Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT Vật Lý 12 BÀI SỐ 1 (2018 2019) Môn thi: VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.49 KB, 5 trang )

Kỳ thi: KIỂM TRA 1 TIẾT VL12 BÀI SỐ 1 (2018 - 2019)
Môn thi: VẬT LÝ 12
001: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Bước sóng λ.
B. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Tốc độ truyền sóng.
002: Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264m/s và bước sóng 4,4m. tần số và chu kì của sóng có giá trị nào sau
đây?
A. f = 60 Hz; T = 0,017s. B. f = 60 Hz; T = 0,17s.
C. f = 600 Hz; T = 0,17s. D. f = 600 Hz; T =
0,017s.
003: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s và thấy khoảng cách
giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 2,5m/s.
B. 1,25m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 12,5m/s.
004: Một sợi dây dài, đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng, phương trình dao động tại nguồn O có dạng u =
6cosπt (cm). Tốc độ truyền sóng bằng 6m/s và biên độ không đổi. Phương trình dao động tại M trên dây cách O
một khoảng 3m là:
π
π


A. uM = 6 cos  π t + ÷( cm ) .
B. uM = 6 cos  π t − ÷( cm ) .
2
2



π

C. uM = 6 cos  π t − ÷( cm ) .
D. uM = 6 cos π t ( cm ) .
3

005: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
006: Hai nguồn dao động S1 và S2 cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f = 50Hz, cách nhau 20cm gây ra hiện
tượng giao thoa. Tốc độ truyền sóng bằng 3m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
007: Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất vì
A. nguồn phát sóng có tân số dao động f.
B. các phần tử của môi trường ở gần nhau.
C. giữa các phần tử của môi trường có lực liên kết đàn hồi.
D. các phần tử của môi trường chuyển động hỗn loạn.
008: Sóng phản xạ
A. đổi dấu khi phản xạ trên vật cản di động được.
B. đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định.
C. luôn luôn đổi dấu khi phản xạ trên một vật.
D. không đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định.
009: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm?
A. Bản chất vật lý là các sóng cơ.
B. Không truyền được trong chân không.

C. Gây cảm giác âm cho tai người.
D. Truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
010: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
B. cả tần số và bước sóng không thay đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng thay đổi.
D. tần số tăng, bước sóng giảm.
011: Độ to của âm phụ thuộc vào
A. ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
B. mức cường độ âm và tần số âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm cực đại.

rad vận tốc của vật có giá trị
012: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Ở thời điểm pha dao động là
4
là v = - 4 π 2 cm/s. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm đã cho nhận giá trị nào?
A. 0,8 2 m/s2
B. -0,8 2 m/s2
C. 0,4 2 m/s2
D. -0,4 2 m/s2
013: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản lớn gấp hai lần tốc độ họa âm bậc 2.
B. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.


D. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm bậc 2.
014: Một sợi dây đàn hồi AB được treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số
100Hz, đầu B coi là bụng sóng. Chiều dài dây AB là 21cm. Tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Số nút sóng và số

bụng sóng dừng quan sát được trên dây là
A. 10 bụng, 11 nút.
B. 11 bụng, 11 nút.
C. 11 bụng, 10 nút.
D. 10 bụng, 10 nút.
015: Chọn câu phát biều sai?
A. Môi trường truyền âm là môi trường đàn hồi.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Tốc độ truyền âm trong chân không lớn hơn tốc độ truyền âm trong môi trường đàn hồi.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn tốc độ truyền âm trong chất lỏng.
016: Mức cường độ âm được tính bằng công thức:
I
I
I
I
A. L (B) = 10lg .
B. L (dB) = lg .
C. L (B) = lg .
D. L (B) = ln .
I0
I0
I0
I0
017: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm.
Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J.
B. 3,2 J.
C. 0,32 J.
D. 0,32mJ.
π


018: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là: x1 = 4 cos  π t − ÷( cm ) và
6

π

x2 = 4 cos  π t − ÷( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 4 2 cm.
B. 8 cm.
C. 4 3 cm.
D. 2 cm.
019: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài
64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π 2 ( m/s2). Chu kì dao động của con
lắc là
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 1,6 s.
020: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
021: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

π
s và đi được quãng đường 40cm trong một chu kỳ. Xác định
022: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =
10
vận tốc và gia tốc của vật khi vật có li độ x = 8cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. 120cm/s ; 32m/s2
B. – 120cm/s ; - 32m/s2.
C. 60cm/s ; 32m/s2
D. – 120cm/s ; 32m/s2.
023: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. cường độ âm.
C. độ cao của âm.
D. mức cường độ âm.
024: Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian tuần hoàn với chu kì T.
B. biến đổi theo thời gian như hàm cosin.
C. không đổi.
D. biến đổi theo thời gian tuần hoàn với chu kì T/2.
025: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao
động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M
luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó
có giá trị là
A. 5cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 6cm
026: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng dao động. Trong
cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật

vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng T = π/2 (s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu


A. m1 = 0,5 kg ; m2 = 1 kg
B. m1 = 0,5 kg ; m2 = 2 kg
C. m1 = 1 kg ; m2 = 1 kg
D. m1 = 1 kg ; m2 = 2 kg
027: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa
dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến 40
cm/s là bao nhiêu?
A. s. B. s.
C. s.
D. s.
028: Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây. Hai tần sồ gần
nhau nhất trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tính vận tốc truyền sóng trên dây :
A. 7,5 (m/s )
B. 300(m/s)
C. 225 (m/s)
D. 5(m/s)
029: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng
thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30cm, AC =20/3 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v =
50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử
tại C là:
4
1
2
2
s
s
A.

B. s
C.
D. s
15
5
15
5
030: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha, v = 40 cm/s; ƒ = 25 Hz và AB = 21,5 cm. Điểm dao
động với biên độ cực đại trên AB cách A một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,25 cm.
B. 0,85 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,5 cm
-----------HẾT----------


TRƯỜNG THPT BẾN TRE

KIỂM TRA
Môn: Vật lý 12

(Bài số 1)

Thời gian làm bài 45 phút
Họ, tên học sinh:............................................................. Lớp:....................................
Câu 1: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Bước sóng λ.
B. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Tốc độ truyền sóng.

Câu 2: Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264m/s và bước sóng 4,4m. tần số và chu kì của sóng có giá trị nào sau đây?
A. f = 60 Hz; T = 0,017s.
B. f = 60 Hz; T = 0,17s.
C. f = 600 Hz; T = 0,17s.
D. f = 600 Hz; T = 0,017s.
Câu 3: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s và thấy khoảng cách giữa hai ngọn
sóng liên tiếp nhau là 2,5m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 2,5m/s.
B. 1,25m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 12,5m/s.
Câu 4: Một sợi dây dài, đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng, phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = 6cosπt (cm).
Tốc độ truyền sóng bằng 6m/s và biên độ không đổi. Phương trình dao động tại M trên dây cách O một khoảng 3m là:

π

÷( cm ) .
2

π

C. uM = 6 cos  π t − ÷( cm ) .
3

A. uM = 6 cos  π t +




B. uM = 6 cos  π t −


π
÷( cm ) .
2

D. uM = 6 cos π t ( cm ) .

Câu 5: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 6: Hai nguồn dao động S1 và S2 cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f = 50Hz, cách nhau 20cm gây ra hiện tượng giao thoa.
Tốc độ truyền sóng bằng 3m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S 1S2 là:
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 7: Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất vì
A. nguồn phát sóng có tân số dao động f.
B. các phần tử của môi trường ở gần nhau.
C. giữa các phần tử của môi trường có lực liên kết đàn hồi.
D. các phần tử của môi trường chuyển động hỗn loạn.
Câu 8: Sóng phản xạ
A. đổi dấu khi phản xạ trên vật cản di động được.
B. đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định.
C. luôn luôn đổi dấu khi phản xạ trên một vật.
D. không đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm?
A. Bản chất vật lý là các sóng cơ.

B. Không truyền được trong chân không.
C. Gây cảm giác âm cho tai người.
D. Truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 10: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
B. cả tần số và bước sóng không thay đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng thay đổi.
D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 11: Độ to của âm phụ thuộc vào
A. ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
B. mức cường độ âm và tần số âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm cực đại.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Ở thời điểm pha dao động là

π 2 cm/s. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm đã cho nhận giá trị nào?
A. 0,8 2 m/s2
B. -0,8 2 m/s2
C. 0,4 2 m/s2


rad vận tốc của vật có giá trị là v = - 4
4
D. -0,4 2 m/s2

Câu 13: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản lớn gấp hai lần tốc độ họa âm bậc 2.
B. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm bậc 2.

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB được treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số 100Hz, đầu B coi
là bụng sóng. Chiều dài dây AB là 21cm. Tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Số nút sóng và số bụng sóng dừng quan sát được trên
dây là
A. 10 bụng, 11 nút.
B. 11 bụng, 11 nút.
C. 11 bụng, 10 nút.
D. 10 bụng, 10 nút.
Câu 15: Chọn câu phát biều sai?
A. Môi trường truyền âm là môi trường đàn hồi.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Tốc độ truyền âm trong chân không lớn hơn tốc độ truyền âm trong môi trường đàn hồi.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn tốc độ truyền âm trong chất lỏng.


Câu 16: Mức cường độ âm được tính bằng công thức:
A. L (B) = 10lg

I
.
I0

B. L (dB) = lg

I
.
I0

C. L (B) = lg

I

.
I0

D. L (B) = ln

I
.
I0

Câu 17: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng
trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. 3200 J.
B. 3,2 J.
C. 0,32 J.
D. 0,32mJ.




Câu 18: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là: x1 = 4 cos  π t −

π

x2 = 4 cos  π t − ÷( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 4 2 cm.
B. 8 cm.
C. 4 3 cm.


π
÷( cm ) và
6

D. 2 cm.

Câu 19: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con
lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 ( m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 1,6 s.
Câu 20: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =

π
s và đi được quãng đường 40cm trong một chu kỳ. Xác định vận tốc và
10

gia tốc của vật khi vật có li độ x = 8cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. 120cm/s ; 32m/s2

B. – 120cm/s ; - 32m/s2.
C. 60cm/s ; 32m/s2
D. – 120cm/s ; 32m/s2.
Câu 23: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với
phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. cường độ âm.
C. độ cao của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 24: Động năng của vật dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian tuần hoàn với chu kì T.
B. biến đổi theo thời gian như hàm cosin.
C. không đổi.
D. biến đổi theo thời gian tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 25: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận
tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với
A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 5cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 6cm
Câu 26: Lần lượt treo hai vật m 1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một
khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kỳ dao
động của hệ bằng T = π/2 (s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu
A. m1 = 0,5 kg ; m2 = 1 kg
B. m1 = 0,5 kg ; m2 = 2 kg
C. m1 = 1 kg ; m2 = 1 kg
D. m1 = 1 kg ; m2 = 2 kg
Câu 27: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục
Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến 40 cm/s là bao nhiêu?

A. s. B. s.
C. s.
D. s.
Câu 28: Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây. Hai tần sồ gần nhau nhất
trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tính vận tốc truyền sóng trên dây :
A. 7,5 (m/s )
B. 300(m/s)
C. 225 (m/s)
D. 5(m/s)
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng thứ hai tính từ
A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30cm, AC =20/3 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là:
A.

4
s
15

B.

1
s
5

C.

2
s
15


D.

2
s
5

Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha, v = 40 cm/s; ƒ = 25 Hz và AB = 21,5 cm. Điểm dao động với biên
độ cực đại trên AB cách A một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,25 cm.
B. 0,85 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,5 cm

-----------HẾT----------



×