Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài tập Hình học 11, ôn thi toán THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.12 KB, 16 trang )

Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai?

uuur r
Tur ( A) = B ⇔ AB = u

uur (A) = B
TuAB

A.

B.
T0r ( B ) = B

C.

uuu
r
uuuu
r
uur ( M ) = N ⇔ AB = 2 MN
T2 uAB

D.

Lời giải:
Đáp án D
uuuu
r
uuur
uur ( M ) = N ⇔ MN = 2 AB
T2 uAB


Ta có
. Vậy D sai.
.

Tvr ( M ) = M '; Tvr ( N ) = N '

Câu 2: Giả sử

A.
C.

. Mệnh đề nào sau đây sai?

uuuuuur uuuu
r
M ' N ' = MN

MM ' = NN '

.

B.

.

D.

uuuuur uuuur
MM ' = NN '


MNM ' N '

là hình bình hành.

Lời giải:
Đáp án D

Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
MNM ' N '
không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
M,N
AD, DC
ABCD
I

Câu 3: Cho hình vuông

tâm

. Gọi

theo vectơ nào sau đây biến tam giác

A.

uuuu
r
AM

.


B.

AMI

lần lượt là trung điểm

thành

. Phép tịnh tiến

INC

uur
IN

.
C.
Ví dụ 1: Lời giải:

uuur
AC

.

D.

uuuu
r
MN


.

Đáp án D uuuu
r uur uur
uuur ( ∆AMI ) = ∆INC
MN = AI = IC ⇒ TuMN
Câu 4: Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình
D), hình nào có phép tịnh tiến?


Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến
theo một hướng xác định.

Câu 5: Cho hình bình hành
Khi đó quỹ tích trung điểm

ABCD
M

A, B
, hai điểm

của cạnh

DC

( C′)
A. là đường tròn


là ảnh của

B. là đường tròn

( C)

là ảnh của
BD

D. là đường tròn tâm

I

( C)
di động trên đường tròn

.

:

( C)

( C ′)

C. là đường thẳng

cố định, tâm

I


TuKIuur , K

qua

là trung điểm của
TuKIuur , K

qua

là trung điểm của

BC
AB

.
.

.
bán kính

ID

.
Lời giải:

Đáp án B.

K
AB ⇒ K

Gọi
là trung điểm của
cố định.
TuKIuur ( I ) = M ⇒ M ∈ ( C ′ ) = TuKIuur ( ( C ) )
Ta có
.
r
M ( 0; 2 ) , N ( −2;1)
v = ( 1; 2 )
Oxy
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
tịnh tiến theo véctơ

A.

r
v

M ′N ′ = 5

, cho hai điểm

M,N
biến

.

thành hai điểm

B.


M ′N ′ = 7

.

và véctơ

M ′, N ′

tương ứng. Tính độ dài

C.

M ′N ′ = 1

.

. Ơ. Phép

M ′N ′

D.

.

M ′N ′ = 3

.



Lời giải:
Đáp án A.
Tvr ( M ) = M ′
2
2
⇒ MN = M ′N ′ = ( −2 − 0 ) + ( 1 − 2 ) = 5

Tvr ( N ) = N ′
Ta có
.
A ( 2; 4 ) B ( 5;1) C ( −1; −2 )
Oxy
∆ABC

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ

uuur
BC

theo véctơ

∆A′B′C ′

∆ABC

biến

, cho

thành


biết

∆A′B′C ′

,

,

. Phép tịnh tiến

tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm

G′

của

là:

G′ ( −4; −2 )
A.

G ′ ( 4; 2 )
.

B.

G ′ ( 4; −2 )

.

Lời giải:

C.

G′ ( −4; 4 )
.

D.

.

Đáp án A.

uuur
G ( 2;1) BC = ( −6; −3)
Ta có tọa độ trọng tâm

;
.
u
u
u
r
x
=
x
+
x
 G′
 xG ′ = −4

G
BC
uuuu
r uuur ⇔ 
⇔
⇒ G′ ( −4; −2 )
uur
uur ( G ) = G ′ ( x ; y ) ⇔ GG ′ = BC
TuBC
 yG′ = yG + yuBC
 yG′ = −2
G′
G′


∆ABC

r
v = ( a; b )
Câu 8: Cho vectơ

y = f ( x ) = x3 + 3x + 1
sao cho khi tịnh tiến đồ thị
2

nhận được đồ thị hàm số

P=3

. Tính


.

Đáp án A.
Từ

theo vectơ

y = g ( x ) = x − 3x + 6 x − 1
3

A.

B.

P = −1

.
Lời giải:

C.

P = a +b

P=2

.

giả


⇔ x 3 − 3 x 2 + 6 x − 1 = x 3 − 3ax 2 + 3 ( a 2 + 1) x − a 3 − 3a + 1 + b

Đồng nhất thức ta được:

a = 1
⇒ P = a+b =3

b = 2

.

r
v

ta

.

thiết
ta
3
g ( x ) = f ( x − a ) + b ⇔ x 3 − 3x 2 + 6 x − 1 = ( x − a ) + 3 ( x − a ) + 1 + b



Câu 9:

.

D.


P = −3

.
có:


A ( −5; 2 ) C ( −1;0 )

Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ của vectơ

r r
u +v

, cho hai điểm

. Biết

Tur + vr
để có thể thực hiện phép tịnh tiến

( −6; 2 )
A.

,

( 2; −4 )
.


B = Tur ( A ) , C = Tvr ( B )

B.

biến điểm

.

A

thành điểm

( 4; −2 )

.
Lời giải:

C.

C.

( 4; 2 )
.

D.

.

Đáp án C.

uuu
r r
Tur ( A ) = B ⇔ AB = u
Ta có:
uuur r
Tvr ( B ) = C ⇔ BC = v


uuur uuu
r uuur r r
AC = AB + BC = u + v

Do đó:

uuur r r
Tur +vr ( A ) = C ⇔ AC = u + v = ( 4; −2 )

.

Oxy

F
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phép biến hình
xác định như sau: Với mỗi điểm
M ( x; y )
M '= F(M)
M ' ( x '; y ' )
x ' = x + 2; y ' = y − 3
ta có điểm

sao cho
thỏa mãn:
. Mệnh đê
nào sau đây đúng:
r
v
= ( 2;3)
F
F
A.

phép
tịnh
tiến
theo
.
B.
là phép tịnh tiến theo
r
v = ( −2;3)
.
r
r
v
=
2;

3
v
= ( −2; −3)

(
)
F
F
C.
là phép tịnh tiến theo
.
D.
là phép tịnh tiến theo
.
Đáp án C.

Thật vậy theo biểu thức tọa độ của
Oxy

r
 x′ = x + a  a = 2
⇒
⇒ v = ( 2; −3)

Tvr ( M ) = M ′  y′ = y + b b = −3

r
v = ( −2;1)

.

d : 2x − 3y + 3 = 0

Câu 11: Trong mặt phẳng tọaur độ

, cho
và đường thẳng
,
w = ( a; b )
d1 : 2 x − 3 y − 5 = 0
d1
d
. Tìm tọa độ
có phương vuông góc với đường thẳng để
là ảnh
Tuwr
d
a +b
của qua phép tịnh tiến . Khi đó
bằng:


A.
Đáp án C.

6
13

.

B.

16
13


.

C.

−8
13

.

D.

5
13

.

r
ur
n = ( 2; −3) ⇒ w = ( 2m; −3m)

d
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
Twur ( M ) = M ′ ( 2m;1− 3m)
M∈d
, với
u
r
Tw ( d) = d′ ⇒ d′
2x − 3y + β = 0


có dạng
d′
M ⇒ 4m− 3+ 9m+ β = 0 ⇔ β = 3− 13m

qua
.
⇒ d′ : 2x − 3y + 3− 13m= 0
d1 ≡ d′ ⇒ 3− 13m= −5 ⇔ m=
Để

8
r  16 24 
8 ⇒w
=  ; − ÷⇒ a + b = −
13
 13 13 
13

Câu 12: Cho hai đường thẳng cắt nhau

d



d′

. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường

thẳng này thành đường thẳng kia?


A. Không có.

B. Một.

C. Hai.

D. Vô số.

Lời giải:
Đáp án C.


2

phép đối xứng trục với các trục là hai đường phân giác của góc tạo bởi hai
d
d′
đường thẳng cắt nhau và
.

Câu 13: Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?

A.

.

B.

.


C.

.

D.

.


Lời giải:
Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Câu 14: Cho đường thẳng

đối xứng với

B

qua

A. Góc giữa
B.
C.
D.

M
M
M

.


d M

AM

d

và hai điểm

là điểm trên



d

là giao điểm của
là giao điểm của
là giao điểm của

A, B

thỏa mãn

d

bằng góc giữa


A1 B




AB1
AB



BM

MA + MB



d

d

. Gọi

A1

đối xứng với

.

.

d.
Lời giải:


Đáp án D

Với

∀N ∈ d : A1 N + BN ≥ A1 B

do

A1 N = AN , A1M = AM

⇒ AN + BN = A1 N + BN ≥ A1B = A1M + MB = AM + MB
Đẳng thức xảy ra khi

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ

M ≡N

Oxy

, cho

. Vậy

A1 B ∩ d

A ( −1;3)

.

.


. Tìm ảnh của

A

qua phép đối xứng tâm

O

.

,

A B1

nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:

.

d
d

nằm cùng phía với


A.

.

A ' ( −1; −3)


B.

A ' ( −1;3)

.

C.

A ' ( 1; −3)

.

D.

A ' ( 1;3)

.

Lời giải:
Đáp án C
Ta có:

x ' = 1
ĐO ( A ) = A ' ⇒ 
⇒ A ' ( 1; −3)
 y = −3

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ


biến điểm

M

A.

thành

M'

ta có trục

x− y+2=0

x+ y−2= 0

Oxy

.

a

, cho hai điểm

.

M ( 1;3)




M ' ( −1;1)

có phương trình:

B.

x− y−2=0

.

C.

x+ y+2=0

.
Lời giải:

Đáp án D

Ta có:
Gọi

a

là trung trực của

MM '

A ( x; y ) ∈ a ⇔ AM 2 = AM '2


⇔ ( x − 1) + ( y − 3) = ( x + 1) + ( y − 1) ⇔ x + y − 2 = 0
2

2

.Phép đối xứng trục

2

2

.

D.

Đa


Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
tâm

I ( 4;3)

A.

Oxy

, ảnh của đường thẳng

d : x + 2y − 3 = 0


qua phép đối xứng

là:

x + 2 y − 17 = 0

x + 2 y − 15 = 0

.

B.

x + 2 y + 17 = 0

.

C.

x + 2y − 7 = 0

.

D.

.

Lời giải:
Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:

 x′ = 8 − x
 x = 8 − x′
Ðd : M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ ) ⇒ 
⇒
 y′ = 6 − y  y = 6 − y′
Thế vào phương trình

d

ta có:

8 − x′ + 2 ( 6 − y′ ) − 3 = 0 ⇔ − x′ − 2 y′ + 17 = 0 ⇔ x′ + 2 y − 17 = 0.

Câu 18: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm

A. Không có.

B. Một.

C. Hai.

O

, góc quay

α ≠ k 2π , k ∈ ¢.
D. Vô số.

Lời giải:
Đáp án B.

Q( O,α ) ( M ) → M
Câu 19: Chọn
nhiêu độ?

12

khi

M ≡O

tâm quay.

giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao


A.

360°

.

B.

−360°

.

C.

−180°


.

D.

720°

.

Lời giải:
Đáp án B.
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo chiêu
âm và được một góc là
.
−360°
Câu 20: Cho hình vuông
ảnh của tam giác

A.
B.
C.
D.

AMN

∆BM ′N ′
∆CM ′N ′
∆DM ′N ′
∆DM ′N ′


với
với

ABCD

tâm

,

O M

qua phép quay tâm

M ′, N ′
M ′, N ′

với
với

M ′, N ′
M ′, N ′

là trung điểm của
góc quay

O

90°

,


AB N

là trung điểm của

OA

. Tìm

.

lần lượt là trung điểm của
lần lượt là trung điểm của

BC , OB

.

BC , OC

lần lượt là trung điểm của
lần lượt là trung điểm của

DC , OD
AD, OD

.
.
.


Lời giải:
Đáp án D.
Ta có:
Q( O,90°) ( A ) = D
Q( O,90°) ( M ) = M ′
Q( O,90°) ( N ) = N ′

là trung điểm
là trung điểm

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

AD

OD

.

.

, Qua phép quay tâm

O

, góc quay

90


0

biến điểm

M ( −3;5 )

thành điểm nào?

A.

( 3; 4 )

B.

( −5; −3)

.

C.

( 5; −3)

.

D.

( −3; −5 )

.



Lời giải:
Đáp án B

x ' = − y
Q O ,900 : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ') ⇒ 
( )
y' = x
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ

 x ' = −5
⇒ M ': 
 y ' = −3

Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục

Cách 3: Ta có

Oxy ⇒ M ' ( −5;3)

.

OM = OM '
 x ' = −5
 34 = x '2 + y '2
ruuuuu
r
Q O;900 ( M ) = M ' ⇔  uuuu
⇔
⇒

(
)
 y ' = −3
OM OM ' = 0  −3 x '+ 5 y ' = 0

Nhận xét: Độc giả vận dụng cách 1 nhanh hơn, các cách 2 và cách 3 khá dễ hiểu
nhưng dài hơn.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ

M

qua phép quay tâm

A.

(

M ' 0; 2

)

.

O ( 0; 0 )

Oxy

, cho điểm

, góc quay


B.

M'

(

450

2; 0

M ( 1;1) .

Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm

?

)

.

C.

M ' ( 0;1)

Lời giải:
Đáp án A

 x ' = x cos ϕ − y sin ϕ
Q O ,900 : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ' ) ⇒ 

( )
 y ' = x sin ϕ + y cos ϕ
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ

 x ' = 0
:
⇒ M ' 0; 2
 y ' = 2

(

)

.

D.

M ' ( 1; −1)

.


Góc giữa 2 vecto:

xx '+ yy '

cosϕ =

Cách 2:


x 2 + y 2 . x '2 + y '2

OM = OM '
Q O ;450 M ( x; y ) → M ' ( x '; y ') ⇔= 
0
( )
( OM , OM ' ) = 45

 12 + 12 = x '2 + y '2
 x '2 + y '2 = 2

⇔

x '+ y '

0
cos45 =
 x '+ y ' = 2
2
2
2 x' + y'


(

Giải hệ trên ⇒ M ' 0; 2

)

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ


( C ) : x2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0
A.
C.

2

( x − 2 ) 3 + ( y + 1)
2

2

, viết phương trình đường tròn

qua phép quay

( x + 2 ) + ( y + 1) = 9
2

Oxy

Q

.

π
 O ,− ÷
2



.

B.
D.

= 9.

( x − 2)

2

+ ( y − 1) = 9.

( x − 1)

2

+ ( y + 2 ) = 9.

2

2

Lời giải:
Đáp án A
Cách 1: Đường tròn

Q

π

 O,− ÷
2


( C)

( C’)

có tâm

( I ) = I ' ⇒ I ' ( −2; −1)

I ( 1; −2 )

, bán kính

R=3

.

là ảnh của


Đường tròn

( x + 2)

có tâm

( C ')


I ' ( −2; −1)

, bán kính

R' = R = 3

có phương trình:

+ ( y + 1) = 9

2

2

Cách 2: Phương pháp quỹ tích
Ta có

với

π  : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ' )

Q

 O,− ÷
2


Từ biểu thức tọa độ


Thế vào

( C ) : ( − y ')

∀M ∈ ( C ) ⇒ M ' ∈ ( C ')

x ' = y
x = − y '
⇔

 y ' = −x
y = x'
+ ( x ' ) + 2 y '+ 4 x '− 4 = 0

2

2

⇔ ( x ') + ( y ') + 4 x '+ 2 y '− 4 = 0
2

2

⇔ ( x '+ 2 ) + ( y '+ 1) = 9
2

Câu 24: Gọi

I


2

là tâm hình vuông

ABCD

(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào

sau đây sai ?

A.

Q I ,900 ( ∆IBC ) = ∆ICD

(

C.

B.

)

Q I ,1800 ( ∆IBC ) = ∆IDA

(

.

Q I ,−900 ( ∆IBC ) = ∆IAB


(

.

D.

)

)

Q I ,3600 ( ∆IBC ) = ∆IDA

(

.

.

)

Đáp án D.
Câu 25: Cho phép dời hình:

2

2

( C) : ( x +1) +( y - 2) = 2

F : M ( x; y) ® M '( x - 3; y +1) .


qua phép dời hình

F

.

Xác định ảnh của đường tròn


A.
C.

2

2

2

2

( x - 4) +( y + 3) = 2
( x + 4) +( y - 3) = 2

.

B.

.


D.

2

2

2

2

( x + 2) +( y - 1) = 2
( x - 2) +( y +1) = 2

.
.

Đáp án C

ìï x ' = x - 3 ìïï x = x '+ 3
Þ ïí
Û í
F : M ( x; y) ® M '( x '; y ') ïîï y ' = y +1 ïîï y = y '- 1
Ta có
2
2
2
2
M ( x; y) Î ( C) : ( x +1) +( y - 2) = 2 Û ( x '+ 4) +( y '- 3) = 2
2


Vậy phương trình

.

2

( C ') là: ( x + 4) +( y - 3) = 2

Câu 26 : Cho ∆ABC có cạnh 3,5, 7 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến ∆ABC thành ∆A′B′C ′ có diện
tích là:

15 3
A. 2 .

15 3
C. 4 .

B. 15 3 .

15 3
D. 8 .

Lời giải::
Đáp án B.
15 3
4
Ta có:
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
S
⇒ ∆A′B′C ′ = 4 ⇔ S ∆A′B′C ′ = 15 3

S ∆ABC
.
S ∆ABC =

A ( 3; 2 )
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
. Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số
k = −1 là:
A.

( 3; 2 )

.

B.

( 2;3) .

C.

( −2; −3) .

D.

( −3; −2 ) .

Lời giải::
Đáp án D.

 x′ = −3

V( O ,−1) ( A) = A′ ⇒ A′ : 
 y ′ = −2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự:
A ( 0;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) .
Oxy,

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ

Phép vị tự tâm A tỉ

cho ba điểm

số k biến B thành C . Khi đó giá trị k là:

1
2.
A.
Đáp án A
k =−

B. k = −1 .

C.

k=

1
2.

D. k = 2 .



M ( 2; 4 )
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
điểm nào sau đây?

k=

( 2; −1) .
A.
Đáp án A
Ta có

1
2 và phép quay tâm O góc quay −90° sẽ biến điểm M thành

B.

( 2;1) .

C.

( −1; 2 ) .

D.

( 1; 2 )


Lời giải:
uuuur 1 uuuu
r
V 1  ( M ) = M ′ ( x′; y′ ) ⇔ OM ′ = OM ⇒ M ′ ( 2; −1)
2
O; ÷
 2

 x′′ = y ′ = 2
Q( O ;−90°) ( M ′ ) = M ′′ ( x′′; y′′ ) ⇒ 
⇒ M ′′ ( 2; −1) .
 y′′ = − x′ = −1

d : 2x − y = 0

Oxy,
Câu 30: Trong mặt phẳng

cho đường thẳng

thỏa mãn phép đồng dạng có được

Oy
O
k = −2
bằng cách thực hiện llieen tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục
sẽ biến
d

đường thẳng thành đường thẳng nào sau đây?
−2 x − y = 0
A.
.
2x + y − 2 = 0

2x + y = 0
B.

4x − y = 0
.

C.

.

Đáp án A
V( O;−2) ( d ) = d ′ ⇒ d ′ Pd
Ta có:
⇒ d′

Chọn

Lời giải:

2x − y + c = 0
có dạng:
N ( 1; 2 ) ∈ d : V( O;−2) ( N ) = N ′ ( −2; −4 ) ∈ d ′ ⇒ −4 + 4 + c = 0 ⇒ c = 0

d ′ : 2x − y = 0


+ phương trình đường thẳng

′′
Oy
oy ( d ) = d
Qua phép đối xứng trục

−2 x − y = 0
d ′′
cần tìm là:
Suy ra phương trình ảnh

D.


( C ) : ( x − 1)

Oxy
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ

O

tỉ số

( C)
thành đường tròn nào sau đây? (

2


O

. Phép đồng dạng là

k = −2

và phép quay tâm

A.
2
( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16

O

góc quay

1800

sẽ biến

là gốc tọa độ)

x2 + y 2 − 4x − 8 y − 2 = 0

x2 + y 2 + 4x + 8 y + 2 = 0
B.

( x − 2)

2


C.

+ ( y − 2) = 4

, cho đường tròn

phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
đường tròn

2

2

+ ( y − 4 ) = 16
2

D.

Đáp án D.

( C)

J ( 1; 2 )

R=2
Đường tròn
có tâm
bán kính
V( O;−2) ( J ) = J1 ( x′; y′ ) ⇒ J1 ( −2; −4 )

R1 = 2 R = 4
, bán kính
2
2
( C1 ) : ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16

Phương trình
Q O ;1800 ( J1 ) = J 2 ( x′′; y′′ ) ⇒ J 2 ( 2; 4 )
R2 = R1 = 4
(
)
, bán kính
2
2
( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 16
Vậy phương trình đường tròn cẩn tìm là:

M ( 0;1)

Oxy
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ

I ( 4; 2 )
qua phép vị tự tâm
điểm nào sau đây?

tỉ số

, cho điểm


k = −3

( 16;5 )
A.

. Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp

d : x − 2y + 4 = 0
và phép đối xứng qua trục

( 14;9 )
B.

sẽ biến

( 12;13)
C.

M

thành

( 18;1)
D.

Đáp án C.

uuuu
r
uuur

V( I ;−3) ( M ) = M ′ ( x; y ) ⇔ IM ′ = −3IM ⇒ M ′ ( 16;5 )

Ta có:
.

′′ ′′ ′′
2x + y + c = 0
d( M ) = M ( x ;y ) ⇒ d
M ′M ′′ ⇒ M ′M ′′
Đ
là trung trực của
có dạng:
M′
đi qua


⇒ c = −37 ⇒ M ′M ′′ : 2 x + y − 37 = 0
Gọi



H

là trung điểm của

tọa độ

H

M ′M ′′


là nghiệm của hệ

2 x + y − 37 = 0
⇒ H ( 14;9 ) ⇒ M ′′ ( 12;13 )

x − 2 y + 4 = 0

.



×