Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tuyen chon cac bai hinh hoc 11.on thi ki 2.(Co loi giai)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.31 KB, 7 trang )

Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
Tuyển chọn một số bài hình học 11 ôn thi kì 2
Cõu 1:(2, 5 im) Cho hỡnh chúp S.ABCD, ỏy tam giỏc ABC vuụng cõn ti B v SA
(ABC)
bit SA = a v BC = a
a. Chng minh:
SB CB
b. Xỏc nh gúc gia SC v (SAB)
c. Tớnh khong cỏch t A n mp(SBC)
H
C
B
A
S
0,25
a

SA (ABC) SA BC (1)
Ta cú: tam giỏc ABC vuụng ti B
AB BC (2)
T (1) v (2)
BC (SAB)
m
SB (SAB)
nờn
BC SB

0,75
b
BC (SAB)
nờn SB l hỡnh chiu ca SC lờn (SAB)


^
^ ^
(SC,(SAB)) ( , )
= =
SC SB
BSC

^
BSC
SB 2
os
SC
3
= =
c
0,75
c
K
AH SB,H SB
Ta cú :
BC (SAB) BC AH
SB AH AH (SBC)
BC,SB (SBC);BC SB=B









Khi ú AH l khong cỏch t A n (SBC)
Tam giỏc SAB vuụng cõn ti A. SA = AB = a
SB a 2 =
AH SB
H l trung im ca SB
1 2
AH = SB = a
2 2

0,75
Cõu 2.(2) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng, SA(ABCD). Gi I l
trung im ca cnh SC
a) Chng minh AI BD
b) (BID) (ABCD)
c) Tớnh din tớch tam giỏc BID bit SA = AB = a.
O
I
S
D
C
B
A
V hỡnh
0,5
a) Do ABCD l hỡnh vuụng nờn BD AC, mt khỏc SA (ABCD) nờn
0,5
1
Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
SA BD, suy ra BD (ASC). Vy AI BD.

b) Gi O l giao im ca AC v BD khi ú O l trung im ca AC nờn OI l
ng trung bỡnh ca tam giỏc SAC, ta cú OI //SA.
Theo gi thit SA (ABCD) do ú OI (ABCD) suy ra (BID) (ABCD).
0,25
0,25
c)
0
2
; 2
2 2 sin 45
1 1 2
. . . . 2
2 2 2 4
BID
SA a a
OI BD a
a a
S OI BD a
= = = =
= = =
V
0,25
0,25
Cõu 3 (2 im) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng, SA vuụng gúc vi mt
phng (ABCD).
a. Chng minh cỏc mt bờn ca hỡnh chúp l cỏc tam giỏc vuụng.
b. Gi M, N ln lt l trung im SB, SD. Chng minh
MN BDP
v
( )

MN SAC
.
a
Chng minh c SAB, SAD vuụng ti A (0,25 im)
Chng minh c SBC vuụng ti B (0,25 im)
Chng minh c SDC vuụng ti D (0,25 im)
0,50
0,25
0,25
0,25
b Chng minh c
MN BDP
(0,25 im)
M
( )
( )
( )
( )
hai đ#ờng chéo của hình vuông

BD AC
BD SAC
BD SA SA ABCD









Nờn
( )
MN SAC
(0,5 im)
0,25
0,25
0,25
Câu 4) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh ch nht, tõm O v AB = SA = a,
BC =
3a
, SA

(ABCD)
a. Chng minh cỏc mt bờn ca hỡnh chúp l nhng tam giỏc vuụng.
b. Gi I l trung im ca SC. Chng minh IO

(ABCD)
c. Tớnh gúc gia SC v (ABCD).
Giải:
a) Cm cỏc mt bờn ca hỡnh chúp l nhng tam giỏc vuụng
* Vì
( ) ;SA ABCD SA AB SA AD
nên các tam giác SAB,SAD vuông tại A
*Xét tam giác SBC có
BC AB
BC SB
BC SA







. vậy tam giác SBC vuông tại B
* Xét tam giác SDC có
DC AD
DC SD
DC SA






.vậy tam giác SDC vuông tại D
b) Ta có
/ /
( )
( )
IO SA
IO ABCD
SA ABCD





c) Vì SA


(ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC xuống (ABCD)
vây (SC,(ABCD))=(SC,AC)=SCA. Tam giác vuông SAC có tanSCA=SA/AC=a/2a=1/2
( AC
2
=AB
2
+BC
2
=a
2
+3a
2
=4.a
2
nên AC=2 )
2
Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
Câu 5) Cho hỡn chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng tõm O cnh bng 1 v cỏc cnh bờn bng
nhau v bng
2
.
a. Chng minh (SBD)

(SAC)
b. Tớnh di ng cao ca hỡnh chúp.
c. Tớnh gúc gia cnh bờn v mt ỏy.
Giải:
a)
( ) ( ) ( )
BD AC

BD SAC SBD SAC
BD SO






(Tam giác cân SBD có SO là trung tuyến nên SO vuông góc với BD)
b)
( )
SO BD
SO ABCD
SO AC






vậy SO là đờng cao của hình chóp
tam giác SOD vuông tại O có SO
2
=SD
2
-OD
2
mà BD
2
=BC

2
+CD
2
=1+1=2 nên
2
2
2
BD OD= =
vậy có SO
2
=SD
2
-OD
2
=2-2/4=3/2
vậy
3 6
2 2
SO = =
c) Vì SO

(ABCD) nên BO là hình chiếu vuông góc của SB xuống (ABCD
(SB,(ABCD))=(SB,BO)=SBO
cosSBO=
BO
SB
=
2 1
: 2
2 2

=
Vậy (SB,(ABCD))=60
0
Câu 6) Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc vuụng tõm ti A, SA = AB = AC = a
SA

ỏy
a. Gi I l trung im BC. Chng minh BC

(SAI)
b. Tớnh SI
c. Tớnh gúc gia (SBC) v mt ỏy.
Câu 7) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng, tõm O v SA

(ABCD) . Gi H, K ln
lt l hỡnh chiu vuụng gúc ca A lờn SB, SD.
a. Chng minh BC

(SAB), BD

(SAC)
b. Chng minh SC

(AHK)
giải:
a)
( )
BC AB
BC SAB
BC SA







Tơng tự
( )
BD AC
BD SAC
BD SA






b) Chng minh SC

(AHK)
* Chng minh AH

SC
( )
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC








( Vì
( )
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA






)
* Chng minh AK

SC
( )
AK SD
AK SCD AK SC
AK DC






Từ Đó

( )
AH SC
SC AHK
AK SC






câu 8) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh thoi, tõm O v SA = SC, SB = SD.
a. Chng minh SO

(ABCD)
3
Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
b. Gi I, K ln lt l trung im ca AB v BC. Chng minh IK

SD
Giải:
a) tam giác SAC cân tại S có trung tuyến AC nên SO

AC
tam giác SBD cân tại S có trung tuyến BD nên SO

BD
vậy SO

(ABCD)
b)

/ /IK AC
IK BD
AC BD





(1)
Mà SO

(ABCD) nên SO

IK (2)
Từ (1) và (2) suy ra IK

(SBD) nên IK

SD
câu 9) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh a, tõm O, SA = a v SA

(ABCD) .
a. Tớnh khong cỏch t A n (SBD).
b. Chng minh (SBC)

(SAB)
c. Tớnh khong cỏch t C n (SBD).
Giải:
a) Từ A kẻ AH vuông góc với SO tại H thì H thuộc (SBD)
ta có

( )
BD AC
BD SAC BD AH
BD SA






VậY
( )
AH SO
AH SBD
AH BD






hay d(A,(SBD))=AH
xét tam giác vuông SAO có
2 2 2
1 1 1
AH SA AO
= +
(1)
tính
2 2 2 2

2
2
2
a
AC AB BC a a a AO= + = + = =
thay vào (1) có
2
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 3
2
( )
2
2
a
AH SA AO a a a
a
= + = + = + =
.
Vậy d(A,(SBD))=AH=
3
3
3
a a
=
Câu 10 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú SA (ABCD), t giỏc ABCD l hỡnh vuụng cnh a,
SA = a
2
. gọi I v K ln lt l trung im ca cỏc cnh CD v DA.
1) Chng minh BD (SAC) v BK SI

2) Xỏc nh gúc gia ng thng SC v (SAD);
3) Xỏc nh gúc gia hai ng thng AI v SC.
Câu 11: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thang vuụng ti A v D.AB =
3a ; AD = DC = 2a . SA

(ABCD) v SA = 4a.
a) Chng minh rng: (SCD)

(SAD)
b) Tớnh gúc gia ng thng SC v mt phng (ABCD).
c) Tớnh khong cỏch t im A n mt phng (SCD).
giải:
a)
( ) ( ) ( )
DC AD
DC SAD SDC SAD
DC SA






b) Vì SA

(ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC xuống (ABCD)
4
Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
vậy (SC,(ABCD))=(SC,AC)=SCA và tanSCA=
4

2
2 2
SA a
AC
a
= =
Tính
2 2 2 2 2
(2 ) (2 ) 8 2 2AC AD DC a a a a= + = + = =
c) Từ A kẻ AH vuông góc với SD tại H thì AH vuông góc với (SDC) vì
ta có
( )
AH SD
AH SDC
AH DC






hay d(A,(SCD))=AH
xét tam giác vuông SAD có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
16 4 16AH SA AD a a a
= + = + =
.
Vậy d(A,(SCD))=AH=
4 4 5

5
5
a a
=
câu 12. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh a , SA vuụng gúc
vi ỏy , SA = a
2
.
a) Chng minh rng cỏc mt bờn hỡnh chúp l nhng tam giỏc vuụng.
b) CMR (SAC)

(SBD) .
c) Tớnh gúc gia SC v mp ( SAB ) .
d) Tớnh gúc gia hai mt phng ( SBD ) v ( ABCD ) .
Giải:
a)
* Vì
( ) ;SA ABCD SA AB SA AD

nên các tam giác SAB, SAD vuông tại A
*Xét tam giác SBC có
BC AB
BC SB
BC SA







.vậy tam giác SBC vuông tại B
* Xét tam giác SDC có
DC AD
DC SD
DC SA






. vậy tam giác SDC vuông tại D
b)
( ) ( ) ( )
BD AC
BD SAC SBD SAC
BD SA






c) Vì BC

(SAB) nên SB là hình chiếu vuông góc của SC xuống (SAB)
vậy (SC,(SAB))=(SC,SB)=BSC và tanBSC=
2 2 2 2
1 3
3

3 3
2
BC BC a a
SB
a
SA AB a a
= = = = =
+ +
vậy (SC,(SAB))=(SC,SB)=60
0
d) ((SBD),(ABCD))=(AO,SO)=AOS tanAOS=SA/AO=2
Câu 13 .Cho t din OABC cú OA , OB , OC , ụi mt vuụng gúc v OA= OB = OC =
a , I l trung im BC .
a . CMR : ( OAI )

( ABC ) .
b. CMR : BC

( AOI ) .
c . Tớnh gúc gia AB v mp ( AOI ) .
Giải :
a) Có tam giác OBC cân tại O nên OI

BC
mặt khác
( )
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC







vậy có
( ) ( ) ( )
BC OI
BC OAI ABC OAI
BC OA






b)
( )
BC OI
BC OAI
BC OA






c) Vì BC

(OAI) nên AI là hình chiếu vuông góc của AB xuống (OAI)

5
Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
vậy (AB,(AOI))=(AB,AI)=BAI. Trong tam giác vuông ABI vuông tại I có sinBAI=BI/AB
2 2 2 2
2AB OA OB a a a= + = + =
2 2 2 2
2
2
2
a
BC OC OB a a a BI= + = + = =
Thay vào có sinBAI=BI/AB=
2
: 2 1/ 2
2
a
a =
vậy (AB,(AOI))=(AB,AI)=30
0
Câu 14:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA

(ABCD) và
SA=2a
a) Chứng minh (SAC)

(SBD) ; (SCD)

(SAD)
b) Tính góc giữa SD và (ABCD) ,SB và (sad) ; sb và (sac)
c) xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của sd và bc ; ad cà sb ; sc và bd

giải :
Cõu 15: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh a, tõm O. Cnh SA = a v SA

(ABCD). Gi E, F ln lt l hỡnh chiu vuụng gúc ca A lờn cỏc cnh SB v SD.
a) Chng minh BC

(SAB), CD

(SAD);
b) Chng minh (AEF)

(SAC);
c) Tớnh tan vi l gúc gia cnh SC vi (ABCD).
d) Tớnh khong cỏch d
1
t A n mt phng (SCD).
e) Tớnh khong cỏch d
2
t B n mt phng (SAC).
Giải:
a)
( )
BC AB
BC SAB
BC SA








( )
CD AD
CD SAD
CD SA






b)
(1)
(2)
AE SB
AE SC
AE BC
AF SD
AF SC
AF CD













Từ (1) Và (2) Có
( ) ( ) ( )
SC AE
SC AEF SCA AEF
SC AF






c) Vì SA

(ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC xuống (ABCD)
vậy

=(SC,(ABCD))=(SC,AC)=SCA vậy tan

=tanSCA=
1 2
2
2 2
SA a
AC
a
= = =
d) ta chứng minh

( )AF SCD
Thật vậy có
( )
AF SD
AF SCD
AF CD






VậY d(A,(SCD))=d1=AF

2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
AF SA AD a a a
= + = + =
nên d(A,(SCD))=d1=AF=
2
2
2 2
2
a a a
= =
e)
( )
BD AC
BD SAC
BD SA







VậY d(B,(SAC))=d2=BO=
2
2
a
Cõu 16 Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng ABCD cnh a, SA (ABCD), SA = a.
1) (SAB) (ABCD);
2) CD (SAD);
6
Tuyển chọn những bài hình hay lớp 11-Ôn thi kì 2 Gv:Đặng Thái Sơn
3) Tớnh cỏc gúc [SB, (ABCD)]; [(SBD),(ABCD].
4) Tớnh cỏc khong cỏch d[SA, BD]; d[BD, SC].
Giải:
a)
( ) ( ) ( )SA ABCD SAB ABCD
b)
( )
CD AD
CD SAD
CD SA







c) (SB,(ABCD))=(SB,AB)=SBA=45
0
d) Có
AO BD
AO SA






d(SA,BD)=AO=
2
2
a
e) Từ O kẻ OH

SC thì do
( )BD SAC BD OH
vậy OH là đờng vuông góc chung của SC và BD
vậy d(SC,BD)=OH=
2
a
CU 17:T din S.ABC cú ABC u cnh a, SA (ABC), SA =
3
2
a
.Gi I l trung im
BC.

a) Cmr (SBC) (SAI). b) Tớnh d[A,(SBC)].
c) Tớnh d[SA, BC].
Giải:
a)
( ) ( ) ( )
BC AI
BC SAI SBC SAI
BC SA






BC

AI vì tam giác ABC đều có AI là trung tuyến
b) Tớnh d[A,(SBC)].
Trong mp (SAI) kẻ AH vuông góc với SI tại H

( )BC SAI BC AH
Vậy
( ) ( ,( ))
AH SI
AH SBC d A SBC AH
AH BC


=




Trong tam giác vuông SAI có
2 2 2
1 1 1
AH SA AI
= +
(*)
Tam giác vuông AIC có
2
2 2 2 2 2
3 3
( )
2 4 2
a a a
AI AC IC a AI= = = =
Thay vào (*) có :
2
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 16 9 3
3
3
9 16 4
( )
2
4
a a
AH

a
a
AH SA AI a
= + = + = = =
c)
AI SA
AI BC






AI là đờng vuông góc chung của SA và BC
3
( , )
2
a
d SA BC AI= =
7

×