Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 mmon TOÁN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.18 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT BẾN TRE
TỔ TOÁN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
11a1

Câu 1.

Trong tủ sách có tất cả
quyển thứ hai:
10!
A.
.

10

cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề

B.

725760

.

C.



9!

.

Câu 2 Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng
A.
Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.
Câu 8.

Câu 9 .

1
18

.

B.

1
6


.

C.

1
8

D.

11

9!2!

.

là:

.

D.

2
25

.

Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nằng, Quy Nhơn,
Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc Nha Trang sẽ biểu diễn
đầu tiên.
120

20
4
24
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
5
5
Số cách sắp xếp học sinh ngồi vào một bàn dài có ghế là:
5
5!
4!
1
A. .
B. .
C. .
D. .
A

20

A
phần tử, số tập con có hai phần tử của

2
2

2
C20
A20
2C20
B.
.
C.
.
D.
.
7
6
4
2
Một tổ gồm nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn em đi trực sao cho có ít nhất nữ?
( C72 .C62 ) + ( C71.C63 ) + C64
C112 .C122
A.
.
B.
.
2
2
2
3
1
4
( C7 + C65 ) + (C71 + C63 ) + C64
C7 .C6 + C7 .C6 + C7
C.

.
D.
.

Cho tập hợp
2 A202
A.
.



Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
132
66
144
12
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Một đa giác đều có đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
8
5
7
6
A. .
B. .

C. .
D. .
44
Nếu một đa giác đều có
đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
10
9
8
11
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 10. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng
A.

1
18

.

B.

1
6

.

C.


1
8

.

11

là:
D.

2
25

.

Trang 1/3 - Mã đề thi 11a1


10

Câu 11. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
cạnh là:
120
240
720
35
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
5
5
Cn = 2002
An
n∈¥*
Câu 12. Cho
thỏa mãn
. Tính
.
10010
40040
240240
2007
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
Câu 13. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều
cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
132

54
66
121
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
n−2
An + Cn = 14n
n∈¥
Câu 14. Tìm
, biết
.
A.
C.

n=5
n=7

.
hoặc

n =8

B.

.

D.

( 1+ x)

n

Câu 15. Trong khai triển
35
A.
.

2

6C x y
A.

biết tổng các hệ số
20
B.
.

( 3x +

2

.
.


2y)

C.

. Hệ số của
21
D.
.

.

6 ( 3x )

C42 x 2 y 2
.

C.
.
D.
3
2
( x − 1) = a5 x + a4 x + a3 x + a2 x + a1x + a0
Câu 17. Nếu khai triển nhị thức Niutơn:
.
a5 + a4 + a3 + a2 + a1 + a0
thì tổng
bằng
5

A.


- 32.

B.

0.

1.

bằng

là:

2 2 2
4

B.

15

x3

4

36C x y
.

n=9

Cn1 + Cn2 + Cn3 + ..... + Cnn −1 = 126


Câu 16. Số hạng chính giữa trong khai triển
2
4

n=6

5

2

( 2y)

2

.

4

32

C.
D.
.
S1 = 5n Cn0 + 5n −1.3.Cnn −1 + 32.5n −2 Cnn −2 + ... + 3n Cn0

Câu 18 Tính tổng sau:
A.

8n


B.

1 + 8n

.

C.

8n−1

.

D.

28n

.

Câu 19. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:

{ NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS }

A.

.

{ NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN }

B.


.

{ NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN }
C.

Câu 20. Hệ số của

{ NN , NS , SN , SS}
.

x7

D.

(3 − x)9
trong khai triển của


Trang 2/3 - Mã đề thi 11a1Trang 2/3 - Mã đề thi 11a1


C97
A.

−9C97

9C97
.


B.

−C97

C.
.
D.
.
10
10
1
Câu 21 (1đ) Một túi đựng
tấm thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác
3
suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho bằng

( 1+ 2x)

n

.

= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n

Câu 22. (1đ) Cho khai triển

a0 +
hệ thức

a

a1
+ ... + nn = 4096.
2
2

, trong đó

n∈ ¥*

và các hệ số thỏa mãn

Tìm hệ số lớn nhất ?

Trang 3/3 - Mã đề thi 11a1Trang 3/3 - Mã đề thi 11a1



×