Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

MTCT - Đồng Nai 2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2005-2006
(Buổi thi thứ hai)
MÔN: TOÁN 9 (THCS)
THỜI GIAN: 120 PHÚT
NGÀY THI: 18/01/2006
Câu 1: So sánh hai số
6
1
(2 3 45)
A =
+
với
9
9 10B = ÷
Câu 2: Cho
4 3 2
( ) ( 3 ) ( ) ( )f x x a b x c d x b c x a= + − + + + + +
. Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị -1; 0,5; 1; 2
thì giá trị tương ứng của f(x) lần lượt là 6; 3,5625; 8; 27. Tính f(9).
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình:

1 1 1
3 1 1
2 1
5 1 1
4 3 1
7
5 2
6
9


8
10
x
= +
− + +
+ + +

+
Câu 4: Cho đa thức
3 2
( ) 4 ( ) ( 4 ) 2P x x m n x m n x= + + − + +
. Tìm các giá trị của m, n biết
( )P x
chia hết cho
2
(2 1)x −
.
Câu 5: Cho T = 69! ( là tích của tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 69). Xác định số chữ số của T và tìm giá trị
nguyên dương lớn nhất của n sao cho T chia hết cho
10
n
Câu 6: Cho tam giác ABC có
·
·
,, ,
44 55 ; 55 44 9,9
o o
BAC ABC AB cm= = =
. Tính diện tích S của tam giác .
Câu 7: Cho hình thang ABCD (BC//AD) có

11,2 ; 12,1 ; 8,8 ; 18,9AB cm BC cm CD cm AD cm= = = =
. Tính diện
tích của hình thang ABCD.
Bài 8: Cho các số
1 2 1
, ,..., , ,...
n n
u u u u
+
thỏa
1 2 2 1
1; 2; 2
n n n
u u u u u
+ +
= = = −
với mọi n là số nguyên dương . Tính
10 11
,u u
Bài 9: Chỉ từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên lẻ khác nhau mà mỗi số đều có
bốn chữ số .
Bài 10: Tìm bốn chữ số tận cùng của số
18012005
13579D =
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×