Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai?
uuur r
Tur ( A) = B ⇔ AB = u
uur (A) = B
TuAB
A.
B.
T0r ( B ) = B
C.
uuu
r
uuuu
r
uur ( M ) = N ⇔ AB = 2 MN
T2 uAB
D.
Lời giải:
Đáp án D
uuuu
r
uuur
uur ( M ) = N ⇔ MN = 2 AB
T2 uAB
Ta có
. Vậy D sai.
.
Tvr ( M ) = M '; Tvr ( N ) = N '
Câu 2: Giả sử
A.
C.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuuuuur uuuu
r
M ' N ' = MN
MM ' = NN '
.
B.
.
D.
uuuuur uuuur
MM ' = NN '
MNM ' N '
là hình bình hành.
Lời giải:
Đáp án D
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
MNM ' N '
không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
M,N
AD, DC
ABCD
I
Câu 3: Cho hình vuông
tâm
. Gọi
theo vectơ nào sau đây biến tam giác
A.
uuuu
r
AM
.
B.
AMI
lần lượt là trung điểm
thành
. Phép tịnh tiến
INC
uur
IN
.
C.
Ví dụ 1: Lời giải:
uuur
AC
.
D.
uuuu
r
MN
.
Đáp án D uuuu
r uur uur
uuur ( ∆AMI ) = ∆INC
MN = AI = IC ⇒ TuMN
Câu 4: Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình
D), hình nào có phép tịnh tiến?
Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến
theo một hướng xác định.
Câu 5: Cho hình bình hành
Khi đó quỹ tích trung điểm
ABCD
M
A, B
, hai điểm
của cạnh
DC
( C′)
A. là đường tròn
là ảnh của
B. là đường tròn
( C)
là ảnh của
BD
D. là đường tròn tâm
I
( C)
di động trên đường tròn
.
:
( C)
( C ′)
C. là đường thẳng
cố định, tâm
I
TuKIuur , K
qua
là trung điểm của
TuKIuur , K
qua
là trung điểm của
BC
AB
.
.
.
bán kính
ID
.
Lời giải:
Đáp án B.
K
AB ⇒ K
Gọi
là trung điểm của
cố định.
TuKIuur ( I ) = M ⇒ M ∈ ( C ′ ) = TuKIuur ( ( C ) )
Ta có
.
r
M ( 0; 2 ) , N ( −2;1)
v = ( 1; 2 )
Oxy
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
tịnh tiến theo véctơ
A.
r
v
M ′N ′ = 5
, cho hai điểm
M,N
biến
.
thành hai điểm
B.
M ′N ′ = 7
.
và véctơ
M ′, N ′
tương ứng. Tính độ dài
C.
M ′N ′ = 1
.
. Ơ. Phép
M ′N ′
D.
.
M ′N ′ = 3
.
Lời giải:
Đáp án A.
Tvr ( M ) = M ′
2
2
⇒ MN = M ′N ′ = ( −2 − 0 ) + ( 1 − 2 ) = 5
Tvr ( N ) = N ′
Ta có
.
A ( 2; 4 ) B ( 5;1) C ( −1; −2 )
Oxy
∆ABC
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
uuur
BC
theo véctơ
∆A′B′C ′
∆ABC
biến
, cho
thành
biết
∆A′B′C ′
,
,
. Phép tịnh tiến
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
G′
của
là:
G′ ( −4; −2 )
A.
G ′ ( 4; 2 )
.
B.
G ′ ( 4; −2 )
.
Lời giải:
C.
G′ ( −4; 4 )
.
D.
.
Đáp án A.
uuur
G ( 2;1) BC = ( −6; −3)
Ta có tọa độ trọng tâm
là
;
.
u
u
u
r
x
=
x
+
x
G′
xG ′ = −4
G
BC
uuuu
r uuur ⇔
⇔
⇒ G′ ( −4; −2 )
uur
uur ( G ) = G ′ ( x ; y ) ⇔ GG ′ = BC
TuBC
yG′ = yG + yuBC
yG′ = −2
G′
G′
∆ABC
r
v = ( a; b )
Câu 8: Cho vectơ
y = f ( x ) = x3 + 3x + 1
sao cho khi tịnh tiến đồ thị
2
nhận được đồ thị hàm số
P=3
. Tính
.
Đáp án A.
Từ
theo vectơ
y = g ( x ) = x − 3x + 6 x − 1
3
A.
B.
P = −1
.
Lời giải:
C.
P = a +b
P=2
.
giả
⇔ x 3 − 3 x 2 + 6 x − 1 = x 3 − 3ax 2 + 3 ( a 2 + 1) x − a 3 − 3a + 1 + b
Đồng nhất thức ta được:
a = 1
⇒ P = a+b =3
b = 2
.
r
v
ta
.
thiết
ta
3
g ( x ) = f ( x − a ) + b ⇔ x 3 − 3x 2 + 6 x − 1 = ( x − a ) + 3 ( x − a ) + 1 + b
Câu 9:
.
D.
P = −3
.
có:
A ( −5; 2 ) C ( −1;0 )
Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ của vectơ
r r
u +v
, cho hai điểm
. Biết
Tur + vr
để có thể thực hiện phép tịnh tiến
( −6; 2 )
A.
,
( 2; −4 )
.
B = Tur ( A ) , C = Tvr ( B )
B.
biến điểm
.
A
thành điểm
( 4; −2 )
.
Lời giải:
C.
C.
( 4; 2 )
.
D.
.
Đáp án C.
uuu
r r
Tur ( A ) = B ⇔ AB = u
Ta có:
uuur r
Tvr ( B ) = C ⇔ BC = v
Mà
uuur uuu
r uuur r r
AC = AB + BC = u + v
Do đó:
uuur r r
Tur +vr ( A ) = C ⇔ AC = u + v = ( 4; −2 )
.
Oxy
F
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phép biến hình
xác định như sau: Với mỗi điểm
M ( x; y )
M '= F(M)
M ' ( x '; y ' )
x ' = x + 2; y ' = y − 3
ta có điểm
sao cho
thỏa mãn:
. Mệnh đê
nào sau đây đúng:
r
v
= ( 2;3)
F
F
A.
là
phép
tịnh
tiến
theo
.
B.
là phép tịnh tiến theo
r
v = ( −2;3)
.
r
r
v
=
2;
−
3
v
= ( −2; −3)
(
)
F
F
C.
là phép tịnh tiến theo
.
D.
là phép tịnh tiến theo
.
Đáp án C.
Thật vậy theo biểu thức tọa độ của
Oxy
r
x′ = x + a a = 2
⇒
⇒ v = ( 2; −3)
Tvr ( M ) = M ′ y′ = y + b b = −3
r
v = ( −2;1)
.
d : 2x − 3y + 3 = 0
Câu 11: Trong mặt phẳng tọaur độ
, cho
và đường thẳng
,
w = ( a; b )
d1 : 2 x − 3 y − 5 = 0
d1
d
. Tìm tọa độ
có phương vuông góc với đường thẳng để
là ảnh
Tuwr
d
a +b
của qua phép tịnh tiến . Khi đó
bằng:
A.
Đáp án C.
6
13
.
B.
16
13
.
C.
−8
13
.
D.
5
13
.
r
ur
n = ( 2; −3) ⇒ w = ( 2m; −3m)
d
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
Twur ( M ) = M ′ ( 2m;1− 3m)
M∈d
, với
u
r
Tw ( d) = d′ ⇒ d′
2x − 3y + β = 0
có dạng
d′
M ⇒ 4m− 3+ 9m+ β = 0 ⇔ β = 3− 13m
Vì
qua
.
⇒ d′ : 2x − 3y + 3− 13m= 0
d1 ≡ d′ ⇒ 3− 13m= −5 ⇔ m=
Để
8
r 16 24
8 ⇒w
= ; − ÷⇒ a + b = −
13
13 13
13
Câu 12: Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
và
d′
. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường
thẳng này thành đường thẳng kia?
A. Không có.
B. Một.
C. Hai.
D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án C.
Có
2
phép đối xứng trục với các trục là hai đường phân giác của góc tạo bởi hai
d
d′
đường thẳng cắt nhau và
.
Câu 13: Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Câu 14: Cho đường thẳng
đối xứng với
B
qua
A. Góc giữa
B.
C.
D.
M
M
M
.
d M
AM
d
và hai điểm
là điểm trên
và
d
là giao điểm của
là giao điểm của
là giao điểm của
A, B
thỏa mãn
d
bằng góc giữa
và
A1 B
và
AB1
AB
và
BM
MA + MB
và
d
d
. Gọi
A1
đối xứng với
.
.
d.
Lời giải:
Đáp án D
Với
∀N ∈ d : A1 N + BN ≥ A1 B
do
A1 N = AN , A1M = AM
⇒ AN + BN = A1 N + BN ≥ A1B = A1M + MB = AM + MB
Đẳng thức xảy ra khi
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ
M ≡N
Oxy
, cho
. Vậy
A1 B ∩ d
A ( −1;3)
.
.
. Tìm ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
O
.
,
A B1
nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
.
d
d
nằm cùng phía với
A.
.
A ' ( −1; −3)
B.
A ' ( −1;3)
.
C.
A ' ( 1; −3)
.
D.
A ' ( 1;3)
.
Lời giải:
Đáp án C
Ta có:
x ' = 1
ĐO ( A ) = A ' ⇒
⇒ A ' ( 1; −3)
y = −3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
biến điểm
M
A.
thành
M'
ta có trục
x− y+2=0
x+ y−2= 0
Oxy
.
a
, cho hai điểm
.
M ( 1;3)
và
M ' ( −1;1)
có phương trình:
B.
x− y−2=0
.
C.
x+ y+2=0
.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có:
Gọi
a
là trung trực của
MM '
A ( x; y ) ∈ a ⇔ AM 2 = AM '2
⇔ ( x − 1) + ( y − 3) = ( x + 1) + ( y − 1) ⇔ x + y − 2 = 0
2
2
.Phép đối xứng trục
2
2
.
D.
Đa
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
tâm
I ( 4;3)
A.
Oxy
, ảnh của đường thẳng
d : x + 2y − 3 = 0
qua phép đối xứng
là:
x + 2 y − 17 = 0
x + 2 y − 15 = 0
.
B.
x + 2 y + 17 = 0
.
C.
x + 2y − 7 = 0
.
D.
.
Lời giải:
Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:
x′ = 8 − x
x = 8 − x′
Ðd : M ( x; y ) → M ′ ( x′; y′ ) ⇒
⇒
y′ = 6 − y y = 6 − y′
Thế vào phương trình
d
ta có:
8 − x′ + 2 ( 6 − y′ ) − 3 = 0 ⇔ − x′ − 2 y′ + 17 = 0 ⇔ x′ + 2 y − 17 = 0.
Câu 18: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
A. Không có.
B. Một.
C. Hai.
O
, góc quay
α ≠ k 2π , k ∈ ¢.
D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án B.
Q( O,α ) ( M ) → M
Câu 19: Chọn
nhiêu độ?
12
khi
M ≡O
tâm quay.
giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao
A.
360°
.
B.
−360°
.
C.
−180°
.
D.
720°
.
Lời giải:
Đáp án B.
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo chiêu
âm và được một góc là
.
−360°
Câu 20: Cho hình vuông
ảnh của tam giác
A.
B.
C.
D.
AMN
∆BM ′N ′
∆CM ′N ′
∆DM ′N ′
∆DM ′N ′
với
với
ABCD
tâm
,
O M
qua phép quay tâm
M ′, N ′
M ′, N ′
với
với
M ′, N ′
M ′, N ′
là trung điểm của
góc quay
O
90°
,
AB N
là trung điểm của
OA
. Tìm
.
lần lượt là trung điểm của
lần lượt là trung điểm của
BC , OB
.
BC , OC
lần lượt là trung điểm của
lần lượt là trung điểm của
DC , OD
AD, OD
.
.
.
Lời giải:
Đáp án D.
Ta có:
Q( O,90°) ( A ) = D
Q( O,90°) ( M ) = M ′
Q( O,90°) ( N ) = N ′
là trung điểm
là trung điểm
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
AD
OD
.
.
, Qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
0
biến điểm
M ( −3;5 )
thành điểm nào?
A.
( 3; 4 )
B.
( −5; −3)
.
C.
( 5; −3)
.
D.
( −3; −5 )
.
Lời giải:
Đáp án B
x ' = − y
Q O ,900 : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ') ⇒
( )
y' = x
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ
x ' = −5
⇒ M ':
y ' = −3
Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục
Cách 3: Ta có
Oxy ⇒ M ' ( −5;3)
.
OM = OM '
x ' = −5
34 = x '2 + y '2
ruuuuu
r
Q O;900 ( M ) = M ' ⇔ uuuu
⇔
⇒
(
)
y ' = −3
OM OM ' = 0 −3 x '+ 5 y ' = 0
Nhận xét: Độc giả vận dụng cách 1 nhanh hơn, các cách 2 và cách 3 khá dễ hiểu
nhưng dài hơn.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
M
qua phép quay tâm
A.
(
M ' 0; 2
)
.
O ( 0; 0 )
Oxy
, cho điểm
, góc quay
B.
M'
(
450
2; 0
M ( 1;1) .
Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm
?
)
.
C.
M ' ( 0;1)
Lời giải:
Đáp án A
x ' = x cos ϕ − y sin ϕ
Q O ,900 : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ' ) ⇒
( )
y ' = x sin ϕ + y cos ϕ
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ
x ' = 0
:
⇒ M ' 0; 2
y ' = 2
(
)
.
D.
M ' ( 1; −1)
.
Góc giữa 2 vecto:
xx '+ yy '
cosϕ =
Cách 2:
x 2 + y 2 . x '2 + y '2
OM = OM '
Q O ;450 M ( x; y ) → M ' ( x '; y ') ⇔=
0
( )
( OM , OM ' ) = 45
12 + 12 = x '2 + y '2
x '2 + y '2 = 2
⇔
⇔
x '+ y '
0
cos45 =
x '+ y ' = 2
2
2
2 x' + y'
(
Giải hệ trên ⇒ M ' 0; 2
)
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
( C ) : x2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0
A.
C.
2
( x − 2 ) 3 + ( y + 1)
2
2
, viết phương trình đường tròn
qua phép quay
( x + 2 ) + ( y + 1) = 9
2
Oxy
Q
.
π
O ,− ÷
2
.
B.
D.
= 9.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) = 9.
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) = 9.
2
2
Lời giải:
Đáp án A
Cách 1: Đường tròn
Q
π
O,− ÷
2
( C)
( C’)
có tâm
( I ) = I ' ⇒ I ' ( −2; −1)
I ( 1; −2 )
, bán kính
R=3
.
là ảnh của
Đường tròn
( x + 2)
có tâm
( C ')
I ' ( −2; −1)
, bán kính
R' = R = 3
có phương trình:
+ ( y + 1) = 9
2
2
Cách 2: Phương pháp quỹ tích
Ta có
với
π : M ( x; y ) → M ' ( x '; y ' )
Q
O,− ÷
2
Từ biểu thức tọa độ
Thế vào
( C ) : ( − y ')
∀M ∈ ( C ) ⇒ M ' ∈ ( C ')
x ' = y
x = − y '
⇔
y ' = −x
y = x'
+ ( x ' ) + 2 y '+ 4 x '− 4 = 0
2
2
⇔ ( x ') + ( y ') + 4 x '+ 2 y '− 4 = 0
2
2
⇔ ( x '+ 2 ) + ( y '+ 1) = 9
2
Câu 24: Gọi
I
2
là tâm hình vuông
ABCD
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào
sau đây sai ?
A.
Q I ,900 ( ∆IBC ) = ∆ICD
(
C.
B.
)
Q I ,1800 ( ∆IBC ) = ∆IDA
(
.
Q I ,−900 ( ∆IBC ) = ∆IAB
(
.
D.
)
)
Q I ,3600 ( ∆IBC ) = ∆IDA
(
.
.
)
Đáp án D.
Câu 25: Cho phép dời hình:
2
2
( C) : ( x +1) +( y - 2) = 2
F : M ( x; y) ® M '( x - 3; y +1) .
qua phép dời hình
F
.
Xác định ảnh của đường tròn
A.
C.
2
2
2
2
( x - 4) +( y + 3) = 2
( x + 4) +( y - 3) = 2
.
B.
.
D.
2
2
2
2
( x + 2) +( y - 1) = 2
( x - 2) +( y +1) = 2
.
.
Đáp án C
ìï x ' = x - 3 ìïï x = x '+ 3
Þ ïí
Û í
F : M ( x; y) ® M '( x '; y ') ïîï y ' = y +1 ïîï y = y '- 1
Ta có
2
2
2
2
M ( x; y) Î ( C) : ( x +1) +( y - 2) = 2 Û ( x '+ 4) +( y '- 3) = 2
2
Vậy phương trình
.
2
( C ') là: ( x + 4) +( y - 3) = 2
Câu 26 : Cho ∆ABC có cạnh 3,5, 7 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến ∆ABC thành ∆A′B′C ′ có diện
tích là:
15 3
A. 2 .
15 3
C. 4 .
B. 15 3 .
15 3
D. 8 .
Lời giải::
Đáp án B.
15 3
4
Ta có:
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
S
⇒ ∆A′B′C ′ = 4 ⇔ S ∆A′B′C ′ = 15 3
S ∆ABC
.
S ∆ABC =
A ( 3; 2 )
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
. Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số
k = −1 là:
A.
( 3; 2 )
.
B.
( 2;3) .
C.
( −2; −3) .
D.
( −3; −2 ) .
Lời giải::
Đáp án D.
x′ = −3
V( O ,−1) ( A) = A′ ⇒ A′ :
y ′ = −2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự:
A ( 0;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) .
Oxy,
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Phép vị tự tâm A tỉ
cho ba điểm
số k biến B thành C . Khi đó giá trị k là:
1
2.
A.
Đáp án A
k =−
B. k = −1 .
C.
k=
1
2.
D. k = 2 .
M ( 2; 4 )
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
điểm nào sau đây?
k=
( 2; −1) .
A.
Đáp án A
Ta có
1
2 và phép quay tâm O góc quay −90° sẽ biến điểm M thành
B.
( 2;1) .
C.
( −1; 2 ) .
D.
( 1; 2 )
Lời giải:
uuuur 1 uuuu
r
V 1 ( M ) = M ′ ( x′; y′ ) ⇔ OM ′ = OM ⇒ M ′ ( 2; −1)
2
O; ÷
2
x′′ = y ′ = 2
Q( O ;−90°) ( M ′ ) = M ′′ ( x′′; y′′ ) ⇒
⇒ M ′′ ( 2; −1) .
y′′ = − x′ = −1
d : 2x − y = 0
Oxy,
Câu 30: Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
thỏa mãn phép đồng dạng có được
Oy
O
k = −2
bằng cách thực hiện llieen tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục
sẽ biến
d
đường thẳng thành đường thẳng nào sau đây?
−2 x − y = 0
A.
.
2x + y − 2 = 0
2x + y = 0
B.
4x − y = 0
.
C.
.
Đáp án A
V( O;−2) ( d ) = d ′ ⇒ d ′ Pd
Ta có:
⇒ d′
Chọn
Lời giải:
2x − y + c = 0
có dạng:
N ( 1; 2 ) ∈ d : V( O;−2) ( N ) = N ′ ( −2; −4 ) ∈ d ′ ⇒ −4 + 4 + c = 0 ⇒ c = 0
d ′ : 2x − y = 0
+ phương trình đường thẳng
′
′′
Oy
oy ( d ) = d
Qua phép đối xứng trục
:Đ
−2 x − y = 0
d ′′
cần tìm là:
Suy ra phương trình ảnh
D.
( C ) : ( x − 1)
Oxy
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
O
tỉ số
( C)
thành đường tròn nào sau đây? (
2
O
. Phép đồng dạng là
k = −2
và phép quay tâm
A.
2
( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16
O
góc quay
1800
sẽ biến
là gốc tọa độ)
x2 + y 2 − 4x − 8 y − 2 = 0
x2 + y 2 + 4x + 8 y + 2 = 0
B.
( x − 2)
2
C.
+ ( y − 2) = 4
, cho đường tròn
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
đường tròn
2
2
+ ( y − 4 ) = 16
2
D.
Đáp án D.
( C)
J ( 1; 2 )
R=2
Đường tròn
có tâm
bán kính
V( O;−2) ( J ) = J1 ( x′; y′ ) ⇒ J1 ( −2; −4 )
R1 = 2 R = 4
, bán kính
2
2
( C1 ) : ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 16
⇒
Phương trình
Q O ;1800 ( J1 ) = J 2 ( x′′; y′′ ) ⇒ J 2 ( 2; 4 )
R2 = R1 = 4
(
)
, bán kính
2
2
( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 16
Vậy phương trình đường tròn cẩn tìm là:
M ( 0;1)
Oxy
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
I ( 4; 2 )
qua phép vị tự tâm
điểm nào sau đây?
tỉ số
, cho điểm
k = −3
( 16;5 )
A.
. Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp
d : x − 2y + 4 = 0
và phép đối xứng qua trục
( 14;9 )
B.
sẽ biến
( 12;13)
C.
M
thành
( 18;1)
D.
Đáp án C.
uuuu
r
uuur
V( I ;−3) ( M ) = M ′ ( x; y ) ⇔ IM ′ = −3IM ⇒ M ′ ( 16;5 )
Ta có:
.
′
′′ ′′ ′′
2x + y + c = 0
d( M ) = M ( x ;y ) ⇒ d
M ′M ′′ ⇒ M ′M ′′
Đ
là trung trực của
có dạng:
M′
đi qua
⇒ c = −37 ⇒ M ′M ′′ : 2 x + y − 37 = 0
Gọi
⇒
H
là trung điểm của
tọa độ
H
M ′M ′′
là nghiệm của hệ
2 x + y − 37 = 0
⇒ H ( 14;9 ) ⇒ M ′′ ( 12;13 )
x − 2 y + 4 = 0
.