Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.72 KB, 4 trang )

Trần Tuấn Anh_ST
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 555
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho các ion O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
.có cùng số electron giống như trong nguyên tử Ne. Các ion này có
bán kính tăng dần theo thứ tự:
A. Na
+
> Mg
2+
> Al
3+
> F
-
> O


2-
B. O
2-
> F
-
> Na
+
> Mg
2+
> Al
3+
C. Na
+
> Mg
2+
> Al
3+
> O
2-
> F
-
D. O
2-
> F
-
> Al
3+
> Mg
2+
> Na

+
Câu 2: Nung một lượng FeCO
3
với lượng dư CO trong một bình kín không có không khí. Khí sinh ra cho qua
dung dịch nước vôi trong thu được 6g kết tủa. Chất rắn còn lại trong bình có khối lượng:
A. 3,36g B. 1,68g C. 3,2g D. 4,32g
Câu 3: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. CH
3
COOH, HCOOH. B. C
6
H
5
ONa, HCOONa.
C. HCOOH, HCOONa. D. CH
3
CHO, CH≡CH.
Câu 4: Trong dãy biến hoá sau:
2 6 2 5 2 5 3 3 3 2 5 3
C H C H Cl C H OH CH CHO CH COOH CH COO C H CH COONa® ® ® ® ® - ®
Số phản ứng oxi hoá-khử là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5: Điều nào là sai trong các điều sau:
A. Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dd NaHSO
4
.
B. Hỗn hợp Na
2

O + Al
2
O
3
có thể tan hết trong H
2
O.
C. Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dd HCl.
D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan trong dd HCl.
Câu 6: Trong phản ứng:
( )
2 4 2 4 2 2
3
FeS H SO Fe SO SO H O
+ → + +
Tỉ lệ
2 4
H SO
FeS
n
n
là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 7: Cho m (g) SO
3
vào m

/
(g) H
2
O được dung dịch H
2
SO
4
10%. Tỷ số m
/
/m có giá trị bằng:
A. 0,089 B. 11,25 C. 52,33 D. 12,25
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozo, sán phâm sinh ra cho tác dụng với lượng dư đồng (II) hidroxit
trong dd xút nóng. Khôí lương kết tũa đồng(I) oxit thu được khi phán ứng xáy ra hoàn toàn bằng :
A. 3,60 gam B. 1,44 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam
Câu 9: Đun nóng 7,2gam vinyl fomiat với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp X. Đun nóng X với
Cu(OH)
2
thu được lượng kết tủa Cu
2
O bằng:
A. 57,6gam. B. 43,2gam. C. 28,8gam. D. 14,4gam.
Câu 10: Đun nóng 0,3mol bột Fe với 0,2mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hoà tan hết hỗn
hợp A bằng dd HCl dư thu được khí D. Tỷ khối hơi của D so với không khí bằng
A. 0,7586. B. 0,8046. C. 0,4368. D. 1,1724.
Câu 11: Số chất hữu cơ có chứa C, H, O cùng có khối lượng phân tử = 46 đvC là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12: Điều nào là đúng: Trong phản ứng oxi hoá khử thì:
A. Chất khử tăng tính khử, chất oxi hoá giảm tính oxi hoá
B. Chất khử tăng tính khử, chất oxi hoá tăng tính oxi hoá
C. Chất khử giảm tính khử, chất oxi hoá giảm tính oxi hoá

D. Chất khử giảm tính khử, chất oxi hoá tăng tính oxi hoá
Trang 1/4 - Mã đề thi 555
Trần Tuấn Anh_ST
Câu 13: Cho 0,56 gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol AgNO
3
dư, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
Chọn một câu trả lời
A. 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,01 mol AgNO
3
. B. 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,02 mol AgNO
3
.
C. 0,01 mol Fe(NO
3
)
2
và 0,01 mol AgNO
3
. D. 0,01 mol Fe(NO
3
)

2
và 0,02 mol AgNO
3
.
Câu 14: 6,94gam hỗn hợp Fe
x
O
y
và Al hoà tan trong 100ml dd H
2
SO
4
1,8M sinh ra 0,672lít khí H
2
ở dktc. Biết
lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng . Fe
x
O
y
là:
A. Không xác định được. B. FeO.
C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.

Câu 15: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước brôm:
A. xiclo propan, glucozơ, axit fomic. B. axit axetic, propilen, axetilen.
C. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen. D. etilen, axit acrilic, saccarozơ.
Câu 16: Hoà tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO
3
,thấy xuất hiện 6,72lít
khí ớ đktc hỗn hợp khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng:
A. 13,5gam. B. 8,1gam. C. 6,75gam. D. 7,9gam.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, trong đó số mol FeO = số mol Fe
2
O
3
. Khử a gam X bằng CO dư
thì số gam Fe sinh ra là:
A. 1,524a B. 0,512a C. 0,241a D. 0,724a
Câu 18: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn , không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng.

C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường , một số tan trong dung môi thích hợp tạo dd nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo tính đàn hồi kéo thành sợi dai bền.
Câu 19: Hoà tan 5,4 gam Al trong dung dịch chứa 0,8mol HCl được ddA. Thêm dd chứa 34g NaOH vào ddA.
Khối lượng kết tủa sinh ra là:
A. 15,6 B. 3,9 C. 11,7 D. 7,8
Câu 20: Nhiêt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
và y mol Cu(NO
3
)
2
được hỗn hợp khí có
M=42.5đvC . Tỷ số x/y là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu được chất rắn A. Để
hòa tan hết A bằng dd HNO
3
đặc, nóng thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 0,14 mol. B. 0,16 mol. C. 0,18 mol. D. 0,15 mol.
Câu 22: Cho dung dịch quì tím vào 2 dung dịch sau: X: H
2
NCH
2
COOH Y: HOOCCH(NH

2
)CH
2
COOH.
A. Cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. X và Y đều không đổi màu quỳ tím.
C. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ
D. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ
Câu 23: Cho xicloankan A có khả năng làm nhạt màu brôm trong CCl
4
. Tỷ khối hơi của A so với không khí
bằng 1,931. Tên gọi của A là:
A. Xiclopropan. B. Xiclopentan. C. xiclobutan. D. Metylxiclopropan.
Câu 24: Xét các phản ứng tổng hợp CaO, NH
3
, HI, CH
3
COOC
2
H
5
.
(1) CaCO
3
(r)
→
¬ 
CaO + CO
2
(k) - Q. (2) N

2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 
2NH
3
(k) + Q.
(3) H
2
(k) + I
2
(k)
→
¬ 
2HI(k) + Q. (4) CH
3
COOH(l) + C
2
H
5
OH
→
¬ 
CH
3
COOC
2
H

5
+ H
2
O (Q = 0)
Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Có thể tăng hiệu suất pu (2) bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng
B. Có thể tăng hiệu suất pu (3) bằng cách tăng áp suất.
C. Có thể tăng hiệu suất pu (1) bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
D. Có thể tăng hiệu suất pu (4) bằng cách dùng chất xúc tác.
Câu 25: Trong số các chất sau: Propan, etyl clorua, axeton và etyl axetat, thì chất tan tốt nhất trong nước là:
A. etyl axetat. B. axeton. C. etyl clorua. D. Propan.
Trang 2/4 - Mã đề thi 555
Trần Tuấn Anh_ST
Câu 26: Hoá hơi 14,5g một anđehit thu được 4,48 lít hơi đo ở 163,8
0
C và 2 atm. Anđêhit là:
A. Chỉ có thể là: OHC - CHO B. Chỉ có thể là: C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO hoặc OHC - CHO D. Chỉ có thể là CH
3
CHO
Câu 27: Để phân biệt các chất anilin , phenol , benzen. Không nên dùng các thuốc thử theo trật tự dưới đây:
A. Dd Na

2
CO
3
, dd HCl. B. dd Br
2
, Dd NaCl.
C. Dd HCl , Dd Br
2
. D. Dd NaOH , dd Br
2
.
Câu 28: Cho một hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HNO
3
phản ứng xong thu được dd A chỉ chứa một chất
tan. Chất đó là :
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. HNO
3
. D. Fe(NO
3
)
3
.

Câu 29: Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng các khí CO
2
, SO
2
, SO
3
và N
2
, một học sinh đã dự định
dùng thuốc thử một cách trật tự theo 4 cách dưới đây . Cách nào đúng.
A. Dd Br
2
, dd BaCl
2
và que đóm. B. Dd Ca(OH)
2
, Dd Ba(OH)
2
và dd Br
2
.
C. Quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)
2
và dd Br
2
. D. Dd BaCl
2
, dd Br
2
và dd Ca(OH)

2
.
Câu 30: Fe có thể làm xúc tác cho phản ứng điều chế NH
3
từ N
2
và H
2
theo phản ứng sau:
N
2
+ 3H
2

→
¬ 
2NH
3
. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng
A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng.
C. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Làm tăng hằng số cân bằng.
Câu 31: 2,912 lít hỗn hợp hơi gồm axetilen và axetanđehit (hỗn hợp A)(ở 81,9
0
C; 1atm) làm mất màu vừa đủ
dung dịch brom (brom trong nước) có chứa 24g brom. Cũng lượng hỗn hợp A đó cho tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư/NH

3
thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 28,8g B. 10,8g C. 21,6g D. 22,8g
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Các kim loại Zn, Fe, Sn, Pb đều tan tốt trong dd axit HCl.
B. Các kim loại K, Sr, Zn, Al đều tan trong dd NaOH.
C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba, Al đều tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
D. Các kim loại Mg, Fe, Cu, Au đều tan trong dd axit HNO
3
đặc, nóng.
Câu 33: Số chất hữu cơ chứa C, H, O cùng có khối lượng phân tử 60 đvC có thể tác dụng được với Cu(OH)
2
là:
A. Không có chất nào phù hợp B. 1
C. 3 D. 2
Câu 34: X là một aminoaxit tự nhiên. 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tao muối Y. Lượng Y sinh
ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là :
A. Axit aminoaxetic. B. Axit β-aminopropionic.
C. Axit α-aminopropionic. D. Axit α-aminoglutaric.
Câu 35: Nung hỗn hợp A gồm CaCO
3
và CaSO
3
tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng bằng
50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là :
A. 30% và 70%. B. 25% và 75%. C. 40% và 60%. D. 20% và 80%.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3

( dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác
dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. Công thức phân tử của X là:
A. HCOONH
4
B. HCOOCH
3
C. HCHO D. HCOOH
Câu 37: Phản ứng thuỷ phân este A:
A + NaOH
®
HCOONa + CH
3
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 38: Trong dãy nào dưới đây , các chất đã không được sắp xếp trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái
sang phải?
A. HI, HBr, HCl, HF. B. H
3
PO
4
, H
2
SO
4

, HClO
4
.
C. NH
3
, H
2
O, HF. D. HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 555
Trần Tuấn Anh_ST
Câu 39: Hoà tan 27g Al trong HNO
3
, thấy có 0,3 mol khí X bay ra (ngoài X ra, không có sản phẩm khử nào
khác). X là:
A. N
2
O B. NO
2
C. N
2
D. NO
Câu 40: Bột Al hoà tan được trong dd nào sau đây: NaHSO
4
(1); NaOH (2); CuCl

2
(3)
A. (2) và (3) B. (3)
C. (2) D. Cả 3 dd (1), (2) và (3)
Câu 41: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng?
A. xiclopropan (C
3
H
6
) và butilen(C
4
H
8
.) B. isopren (C
5
H
8
) và etyl axetilen(C
4
H
6
)
C. Benzen và p-xilen. D. n-pentan và i-pentan.
Câu 42: Trong 1l dd CH
3
COOH 0,01M có 6,26.10
21
phân tử chưa phân li và ion. Độ điện li α của CH
3
COOH

ở nồng độ đó là
A. 96,16%. B. 3,83%. C. 4,00%. D. 3,98%.
Câu 43: Oxi hoá 4g ancol đơn chức thì thu được 5,6g một hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Số gam
Ag sinh ra khi cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư là:
A. 43,2 B. 20,52 C. 10,8 D. 21,6
Câu 44: Đốt cháy m (g) hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức và 1 este no, đơn chức đều mạch hở cần vừa đủ
4,48 lit O
2
(đktc). Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 20g kết tủa. m có giá
trị là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 45: Hiđrôcacbon mạch hở có công thức C
5
H
10
có số đồng phân là
A. 5. B. 6. C. 4 D. 7.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp A gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu
được m
/
(g) H
2
O. Biết m
/

/m < 0,8. Hai anđehit là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
OH
Câu 47: Trong phản ứng:
3 2 2
1

AgNO Ag + NO + O
2
→
. Có:
A. 2 chất khử, 2 chất oxi hoá B. 2 chất khử, 1 chất oxi hoá
C. 1 chất khử, 1 chất oxi hoá D. 1 chất khử, 2 chất oxi hoá
Câu 48: Thể tích dd HNO
3
96% (d=1,52g/ml) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenlulozơ tạo
29,7gam xenlulozơ trinitrat bằng:
A. 2,950ml. B. 1,295ml. C. 12,95ml. D. 29,50ml.
Câu 49: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn là NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
với tỷ lệ mol tương ứng là: 1:2:3. Hoà tan A
vào nước được dung dịch B. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch B thu được 7,88g kết tủa. Số mol mỗi
chất trong A lần lượt là:
A. 0,03; 0,06; 0,09 B. 0,01; 0,02; 0,03 C. 0,02; 0,04; 0,06 D.
0,04 0,08
; ;0,03
3 3
Câu 50: Lượng kim loại Zn cần thiết để khử hết dd chứa 0,02mol CrCl
3
trong môi trường axit là
A. 1,300gam. B. 0,650gam. C. 0,975gam. D. 0,325gam.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 555

×