Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 hóa học THPT chu văn an thanh hóa lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.01 KB, 14 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

THPT CHU VĂN AN

LẦN 1
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(e) Fructozo là đồng phân của xenlulozo
(f) Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách
đẩy nước như bình bên.

Phản ứng nào sau đây không áp dụng được với cách thu khí này ?
A. NaCl  H 2 SO4  NaHSO4  HCl



C. 2KClO3  2KCl  3O2

B. CaC2  2H 2O  Ca  OH 2  C2 H 2

D. CH3COONa  NaOH  CH 4  Na2CO3

Câu 43: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm 2 este đơn chức, không no chứa một liên
kết đôi C = C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2 ,thu được 0,93 mol CO2
và 0,8 mol H 2O , nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số


nguyên tử cacbon và hỗn hợp z chauws 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có
khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là ?
A. 13,6%

B. 25,7%

C. 15,5%

D. 22,7%

Câu 44: Cho các polime sau : polietilen,poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon – 6,6,
amilopectin,xenlulozo. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 6

B. 3

C. 5


D. 4

Câu 45: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu  NO3 2 0,5M (điện
cực trơ,màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi l = 5A trong thời gian 8492 giây
thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau
điện phân,kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất của N + 5) và
0,8m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 16,8

B. 19,6

C. 29,4

D. 25,2

Câu 46: Cho 0,1 mol chất X  C2 H8O3 N 2  tác dụng với dung dịch chưa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy qùy tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7

B. 12,5

C. 15,5

D. 21,8

Câu 47: Chất X có công thức phân tử C6 H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc ,thu được đimetyl
ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư),thu được chất T. Cho T phản ứng với
HBr, thu đươc hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo cua nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chất Z làm mất màu nước Brom
B. Chất X phản ứng với H 2  Ni, t theo tỉ lệ mol 1 :3
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất Y cso công thức phân tử C4 H 4O4 Na2
Câu 48: Dung dịch nào sau đây hòa tan được CaCO3 ?
A. HCl

B. Na2 SO4

C. Na2CO3

D. MgCl2

Câu 49: Cho các cặp chất : (a) Na2CO3 và BaCl2 ; (b) NaCl và Ba  NO3 2 ;  c  NaOH và

H 2 SO4 ;(d) H 3 PO4 và AgNO3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết
tủa là :
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 50: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H 2 SO4 loãng, vừa đủ, sau phản
ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M lả
A. Fe


B. Mg

C. Zn

D. Ca

Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H 2 SO4
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH 2
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2  SO4 3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 (phản ứng thu được sản phẩm khử duy nhất là NO)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được dung dixhj chauws hai muối

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 52: X,Y là hai chất hữu cơ kết tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no,
hai chức;T là este tạo bởi X,Y,Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T ( đều mạch
hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2 thu được 7,56 gam H 2O . Mặt khác 17,12 gam E làm
mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2 . Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450ml
dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi
qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với?
A. 10,5


B. 7,0

C. 8,5

D. 9,0

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon -6,6

Câu 53: loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon -6

B. Tơ tằm

Câu 54: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca  OH 2 và NaAlO2 . Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x là


A. 66,3 và 1,31

B. 66,3 và 1,13

C. 39,0 và 1,31

C. 39,0 và 1,13


Câu 55: Khí nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. N 2

B. H 2

C. CO

D. CO2

Câu 56: Hấp thu hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,4M và KOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 250ml dung dịch H 2 SO4 0,5M vào x thu
được dung dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba  OH 2 dư
thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,9

B. 0,7

C. 0,5

D. 0,6

Câu 57: Hỗn hợp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn
0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2 . Sản phẩm cháy gồm CO2 , H 2O và N 2
(trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol
KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là :
A. 0,08

B. 0,09

C. 0,07


D. 0,06

Câu 63: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9 H14O6 . Thực hiện phản ứng xà
phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (
trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08
gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là
A. 27,0gam

B. 12,96 gam

C. 25,92 gam

D. 6,48 gam

Câu 64: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe3  3OH   Fe  OH 3 ?
A. Fe2  SO4 3  3Ba  OH 2  3BaSO4  2Fe  OH 3


B. FeCl3  3NaOH  Fe  OH 3  3NaCl
C. 4Fe  OH 2  2H 2O  O2  4Fe  OH 3
D. 2FeCl3  3Na2CO3  3H 2O  2Fe  OH 3  3CO2  6 NaCl
Câu 65: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, đun
nóng là?
A. Sorbitol

B. Glucozo

C. Fructozo


D. Saccarozo

Câu 66: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức,mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160

B. 100

C. 80

D. 320

Câu 67: Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân của amino axit C3 H 7 NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit
(3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được Ag
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenulozo chỉ tạo ra 1 loại monosaccarit.
(5) Nồng độ glucozo trong máu người thường khoảng 1%
(6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

C. C2 H 5OH


D. CH3COOH

Câu 68: Chất nào sau đây có tên là etanol ?
A. CH 3CHO

B. CH 3OH

Câu 69: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Fe

B. Al

C. Li

D. Mg

Câu 70: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 5,6

B. 1,12

C. 2,8

D. 1,4

Câu 71: kết quả các thí nghiệm ghi như bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng


X

AgNO3 / NH3

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu  OH 2

Dung dịch xanh lam

T

Nước brom

Két tủa trắng

Các dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. Etyl fomat,lysin,glucozo,anilin


B. Anilin,glucozo,lysin,etyl fomat

C. Etyl fomat, anilin,glucozo,lysin

D. Glucozo,lysin,etyl fomat,anilin

Câu 72: Cho lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic,hiệu suất phản ứng 80%, thu
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 4,48

B. 11,2

C. 5,6

D. 8,96

Câu 73: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3 ?
A. H 2 SO4

B. HCl

C. NaOH

D. Fe  NO3 3

Câu 74: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Cr  OH 2

B. Cr2  SO4 3


C. Cr  OH 3

D. CrO3

Câu 75: Cho các phát biểu sau
(a) Công thức hóa học của phèn chua là K2 SO4 . Al2  SO4 3 .24H 2O .
(b) Các kim loại Na,K,Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường
(c) Quoạng boxit có thành phần chính là Al2O3 .2H 2O.
(d) Nhôm là kim loại có màu trắng bạc,nhẹ,có nhiều ứng dụng quan trọng.
(e) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg 2 , Ca 2 .
(g) Có thể điều chế kim loại Na bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp Ca, CaO, K , K2O vào nước thu được dung dịch
trong suốt X và thoát ra 4,48 lít H 2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít đktc CO2 vào dung
dịch X thu được m gam kết tủa. Sục V lít CO2 vào X thì kết tủa đạt cực đại, Giá trị của V là
A. 6.72  V  11, 2

B. V  5,6

C. V = 6,72


D. 5,6  V  8,96


Câu 77: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Etilen

B. Benzen

C. Propan

D. Toluen

Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe  NO3 2 tan hết trong 320ml dung dịch

KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và
0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol
NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe  NO3 2
trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18

B. 73

C. 20

D. 63

C. NaCN

D. Na2CO3


C. NaCl

D. NaHCO3

Câu 79: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2

B. CH 4

Câu 80: Chất nào sau đây là muối axit?
B. Al2  SO4 3

A. CaCl2

ĐÁP ÁN
41-D

42-A

43-A

44-C

45-D

46-B

47-C

48-A


49-A

50-A

51-C

52-D

53-B

54-B

55-D

56-B

57-A

58-D

59-C

60-A

61-B

62-D

63-C


64-B

65-B

66-A

67-B

68-C

69-C

70-C

71-A

72-D

73-D

74-C

75-C

76-A

77-A

78-B


79-B

80-D

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: D
(a) Đúng
(b) đúng


(c) đúng
(d) đúng
(e) Sai, fructozo là đồng phân của glucozo
(f) Sai,amilozo không phân nhánh
Câu 42: A
Khí X thu bằng phương pháp đẩy H 2O nên khí X không tan (hoặc ít tan) trong H 2O và
không phản ứng với H 2O .
HCl là khí tan tốt nên phản ứng (A) không phù hợp.
Câu 43: A
Số C = 3,875. Do haiancol cùng C nên chúng phải ít nhất 2C

 X chứa HCOOC2 H5 và ancol là C2 H 5OH và C2 H 4  OH 2
Ban đầu đặt a,b là số mol este đơn chức và 2 chức
 a  b  0, 24


Bảo toàn O  nO X   2a  4b  0,58

 a = 0,19 và b = 0,05
Do este 2 chứa có 1 nối C = C nên các chất trong X là :
Cn H 2n1COOC2 H5  x mol 

HCOOC2 H5 (y mol)

Cn H 2 n 1COO  CH 2  CH 2  OOCH  0, 05 mol 
 x  y  0,19
nCO2  x  n  3  3 y  0, 05  n  4   0,93
nH 2O  x  n  2   3 y  0, 05  n  2   0,8
 nCO2  nH 2O  x  0,1  0,13
 x  0, 03  y  0,16
n2
Vậy este đơn chức lớn nhất là CH 2  CH  COO  C2 H5  0,03 mol 
Bảo toàn khối lượng  mX  22,04

 %CH 2  CH  COO  C2 H5  13,6%


Câu 44: C
Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là : polietilen, poli (vinyl clorua), cao su lưu
hóa, nilon – 6,6, xenlulozo
Câu 45: D
ne 

lt
 0, 44

F

Tại anot thu được 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)
 a  b  0,15 và ne  2a  4b  0, 44
 a  0,08; b  0,07

Vậy ban đầu

nNaCl  0,16



nCu NO3   0, 2.

Dung dịch sau điện phân chứa

2

Na   0,16  , NO3  0, 4   nH   0, 24
Vì nH   4nNO  nNO  0,06
Bảo toàn electron –> nFe pư = 0,09
Vậy m  0,09.56  0,8m
 m  25, 2

Câu 46: B
Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo: C2H5NH3NO3 (CH3)2NH2NO3 CH2(NH3)2CO3 NH2-CH2NH3HCO3
TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1)
—> m rắn = 12,5
TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1).
—> m rắn = 10,6

Câu 47: C
Z  CH3OCH3 nên Z là CH3OH
Y là NaOOC-C2H2-COONa
T là HOOC-C2H2-COOH
I+ HBr  2 sản phẩm nên I có cấu tạo:
CH2 = C(COOH)2
–> không có đồng phân hình học.
Câu 48: A
Câu 49: A


(a)

Na2CO3 + BaCl2 —> NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O
(d) Không phản ứng
Câu 50: A

nSO 2 =

 6,84  2,52   0, 045

4

96

Kim loại M hóa trị x. Bảo toàn electron:
2,52x

= 0,045.2 —> M = 28x
M

—> x = 2 và M = 56: M là Fe
Câu 51: C
(a) AlCl3 + 3NaOH →Al(OH)3 + 3NaCl
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(c) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(d) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 (và Fe2(SO4)3 còn dư).
(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 +2H2O
(g) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 52: D
Quy đổi hỗn hợp E thành:
CnH2nO (0,09 mol - Tính từ nBr2)
CmH2m-2O4: a mol
H2O: -b mol
mE = 0,09(14n + 16) + a(14m + 62) – 18b = 17,12
nO2 = 0,09(1,5n – 0,5) + a(1,5m – 2,5) = 0,485

nH 2O = 0,09n + a(m – 1 ) – b = 0,42
Giải hệ trên được:
0,09n + am = 0,57
a = 0,13
b = 0,02

 0,09n + 0,13m = 0,57
 9n + 13m = 57
Do n > 3 và m  2  n = 31/9 và m = 2 là nghiệm duy nhất.
Do nH 2O = - 0,02  nT = 0,01  nZ = a - nT = 0,12



Có 0,01 mol mỗi ancol nằm trong Inên trong E còn 0,07 mol ancol.

 nE = 0,2 Với lượng KOH là 0,45  Dư khi phản ứng với các chất trong E.
Vậy phần hữu cơ lỏng chứa 2 ancol CnH2nO (0,09 mol). Cho qua Na dư thì:
m tăng = m ancol – mH 2 = 0,09(14n + 16) -

2.0, 09
= 5,96
2

nếu đun 0,3 mol E với KOH (KOH vẫn dư) thì m tăng = 5,96.

0,3
 8,94
0, 2

Câu 53: B
Câu 54: B
Đặt a, b là số mol Ca(OH)2 và NaAlO2
Khi nCO2 = 0,74 thì kết tủa đạt max.

 a + b = 0,74
Khi CaCO3 bị hòa tan hoàn toàn thì kết tủa chỉ còn lại Al(OH)3:

nAl OH  = b = 0,35  a = 0,39
3

m= m  max = 66,3
Khi nCO2 = x thì dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (a) và NaHCO3 (b)


 x= 2a + b = 1,13
Câu 55: D
Câu 56: B

nH 2 SO4 = 0,125  nBaSO4 = 0,125
m  = 34,05  nBaCO3 = 0,025
X + H2SO4 thoát khí CO2 nên Y không chứa CO32 .
Dung dịch Y chứa Na+ (0,1), K+ (0,25a), SO42- (0,125) và HCO3- (0,025)
Bảo toàn điện tích  a = 0,7
Câu 57: A
Gly = NH3 + CH2 + CO2
Ala = NH3 + 2CH2 + CO2
Val = NH3 + 4CH2 + CO2
CH3NH2 = NH3 + CH2
C2H5NH2 = NH3 + 2CH2
Quy đổi X thành NH3 (0,18 mol), CH2 (x mol) và CO2 (y mol)


nO2 = 0,18.0,75 + 1,5x = 0,615  x = 0,32
nCO2 = x + y = 0,40  y=0,08

 nNaOH = y = 0,08

 m NaOH = 3,2
Câu 58: D
Câu 59: C
Ca(OH)2 dư -> nCO2 = nCaCO3 = 0,38

mX = 0,2.2.13,1 = 5,24

nH =

 mX  mC 
1

= 0,68  nH2O = 0,34

m bình = mCO2  mH2O = 22,84

Câu 60: A
Câu 61: B
Câu 62: D
Câu 63: C
X là este no, ba chức, mạch hở. Gốc ancol ít nhất 3C, phần gốc axit có nhánh ít nhất 4C

 Không thể có 2 gốc axit loại này.
Số C = 9 nên X có 2 gốc axit HCOO- :
(CH3)2CH-COO-C3H5(OOC-H)2

 nAg = 4nX = 0,24 mol (25,92 gam)

Câu 75: C


Chỉ có (g) sai:

NaCl  H 2O  NaOH  H 2  Cl2
Câu 76: A
TN1: nCO2 = 0,2  CaCO3 = 0,2
TN2: nCO2 = 0,6  n CaCO3 = 0,2 và phần dung dịch chứa Ca2+ , K+ và HCO3- (0,6 – 0,2 = 0,4)

Quy đổi hỗn hợp thành Ca (a), K (b) và O(c)

 40a + 39b + 16c = 23
Bảo toàn electron: 2a + b = 2c + 0,2.2
Bảo toàn điện tích cho TN2: 2a + b = 0,2.2 + 0,4

 a = 0,3; b = 0,2; C = 0,2
Kết tủa đạt cực đại khi thu được các chất:
TH1: CaCO3 (0,3) và KOH (0,2)  nCO2 = 0,3
TH2: CaCO3 (0,3) và KHCO3 (0,2)  nCO2 = 0,5
Vậy 6,72  V  11, 2 .
Câu 77: A
Câu 78: B
Bảo toàn H  nH 2O = 0,16
Bảo toàn khối lượng  m = 19,6 gam
Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2

 56a + 232b + 180c = 19,6 (1)
nH   4nNO  2nO trong oxit nên:

0,04.4 + 2.4b = 0,32 (2)
Bảo toàn N  nNO3 = 2c - 0,04
Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng (Na+, K+, NO3-, SO42-):
0,44 +0,32 = 20 -0,04 + 2.0,32 (3)
(1)(2)(3): a = 0,01; b = 0,02; c = 0,08

 %Fe = 2,86%
và %Fe(NO3)2 = 73,47%
Câu 79: B
Câu 80: D





×