Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu Từ vựng và Ngữ pháp tiếng Anh 10 (Nâng cao) - Unit 1 to 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.19 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH









TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP

TIẾNG ANH 10 (NÂNG CAO)
Unit
UnitUnit
Units
ss
s 1
1 1
1-

- 8
8 8
8



Biên soạn:

LÊ NGỌC THẠCH








TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Lưu hành nội bộ)
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

1

UNIT 1: SCHOOL TALKS

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 14-17)
research (n) nghiên cứu
instructor (n) người dạy
effectively (adv) hiệu quả
achievement (n) sự thành đạt
satisfaction (n) sự thỏa mãn
immediately (adv) ngay lập tức
vice versa: ngược lại
particularly (adv) 1 cách riêng biệt
economics (n) kinh tế
identify (v) chỉ ra

assignment (n) bài tập
strategy (n) chiến lược

maximize (v) sử dụng theo cách tốt
nhất
attentive (adj) chú ý
cooperative (adj) hợp tác
gender (n) phái (nam/nữ)
diversity (n) sự đa dạng
interaction (n) sự tác động
encourage (v) động viên
B. LISTENING (pages 17-18)
stick (v) bám sát
strict (adj) nghiêm khắc
hit hit hit (v): đánh, chạm
left-handed (adj) viết tay trái
recite (v) đọc thuộc lòng

transfer (v) chuyển đổi
terrified (adj) khủng khiếp, sợ hãi
finger (n) ngón tay
transportation (n) sự đi lại
punish (v) phạt
C. SPEAKING (pages 18-19)
quality (n) chất lượng, phẩm chất
sense of humor (n) óc hài hước

have something in common (v) có
điểm tương đồng
D. WRITING (pages 19-20)
narrative (n) bài tường thuật
account (n) sự tường thuật
memory (n) kó niệm

hurriedly (adv) vội vã
unfortunately (adv) không may mắn

get involved (v) liên quan
impression (n) ấn tượng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 20-22)
effort (n) sự nỗ lực
spirit (n) tinh thần
relaxing (adj) thư giãn
be eager (v) háo hức
seek (v) tìm kiếm (thông tin)


 WORD STUDY
Compound Nouns
Ex: Nga was my classmate when we studied in junior high school.
Comp Noun
Noun + Noun 

 Compound Noun
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

2



 GRAMMAR
Gerund (V-ing) or To-Infinitive (to-V)
1. Gerund (V-ing)
Thường theo sau các động từ như: love, enjoy, mind, can’t stand,

practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, …….
Ex: - I enjoy playing soccer.
- My uncle kept talking about his farmlife.
2. To-Infinitive (to-V)
Thường theo sau các động từ như: want, decide, try, fail, pretend,
prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan, …
Ex: - We all want to become better students.
- She decided to live in HCM city.
3. S + V + 0 + to-inf….
Thường theo sau các động từ như: ask, want, get, tell, advise, allow,
persuade, order, invite, …
Ex:- My parents always want me to be a doctor.
- Nga asked Lan to return her book.

UNIT 2: PEOPLE’S BACKGROUNDS

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 23-25)
background (n) lai lòch
creator (n) người sáng tạo
discover (v) khám phá
president (n) tổng thống
space (n) không gian
vaccine (n) vắc xin
rabies (n) bệnh dại
chemist (n) nhà hóa học
process (n) tiến trình
pasteurization (n) tiệt trùng
disease (n) bệnh

honor (v) tôn vinh
funeral (n) lễ tang
institute (n) học viện
vaccination (n) chủng ngừa

pioneer (n) người tình nguyện
liver (n) gan
surgery (n) sự phẫu thuật
technique (n) kó thuật
operate (v) giãi phẫu
antiapartheid (n) chống phân biệt
chủng tộc
protest (n) sự bảo vệ
address (v) đọc diễn văn
political (adj) thuộc chính trò
arrest (v) bắt giữ
imprisonment (n) sự ở tù
nonracial (n)không phân biệt ch. tộc

democracy (n) nền dân chủ
retire (v) về hưu
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

3

B. LISTENING (pages 25-27)
graduate from (v) tốt nghiệp
bury (v) chôn cất
plantation (n) đồn điền
quinine (n) kí ninh

quinquina (n) cây canh ki na
polite (adj) lòch sự, lễ phép
selfish (adj) ích kó
humane (adj) nhân đạo

baccalaureate degree (n) bằng tú tài

citizenship (n) quyền công dân
wanderlust (n) tính thích đi du lòch
expedition (n) ngành học vò
immunology (n) sự miễn nhiễm
contribute (v) đóng góp
humility (n) sự khiêm tốn
laboratory (n) phòng thực hành
C. SPEAKING (pages 27-28)
biologist (n) nhà sinh vật
doctorate (n) học vò tiến sỉ

institution (n) tổ chức xã hội
admire (v) ngưỡng mộ
D. WRITING (pages 28-29)
summary (n) bài tóm tắt
biography (n) tiểu sử
brief (adj) ngắn gọn
emigrate (v) di cư
impossible (adj) không thể
application (n) xin việc
accept (v) chấp nhận
determine (v) quyết đònh
ambition (n) tham vọng

tuition (n) sự giảng dạy
infection (n) sự nhiễm khuẩn
surgeon (n) bác sỉ phẫu thuật
abandon (v) từ bỏ
physician (n) bác sỉ
establish (v) thiết lập
E. LANGUAGE FOCUS (p. 29-31)
duty (n) trách nhiệm
frost (n) sự đông lạnh
respect (v) tôn trọng
manufacturer (n) nhà sản xuất
amount (n) lượng
toothbrush (n) bàn chải răng
boss (n) ông chủ


 WORD STUDY
Compound Adjectives
Ex: Yesterday I bought a man-made bag.
Comp Adj
Noun + Adjective 

 Compound Adjective


 GRAMMAR
Wh-Questions
Bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, whom, which, what, whose,
when, where, why, how (old, long, far, much, many,…… )


Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

4

Question Word To ask about
Who/Whom
Which
What
Whose
When
Where
Why
How
people
choices
people, animals, facts, events
possession
time
places
reasons
manner, quality
1. Với động từ “to be”: Wh- + Be + S ?
Ex: Who are you?
2. Với động từ khiếm khuyết (Auxiliary verbs): can, could, will,
would, shall, should, may, might, must,…. Wh- + Aux + S + V….?
Ex: What will you buy for your daughter?
3. Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V ……?
Ex: Where did you go yesterday?

UNIT 3: DAILY ACTIVITIES


☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 32-34)
install (v) cài đặt
pipe (n) ống dẫn
commuter (n) người đi làm = vé tháng

punch (v) đục, dùi lỗ
announce (v) công bố, thông báo
take a nap (v) ngủ trưa
resume (v) bắt đầu lại

bonus (n) tiền thưởng
typical (adj) điển hình
count on (v) dựa vào
promotion (n) sự thăng tiến
security (n) sự an toàn
employee (n) người làm công
income (n) thu nhập
B. LISTENING (pages 34-35)
fantastic shape(n)vóc dáng tuyệt vời

expert (n) chuyên gia
equipment (n) thiết bò
diet (n) bữa ăn kiêng
suppose (v) cho là
appetite (n) sự ngon miệng
secret (n) điều bí mật
C. SPEAKING (page 36)

secretary (n) thư kí
trading company (n) công ty thương

journalist (n) nhà báo
customer (n) khách hàng
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

5

mại staff (n) nhóm nhân viên, hội đồng
D. WRITING (page 37)
publisher (n) nhà xuất bản
complaint (n) lời than phiền
reference (n) sự tham khảo

contact (v) tiếp xúc
travel agency (n) công ty du lòch
reply (n) sự đáp từ
E. LANGUAGE FOCUS (p. 38-41)
coat (n) áo khoác
keep awake (v) thức giấc
parcel (n) gói hàng
demanding (adj) yêu cầu
injured (adj) bò thương


 WORD STUDY
Compound Adjectives
Ex: I have a ten-page book.
Comp Adj

Number + Singular Noun 

 Compound Adjective
Ex: This watch costs fifty dollars.
 It is a fifty-dollar watch.


 GRAMMAR
I. The Present Simple Tense
1. Form to be
- Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V… S + am/is/are + not…
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always,
usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense
1. Form
- Affirmative: S + am/is/are + V-ing……
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

6


- Negative: S + am/is/are + not + V-ing…
- Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?
2. Use
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment,
at this time, at present….)
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
3. Note:
Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở
thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to
understand
Ex: - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.

III. The Present Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + has/have +V3/ed….
- Negative: S + has/have + not + V3/ed…
- Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
(never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….)
Ex: We have learnt English for 5 years.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: She has just gone out.
c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác đònh rõ thời
gian (already, before)
Ex: Have you seen this movie before?
3. S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….

Ex: We have known each other since we worked in this factory.

IV. The Past Simple Tense
1. Form to be
- Affirmative: S + V2/ed…. S + was/were……
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

7

- Negative: S + did + not + V… S + was/were + not…
- Interrogative: Did + S + V….? Was/Were + S ….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác đònh rõ thời gian
(yesterday, ago, last……, in the past, in 1990)
Ex: - My father bought this house 10 years ago.
- Mr. Nam worked here in 1999.
b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went to bed.
- When she came here in 1990, she worked as a teacher.

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 42-45)
disabled (adj) tàn tật
disability (n) sự tàn tật
dot (n) chấm
dedicated (adj) tận tụy
steadily (adv) bền vững

pump (v) bơm
tap out (v) vỗ nhẹ
alphabet code (n) mã chữ cái
painstakingly (adv) chòu khó
struggle (v) đấu tranh
consciousness (n) ý thức

prove (v) chứng tỏ
gifted (adj) có năng khiếu
master (v) nắm vững
cum laude (adv) xuất sắc hạng ba
interpret (v) diễn giải, thông dòch
lecture (n) bài diễn thuyết
remarkable (adj) khác thường
continent (n) châu lục
courage (n) sự can đảm
Braille: chữ đọc &ø viết (Louis
Braille)
B. LISTENING (pages 45-46)
impaired (adj) bò suy yếu
visually (adv) thuộc thò giác
reflect (v) phản xạ, phản ánh
adjust (v) điều chỉnh
expanded focus (n) tập trung phát triển
commitment (n) điều cam kết
interpreter (n) thông dòch viên
C. SPEAKING (pages 46-47)
attend (v) tham dự
locality (n) địa phương
walking stick (n) cây gậy

sign language (n) ngôn ngữ cử chỉ
gesture (n) cử chỉ
D. WRITING (pages 47-50)
register (v) đăng kí
concern (v) liên quan
enroll (v) đăng kí
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

8

registration form (n) đơn đăng kí
clerk (n) nhân viên
occupation (n) nghề nghiệp
passport number (n) số hộ chiếu
E. LANGUAGE FOCUS (p. 50-53)
adjust (v) điều chỉnh
criticism (n) sự phê bình
authority (n) chính quyền
heart attack (n) cơn đau tim đột ngột

war veteran (n) cựu chiến binh
auditorium (n) nhà hát
competent (adj) có năng lực


 WORD STUDY
Adjectives Used as Nouns
Ex: The rich should help the poor
Noun Noun
The + Adjective 


 Noun
Dùng để chỉ một nhóm người.
Ex: The deaf, the mute, the blind, the old, the young, the disabled……
* Note: Các danh từ này đi với động từ số nhiều.
Ex: The disabled have a difficult life.


 GRAMMAR
The Past Simple Tense and the Past Perfect Tense
I. The Past Simple Tense (see Unit 3)
II. The Past Perfect Tense
1. Form
- Affirmative: S + had + V3/ed….
- Negative: S + had + not + V3/ed…
- Interrogative: Had + S + V3/ed….?
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: By the end of last month, she had made 4 skirts.
b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động
khác trong quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước
dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.
Ex: - After Nam had done his homework, he went to bed.
- They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.

CONSOLIDATION 1

☺☺
☺ VOCABULARY
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch


9

A. LISTENING (pages 54-55)
boarder (n) sinh viên nội trú
career guidance (n) hướng dẫn nghề

counsel (v) tư vấn
imply (v) ẩn ý

field (n) lónh vực
check the plug(v) kiểm tra ổ cắm điện
embroidery (n) nghề thêu
certificate (n) giấy chứng nhận
B. VOCABULARY (pages 55-57)
absence (n) sự vắng mặt
admit (v) thừa nhận
cure (v) chữa trò
social science (n) khoa học xã hội
natural science (n)khoa học tự nhiên

bacteria (n) vi khuẩn
elimination (n) sự xa lánh
fund (n) vốn
addition (n) sự thêm vào
passenger (n) hành khách
tax (n) thuế
C. GRAMMAR (pages 57-59)
element (n) nguyên tố
obtain (v) đạt được

pitchblende (n) uranit
racket (n) cái vợt
insurance (n) bảo hiểm
D. READING (pages 59-61)
severe (adj) nghiêm trọng
impairment (n) sự suy giảm
assistance (n) người phụ tá
move to tears (v) rơi lệ
equipment (n) thiết bò
audiotape (n) băng tiếng

videotape (n) băng hình
software (n) phần mềm
load (n) gánh nặng
colleague (n) đồng nghiệp
stress (n) sự căng thẳng
compete (v) cạnh tranh
E. WRITING (page 61)
hurry (v) vội vã
librarian (n) người giữ thư viện
persuade (v) thuyết phục
title (n) tựa đề
willing (adj) có thiện ý



UNIT 5: TECHNOLOGY

☺☺
☺ VOCABULARY

A. READING (pages 62-65)
device (n) thiết bị
diagnosis (n) sự chuẩn đóan
robot (n) người máy
multifunctional (adj) đa chức năng
health values (n)tiêu chuẩn sức khỏe

insert (v) chèn vào
icon (n) nút
browse (v) đọc lướt qua
envy(v) ghen tò  envious (adj)
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

10
machine (n) máu móc
scale (n) cây cân
tester (n) thiết bò thử
unbelievable (adj) không thể tin
connect (v) kết nối
depict (v) miêu tả
B. LISTENING (pages 65-66)
digital (adj) kó thuật số
shutter (n) màng chắn (ở máy ảnh)
lens (n) thấu kính
mode dial (n) nút điều chỉnh chế độ
screen (n) màn hình
enlarge (v) phóng lớn # reduce (v)
press (v) ấn
image (n) hình ảnh
record (v) thu

C. SPEAKING (pages 67-68)
microwave oven (n) lò vi sóng
revolutionize (v) cách mạng hóa
lighten (v) làm nhẹ đi
appliance (n) thiết bò điện
cell phone (n) điện thoại di động
portable (adj) có thể xách tay
calculator (n) máy tính
suit (n) bộ côm lê
sharp (adj) bén, nhọn
D. WRITING (pages 68-69)
furniture (n) đồ đạc trong nhà
unplug (v) không cắm điện
vacuum cleaner (n) máy hút bụi
food blender (n) máy xay thức ăn
base (n) nền

ingredient (n) thành phần
clockwise (adv) theo chiều kim
đồng hồ
cap (n) nắp đậy
select (n) lựa chọn
E. LANGUAGE FOCUS (p. 70-72)
painful (adj) đau đớn
juicer (n) máy ép nước trái cây
grinder (n) máy nghiền
skin (n) da
stone ginder (n) cối đá
mud (n) bùn
straw (n) rơm

cement (n) xi măng
dye (v) nhuộm


 WORD STUDY
Prefixes
1. multi- means “many”
Ex: multicolored, multimedia, multiform, multipurpose……
2. counter- means “opposite”
Ex: counter attack, counter example, counterclockwise, counterweight
3. un- means “not”
Ex: unhappy, unpopular, unplug, unlock……


 GRAMMAR
I. The Present Perfect Passive
- Affirmative: S + has/have + been + V3/ed….
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

11
- Negative: S + has/have + not + been + V3/ed…
- Interrogative: Has/Have + S + been + V3/ed….?
Ex: Active: They have built a new bridge across the river.
Passive: A new bridge has been built across the river.
II. Used to + infinitive
1. Form
- Affirmative: S + used to + Vo ……
- Negative: S + didn’t + use to + Vo…
- Interrogative: Did + S + use to + Vo….?
2. Use

Diễn tả một thói quen trong quá khứ (đã chấm dứt ở hiện tại)
Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day.


 His father didn’t use to smoke 20 cigarettes a day.


 Did his father use to smoke 20 cigarettes a day?

3. Note: Be used to + V-ing: diễn tả đã quen với việc gì đó ở hiện tại.
Ex: He is used to staying up late at nights.


UNIT 6: SCHOOL OUTDOOR ACTIVITIES

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 73-75)
boots (n) đôi ủng
stick (n) cây gậy
shortcut (n) đường tắt
campfire (n) lửa trại
slide (n) sự trượt, sự lướt
temporarily (adv) nhất thời

confident (adj) tự tin
backpack (n) ba lô
essential (adj) thiết yếu
gear (n) thiết bò, dụng cụ
preference (n) sở thích

injury (n) sự bò thương
participate (v) tham gia
benefit (n) thuận lợi
campsite (n) khu đất cắm trại
strengthen (v) làm vững mạnh
achieve (v) thành đạt
frightening (adj) sợ hải
B. LISTENING (pages 76-77)
excursion (n) cuộc đi di lòch
theme park (n) công viên giải trí
(theo chủ đề)
ruin (v) thất bại

score (v) ghi bàn, (n) tỉ số
terrific (adj) háo hức, tuyệt vời
valley (n) thung lũng
twist one’s ankle (v) trật mắt cá
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

12
C. SPEAKING (pages 77-78)
camping gear (n) dụng cụ cắm trại
raincoat (n) áo mưa
swimming pool (n) hồ bơi
match (n) trận đấu
tent (n) cái lều
first-aid kit (n) túi sơ cấp cứu
flashlight (n) đèn pin
D. WRITING (pages 78-80)
confirmation (n) xác nhận, khẳng đònh

pick….up (v) đón
tenth grader (n) HS lớp 10
attendance (n) sự tham dự
cordially (adv) chân thành
look forward to (v) trông chờ
be out of order (v) không thể sử dụng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 80-83)
competition (n) cuộc thi đấu
race (n) cuộc đua
beat (v) đánh bại
opportunity (n) cơ hội, dòp may
musician (n) nhạc só
penalty (n) quả phạt đền
final (n) trận chung kết
election (n) sự bầu cử
apply (v) xin việc


 GRAMMAR
I. Will
a. Form S + will +Vo ……
b. Use
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future,
next… ), không có dự đònh trước.
Ex: It will rain tomorrow.
II. be going to
a. Form S + be going to +Vo ……
b. Use
Diễn tả một dự đònh ở tương lai, chưa có kế họach thực hiện.
Ex: I am going to play volleyball on Sunday.

III. The Present Progressive Tense (with a future meaning)

a. Form S + am/is/are + V-ing ……
b. Use
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai gần, có kế họach thực hiện.
Ex: We are visiting his village at 9:00 next weekend.

UNIT 7: THE MASS MEDIA

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 84-87)
reveal (v) tiết lộ
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

13
mass media (n) thông tin đại chúng
spread (v) trải rộng
emphasis (n) sự nhấn mạnh
designer (n) nhà thiết kế
artist (n) nghệ sỉ
fan (n) người hâm mộ
entry (n) sự đi vào
release (v) trình chiếu
rumor (n) tin đồn
investment (n) sự đầu tư
investor (n) người đầu tư
document (n) tài liệu
laptop (n) máy tính xách tay
extract (n) đoạn trích

crazy (adj) cuồng nhiệt
kitten (n) con mèo con
divorce (v) ly dò
tax policy (n) chính sách thuế
B. LISTENING (page 88)
police show (n) mục công an
documentary (n) phim tài liệu
commercial (n) phim thương mại
comedy (n) hài kòch
violent (adj) bạo lực
excellent (adj) xuất sắc
advertising (n) sự quảng cáo
waste of time (n) lảng phí thời gian
present the news (v) đưa tin
C. SPEAKING (pages 88-89)
opinion (n) quan điểm
boring (adj) nhàm chán
terrible (adj) khủng khiếp
fantastic (adj) phi thường,cuồng
nhiệt
D. WRITING (pages 90-91)
relax (v) thư giản
live alone (v) sống một mình
lonely (adj) cô độc
violence (n) bạo lực
limit (v) giới hạn
discourage (v) ngăn cản
gain weight (v) tăng cân
E. LANGUAGE FOCUS (p. 91-93)
junk mail (n) thư rác

billboard (n) bảng quảng cáo
apologize (v) xin lỗi
set up (v) thiết lập
object (v) chỉ trích


 GRAMMAR
Reporting Agreements, Apologies, Promises, Suggestions, etc.
1. Các động từ tường thuật thường được sử dụng như: insist, suggest,
advise, invite, urge, apologize… for, refuse, agree, promise…….
a. “Let’s go to the beach” said Nam
 Nam suggested that they go to the beach.
=> S + insist/suggest + that + S + V……
b. “Would you like to go to the concert?”
 She invited me to go to the concert.
=> S + advise/invite/urge + O + to-inf……
c. “What a pity! I can’t help you with your homework, Lan”
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

14
 I apologized Lan for not helping her with her homework.
=> S + apologize + O + for + (not) V-ing……
d. Minh said “I don’t want to tell them about my family”
 Minh refused to tell them about his family.
=> S + agree/refuse/promise + to-inf…….
2. Các quy tắc đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
today/tonight  that day/that night
now  then
ago  before
yesterday  the day before/ the previous day

last (week)  the (week) before/ the previous (week)
tomorrow  the following day/ the day after
next (week)  the following (week)/ the (week) after
this  that
these  those
here  there


UNIT 8: LIFE IN THE COMMUNITY

☺☺
☺ VOCABULARY
A. READING (pages 94-97)
community (n) cộng đồng
reflect (v) phản ánh
rural laborer (n) lao động nông thôn
craftsman (n) thợ thủ công
socialize (v) hoà nhập xã hội
bargaining (n) mặc cả, trả giá
fair (n) hội chợ
periodically (adv) theo chu kì
vendor (n) = seller: người bán hàng
flute (n) ống sáo
floating market (n) chợ nổi
agricultural (adj) nông nghiệp
load (v) chất hàng
cozy (adj) ấm cúng
rapid (adj) nhanh
exist (v) tồn tại
function (n) chức năng

characteristic (n) đặc tính
attitude (n) thái độ
B. LISTENING (pages 98-99)
deserted (adj) không có người
amazed (adj) ngạc nhiên
dress (v) mặc quần áo
typical (adj) điển hình
impressed (adj) gây ấn tượng
C. SPEAKING (pages 99-100)
loss of business (n) mất thò phần
atmosphere (n) bầu không khí
wet (adj) ướt
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

15
lack of chance (n) thiếu cơ hội muddy (adj) lầy lội, nhiều bùn
D. WRITING (pages 100-101)
direction (n) chỉ dẫn
corner (n) góc
map (n) bản đồ
enclose (v) gởi kèm
have any trouble (v) gặp trở ngại

E.LANGUAGE FOCUS (p.
102-104)
quit (v) từ bỏ, thôi việc
flooded (adj) ngập lụt
hideous litter (n) sự xả rác ghê tởm
sidewalk (n) vỉa hè
shopping mall (n) khu thương mại

pothole (n) ổ gà
multilane (n) nhiều làn xe
income (n) thu nhập
car crash (n) đụng xe
slippery (adj) trơn trượt
inhabitant (n) cư dân
casino (n) sòng bạc
protest (v) phản đối


 GRAMMAR
I. Conditional Sentences (If Sentences): Type 1
Ex: If I finish my homework, I will go to the concert
= I will go to the concert if I finish my homework.
* If clause: If I finish my homework,
* Main clause: I will go to the concert
1. Form
If clause Main clause
If + S + V1… , S + will + Vo……
2. Use
Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
II. Because of, In spite of/ Despite.
1. Because of

Ex: - I can’t go to school yesterday because I am sick.


 I can’t go to school because of my sickness.
- Nam missed the bus because he got up late.
 Because of getting up late, Nam missed the bus.

 Because of + Noun/ Noun Phrase (reason)
2. In spite of/ Despite

Ex: - The woman tries to climb the mountain even though she is old.


 The woman tries to climb the mountain in spite of her old age.
- Although Nga is tired, she still begins her work on time.
Vocabulary & Grammar for English 10 Leâ Ngoïc Thaïch

16
 Despite being tired, Nga still begins her work on time.
 In spite of/ Despite + Noun/ Noun Phrase (concession)
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

17
CONSOLIDATION 2

☺☺
☺ VOCABULARY
A. LISTENING (pages 105-106)
cyberspace(n) không gian điều khiển
domain (n) lónh vực
fiberoptic (adj) bằng sợi quang
assignment (n) bài tập
preferable (adj) yêu thích
schedule (n) lòch làm việc
direct (v) dàn dựng
dull (adj) nhạt nhẽo
original (n) bản gốc

B. VOCABULARY(pages 106-109)

medicine (n) thuốc
cuff (n) cỗ tay áo
fascinate (v) quyến rũ
impersonal (adj) thiếu tình người
alarming (adj) báo động
junction (n) chỗ gặp nhau
alley (n) lối đi nhỏ
approach (n) phương pháp
multilingual (adj) nhiều tiếng nói
multiplication (n) sự nhân
harvest (n) vụ thu hoạch
C. GRAMMAR (pages 109-110)
lend (v) cho mượn
cancel (v) hũy bỏ
hospitality (n) sự mến khách
injured (adj) bò thong
traffic jam (n) nạn kẹt xe
D. READING (pages 111-112)
cell phone (n) điện thoại di động
take off (v) tăng cao
message (n) văn bản
pacemaker (n) máy trợ tim
regulate (v) điều chỉnh
heartbeat (n) nhòp đập
wave (n) sóng
interfere (v) can thiệp vào
block (v) ngăn chặn
silent mode (n) trạng thái im lặng

fear (v) sợ hải
switch off (v) tắt
adjust (v) điều chỉnh
E. WRITING (page 112)
receive (v) nhận
confirm (v) xác nhận
departure time (n) giờ khởi hành

Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

18
IRREGULAR VERBS

No Infinitive Past Simple Past Participle Meaning
1 be(am/is/are) was/ were been thì, là, ở
2 arise arose arisen xuất hiện
3 bear bore borne sinh ra
4 beat beat beaten đánh, đập
5 become became become trở nên
6 begin began begun bắt đầu
7 bend bent bent cúi, gập
8 bet bet bet đánh cuộc
9 bite bit bitten cắn
10 bleed bled bled chảy máu
11 blow blew blown thổi
12 break broke broken làm vỡ
13 breed bred bred nuôi
14 bring brought brought mang
15 build built built xây dựng
16 burn* burnt burnt đốt cháy

17 burst burst burst bừng cháy
18 buy bought bought mua
19 catch caught caught bắt được
20 choose chose chosen chọn lựa
21 come came come đến
22 cost cost cost trò giá
23 creep crept crept bò
24 cut cut cut cắt
25 dig dug dug đào
26 do did done làm
27 draw drew drawn vẽ
28 dream* dreamt dreamt mơ
29 drink drank drunk uống
30 drive drove driven lái xe
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

19
31 eat ate eaten ăn
32 fall fell fallen té xuống
33 feed fed fed cho ăn
34 feel felt felt cảm thấy
35 fight fought fought đánh nhau
36 find found found tìm thấy
37 fit fit fit vừa vặn
38 fly flew flown bay
39 forecast forecast forecast dự báo
40 forget forgot forgot(ten) quên
41 forgive forgave forgiven tha thứ
42 freeze froze frozen đông lạnh
43 get got got(ten) đạt được

44 give gave given cho
45 go went gone đi
46 grind ground ground nghiền
47 grow grew grown mọc
48 hang hung hung treo
49 have had had có, dùng
50 hear heard heard nghe
51 hide hid hidden che giấu
52 hit hit hit đụng
53 hold held held cầm, nắm, tổ chức

54 hurt hurt hurt làm đau
55 keep kept kept giữ
56 know knew known biết
57 lay laid laid đặt, để
58 lead led led dẫn dắt
59 learn* learnt learnt học
60 leave left left rời khỏi
61 lend lent lent cho mượn
62 let let let để cho
63 lose lost lost đánh mất
64 make made made làm
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch

20
65 mean meant meant nghóa là
66 meet met met gặp
67 overcome overcame overcome vượt qua
68 pay paid paid trả tiền
69 put put put đặt, để

70 quit quit quit thoát ra
71 read read read đọc
72 ride rode ridden cưỡi, đạp xe
73 ring rang rung reo, rung
74 rise rose risen nhô,mộc lên
75 run ran run chạy
76 say said said nói
77 see saw seen trông thấy
78 seek sought sought tìm kiếm
79 sell sold sold bán
90 send sent sent gửi đi
81 set set set xếp đặt
82 shake shook shaken lắc
83 shoot shot shot bắn
84 shut shut shut đóng lại
85 sing sang sung hát
86 sink sank sunk chìm, đắm
87 sit sat sat ngồi
88 sleep slept slept ngủ
89 slide slid slid trượt đi
90 smell* smelt smelt ngửi
91 speak spoke spoken nói
92 speed sped sped tăng tốc
93 spell spelt spelt đánh vần
94 spend spent spent tiêu xài
95 spill spilt spilt tràn ra
96 spread spread spread lan truyền
97 steal stole stolen đánh cắp
98 stand stood stood đứng
Vocabulary & Grammar for English 10 Lê Ngọc Thạch


21
99 sting stung stung chích, đốt
100

strike struck struck đánh
101

swear swore sworn thề
102

sweep swept swept quét
103

swim swam swum bơi, lội
104

swing swung swung đánh đu
105

take took taken cầm, nắm
106

teach taught taught dạy
107

tear tore torn xé rách
108

tell told told bảo, kể

109

think thought thought suy nghó
110

throw threw thrown ném
111

thrust thrust thrust ấn mạnh
112

understand understood understood hiểu
113

wake woke woken đánh thức
114

wear wore worn mặc, đội
115

weave wove woven dệt
116

weep wept wept khóc
117

wet wet wet làm ướt
118

win won won thắng

119

write wrote written viết

* Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3.






 ☺
☺☺
☺ 




Success to you!!!
Success to you!!!Success to you!!!
Success to you!!!


Vocabulary & Grammar for English 10 Leõ Ngoùc Thaùch

22
MUẽC LUẽC








Trang
UNIT 1: SCHOOL TALKS 1
UNIT 2: PEOPLES BACKGROUNDS 2
UNIT 3: DAILY ACTIVITIES 4
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION 7
CONSOLIDATION 1 8
UNIT 5: TECHNOLOGY 9
UNIT 6: SCHOOL OUTDOOR ACTIVITIES 11
UNIT 7: THE MASS MEDIA 12
UNIT 8: LIFE IN THE COMMUNITY 14
CONSOLIDATION 2 16
IRREGULAR VERBS 17



×