ và các hành động khác.
 Nỗ lực là cần thiết để ngăn chặn sự hiểu lầm và hiểu
sai.
 Giao tiếp hiệu quả phụ thuộc vào việc xác định mục
đích giao tiếp, hiểu người nhận thông tin liên lạc và
giám sát hiệu quả.
1/17/2019

Page 32

16


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ RỦI RO
 Phân loại rủi ro;
 Tạo Danh mục rủi ro của Dự án;
 Phân tích Định lượng &
Định tình rủi ro, và xếp ưu tiên;
 So sánh trên Ma trận PI;
 Tổng hợp rủi ro (Sổ rủi ro);
 Kiểm soát và Đo lường rủi ro;
 Riêng thi công, Nhà thầu mỗi công việc phải nhận

dạng các rủi ro trong BPTC và đưa ra giải pháp
phòng ngừa, Ban QLDA tập hợp kiểm soát và theo
dõi.
 Sổ tay quản lý rủi ro dự án BĐS.
1/17/2019

Page 33

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ CHỌN THẦU
 Lập kế hoạch chọn thầu
 Thực hiện chọn thầu
 Kiểm soát chọn thầu

1/17/2019

Page 34

17


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KỸ NĂNG QUẢN LÝ CÁC BÊN LIÊN QUAN
 Nhận dạng các bên liên quan
 Lập kế hoạch sự mong đợi của các bên lien quan
 Quản lý mong đợi của các bên liên quan

 Theo dõi các mong đợi

1/17/2019

Page 35

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

CÁC BÊN LIÊN QUAN/ STAKEHOLDERS
 Là cá nhân hay tổ chức chịu ảnh hưởng bởi dự án;
 Có trách nhiệm và quyền hạn khác nhau, và có thể
thay đổi trong suốt vòng đời dự án;
 Liên tục xác định Stakeholders mới cả bên trong
lẫn bên ngoài;
 Phải quản lý sự tác động của Stakeholder và cân
bằng nhu cầu giữa các stakeholder.

1/17/2019

Page 36

18


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP/
Enterprise environmental Factors

 Bao gồm cả yếu tố môi trường bên trong và bên
ngoài
 Là đầu vào của hầu hết các Quy trình trong QLDA;
 Có thể làm tăng hay ràng buộc những sự lựa chọn
trong QLDA;
 Có ảnh hưởng tiêu cực hoặc tích cực tới kết quả
dự án;
Ví dụ:
Quy trình, văn hóa doanh nghiệp
Tiêu chuẩn
Cơ sở hạ tầng
Nguồn nhân lực hiện có

Kênh giao tiếp
Cơ sở dữ liệu
Thông tin quản lý dự án
Môi trường chính trị

1/17/2019

Page 37

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
TÀI SẢN QUÁ TRÌNH CỦA TỔ CHỨC/Organizational
Process Assets
 Tài sản quá trình tổ chức là những Kế hoạch, Quy
trình, Chính sách, Tài liệu và Kiến thức.
 Những tài sản này bao gồm quá trình kế hoạch
chính thức và không chính thức bởi các tổ chức
thực hiện.

 Các tài sản quá trình cũng bao gồm các bài học
kinh nghiệm và thông tin lịch sử.
 Tài sản quá trình tổ chức là đầu vào cho hầu hết
các quá trình lập kế hoạch.
 Tài sản quá trình tổ chức có thể được chia thành
hai loại: (1) các Quy trình, Tài liệu, và (2) Kiến thức
của Công ty.
1/17/2019

Page 38

19


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
KHUNG QUẢN LÝ AGILE LÀ GÌ ?
 Phương pháp Agile hay Phương pháp linh hoạt
được đưa ra vào giữa những năm 90 như là một
phần của sự nỗ lực chống lại những phương pháp
“nặng nề” – điển hình bởi những quy định khắt
khe. Phát triển linh hoạt bản thân nó không phải là
một phương pháp. Nó là một thuật ngữ chung mô
tả rất nhiều các phương pháp linh hoạt. Những
phương pháp này bao gồm: Scrum, Scrum of
Scrums, Kanban, Lean, XP, Crystal, LeSS, DSDM,
FDD…

1/17/2019


Page 39

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

KHUNG QUẢN LÝ SCRUM LÀ GÌ ?
 Khung làm việc linh hoạt (Agile framework)
để quản lý các dự án phức tạp;
 Mang lại giá trị cao nhất trong thời gian ngắn
nhất;
 Các nhóm trong Scrum là tự quản, tự tổ chức
và liên chức năng;
 Hoạt động theo nguyên lý thực nghiệm;
 Gọn nhẹ và linh hoạt;
 Dễ hiểu nhưng khó tinh thông;

1/17/2019

Page 40

20


1/17/2019

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

1/17/2019

Page 41


1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

DỰ ÁN QUẢN LÝ KÉM:









1/17/2019

Không đáp ứng yêu cầu của các Bên liên quan;
Không đạt được các Mục tiêu dự án;
Thiếu Deadline;
Vượt chi phí;
Chất lượng kém;
Phá đi làm lại;
Việc mở rộng Dự án không kiểm soát được;
Dẫn đến mất uy tín của tổ chức;

Page 42

21


1/17/2019


1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

DỰ ÁN THÀNH CÔNG:
 Đạt được các yêu cầu cơ bản;
 Thỏa mãn khách hàng và nhà tài trợ;
 Tạo ra kết quả như mong muốn;

1/17/2019

Page 43

1.TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

MỨC ĐỘ TRƯỞNG THÀNH QLDA
CẤP ĐỘ

1/17/2019

NĂNG LỰC

Level 1

Hiểu ngôn ngữ chung/Kiến thức QLDA

Level 2

Thiết lập được các Quy trình

Level 3


Áp dụng & kiểm soát Quy trình

Level 4

Đánh giá, cải tiến Quy trình

Level 5

Duy trì cải tiến Quy trình

Page 44

22


1/17/2019

2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA

TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN
 Cơ cấu tổ chức chia 04 loại:
1. Tổ chức theo nhiệm vụ/Functional
2. Tổ chức theo dự án/Projectized
3. Tổ chức theo Ma trận/Matrix:
Ma trận yếu
Ma trận cân bằng
Ma trận mạnh
4. Tổ chức phối hợp/Composite


1/17/2019

Page 45

2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA
TỔ CHỨC THEO CHỨC NĂNG
FUNTIONAL ORGANIZATION
Sự phối hợp
LÃNH ĐẠO

TP. 1

1/17/2019

TP. 2 - IT

TP. 3

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN


NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN
Page 46

23


1/17/2019

2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA
TỔ CHỨC THEO TỪNG DỰ ÁN
PROJECTIZED ORGANIZATION
Sự phối hợp

GIÁM ĐỐC
DỰ ÁN

LÃNH ĐẠO

GIÁM ĐỐC
DỰ ÁN

GIÁM ĐỐC
DỰ ÁN

NHÂN VIÊN


NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

1/17/2019

Page 47

2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA
TỔ CHỨC MA TRẬN
MATRIX ORGANIZATION

TP. CHỨC NĂNG

Sự phối hợp
1/17/2019

LÃNH ĐẠO


TP. CHỨC NĂNG

TP. CHỨC NĂNG

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

WEAK MATRIX ORGANIZATION
Page 48

24


1/17/2019


2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA
TỔ CHỨC MA TRẬN
MATRIX ORGANIZATION

LÃNH ĐẠO

TP. CHỨC NĂNG

TP. CHỨC NĂNG

TP. CHỨC NĂNG

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

GĐ DỰ ÁN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN


BALANCED MATRIX ORGANIZATION

Sự phối hợp
1/17/2019

Page 49

2. CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC QLDA
TỔ CHỨC MA TRẬN
MATRIX ORGANIZATION

TP. CHỨC NĂNG

TP. CHỨC NĂNG

TP. CHỨC NĂNG

GĐ CÁC
GĐ DỰ ÁN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

GĐ DỰ ÁN

NHÂN VIÊN


NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

GĐ DỰ ÁN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN

GĐ DỰ ÁN

Sự phối hợp

1/17/2019

LÃNH ĐẠO

STRONG MATRIX ORGANIZATION
Page 50

25


×