ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ ĐÔNG ANH
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC NGÀNH THỦY
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG
BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
Đà Nẵng – Năm 2018
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ ĐÔNG ANH
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC NGÀNH THỦY
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG
BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 60.34.04.10
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TS. VÕ XUÂN TIẾN
Đà Nẵng – Năm 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài: “Quản lý nhà nước ngành
Thủy sản trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam” là công trình
nghiên cứu của cá nhân tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
uảng Nam, tháng năm 2018
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Đông Anh
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1Tn
ấp t ết ủ
ề t...........................................................................1
2. Mụ t êu ng ên ứu..............................................................................2
3 Đố tƣợng v p ạm v ng
4 P ƣơng p áp ng
5. Bố ụ
ủ
ên ứu.........................................................3
ên ứu.......................................................................4
ề t...................................................................................... 5
6. Tổng qu n t
l ệu ng ên ứu...............................................................5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC NGÀNH
THỦY SẢN ......................................................................................................
9
1 1 KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI NGÀNH THỦY
SẢN
...................................................................................................................
9
1 1 1 Một số k á n ệm ơ bản về quản lý n
1 1 2 V trò ủ
1 1 3 Cá
ng n
quản lý n
nƣớ
ố vớ ng n T ủy sản ................. 10
yếu tố ản ƣởng ến quản lý n
t ủy sản .................................................................................................
nƣớ về k n tế ố vớ
12
1.1.4. Các ông
k n do n
nƣớ ng n T ủy sản .... 9
ụ n nƣớ
sử dụng ể quản lý oạt ộng sản xuất v
t ủy sản ........................................................................................
15
1 2 NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI NGÀNH
THỦY SẢN .....................................................................................................
121 Bn
n
15
v tr ển k
t ự
T ủy sản ..........................................................................................................
văn bản, chính sách ngành
15
1.2.2. Quy oạ
1.2.3 Tổ
ện á
ứ
, kế oạ p át tr ển ng n T ủy sản .......................... 19
á
oạt ộng p át tr ển ng n T ủy sản ....................... 21
1.2.4 T n tr , k ểm tr , xử lý v
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................
p ạm trong lĩn vự t ủy sản ......... 23
28
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI
NGÀNH THỦY SẢN TẠI HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG
NAM ...............................................................................................................
29
2 1 ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH HUYỆN THĂNG BÌNH VÀ CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI NGÀNH THỦY
SẢN .................................................................................................................
29
2 1 1 Đ ều k ện tự nhiên .........................................................................
29
2 1 2 Đ ều k ện k n tế ...........................................................................
32
2 1 3 Đ ều k ện xã ộ ............................................................................
35
2.1.4 Tìn ìn p át tr ển t ủy sản v n ững yêu ầu
ặt r về quản lý n
nƣớ ố vớ ng n T ủy sản trên ị b n uyện T ăng Bìn .............................
39
2 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI
NGÀNH THỦY SẢN TẠI HUYỆN THĂNG BÌNH.....................................
221 Vệ bn
n v tr ển k
tự
49
ện á văn bản, chính sách
ngành T ủy sản ...............................................................................................
49
2.2.2. Công tá quy oạ p át tr ển ng n T ủy sản ............................
56
2 2 3 Tổ
58
ứ
á
oạt ộng p át tr ển ng n T ủy sản .......................
2.2.4. Công tác thanh tr , k ểm tr , xử lý v p ạm trong lĩn vự
t ủy sản
.........................................................................................................................
67
2 3 ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ
NƢỚC VỀ THỦY SẢN Ở HUYỆN THĂNG BÌNH .....................................
69
2 3 1 N ững kết quả ạt ƣợ trong ông tá QLNN về t ủy sản ........ 69
2 3 2 Hạn
ế....................................................................... ...................
2 3 3 Nguyên n ân ủ n ững
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................
72
ạn ế ..................................................
74
76
CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC NGÀNH THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG
BÌNH ...............................................................................................................
77
77
3 1 CĂN CỨ ĐỂ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .....................................................
311
Cá dự báo .....................................................................................
3.1.2. Qu n
ểm o n t
77
ện ông tá QLNN ố vớ ng n
T ủy sản
uyện T ăng Bìn ...........................................................................................
78
3 2 CÁC GIẢI PHÁP CỤ THỂ
3 2 1 Ho n t
.....................................................................
ện ông tá b n
80
n v tr ển k
t ự
ện á
văn bản,
chính sách ngành T ủy sản .............................................................................
80
3 2 2 Ho n t ện ông tá quy oạ
p át tr ển ngành T ủy sản ..........
3 2 3 Nâng
á oạt ộng p át tr ển ng n
o
ệu quả tổ
ứ
sản ....................................................................................................................
3 2 4 Tăng ƣờng t n tr , k ểm tr
83
T ủy
84
trong lĩn vự t ủy sản ...............
3 3 ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................
88
901
331
Đề xuất ..........................................................................................
90
332
K ến ng ị .......................................................................................
91
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................
93
KẾT LUẬN ....................................................................................................
95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Giải thích
QLNN
Quản lý n
KTTS
K n tế t ủy sản
NTTS
Nuô trồng t ủy sản
CNH - HĐH
Công ng ệp ó - ện ạ ó
KHCN
Ko
HĐND
Hộ
UBND
Ủy b n n ân dân
NQ
Ng ị quyết
NN&PTNT
Nông ng ệp v P át tr ển nông t ôn
NLTS
Nông - Lâm - T ủy sản
KT-XH
K n tế xã ộ
QP-AN
Quố p òng n n n
ọ
nƣớ
ông ng ệ
ồng n ân dân
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
2.1.
Tố
ộ tăng trƣởng k n tế k n tế
2.2.
Tìn ìn dân số, l o ộng uyện T ăng Bìn , g
2012-2016
2.3.
T ự trạng sử dụng ất NTTS tạ
g
oạn 2012-2016
2.4.
Cơ ấu ất sử dụng ất cho NTTS p ân bố tạ
trên ị b n uyện T ăng Bìn
năm 2016
2.5.
Ngƣ trƣờng k
2.6.
Công suất t u án bắt t ủy sản qu
2.7.
Đầu tƣ tr ng t ết bị
2.8.
G á trị ng n t ủy sản qu
2.9.
Số lƣợng văn bản b n
2.10.
Hoạt ộng tuyên truyền p ổ b ến á văn bản,
sá trên lĩn vự t ủy sản năm 2016
2.11.
Kn p
2016
2.12.
Đầu tƣ ơ sở ạ tầng dị
2.13.
Số l o ộng ng n T ủy sản
2.14.
Tổ
2.15.
T n lập
2.16.
Số lƣợng á
2.17.
Hìn t ứ
tá
tổ ứ
á
ủ
33
oạn
uyện T ăng Bìn ,
á xã
uyện T ăng Bìn
ok
35
40
41
43
á năm 2012-2016
44
t á t ủy sản
45
á năm 2012-2016
46
n trên lĩn vự t ủy sản
50
n
52
ợt tuyên truyền từ năm 2012-
55
vụ
ậu ần
o tạo, tập uấn
62
ứ l ên kết ủ á t u t uyền KTTS năm 2016
65
á tổ, ộ
ƣợ
60
o n kết sản xuất trên b ển
ợt t n tr , k ểm tr
xử lý v p ạm
66
68
68
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
hình
Tên hình
n
Trang
2.1.
Bản ồ
2.2.
Lự lƣợng l o ộng t eo ng n
uyện T ăng Bìn
36
2.3.
Trìn
Bình
án bộ uyện T ăng
38
ộ
n uyện T ăng Bìn
uyên môn ng ệp vụ
29
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của ề tài
Trong sự ng ệp xây dựng v bảo vệ Tổ quố , b ển
b ệt qu n trọng, ản
ó vị tr , v
ƣởng to lớn ến sự p át tr ển k n
trò
tế xã ộ (KT-XH),
ảm bảo quố p òng- an ninh (QP-AN), bảo vệ mô trƣờng ủ nƣớ t
tế t ủy sản
ãv
ng trở t
quố dân, góp p ần
ng èo, ả t
uyển
ện uộ sống ủ
Huyện T ăng Bìn , tỉn
Dƣơng, Bìn
d
26 km
5000 l o
n ng n
ổ
nông ng ệp, xó
tế
ó g ảm
ộng ồng ƣ dân vùng nông t ôn ven b ển
Quảng N m có 25 km bờ b ển (qu
4 xã: Bìn
M n , Bìn N m, Bìn Hả ), ó ệ t ống sông Trƣờng G
ạy dọ
qu 6 xã vùng Đông
ộng oạt ộng trong lĩn
(NTTS); 350
trên ị b n
Kn
k n tế qu n trọng trong nền k n
ơ ấu ng n
d ện t
ủ
uyện To n uyện
vự k
tá v
nuô trồng t uỷ sản nƣớ
uyện ó 02 ông ty
sản p ẩm t uỷ sản
ặ
ó k oảng
nuô trồng t uỷ sản
lợ; 657 t u
ế b ến t uỷ sản v
ng
á H ện n y
39 ơ sở
ế b ến
á
Do ó, T ăng Bìn rất ó t ềm năng ể p át tr ển k n
tế
t ủy sản (KTTS)
Vớ n ững t uận lợ
nêu trên, trong n ững năm qu ,
qu n tâm tập trung nguồn lự
sản ủ
ủng
sản
tổ
ứ lạ sản xuất
ị p ƣơng Kết quả KTTS óng góp
ố QP-AN, bảo vệ
ủ quyền b ển,
ếm trên 20% tỷ trọng trong ng n
ể p át tr ển ng n
on ngƣ dân ven b ển ƣợ
ảo quê
ƣơng G á trị ng n
n ều rủ ro, t
ế, bất ập:
ủ
ó quy oạ
sống vật
ất v
tn
ả t ện
uyện òn ạn
ế,
ƣ tƣơng
ị p ƣơng, p át tr ển m ng t n
tự p át,
ếu sự bền vững Công tá quản lý ng n
ƣ
t uỷ
nông ng ệp; tổng sản lƣợng k
Tuy n ên, oạt ộng ng n t uỷ sản ủ
xứng vớ t ềm năng, lợ t ế
T ủy
áng kể v o p át tr ển KT-XH,
t á , nuô trồng ằng năm ạt k oảng 10 000 tấn; ờ
t ần ủ b
uyện T ăng Bìn
tổng t ể v
T ủy sản
òn ạn
t ết p át tr ển KT-XH các xã
2
ven b ển, quy oạ sử dụng ất ể p át tr ển ng n T ủy sản; ông tá quản
lý quy oạ
òn buông lỏng,
số ngƣờ dân tự p át nuô trồng t ủy sản; ơ
sở ạ tầng kỹ t uật p ụ
ế,
bộ,
n sá
ệu quả
vụ p át tr ển KTTS
ểt ú
ƣ
ƣợ qu n tâm
ƣ áp ứng yêu
ẩy p át tr ển KTTS òn t ếu, t ự
o; v ệ
o tạo nguồn n ân lự
ất lƣợng
ƣ
o
Vệ k
do n
ng ạn k ệt, mô trƣờng s n
ng ệp
ế b ến, t êu t ụ vớ
xuất v t êu t ụ sản p ẩm
uyện T ăng Bìn
k
ến oạt ộng k
ƣ
òn ạn
ũng gặp k ông
tá
ngƣờ NTTS v ngƣ dân trong v ệ
ế Bên ạn
ó, k
t n ững t á
t ứ từ t
ậu
ƣ
sản
t á t ủy sản
ủ
ên t , b ến
ất lƣợng òn ạn
ế tá
ổ
ộng
ủ ng n t ủy sản
ƣợ ng ên ứu ể ƣ r g ả p áp k ắ p ụ
ƣớng p át tr ển ng n
uyện T ăng Bìn , bảo
ông ng ệ lạ
ến nguồn lợ t uỷ sản ven
C n vì lẽ ó, v ệ tăng ƣờng quản lý ể t ú
ấp t ết
o ng n T ủy sản
t á bị uỷ oạ V ệ l ên kết g ữ
ậu; lự lƣợng l o ộng dồ d o n ƣng
ịn
ồng
t á quá mứ v sử dụng
ợp lý á nguồn t nguyên ven bờ, ven sông dẫn
bờ ng y
ện
ơ
ƣ
úng mứ . P ƣơng t ứ sản xuất n ỏ lẻ,
nên năng suất,
ầu Cá
pù
ợp vớ trìn
ảm t n
ẩy p át tr ển KTTS ần
n ững ạn
ộv
ế nêu trên v
ều k ện ủ
ngƣ dân tạ
ệu quả ổn ịn KT-XH lâu d
l yêu
ầu
ện n y
Vớ n ững lý do trên, tô
ã
ọn ề t : “Quản lý nhà nước ngành
Thủy sản trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam”
ể l m luận
văn tốt ng ệp
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Trên ơ sở lý luận
T
ơ bản về quản lý n
nƣớ (QLNN) ố
ủy sản, luận văn sẽ l m rõ t ự trạng ông tá quản lý ng n
uyện T ăng Bìn
vớ ng n
T ủy sản tạ
từ năm 2012-2016; từ ó ề xuất á g ả p áp tăng ƣờng
3
ông tá quản lý, ỗ trợ ngƣ dân p
p ù ợp vớ mụ t êu p át tr ển ủ
góp p ần tăng t u n ập
sản ủ
át tr ển t ủy sản vùng b ển v ven sông
uyện; ảm bảo t n ổn ịn , bền vững;
o ngƣờ dân v
ẩy mạn
p át tr ển ng n T ủy
uyện.
2.2. Mục tiêu cụ
thể
- Hệ t ống ó vấn ề lý luận l ên qu n
ến ông tá
quản lý ng n t ủy
sản
- P ân t ,
sản trên ị b n
án g á t ự trạng về
ông tá QLNN ố
vớ ng n t ủy
o n t ện ông tá quản lý,
ẩy mạn p át
uyện T ăng Bìn
- Đề xuất g ả p áp n ằm
tr ển KTTS trong t ờ g n tớ
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Đề t ng ên ứu về ông tá QLNN ố vớ ng n t ủy sản trên
uyện T ăng Bìn , tỉn
Quảng N m; á yếu tố ản
ƣởng ến
QLNN ố vớ ng n
ị bn
ông tá
t ủy sản
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về k ông g
ủ ng n
n: Luận văn t u t ập số l ệu t ứ ấp về t ự
t ủy sản; ng ên ứu về
p át tr ển KTTS ủ
Bìn , tỉn
á
ộg
ệu quả vận dụng
ìn trên ị b n
Quảng N m Trong ó n ững xã
trồng t ủy sản b o gồm 6 xã: Bìn
M n , Bìn
trạng QLNN
á ơ ế
á xã t uộ
ó oạt
n sá
uyện T ăng
ộng án
bắt v nuô
Dƣơng, Bìn G ng, Bìn Hả ,
Bình Nam và Bình Sa.
- Về t ờ g n: Luận văn ng
trên ị
g
b n uyện từ năm 2012
ên ứu sự p át tr ển ủ
ến năm 2016 v
ng n
ề xuất g ả p áp kế
oạn 2018-2023.
- Về nộ dung: Luận văn ng ên ứu, án g á ông tá QLNN ố vớ
t ủy sản
oạ
4
ng n T ủy sản trên
ị b n uyện T ăng Bìn
Trong
nộ dung ủ yếu l : Đán g á t ự trạng ông tá oạ
ế về p át tr ển k n tế t ủy sản trên
ện
ơ ế,
n sá
g ả p áp o n t
oạt
ú trọng v o 4
ịn , b n n ơ
ị b n uyện; ông tá tổ
, quy oạ , ề án, p
bất ập trong k âu quản lý
ó,
ứ tự
át tr ển KTTS; n ững ạn
ế,
ộng án bắt, NTTS Trên ơ sở ó ề xuất
ện QLNN ố vớ ng n
t ủy sản trên
ị b n uyện
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để t ấy rõ ƣợ t ự trạng QLNN ố vớ ng n
uyện d ễn r n ƣ t ế n o v
ƣ r
T ủy sản trên ị b n
á g ả p áp tăng
b n uyện, luận văn ã sử dụng một số p ƣơng p áp ng
- P ƣơng p áp t ống kê mô tả: l
trên n ững số l ệu t u t ập
xử lý số l ệu bằng p
t
y
ổv mứ
ông tá QLNN ố vớ ng n
- P ƣơng p áp p ân t
tổng ợp, p ân t
t ủy sản trên
p ần mềm Ex el
ơn, từ ó rút r
dự
ểm k á n u T ông qu
vệ
á
ọ
ện tƣợng,
, tổng
uyện T ăng Bìn
ấp Số l ệu t
V ệ xử lý số l ệu
ủ yếu sử dụng
o o v ệ p ân t
ƣợ dễ d ng
ề ng ên ứu Đề t
ứ ấp ƣợ
ụ T ống kê,
l ên qu n
ủ
sử dụng
t u t ập từ P òng Nông
á báo áo v quy
oạ , ề án
uyện
Ngoài ra, trong quá trình ho n t
n luận văn
ồ t ị, b ểu
bảng số l ệu, lập r b ểu ồ ể t ông qu
tổng quát QLNN ng n
sẽ
quản lý ng n
ng ệp v PTNT uyện, C
p áp k á n ƣ p ƣơng p áp
trong
ến ông tá
ƣợ n ững kết luận về vấn
ến ng n T ủy sản
ỉ t êu ần p ân t
ợp t ông t n, số l ệu: Nộ dung ề t
ể xử lý á số l ệu g úp
t ông t n, dữ l ệu t ứ
trên ex el, t ấy ƣợ sự
T ủy sản
số l ệu, bảng b ểu l ên qu n
ị bn
ứu s u:
toán ọ
ƣơng p áp t ống kê toán
ủ
ên
p ƣơng p áp p ân t
ƣợ ở á t ờ
ộ ạt ƣợ
ƣờng QLNN trên ị
òn sử dụng
ồ, ìn vẽ oặ mô
ó qu n sát v
á p ƣơng
ìn
Từ
á
rút r n ững án g á
T ủy sản trên ị b n uyện T ăng Bìn
5
5. Bố cục của ề tài
Ngo p ần mở
ầu v kết luận, ề t
ƣợ trìn b y gồm 3
ƣơng:
- Chương 1: Cơ sở lý luận quản lý nhà nước ngành Thủy sản.
- Chương 2: Thực trạng quản lý nhà nước đối với ngành Thủy sản tại
huyện Thăng Bình, tỉnh uảng Nam.
- Chương 3: Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nhà nước ngành
Thủy sản trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh uảng Nam.
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Vũ Đìn
T ắng – Nguyễn V ết Trung (2005), “Giáo trình Kinh tế Thủy
sản”, N xuất bản L o ộng v Xã ộ G áo trìn nêu n ững vấn
ềká
quát n ƣ: một số k á n ệm
ơ bản về t ủy sản, nộdung ơ bản qu n
xuất trong ng n t ủy sản V ệt N m, n ững vấn
ề k n tế sử dụng nguồn lự
v nguồn lợ t ủy sản; k n tế ọ về nuô trồng, k
n ững vấn ề về QLNN ố vớ ng n
ọ Quố
n ững k ến t ứ
ọ
quản lý n
g H Nộ . G áo trìn
về v ệ quản lý nền k n tế quố dân ủ n
òn ung ấp
ny
lý luận, k á quát ơ bản, ó t n
n ệm QLNN về k n tế v
v
trò ủ n
ứ năng QLNN về k n
tế…l m nền tảng
á , ế b ến t ủy sản;
nƣớ
về k n tế”, Nhà
ung ấp
ệ t ống
o ngƣờ
một môn k o
nƣớ …g úp t
nắm ƣợ k á
nền k n tế, ngo
ụ t ể n ƣ quy luật v
o v ệ p ân t
quyết ịn
r
nguyên tắ
p ƣơng p áp QLNN về k n tế, mụ t êu v
tế, t ông t n v
ọ
ủ
nƣớ ố vớ
o ngƣờ ọ n ững k ến t ứ
QLNN về k n tế, ông ụ v
t
t ủy sản.
P n Huy Đƣờng (2015), “G áo trìn
xuất bản Đạ
ệ sản
á
trong QLNN về k n
á nộ dung liên qu n
ến QLNN trong
luận văn ng ên ứu .
Trong “Phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá: Một số vấn đề lý luận và
thực tiễn” (Đ o Xuân T ắng v Nguyễn P ƣợng Lê 2017)
ko
ọ Nông ng ệp V ệt N m
o rằng, k
t á t ủy sản l
ăng trên Tạp
ng ề
ó óng
6
góp qu n trọng
o p át tr ển k n
nƣớ t Tuy n ên, nguồn lợ v
tế v bảo vệ n n n , ủ quyền vùng b ển
năng suất k t á , ặ b ệt l nguồn lợ
ven bờ
ng ó xu ƣớng g ảm, trong k
t ế mạn
do t
ếu dị
vụ ậu
án bắt x bờ
t á trọng
ểm Song dị
vụ ậu ần ng ề
t ềm năng v yêu
ng ên
ứu luận g ả ơ sở lý luận về p át tr ển dị
p ân t
n ững k n
ọ
ầu p át tr ển
ng ệm ở trong v
o p át tr ển dị
Bộ Nông ng ệp v
á vẫn
á
l ệu t ứ
vụ ậu ần ng
nƣớ , trên
ơ sở ó rút r một
vụ ậu ần ng ề á ở V ệt N m
P át tr ển nông t ôn
T ủy sản t eo ƣớng nâng
T eo ó, mụ t êu
ã ó Quyết
ịn
số
ơ
ấu
tăng; nâng
t ông qu tăng năng suất,
o t u n ập v ả t ện mứ sống
b ển; tăng ƣờng năng lự
tố
o g á trị g tăng v p át tr ển bền vững
ề án là duy trì tố ộ tăng trƣởng
v k ả năng ạn tr n
á tá
quản lý t
uyện T ăng Bìn , tỉn
ko
ện trên ơ sở số l ệu t u t ập
uỗ
quả p ân t
trong
g á trị g
t ủy sản, g ảm t ểu
bện ;
ủ
ộng quản
uỗ ung sản p ẩm nuô tôm trên ị
ủ (M Văn Xuân v
ƣợ
uỗ
ung
o t ấy
ƣợ t ự
từ 80 ộ nuô tôm v 45 tá n
trên ị b n
ế, luôn bị tƣ t ƣơng ép g á; bên ạn
ƣợ
ủ
ân k á
uyện T ăng Bìn
á ộ nuô nắm bắt t
uật nuô nên lợ n uận t u
bn
Lê Văn T u,
ọ Đạ ọ Huế Ng ên ứu n y
ung sản p ẩm tôm nuô
uỗ rất ạn
về vốn, kỹ t
ất lƣợng v
nguyên, nguồn lợ
Quảng N m”
ăng trên Tạp
tham g
o ệu quả
ống t ên t .
Trong ng ên ứu “P ân t
2012),
o, nâng
o ộng ồng ngƣ dân ven
ộng t êu ự từ ô n ễm mô trƣờng, dị
lý rủ ro, p òng
ấp,
ề áv
2760/2013/QĐ-BNN-TCTS, ng y 22/11/2013, p ê duyệt Đề án tá
ng n
ị
ƣ t ự sự tƣơng
Dự trên nguồn t
ngo
ƣợ
vụ ậu ần ng ề á ở á vùng
ứng vớ
số b
p át uy
ần ng ề á Mặ dù C n p ủ v
p ƣơng ã ầu tƣ xây dựng á trung tâm dị
k
ƣ
Kết
ông t n t ị trƣờng
ó òn k
ộ nuô t ấp
ó k ăn
ơn á
tá
7
n ân k á trong uỗ dẫn ến n ều bất lợ
ã ề xuất một số g ả p áp n ằm o n t ện
k ả năng
ạn
uyện một á
tr n
ủ
o ngƣờ nuô tôm Ng
uỗ ung ể nâng o
ên ứu
ơn nữ
sản p ẩm v p át tr ển ng ề nuô tôm trên
ị bàn
bền vững
Trên Tạp
Ko
ọ
v
p át tr ển “Một số vấn đề đặt ra đối với sinh
kế của ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng”
Cƣờng, P ạm Vân Đìn , Bù T ị Ho , 2015)
g ảm nguồn lợ t ủy sản,
ạn tr n
ủ
o b ết
ện n y á vấn ề suy
ặ b ệt l nguồn lợ ven bờ, tr n
ngƣ trƣờng k
tá
ãv
ng ản
tá
n sá
t ủy sản, ỗ trợ ngƣ dân n ƣng kết quả ạt ƣợ
Dự trên lý t uyết s n
p ố Hả
về p át tr ển
ế
kế v t ự tế ờ sống, v ệ l m ủ ngƣ dân t
n
s n kế ủ ngƣ dân; ản
ến oạt ộng s n
, án
g á v l m rõ t ự trạng
ƣởng, sự tá
kế ủ ngƣ dân; tìn
ìn t ự
ộng ủ mô trƣờng
ện một số
n sách
p át tr ển t ủy sản, ỗ trợ ngƣ dân ủ t n p ố Hả P òng t ờ g
ó ƣ r
á g ả p áp n ằm g úp ngƣ dân
ịn , nâng
ot
Củn
n qu , từ
ả t ện s n kế, tạo v ệ
l m ổn
u n ập, g ảm t ểu rủ ro, t ệt ạ do mô trƣờng gây r
Trƣớ t ự trạng bảo quản á sản p ẩm t ủy sản
ú trọng Cụ
ộng
òn n ều ạn
P òng, ng ên ứu tập trung p ân t
á nguồn lự
ấp b ển Đông,
ƣởng lớn ến oạt
s n kế ủ ngƣ dân Mặ dù ã ó n ều ủ trƣơng,
k
(Nguyễn Văn
òn
ng
K t á v Bảo vệ nguồn lợ t ủy sản-Tổng ụ
ệm ề tài: GS TS Vƣơng Văn Qu n
vớ
ƣ
ƣợ
T ủy sản do
ề t : “Điều tra thực trạng
bảo quản sau thu hoạch sản phẩm khai thác trên tàu cá xa bờ và đề xuất giải
pháp” (2012). Đề t
ã ều tr , k ảo sát, p ân t , án g á t ự trạng ông
tá bảo quản sản p ẩm s u t u oạ , á yếu tố tá
ộng ến ất lƣợng sản
p ẩm v tổn t ất s u t u
oạ
trên t u á k
mó , ông ng ệ bảo quản trên t u;
ông l o
ộng, dị
tá
x bờ (tr ng t
oạt ộng quản lý, tổ
vụ ậu ần trên t u
ứ
ết bị, máy
sản xuất, p ân
á v ảng á; áp dụng á t êu
uẩn,
8
quy uẩn kỹ t uật về bảo quản trên t u; p ƣơng t ứ k
ề t , t êu uẩn, quy uẩn về bảo quản sản p ẩm)
Trong tạp
ko
ọ kn
tế – xã
ộ
t
ã ề ập t ự
bờ, từ ó xây dựng á
bờ ng y
trạng nguồn lự
n sá
á
Đ N ng: “Ch nh sách h trợ
khai thác thủy sản xa bờ thành phố Đà N ng” (2015)
T ị T u T ủy
á ; tổng ợp
ủ tá
ủ ng n k
ể p át tr ển ng n
k
g ả TS N n
tá
t ủy sản x
t á
t ủy sản x
ng lớn mạn
Trong Luận án t ến sĩ “Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy
sản Việt Nam” (2011)
dân H Nộ
ủ Nguyễn K m Phúc- Trƣờng Đạ
ã vận dụng lý t uyết tăng trƣởng k n tế
ọ Kn
ện ạ
ìn k n tế lƣợng về mố quan ệ g ữ g á trị sản p ẩm t
t eo vốn v l o
ề xuất á
Qu
tr n
á ng ên ứu trên ã g úp tá
uyện T ăng Bìn , tỉn
KTTS, n ƣng ngƣờ dân
sá
p át tr ển KTTS
trong sản xuất v
t u t ập
ƣợ
ủ n
b n uyện
nƣớ
ọ
ể nắm bắt, tổng
n ìn tổng qu n về bứ
ị p ƣơng Tuy n
ên, ố vớ
ó t ềm năng
ể p át tr ển
t á tố
Đồng t ờ ƣ
ợp t ông t n từ t
n quyền ị p ƣơng
ệu quả từ
tạo ƣợ
á
ó ơ
o ờ sống
t
ủy sản nó r êng v k n
n
uỗ l ên kết
tr n
ự t ễn, p
ỗ trợ ngƣờ dân p át tr ển ng ề án
ẩy p át tr ển ng n
ho
t uỷ sản
trên t ị
ế Do ó, tá g ả sẽ dùng p ƣơng p áp p ân t
trong ông tá quản lý v
ung, nâng
ƣợ k
ứko
ụ sản p ẩm t ủy sản nên t n ạn
trạng, ề xuất g ả p áp ể
góp p ần t ú
ó á
Quảng N m rất
ƣ
t êu t
trƣờng òn rất ạn
nó
gả
ịn mô
ủy sản tăng t êm
ất lƣợng tăng trƣởng ng n
quản lý KTTS trên ả nƣớ v ở một số
ặ tù
ể xá
ộng Đồng t ờ Luận án ã xây dựng luận
ỉ t êu án g á
tế Quố
ế,
dữ l ệu
ân t
t ự
ịn ƣớng
bắt v NTTS,
tế ủ
o n ân dân vùng ven b ển, ven sông trên
uyện
ị
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
NGÀNH THỦY SẢN
1.1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI NGÀNH THỦY
SẢN
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về quản lý nhà nƣớc ngành Thủy sản
- uản lý nhà nước l sự tá ộng ủ á
ủ t ể m ng t n
quyền lự
nƣớ , bằng n ều b ện p áp tớ á ố tƣợng quản lý n ằm ạt á mụ
n
t êu á
ủ t ể quản lý t ông qu
nguyên tắ
t êu,
vệ tự
ện
ệm vụ, vị tr ,
QLNN trên ơ sở p áp luật QLNN p ả luôn gắn vớ
n ững mụ
ứ năng, n ệm vụ ụ t ể [8]
-
uản lý nhà nước về kinh tế l
quyền ủ N
sự tá
ộng ó tổ
á mụ t êu p át tr ển k n tế ất nƣớ ặt r
ung v nó p ả gắn
-
ặt vớ á
p áp quyền
ủ N
n ằm sử dụng
ơ ộ
ó
nƣớ
ến á
ệu quả n ất
ó t ể ó, ể ạt
ơ ộ ó t ể ó, ể ạt
dung ốt lõ ủ quản lý xã
oạt ộng quản lý k á
uản lý nhà nước ngành thủy sản l
ệu quả n ất
ƣợ
trong ều k ện ộ n ập v mở
rộng g o lƣu quố tế QLNN về k n tế l nộ
nó
ứ v bằng p áp
nƣớ lên nền k n tế quố dân n ằm sử dụng ó
á nguồn lự k n tế trong v ngo nƣớ , á
á
ứ năng, n
sự tá
ộng
ủ xã ộ
ó tổ
k n tế trong v
ƣợ á mụ t êu p át tr ển ng n
[8]
ứ v bằng
oạt ộng k n tế trong lĩn vự
á nguồn lự
ộ
t ủy sản
ngo nƣớ ,
t ủy sản trong
ều k ện ộ n ập v mở rộng g o lƣu quố tế [27].
- Hoạt ộng t uỷ sản l v ệ t ến
t uỷ sản k
sản; dị
t á ; bảo quản,
vụ trong
t uỷ sản [23]
oạt ộng t
n k
ế b ến, mu
uỷ sản;
t á , nuô
trồng, vận uyển
bán, xuất k ẩu, n ập k ẩu t uỷ
ều tr , bảo vệ v p át tr ển nguồn lợ
10
- K t á t uỷ sản l v ệ k
t á nguồn lợ t uỷ sản trên b ển, sông,
ồ, ầm, p á v á vùng nƣớ tự n ên k á ” [23].
- Nuô trồng t ủy sản: T eo
FAO (2008) t ì NTTS (t ếng
Aqu ulture) l nuô
á lo
lợ/mặn, b o gồm v ệ
áp dụng á kỹ t uật sản xuất t ến bộ,
trìn nuô n ằm nâng
o năng suất,
- Nguồn lợ t uỷ sản l
g á trị k n tế, k o
t ủy s n vật trong mô trƣờng nƣớ
ọ
t
An :
ngọt v
n to n v o qu
ất lƣợng nguyên l ệu t ủy sản
nguyên s n vật trong vùng nƣớ tự n
ể p át tr ển ng
ềk
ên, ó
t á t uỷ sản, bảo tồn v p
át
tr ển nguồn lợ t uỷ sản [23].
- Tá tạo nguồn lợ t uỷ sản l quá trìn tự p ụ
pụ
ồ,g
ồ
oặ
oạt
tăng nguồn lợ t uỷ sản [23].
- Ngƣ trƣờng l vùng b ển ó nguồn lợ t uỷ sản tập trung
ể t u á ến k
ƣợ xá
ịn
thác
- Đố tƣợng ủ QLNN ng n T ủy sản
ứ
ộng l m
á n ân ó
oạt ộng k
ó
t á v NTTS v
n l
á
oạt
ộng ủ
ơ sở sản xuất
á tổ
ế b ến
sản p ẩm t ủy sản [21].
1.1.2. Vai trò của quản lý nhà nƣớc ối với ngành Thủy sản
a. Vai trò định hướng
- Xây dựng á
v tổ
á
ứ tự
n sá , k uôn k ổ p áp lý t ông qu
ện á
ịn
á
p ạm p áp luật n ằm
n
văn bản quy p ạm p áp luật về t ủy sản t ông qu
ông ụ k n tế, g áo dụ v
- Hoạ
vệ bn
n
n
ến lƣợ , quy
ƣ
n sá
oạ ,
n sá , á
p ù ợp vớ t ự
văn bản quy
t ễn
b. Vai trò phối hợp
-P ố
ợp trong
ông tá
QLNN g ữ ng n
k á từ trung ƣơng ến ị p ƣơng
t ủy sản vớ
á
ng n
11
c. Vai trò điều tiết
-N
nƣớ trên ở sở nắm bắt n ững quy luật vận
nền k n tế, ịn
N
ƣớng
o ng n
nƣớ tạo ơ sở p áp lý,
n ân t
ộng k á
t ủy sản p át tr ển t eo
ó
n sá
qu n ủ
ƣớng t
k uyến k
á tổ
ự
ứ v
á
m g v o lĩn vự t ủy sản
d. Vai trò hỗ trợ
-N
ũng l
nƣớ vớ tƣ á
ủtểkn
n ằm ỗ trợ tạo
l một
tế t ông qu
ều k ện
- Ho n t ện t ể
ủ t ể quản lý n ƣng ồng t ờ n
v ệ sử dụng á nguồn lự
nƣớ
ủ n
nƣớ
o ng n t ủy sản p át tr ển
ế,
n sá
pù
n ằm t u út á nguồn lự bên ngo
ợp vớ
ều k ện từng ị p ƣơng
ầu tƣ v o lĩn vự t ủy sản
- Duy trì, tạo mô trƣờng ổn ịn
ovệ tự
t
á
oạt ộng k
t á v sản xuất t ủy sản
e. Vai trò kiểm tra, giám sát
-Tự
ện k ểm tr , g ám sát v ệ
á luật, t ông tƣ, ng ị
p ƣơng ố vớ
-Tự
oạt
ịn
ƣớng dẫn v
-N
trong lĩn
p át
án g á ệ t ống tổ
vự t ủy sản
ện v xử lý n
ỉn
t ủy sản
ủ trƣơng,
t
n sá ,
á văn bản tr ển k
ƣớng,
ứ,
ủ
ị
á n ân t m g
ủ trƣơng ủ Đảng v n
ứ quản lý t ủy sản
ộ ngũ án bộ ông
ũng n ƣ
ế ộ quản lý ủ
ững s sót, n ững lệ
á quy ịn
ủ N
ợp n ằm tăng ƣờng
ủ
N
nƣớ
ứ QLNN về lĩn vự t ủy sản
nƣớ t ƣờng xuyên g ám sát oạt ộng ủ mọ
v p ạm p áp luật v
ều
á
ƣớng dẫn á tổ
lĩn vự KTTS oạt ộng t eo úng ịn
ũng n ƣ năng lự ủ
t
ộng t ủy sản
ện k ểm tr , g ám sát,
nƣớ , k ểm tr ,
tự
lạ , nguy
ủ t ể oạt ộng
á
ủ tể ó n ằm
ơ
nƣớ , từ ó ƣ
ệ
r
ƣớng oặ
á quyết ịn
ệu quả ủ QLNN ố vớ oạt ộng
12
1.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng ến quản lý nhà nƣớc về kinh tế ối với
ngành thủy sản
a. Điều kiện tự nhiên
Đ ều k ện tự n ện l to n bộ á
ều k ện môtrƣờng tự n ên n ƣ: ị
ìn
dạng; k
ậu ôn ò ; nguồn ộng, t ự
vật p ong p ú; vị tr ị lý
t uận lợ , ó n ều t nguyên b ển, sông ngo , ất
vo
ều k ện tự n
sản v
á b ện p áp
bảo vệ t
vệ
ên l m ơ sở
oạ
p át tr ển ng n T ủy
át tr ển ng n T ủy sản, k
t á v
ều k ện tự n ên t uận lợ
ịn p át tr ển t ủy sản v
về t ủy sản C ẳng
ƣ
rt ự t
ạn, ở ị p ƣơng ó d ện t
á
ã g úp
oặ
ƣớng ẩy mạn
ị p ƣơng ó n ều sông ngò
bờ b ển d
t ì quy oạ
nuô trồng Vì vậy, QLNN về t ủy sản
ều k ện tự n ên ủ
o
quyết ịn QLNN
tì
p át tr ển t ủy sản t eo ƣớng tập trung v o án bắt, dị
ng ề á,
từ
ểp
nguyên N ững yếu tố về
oạ
oạ
n sá
o v ệ quy
,…Cơ qu n QLNN dự
ó t ể quy
vụ
ậu ần
t ủy sản t eo
ịu n ều ản
ƣởng
ị p ƣơng
b. Điều kiện kinh tế
Tìn
ộng
K
ìn p át tr ển k n
tế
ủ
ến sự p át tr ển ủ ng n
ơ qu n QLNN b n
ị p ƣơng l n ân tố qu n trọng tá
T ủy sản v
n một
n sá
vấn ề về k n tế ủ một ị p ƣơng ể
ị p ƣơng ó, v dụ: Một
qu n QLNN b n
ã về ất
n ân lự
n
ƣ r một
ị p ƣơng ó nền k n
n sá
ều k ện
K
pù
ến
ợp vớ
tế p át tr ển t ấp t ì
ơ
r một số ƣu
ầu tƣ ạ tầng, ỗ trợ
ị p ƣơng ó k n tế p át tr ển mạn
xuất, t êu t ụ, xuất k ẩu
t uận lợ sẽ tạo
n sá
ƣu ã về t ủy sản sẽ p ả ƣ
ƣu ã về t ủy sản sẽ ƣớng ến
ộng t ủy sản
ƣu ã về t ủy sản sẽ xét
, t uế, ỗ trợ lã suất v y vốn,
Còn ố vớ
quản lý oạt
tì
o tạo
n sá
ất lƣợng sản p ẩm t ủy sản, l ên kết sản
k n tế p
o á tổ
ứ,
át tr ển v mô trƣờng
á n ân, do n ng
ệp t
n sá
uận lợ
13
t mg
vo á
oạt ộng ủ ng n
T ủy sản,
ều ó ũng t uận lợ
o
công tác QLNN.
Nền k n tế p át tr ển sẽ kéo t eo
tr ển, tạo
ều k ện t uận lợ t u
ơ sở ạ tầng ng n
út á n
T ủy sản p át
ầu tƣ về lĩn vự t ủy sản s n
s ng ầu tƣ p át tr ển oạt ộng t ủy sản ở ị p ƣơng; á t ƣơng n ân tìm
ến ị p ƣơng ể t ết lập mố qu n ệ ầu tƣ, quảng bá sản p ẩm
c. Điều kiện xã hội
Sự p át tr ển ủ
nu
ầu về t êu t ụ
ũng ó ản
nền sản xuất xã ộ ó tầm qu n trọng l m xuất
á sản p ẩm t ủy sản Trìn
ƣởng n ất ịn
ặ
ữu sẽ dẫn tớ
p ép
á lo quý
hóa lễ ộ , dị
á oạt ộng k
ếm ó t ể l m
vụ du lị
sản p ẩm t ủy sản nó
r êng ò
á quy ịn p áp luật,
nƣớ t ì
ơ
ị p ƣơng ó trìn
ƣợ
ế
ề quản lý n
ng p ứ
ệp nó
ung và
tạp. Hơn nữ , từ
ập n ật t ông t n và nắm bắt
ƣợ
ủ n
nƣớ trong lĩn vự t ủy
nƣớ nó
ung và quản lý n
t ủy sản nó r êng ó n ều t uận lợ
ộ dân tr t ấp
nƣớ
ó trìn
n sá
ộ dân tr
ộng văn
o, ngƣờ dân
ông tá quản lý n
nƣớ về k n tế ố vớ ng n
ọ
ỏ càng cao và
o t ì t ƣờng xuyên
thác trái
bị suy k ệt; oạt
á sản p ẩm nông ng
o t ấy nếu ị p ƣơng n o trìn
ộ kỹ t uật
ị , t ủy sản
án bắt quá mứ , k
ng p át tr ển mạn t ì vấn
p ẩm ố vớ
sản ủ n
tá
ó
nƣớ về k n tế trong
á lo t ủy sản bản
o một số lo
về vệ sinh an to n t ự
t ự t ễn
ộ dân tr , yếu tố văn
ến ông tá quản lý n
lĩn vự t ủy sản n ƣ: văn ó ẩm t ự
ện
ơn ở
á
ơn do n ận t ứ v ý t ứ p áp luật
ủ
o ơn, k ả năng t ếp ận và t ụ ƣởng
n sá
tốt ơn
d. Khoa học công nghệ
Sự p át tr ển
n
ủ ko
ều t ờ g n trong ông tá
v ệ quản lý v
ọ
ông ng ệ g úp QLNN t ết k ệm
ều
ập n ật t ông t n n
n,pố
n
ơn,
ƣợ rất
ợp v k ểm tr , g ám sát n ƣ
ặt ẽ ơn, quản lý ơ sở dữ
14
l ệu ủ á ơ sở sản xuất k n do n sản p ẩm t ủy sản t uận t ện, ồng t ờ
ó t ể t ông t n tuyên truyền ến á ơ sở k n do n , ộ sản xuất t ủy sản về
n ững
n sá , quy
ịn mớ ƣợ b n
bắt ƣợ á quy ịn
Ko
ọ
ủ n
sách về t ủy sản
oạt
ơ qu n QLNN g ả quyết
ấp g ấy ứng n ận,
ệu quả á
voko
á t ủ tụ n
v ệ tuyên truyền á
ến vớ ngƣờ dân v do n ng
Cơ qu n QLNN dự
k ệm,
nƣớ về sản xuất v kinh doanh t ủy sản.
ông ng ệ g úp
ơn về ấp p ép,
n g úp do n ng ệp ó t ể nắm
ọ v
ế,
n
ệp t uận t ện ơn
ông ng ệ
nguồn t nguyên t ên n
ơ
n
ót ểk
t á t ết
ên; kịp t ờ p át ện, xử lý á
ộng gây ô n ễm mô trƣờng n ƣ xử lý nƣớ t ả ,
ất t ả trong v ệ
nuô trồng, án bắt t ủy sản, bảo vệ nguồn nƣớ ; ứng dụng k o
ọ
v
ông ng ệ trong dự báo t ờ t ết ể p òng trán t ên t (lũ lụt, g ó, bão…)
Sự p át tr ển
á lo
ủ
ko ọ
ông ng ệ g úp g ảm t
ộng t ủ ông, m ng t n kịp t ờ v n n
ểu t ờ g n sử dụng
óng,
ệu lự
e. Môi trường thể chế
V ệ tạo ều k ện v tạo lập mô trƣờng p áp lý t uận lợ , l n
r ng, bìn
ẳng n ƣng ặt ẽ sẽ ảm bảo ông bằng, quyền lợ
o á
ủt ểt mg
k ện ơ bản
mạn , rõ
n áng
oạt ộng trong lĩn vự t ủy sản, ồng t ờ l
ể tăng trƣởng v p át tr ển t
ị trƣờng nó
ều
ung v t ị trƣờng
ng n t ủy sản nó r êng
- Sự ổn ịn về t ể
t uận lợ
ế, n ất quán về ệ t ống p áp luật l mô trƣờng
o sự p át tr ển
ủ ng n
t ủy sản v ông tá QLNN ố vớ
ng n t ủy sản.
- “N n
ộng t ủy sản
– gọn” trong t ủ tụ
o á tổ
n
n , t ú ẩy n n
ứ , á n ân t m g
ệu quả oạt
sản xuất v k n do n trong
lĩn vự t ủy sản
- Văn bản t
n
v
văn bản ƣớng dẫn ụ t ể, k ông
ó sự
ồng
15
éo, tạo
ệu
o trong v ệ t ự ện ặt ẽ
sự - Sự p
quả ố
tảng vững
ợp ắ o ông t n v t n
n sá
á
v ồng bộ g ữ ông tá t
ơ qu n vớ
ệu lự
1.1.4. Các công cụ nhà nƣớc sử dụng
ƣ r
ủ
n
u tạo nền
ông tá quản lý
ể quản lý hoạt ộng sản xuất
và kinh doanh thủy sản
a. Công cụ hành chính
Đây l ông ụ sử dụng
ủ yếu trong oạt ộng QLNN ố vớ oạt
ộng sản xuất, k n do n
t ông qu v ệ b n n
á ng ị quyết, văn bản
p áp p áp lý m ng t n
bắt buộ , tá
qu n, b o gồm: Độ ngũ l m
ộng trự t ếp
ông tá quản lý, á
sản p ẩm t ủy sản, ngƣ dân v
ến á
ố tƣợng l ên
ơ sở sản xuất, k n
do n
ộ NTTS
b. Công cụ kinh tế
L một ông ụ ản
ƣởng lớn ến oạt
ộng ng n
T ủy sản, tá
ộng
v o ố tƣợng quản lý, á ơ sở sản xuất, k n do n sản p ẩm t ủy sản, ngƣ
dân v
vệ
ộ NTTS Góp p ần t ú
ẩy p át tr ển k n
ỗ trợ, ầu tƣ xây dựng ơ sở vật
tế t ủy sản, t ông qu
ất kỹ t uật ng n T ủy sản
c. Công cụ tuyên truyền, giáo dục
Đây l
nâng
ông ụ tá ộng v o n ận t ứ
o ý t ứ tự g á , t á
nyt ự
v tìn
ảm ủ
ộ úng ắn ố vớ ng n
on ngƣờ n ằm
T ủy sản Công
ụ
ện t ƣờng xuyên v m ng t n lâu d
1.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI
NGÀNH THỦY SẢN
1.2.1. Ban hành và triển khai thực hiện các văn bản, chính sách
ngành Thủy sản
Để quản lý v ều t ết t ống n ất to n bộ oạt
ộng ủ ng n T ủy
sản, tạo r
n l ng p áp lý
o oạt ộng ủ ng n T ủy sản t ì n ệm vụ
ủ á
ơ qu n n nƣớ l p ả b n
n
á văn bản,
n sá
T ông
16
qu á
n sá , á văn bản ó t ì mớ ó t ể ều ỉn
ệ p át s n trong quá trìn quản lý n nƣớ ng n T ủy sản
- Văn bản quy phạm pháp luật l
ƣợ b n
văn bản ó
n t eo úng t ẩm quyền,
trong Luật b n
á
tổ
ứ xã ộ k
ện t eo trìn tự ã ƣợ quy ịn
ể ƣ r
- C n sá
nƣớ n ằm lự
oạt ộng ủ
ƣợ n
ặt
ẽt ể
l một tập ợp á quyết ịn
ọn á mụ t êu ụ t ể vớ
ện
tr o quyền t ự
á bƣớ , từng
n trị ó l ên qu n
g ả p áp v
gồm n ều loạ n ƣ
ông
n sá
ông ụ t
ịn
ủ
ủ
n
ự
ện
ảng
n trị
ỗ trợ về ất
, t uế,
[9]
- Quy ịn l n ững quy tắ ,
ịn mứ về k n tế, kỹ t uật ƣợ
oặ t ừ n ận v buộ
á tổ
ứ t ự
ện
truyền, p ổ b ến tr ển k
ịn p áp luật ủ
á
uẩn mự
trong xử sự; n ững t êu
ơ qu n n
nƣớ
uẩn,
ó t ẩm quyền b n
n
ứ , á n ân ó l ên qu n p ả tuân t ủ [9].
Song song vớ v ệ b n
tổ
ịn
á văn bản quy p ạm p áp luật
ầm quyền C n sá
n
quy
ơ qu n n
nƣớ
g ả quyết á vấn ề ủ xã ộ t eo mụ t êu ã xá
v y vốn,
tự, t ủ tụ
n văn bản quy p ạm p áp luật [19]
ó t ẩm quyền,
vệ pả lm
á qu n
quy p ạm p áp luật,
ìn t ứ , trìn
- Ban hành văn bản quy phạm pháp luật là
nƣớ
ứ
ƣợ
n
á văn bản t ì
ơ qu n n
á văn bản Tổ
ứ tự
v g ám sát v ệ
tuân t ủ
ơn vị,
á n ân t
mg
ện
nƣớ p ả t ến
ól
v ệ tuyên
á t ự
ện
v o quá trìn
á quy
quản lý n
nƣớ ng n T ủy sản
Trên ơ sở
nƣớ
sá
n sá
ấp uyện ó trá
p át tr ển t ủy sản ƣợ p ê duyệt t
n ệm tuyên truyền,
p áp luật ến á tổ
t mg
g ám sát v ệ t ự
ứ quản lý về t ủy sản,
ứ , á n ân
á tổ
ông bố v p ổ b ến
ó l ên qu n tr ển k
ện Tuyên truyền
ì ơ qu n n
o á
á
n
tự
ện v
án bộ ông
ứ v ên
ứ , á n ân oạt ộng trong lĩn
vự t ủy