Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Full lí thuyết hóa học vô cơ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 79 trang )

[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ (PHẦN 1/12)
ĐÁP ÁN TẠI: />Câu 1. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với
bao nhiêu chất trong các chất sau: Cu, NaNO3, AgNO3, Fe(NO3)3, HCl.
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 2. Cho các phân tử sau: MgCl2, HBr, Cl2, KNO3, NH4Cl, K2O, NaBr, HNO3. Số chất có chứa liên kết ion
trong phân tử là.
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
(5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 4



B. 3

C. 5

D. 2

Câu 4. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl, sau đó cho vài giọt CuCl2 vào. Hiện tương quan sát được là.
A. Thanh kẽm tan ít đi do có một lượng đồng kim loại bám vào.
B. Khí thoát ra ít hơn do có một lượng đồng bám vào thanh kẽm, ngăn cách thanh kẽm tiếp xúc với dung
dịch HCl.
C. Thanh kẽm tan ra nhanh hơn nhưng khí thoát ra ít hơn.
D. Thanh kẽm tan ra nhanh hơn và khí thoát ra nhiều hơn.
Câu 5. Cho các nhận định sau:
(1) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(2) Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />(3) Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.
(4) Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
(5) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng đề làm mềm nước cứng vĩnh cữu.
Số nhận định đúng là.
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6


Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(3) Điện phân nóng chảy Al2O3.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1)
(5) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO.
(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là.
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 7. Cho cân bằng sau: 2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là.
A. Phản ứng thuận thu nhiệt (ΔH > 0), cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt (ΔH < 0), cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt (ΔH > 0), cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt (ΔH < 0), cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + H2
B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3
C. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nguội) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước khi đun nóng.
C. Nhôm tan được trong môi trường axit và bazơ nên nhôm có tính chất lưỡng tính
D. Trong mọi hợp chất, Flo chỉ có duy nhất một mức oxi hóa là -1.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s2 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng
số electron ở các phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại phổ biến trong võ trái đất.
(2) Y thuộc nhóm halogen.
(3) Điều chế kim loại X bằng cách điện phân nóng chảy XY3.
(4) Oxit và hydroxit của X có tính chất lưỡng tính.
(5) Y được dùng để khử trùng nước
(6) Tổng số hiệu của X, Y là 30.
Số nhận định đúng là.
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 11. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức là K.Al(SO4)2.12H2O.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.
C. Urê có công thức là (NH4)2CO.
D. Amophot là phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là.
A. (1) và (2)

B. (2) và (4)

C. (3) và (4)

D. (1) và (3)

Câu 13. Phản ứng nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa.
A. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm diện.
B. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ca) tác dụng được với nước khi đun sôi.
C. Các kim loại đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có tính ánh kim.
D. Ở trạng thái tự nhiên, các kim loại đều ở thể rắn.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử.
A. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.
B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

D. ZnO + 2NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4].
Câu 16. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng.
A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch AlCl3.
C. Hòa tan urê trong dung dịch nước vôi trong dư
D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2.
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp s là 5. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số electron ở phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại nhẹ; Y là nguyên tố halogen.
(2) Bán kính của X lớn hơn bán kính của Y.
(3) Tổng số hiệu của X và Y là 40.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />(4) X được dùng chế tạo tế bào quang điện; Y được dùng để khử trùng nước.
(5) Trong công nghiệp, X và Y được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy hợp chất XY.
(6) Trong mọi hợp chất, X luôn có mức oxi hóa +1; còn Y luôn có mức oxi hóa -1.
Nhận định sai là.
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 18. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. Ta dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
B. Trong mọi hợp chất, hydro chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.
C. Cation Fe2+ bền hơn cation Fe3+.
D. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong võ trái đất.

Câu 19. Cho (x + 2y) mol Ba vào dung dịch X chứa NH4+; Ba2+ và HCO3-, đun nóng cho các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được (2x + 2y) mol khí; (x + 2y) mol kết tủa và dung dịch Y. Chất tan có trong dung dịch
Y là.
A. Ba(HCO3)2

B. Ba(OH)2

C. NH4HCO3

D. Ba(HCO3)2 và NH4HCO3

Câu 20. Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 → CaO + khí (X)
(2) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + khí (Y) + H2O
(3) MnO2 + HCl → MnCl2 + khí (Z) + H2O
(4) (NH4)2CO3 + NaOH → Na2CO3 + khí (T) + H2O
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T qua dung dịch Ca(OH)2. Số trường hợp có thể thu được dung dịch chứa 2
muối là.
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s2 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng
số electron ở các phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại phổ biến trong võ trái đất.
(2) Y thuộc nhóm halogen.



[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />(3) Điều chế kim loại X bằng cách điện phân nóng chảy XY3.
(4) Oxit và hydroxit của X có tính chất lưỡng tính.
(5) Y được dùng để khử trùng nước
(6) Tổng số hiệu của X, Y là 30.
Số nhận định đúng là.
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 22. Đạm hai lá có công thức là.
A. NH4NO3

B. (NH2)2CO

C. NH4H2PO4

D. (NH4)2SO4

Câu 23. Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính trong phân supe photphat kép là Ca(H2PO4)2.
(2) Phân đạm amoni không nên bón cho vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
(3) Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm Na2O có trong phân.
(4) Urê có công thức (NH2)2CO.
(5) Trong công nghiệp, phân supe phốtphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit.

(6) Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Số nhận định đúng là.
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 24. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước khi đun nóng.
C. Nhôm tan được trong môi trường axit và bazơ nên nhôm có tính chất lưỡng tính
D. Trong mọi hợp chất, Flo chỉ có duy nhất một mức oxi hóa là -1.
Câu 25. Thực hiện các thí nhiệm sau:
(1) Đốt cháy bột sắt trong hơi brom.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />(2) Đốt cháy hỗn hợp gồm Fe và S (không có khí).
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 dư.
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HCl loãng dư.
Số thí nghiệm thu được muối Fe3+ là.
A. 5

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 26. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + H2
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 27. Dãy gồm các kim loại được sá p xếp theo chiều tính khử giảm dần là.
A. Mg, Zn, Cu.

B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Mg, Zn.

D. Cu, Zn, Mg.

Câu 28. Cho dãy các chất sau: Al(OH)3, NaHSO4, KHCO3, ZnO, (NH4)2CO3, HCOONH4, Al, NaH2PO4. Số
chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 29. Dãy các chất nào sau đây mà trong phân tử đều có chứa liên kết ion?
A. NaCl, Na2O, CaO, HCl
C. NaCl, CaO, HBr, Na2HPO4


B. NaCl, NaNO3, CaO, Cl2.
D. NaCl, NaNO3, CaO, Na2HPO4.

Câu 30. Điều nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim.
B. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh đều cần có nhiệt độ.
C. Tính chất chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên.
D. Trong mọi hợp chất, các kim loại đều có một mức oxi hóa dương duy nhất.
Câu 31. Điều nhận định nào sau đây là sai?


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít cation Ca2+ và Mg2+.
B. Kim loại Ag có độ dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
C. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
D. Kim loại Ca khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
Câu 32. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khử.
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

D. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư.
(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH dư.

(6) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
Số dung dịch chứa 2 muối sau khi kết thúc thí nghiệm là.
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 34. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Al + 6HNO3 (đặc, nguội) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
C. Fe + H2SO4 (loãng, nóng) → FeSO4 + H2
D. 2Al + H2SO4 (loãng, nguội) → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 35. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH.
B. Glyxin: H2N-CH2-COOH.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />C. Lysin: H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)COOH.
D. Axit ađipic: HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp không thu được kết tủa là.

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 37. Cho các chất sau: Na2O, HCl, Cl2, CaCl2, AlCl3, NaNO3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên
kết ion là.
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 38. Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
B. có kim loại Zn xuất hiện.
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
Câu 39. Hai nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 17. Cho các nhận định sau
(1) X là kim loại nhẹ; Y thuộc nhóm halogen
(2) X được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(3) X và Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
(4) X được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hữu cơ, còn Y được dùng khử trùng nước.
(5) X có cấu trúc lập phương tâm khối.



[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />(6) X tác dụng với nước cần phải đun nóng.
Số nhận định đúng là
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 40.

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí nào sau đây
A. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
B. HCOONH4 + NaOH → HCOONa + NH3 + H2O
C. CH3-CH2OH → CH2=CH2 + H2O
D. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O
Câu 41. Cho các nguyên tố sau : K, Ca thuộc chu kì 4 và Mg, Al thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Tính kim
loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây?
A. Ca, K, Mg, Al

B. K, Ca, Al, Mg

C. K, Mg, Ca, Al

Câu 42. Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 → CaO + khí (X)
(2) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + khí (Y) + H2O
(3) MnO2 + HCl → MnCl2 + khí (Z) + H2O

(4) (NH4)2CO3 + NaOH → Na2CO3 + khí (T) + H2O
(5) FeS + HCl → FeCl2 + khí (G)

D. K, Ca, Mg , Al


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, G qua dung dịch Ca(OH)2 dư. sau khi kết thúc thí nghiện, số trường hợp thu
được dung dịch chứa 2 muối là.
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 43. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Trong đó X
thuộc IIA và Y thuộc IIIA với ZX + ZY = 25. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hợp chất của X được dùng để chế tạo máy bay, ô tô.
B. Oxit và hydroxit của Y tan trong môi trường bazơ mạnh.
C. X, Y đều được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
D. Y là kim loại phổ biến nhất trong võ trái đất.
Câu 44. Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + S →

(2) Hg + S →

(4) NaCl + AgNO3 →

(3) Na + H2O →


(5) Ba(OH)2 + NaHCO3 → (6) Al + NaOH + H2O →

Số phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường là.
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 45. Khi nhiệt độ tăng lên 100, tốc độ phản ứng hóa học tăng gấp 3 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó giảm đi
bao nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ 800C xuống còn 500C.
A. 54 lần

B. 36 lần

C. 27 lần

D. 18 lần

Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C. Có thể điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2.
Câu 47. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau:
N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k)


ΔH < 0

Để thu được nhiều amoniac. Biện pháp đúng là.
A. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. B. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />C. tăng nhiệt độ của hệ.

D. tăng áp suất chung của hệ và giảm nhiệt độ của hệ.

Câu 48. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua hơi nước.

B. Dùng phốt pho để đốt cháy hết oxi không khí.

C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.

Câu 49. X, Y, Z là các nguyên tử của nguyên tố đều thuộc nhóm chính trong bảng hệ thống tuần hoàn và
được sắp xếp như sau:

X

Z

Y
Tổng số proton của X, Y, Z là 45. Cho các nhận định sau
(1) X, Y, Z đều là kim loại nhẹ và có tính khử mạnh.
(2) X, Y, Z tác dụng với nước ở điều kiện thường.

(3) Trong tự nhiên, X và Y có nhiều ở dạng hợp chất của quặng đolomit.
(4) Các oxit và hydroxit của Y và Z có tính chất lưỡng tính.
(5) Hợp chất của X được dùng chế tạo tên lửa, máy bay, ô tô.
(6) Z được được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối ZCln.
Số nhận định đúng là.
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3-.
C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ (PHẦN 2/12)
ĐÁP ÁN TẠI: />Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng sau:
M + H2SO4 (đặc) → MSO4 + SO2 + H2O

M + O2 → MO2

Kim loại M là.
A. Pb.


B. Ni.

C. Mg.

D. Sn.

Câu 52. Cho phương trình hóa học sau:
FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.
A. 92

B. 86

C. 88

D. 90

Câu 53. Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?
A. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + CO2 + H2O.
B. H2S + FeCl2 → FeS + HCl
C. NO2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O
D. Zn + MgCl2 → ZnCl2 + Mg
Câu 54. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- , HCO3- và Yn-. Anion Yn- là.
A. OH-

B. CO32-

C. SO42-

D. PO43-


Câu 55. Phân amophot là phân phức hợp có công thức là.
A. NH4HPO4 và (NH4)2HPO4
C. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. (NH2)2CO và (NH4)2HPO4
D. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

Câu 56. Cho các ứng dụng:
(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Số ứng dụng của ozon là.

(2) Được dùng để chữa sâu răng.
(4) Bảo quản trái cây chín.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 57. Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe (III).
A. Fe + S →

B. Fe + HCl →


C. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) →

D. Fe + Cl2 →

Câu 58. Cho các phản ứng sau:
(1) cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca[Al(OH)4]2 và Ca(OH)2.
(6) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2 và CuCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được hai loại kết tủa là.
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thổi O3 vào dung dịch KI.

(2) Đốt Ag trong khí O3.

(3) Nhiệt phân KClO3 xúc tác MnO2

(4) Nhiệt phân NaNO3.

(4) Nhiệt phân KMnO4


(6) Cho F2 vào chậu đựng nước nóng.

Số trường hợp thu được khí O2 là.
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 60. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khí F2 bốc cháy khi tiếp xúc với nước đun sôi.
B. Axit HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
C. Trong các phản ứng, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Tính oxi hóa được sắp xếp theo thứ tự giảm dần I2 > Br2 > Cl2 > F2.
Câu 61. Nhận định nào sau đây là đúng?


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />A. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đun nóng.
B. Nitơ (N2) không tác dụng được với các kim loại ở điều kiện thường.
C. Khối lượng riêng của Li nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn.
Câu 62. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KHSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4, NaOH,
CaCl2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là.
A. 3

B. 5


C. 6

D. 4

Câu 63. Trong công nhiệp nhôm (Al) được điều chế bằng cách.
A. Dùng CO khử Al2O3.

B. Dùng C khử Al2O3

C. Điện phân nóng cháy AlCl3.

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 64. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s23p1. Nguyên tử nguyên tố Y có
tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại phổ biến trong võ trái đất.
(2) Y thuộc nhóm halogen.
(3) Điều chế kim loại X bằng cách điện phân nóng chảy XY3.
(4) Oxit và hydroxit của X có tính chất lưỡng tính.
(5) Y được dùng để khử trùng nước
(6) Tổng số hiệu của X, Y là 30.
Số nhận định đúng là.
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3


Câu 65. Đạm hai lá có công thức là.
A. NH4NO3

B. (NH2)2CO

C. NH4H2PO4

D. (NH4)2SO4

Câu 66. Vào sáng ngày 14-02-2014, do trời quá lạnh, một gia đình (ở Thanh Hóa) đã dùng than để
sưởi ấm khiến 3 người bị chết, 2 người bị hôn mê trong tình trạng nguy kịch do bị ngạt khí. Khí gây nên
nguyên nhân trên là.
A. CO

B. CH4

Câu 67. Nhận định nào sau đây là đúng?

C. CO và CO2

D. CO2


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước khi đun nóng.
C. Nhôm tan được trong môi trường axit và bazơ nên nhôm có tính chất lưỡng tính
D. Trong mọi hợp chất, Flo chỉ có duy nhất một mức oxi hóa là -1.
Câu 68. Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính trong phân supe photphat kép là Ca(H2PO4)2.
(2) Phân đạm amoni không nên bón cho vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.

(3) Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm Na2O có trong phân.
(4) Urê có công thức (NH2)2CO.
(5) Trong công nghiệp, phân supe phốtphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit.
(6) Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Số nhận định đúng là.
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 69. Thực hiện các thí nhiệm sau:
(1) Đốt cháy bột sắt trong hơi brom.
(2) Đốt cháy hỗn hợp gồm Fe và S (không có khí).
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 dư.
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HCl loãng dư.
Số thí nghiệm thu được muối Fe3+ là.
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 70. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

B. Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + H2
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 71. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + H2
B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3
C. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nguội) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 72. Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau:
+ Ống (1) chứa HCl 0,5M.
+ Ống (2) chứa HCl 1M.
+ Ống (3) chứa HCl 1M.
Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng thái: Ống (1) viên Zn hình cầu, ống (2) viên Zn hình
cầu, ống (3) bột Zn. ( ở 250C). Tốc độ thoát khí ở 3 ống tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (3) < (2).

B. (1) < (2) < (3).

C. (3) < (2) < (1).

Câu 73. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2SiO3.
(2) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
Số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 3


B. 4

C. 2

D. 1

Câu 74. Cho các phản ứng sau:
(1) KMnO4 →

(2) NaNO3 →

(3) KClO3 →

(4) F2 + H2O →

Số phản ứng sinh ra khí O2 là.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

D. 3 ống như nhau.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Câu 75. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy tinh lỏng thành phần chứa Na2SiO3 và K2SiO3.
B. Các kim loại Li, Na, K, Cs đều có cấu trúc lập phương tâm khối.

C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tính.
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
Câu 76. Cho các nhận định sau:
(1) Hỗn hợp rắn gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl.
(3) Hỗn hợp rắn gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nước dư.
(4) Hỗn hợp rắn gồm FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl
Số nhận định đúng là.
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 77. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thủa phản ứng.
A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AgNO3.
C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
D. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
Câu 78. Hòa tan một oxit kim loại vào dung dịch H2SO4 (lấy dư) thu được dung dịch X. Cho dung
dịch naNO3 vào dung dịch X thấy thoát ra khí không màu bị hóa nâu ngoài không khí. Công thức của
ozit kim loại là.
A. MgO

B. CuO

C. Fe3O4


D. Fe2O3

Câu 79. Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là.
A. Pyrit

B. Xiđrit

C. Mahetit

D. Hematit đỏ.

Câu 80. Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe (II).
A. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2

B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

C. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

D. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Câu 81. Phản ứng nào sau đây thu được đơn chất?
A. FeCl3 + AgNO3 →

B. Na2SO4 + BaCl2 →

C. Na3PO4 + AgNO3 →

D. Na2S + FeCl3 →


Câu 82. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Sục NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
Số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 83. Anion X2- có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số
hạt mang điện nhiều hơn X là 2. Nhận định sai là.
A. X, Y đều là phi kim.
B. Khí XO2 được dùng làm chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm.
C. Khí Y2 được dùng để sản xuất các chất tẩy trắng, tiệt trùng nước sinh hoạt.
D. Trong các hợp chất, X chỉ có mức oxi hóa là -2; Y chỉ có mức oxi hóa là -1.
Câu 84. Cho các phản ứng sau:
(1) MnO2 + HCl khí X
(3) CacO3 khí Z

(2) KMnO4 khí Y
(4) NH4NO2 khí T.

Dẫn hỗn hợp các khí trên đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là.

A. 3

B. 2

C. 4

Câu 85. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phân supe photphat kép thành phần chứa Ca(H2PO4)2.

D. 1


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />B. Đạm hai lá có công thức NH4NO3.
C. Khi bón phân urê ta nên kết hợp với vôi để giúp cây trồng hấp thu đạm tốt hơn.
D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 86. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân NaNO3

(2) Cho KClO3 vào dung dịch HCl.

(3) Cho Fe vào dung dịch HCl

(4) Đốt cháy photpho trong oxi dư.

(5) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH

(6) Cho FeS vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm tạo ra khí là.
A. 6


B. 4

C. 3

D. 5

Câu 87. Hòa tan hết một oxit kim loại (X) trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y.
Dung dịch Y hòa tan được Cu kim loại. X là.
A. MgO

B. Al2O3

C. Fe3O4

D. FeO

Câu 88. Cho dãy các chất: Al2O3, Na[Al(OH)4], Na2HPO4, CH3COONH4, (NH4)2CO3, NaHCO3,
KHSO4, Zn(OH)2, CH3-CH(NH2)-COOH, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là.
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 89. Hợp chất nào sau đây mà phân tử chứa liên kết cộng hóa trị có cực.
A. Na2O


B. Cl2

C. H2O

D. CaCl2

Câu 90. Dãy các chất đều là chất gây nghiện.
A. Heroin, cafein, morphin, paracetamol
C. Nicotin, ancol etylic, cafein, Vit-B6

B. Nicotin, heroin, cocain, amoxcilline.
D. Cafein, cocain, heroin, morphin

Câu 91. Cho mô hình thí nghiệm sau
Cho các phản ứng sau:
(1) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

(2) CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4

(3) Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + 2H2O

(4) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O

(5) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(6) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

(7) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

(8) Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4



[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Số phản ứng không phù hợp với mô hình thu khí trên.
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 92. X, Y, Z, T là các nguyên tử của nguyên tố sau: 11Na, 20Ca, 16S và 35Br. Bán kính của chúng
được biểu diễn như sau:
Nguyên tố Y là.
A. Br

B. Ca

C. Na

D. S

Câu 93. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có màu trắng bạc, là kim loại nhẹ và có tính khử mạnh.
B. Các kim loại kiềm tan trong nước cần phải có nhiệt độ.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
Câu 94. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12. Nguyên tố X là.
A. Ne


B. K

C. S

D. Cl

Câu 95. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử.
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

C. 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + H2O

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 96. Thạch cao sống có công thức là.
A. CaO

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.H2O

D. CaSO4

Câu 97. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar] 3d64s2. Số hiệucủa X là.
A. 56

B. 26

C. 30


D. 52

Câu 98. Cho phản ứng sau:
3Cu + 8H+ + NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Nhận định đúng là.
A. Cu đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. NO3- đóng vai trò là chất môi trường.

B. H+ đóng vai trò là chất khử.
D. H+ đóng vai trò là chất môi trường.


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Câu 99. Dãy các chất mà trong phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị có cực là.
A. Na2O, HCl và NaCl

B. H2O, HCl và Cl2.

C. NaNO3, HCl và H2O

D. CaO, H2O và NaNO3

Câu 100. Cho các nhận định sau:
(1) Amophot là phân phức hợp chứa (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
(2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của P2O5 có trong phân.
(3) Urê có công thức (NH4)2CO.
(4) Phân supe phốtphat kép thành phần chứa Ca(H2PO4)2.
(5) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của kali có trong phân.
Số nhận định sai là?
A. 2


B. 1

C. 3

D. 4


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ (PHẦN 3/12)
ĐÁP ÁN TẠI: />Câu 101. Nhận định nào sau đây là sai?.
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh.
B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa là +1.
D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các kim loại kiềm.
Câu 102. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Fe + 2HCl → 2FeCl2 + H2.
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3

B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. Fe + S → FeS

Câu 103. Urê có công thức là.
A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. (NH4)2HPO4

D. (NH2)2CO


Câu 104. Cho các nhận định sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng phần trăm nitơ có trong phân.
(2) Supe phốtphat kép thành phần chính chứa Ca(H2PO4)2 + CaSO4.
(3) Không nên bón phân đạm amoni trên vùng đất nhiễm phèn, nhiễm mặn.
(4) Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Số nhận định đúng là.
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 105. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa – khử.
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
C. 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
D. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Câu 106. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp s là 5. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số electron ở phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại nhẹ; Y là nguyên tố halogen.
(2) Bán kính của X lớn hơn bán kính của Y.
(3) Tổng số hiệu của X và Y là 40.
(4) X được dùng chế tạo tế bào quang điện; Y được dùng để khử trùng nước.
(5) Trong công nghiệp, X và Y được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy hợp chất XY.
(6) Trong mọi hợp chất, X luôn có mức oxi hóa +1; còn Y luôn có mức oxi hóa -1.

Nhận định sai là.
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 107. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh
hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Sự tăng nồng độ của chất hóa học nào sau đây là
nguyên nhân chính gây ra hiện tượng trên?
A. CO2

B. CH4

C. CFCl3

D. NO2

Câu 108. Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng
đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ( nhiệt độ thường ) là.
A. 9

B. 8

C. 6

D. 7


Câu 109. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo mô hình sau

Nhận định nào sau đây là sai?
A. X là KMnO4.

B. X là NaHCO3.

C. X là (KClO3 + MnO2).

D. X là NaNO3


[TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ – TÀO MẠNH ĐỨC] />Câu 110. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc, nóng.

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hidro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2)
lần lượt đựng.
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 111. Để làm khô CO2 người ta dẫn khí CO2 có lẫn hơi nước đi qua.
A. Ca(OH)2

B. P2O5

C. NaOH đặc.

D. CaO

Câu 112. Điều này sau đây là sai?

A. Nhiệt phân đến cùng muối Ba(HCO3)2 thu được phần rắn chứa BaO.
B. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được 2 loại kết tủa là CaCO3 và MgCO3.
C. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong võ trái đất.
D. Na, K và Al đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
Câu 113. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 5. R là
A. Fe (Z = 26)

B. Na (Z =11)

C. Al (Z = 13)

D. K (Z = 19)

Câu 114. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3

B. Fe2O3

Câu 115. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

C. BaO

D. Na2O


×