Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

DÂN SỰ HỌC PHẦN 2 Phần sở hữu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.16 KB, 13 trang )

DN S
S HC PH
PHN 2
TI S
SN, QUY
QUYN S
S HU V
V
QUY
QUYN TH
THA K
K
(45 ti
tit)

Chng I
: Ti sn & quy
quyn s hu
Chng II : Quy
Quyn s hu trớ
trớ tu
tu
Chng III : Quy
Quyn th
tha k

TAỉ
TAỉI SA
SAN & QUYE
QUYEN Sễ
Sễ HệếU



CHNG I
TI SN V QUYN S HU

Bi 1: Khỏ
Khỏi quỏ
quỏt quy
quyn s hu
Bi 2: Hỡnh th
thc s hu
Bi 3: Bo v quy
quyn s hu

1


KHÁ
KHÁI NIỆ
NIỆM QUYỀ
QUYỀN SỞ
SỞ HỮU
– Nghĩ
Nghĩa khá
khách quan:
quan: chế
chế định phá
pháp luậ
luật điề
điều chỉ
chỉnh

các quan hệ sở hữu.
– Nghĩ
Nghĩa chủ
chủ quan:
quan: các quyề
quyền năng cụ thể
thể của chủ
chủ sở
hữ u đố i v ớ i t à i s ả n.
– Là một quan hệ phá
pháp luậ
luật về sở hữu tài sản.

CÁC NGUN TẮ
TẮC CỦ
CỦA QUYỀ
QUYỀN SỞ
SỞ HỮU

Quyề
Quyền sở hữu hợp phá
pháp đượ
được phá
pháp luậ
luật bảo vệ.
Khơng hạn chế
chế, tướ
tước đoạ
đoạt trá
trái PL quyề

quyền sở hữu.
Xác lập; chấ
chấm dứt QSH theo quy định của PL.
Khơng đượ
được làm thiệ
thiệt hại và ảnh hưở
hưởng đến lợi
ích chủ
chủ thể
thể khá
khác.
Chủ
Chủ sở hữu chị
chịu rủi ro đối với tài sản.

TÀI SẢN – Điều 163 BLDS
Bộ
Bộ phậ
phận thế
thế giớ
giới vậ
vật chấ
chất

Vật (có thực)
Tiền
Giấy tờ có giá
Quyền tài sản

Vậ

Vật

Thoả
Thoả mãn nhu cầ
cầu con ngư
người
Con ngư
người có
có thể
thể chiế
chiếm giư
giữ đươ
được

2


Căn cứ

QUYỀN TÀI SẢN
Trị
Trị giá
giá đượ
được bằng tiề
tiền
Đượ
Được phé
phép chuyể
chuyển giao


Kế
Kết quả
quả

Tính di dờ
dời về
về vậ
vật lý


Động
ng sả
sản - Bấ
Bất động
ng sả
sản

Nguồ
Nguồn gố
gốc

Hoa lợ
lợi - Lợ
Lợi tức

Vai trò
trò

Vậ
Vật chí

chính - Vậ
Vật phụ
phụ

Thố
Thống nhấ
nhất

Chia đươ
được – Không chia đươ
được

Tiêu hao

Tiêu hao – Không tiêu hao

Hệ
Hệ thố
thống
ng

Đồng bộ - Không đồng
ng bộ
bộ

Đặc trư
trưng

Đặc đònh – Cù
Cùng

ng loạ
loại

Chế
Chế độ phá
pháp lý

Cấm - Hạn chế
chế- Tự do lưu thơng

Chủ SH – NLHV?

CHỦ
CHỦ SỞ
SỞ HỮU

Thừ
Thừa kế 100 triệ
triệu


Là bấ
bất kỳ
kỳ chủ
chủ thể
thể nà
nào củ
của luậ
luật dân sự
Phả

Phải có
có năng lực phá
pháp luậ
luật

4 tuổ
tuổi

CSH?

14 tuổ
tuổi

CSH?

24 tuổ
tuổi

CSH?

Mua kẹo

?

Mua xe đạp, xe máy
?

Năng lực hà
hành
nh vi?

Mua nhà
nhà

?

3


Quyề
Quyền củ
của chủ
chủ sở
sở hữu

Các trạng thái chiếm hữu

Nắ
Nắm giư
giữ (thự
thực tế)
Quyề
Quyền chiế
chiếm hữu
Điề
iều 182

Quả
Quản lý
lý (phá
pháp lý

lý)
Không bò khố
ng chế
khống
chế về
về thờ
thời gian

Đặc tính

Hợp phá
pháp - 183
Chiế
Chiếm hữu
182

Ngay tình - 189
Bất hợp phá
pháp

Khơng ngay tình

Không bò khố
ng chế
khống
chế về
về phư
phương thứ
thức


CHIẾ
CHIẾM HỮ
HỮU HỢ
HỢP P HÁ
HÁP

241- vật đánh rơi, bỏ qn

Điề
Điều 183
CSH
Ủy quyề
quyền: nhờ
nhờ trơng coi,
coi, quả
quản lý
Thơng qua hợp đồng:
ng: th,
th, mượ
mượn …
Vật đánh rơi,
rơi, bỏ qn ….
Gia súc, gia cầm thấ
thất lạc …
Khá
Khác: thự
thực hiệ
hiện cơng vụ, tình thế
thế cấp thiế
thiết


Thơng báo
Nhặ
Nhặt

Hợp phá
pháp

01 năm
CSH
Ko thơng
b áo

Hợp phá
pháp

Bất hợp phá
pháp

Ngay
tình?
nh?

4


BĐS bị vây bọc

Khai thá
thác hữu ích

QUYỀ
QUYỀN SỬ
SỬ DỤNG
Điề
Điều 192

Hưở
Hưởng lợi
Thông qua hợp đồng (thuê,
thuê, mượ
mượn)

Chủ
Chủ thể
thể khá
khác
có quyề
quyền SD

BĐS bị sử dụng
hạn chế
chế

Lối đi hợp lý

Ngườ
Người ngay tình
Tình thế
thế cấp thiế
thiết, sử dụng

BĐS liề
liền kề …

Lối đi chung

QUYỀ
QUYỀN ĐỊ
ĐỊNH ĐỌ
ĐỌAT
Điề
Điều 195

Chiế
Chiếm hữu

CSH

Thự
Thực tế

Sử dụng

Chủ
Chủ thể
thể khá
khác

Bằng hợp đồng - 234
Chuyể
Chuyển QSH


?
Định đọat

Vật ko còn tồn tại: tiêu hủy, sử
dụng hết …

Thừ
Thừa kế

Phá
Pháp lý
Từ bỏ QSH - 249

5


Bị sáp nhậ
nhập, trộ
trộn lẫn, chế
chế
biế
biến trá
trái PL

HẠN CHẾ
CHẾ QUYỀ
QUYỀN ĐỊ
ĐỊNH ĐỌ
ĐỌAT


VẬT MỚ
MỚI

TS bị tranh chấ
chấp
Cầm cố, thế
thế chấ
chấp
Cổ vật, di tích lịch sử, văn hóa
Bán đấu giá
giá
Ưu tiên mua
Kê biên

- Yêu cầu hòan trả
trả
- Thanh tóan giá
giá trị
trị + BTTH
- Giao vật mới

Căn cứ xác lập QSH
Vô chủ
chủ

Ngay lập tức

Xác lập QSH - 247


CSH

Chì
Chìm đắm, chôn giấ
giấu - 240
239

Đánh rơi,
rơi, bỏ quên - 241

Ko xác định CSH

Ngay tình
Liên tục
Công khai

ĐS - 10 năm

BĐS - 30 năm

ĐS - 01 năm
BĐS - 05 năm

CSH

6


Các hình thức SH
Ranh giớ

giới BĐS

Công cộng

Tườ
Tường SH riêng biệ
biệt

Tư nhân

CH nô lệ

Chủ
Chủ thể
thể

Tập thể
thể

Nhà
Nhà nướ
nước

Cửa sổ vi phạ
phạm
không gian
Thị
Thị tộc, bộ lạc

Hình thứ

thức

Chung

Khá
Khách thể
thể

Hình thứ
thức

Tổ hợp tác
HTX
hộ gia đình
Vợ -chồ
chồng …

Nội dung

Căn cứ xác lập

Nhà
Nhà nướ
nước

NNNN- Chí
Chính phủ
phủ

TLSX quan trọ

trọng nhấ
nhất
Tài nguyên thiên nhiên
TS của quố
quốc gia

Nhà
Nhà nướ
nước

Cơ quan,
quan, DNNN
cá nhân,
nhân, DN

Quố
Quốc hữu hoá
hoá
Thuế
Thuế
Vay,
Vay, việ
viện trợ
trợ nướ
nước ngoà
ngoài
Trưng thu,
thu, vô chủ
chủ


Tập thể
thể

HTX

Phù
Phù hợp lĩnh vực hoạ
hoạt động

Tập thể
thể

Tư nhân

Cá nhân

Ko hạn chế
chế số lượ
lượng,
ng, chủ
chủng loạ
loại
Loạ
Loại trừ
trừ khá
khách thể
thể đặc biệ
biệt

ĐH xã viên

Ban Chủ
Chủ nhiệ
nhiệm
Xã viên

Vốn xã viên đóng góp
Từ SXKD
Các loạ
loại quỹ
quỹ
Vay,
Vay, việ
viện trợ
trợ

Tư nhân
Chung

Các đồng SH chủ
chủ

Từ các nguồ
nguồn trên
Chung

tất cả các
phương thứ
thức hợp
phá
pháp

221221- 223

Thu nhậ
nhập hợp phá
pháp
Thừ
Thừa kế
Hợp đồng
Từ các nguồ
nguồn trên

7


SỞ HỮU CHUNG
Căn cứ xác lập

KHÁ
KHÁCH THỂ
THỂ ĐẶ
ĐẶC BIỆ
BIỆT THUỘ
THUỘC QSH NN

Đất đai
Mặt nướ
nước
Rừng
Hầm mỏ
Vũ khí

khí ANQP

Theo thoả
thoả thuậ
thuận: tổ hợp tác, HGĐ
HGĐ,, công ty
TNHH, trong KTX ….
Theo quy định của PL: vợ - chồ
chồng,
ng, trong nhà
nhà
chung cư.
cư.
Theo tập quá
quán: giế
giếng,
ng, đình làng,
ng, chù
chùa, nhà
nhà thờ
thờ,
thá
thánh thấ
thất tôn giá
giáo …

TÀI SẢ
SẢN CHUNG CỦ
CỦA VỢ
VỢ CHỒ

CHỒNG

SỞ HỮU CHUNG THEO PHẦN

Thờ
Thời kỳ hôn nhân

Xe chở
chở hàng thuê 100 triệ
triệu
Ly hôn

Kết hôn

Thu nhậ
nhập hợp phá
pháp
là TS chung

Chế
Chết

30 triệ
triệu

50 triệ
triệu

20 triệ
triệu


A

B

C

TS có trướ
trước
khi kết hôn

TS có trong thờ
thời kỳ hôn nhân:
nhân:
tặng cho,
cho, TK riêng

Phầ
Phần quyề
quyền: 1/5 hoặ
hoặc 20%

8


SỞ HỮU CHUNG THEO PHẦ
PHẦN

Tuyên bố mất tích?
ch?


Quyề
Quyền định đoạ
đoạt - Điề
Điều 223
Bán xe ► cần có ý kiế
kiến tất cả

30 triệ
triệu

50 triệ
triệu

A

B

Vợ

20 triệ
triệu

C

Ưu tiên mua

Nhà
Nhà
Bán phầ

phần quyề
quyền

ở VN
Bá n ?

Tuyên bố chế
chết?
Bán phầ
phần quyề
quyền?
Phương án khá
khác?

Chồ
Chồng

Vượ
Vượt biên,
biên, ko rõ tung tích

D

BẢO VỆ
VỆ QSH BẰ
BẰNG BiỆ
BiỆN PHÁ
PHÁP DÂN SỰ
SỰ
(1)


(2)

Vượ
Vượt biên,
biên, ko rõ tung tích

ở Mỹ, ko có văn bản uỷ quyề
quyền

Cha, mẹ
(3)

Bán – có hiệ
hiệu lực?

(5)

Yêu cầu hòan trả
trả vật
Yêu cầu chấ
chấm dứt hành vi cản trở
trở trá
trái PL
Yêu cầu bồi thườ
thường thiệ
thiệt hại về TS
Yêu cầu hòan trả
trả TS do đượ
được lợi không

có căn cứ PL

(4)

9


Yêu cầu hòan trả
trả TS do đượ
được lợi không
có căn cứ PL
Việ
Việc đượ
được lợi là không xác lập trên bất kỳ
căn cứ phá
pháp luậ
luật nào.
Việ
Việc đượ
được lợi của ngườ
người này là thiệ
thiệt hại
của ngườ
người khá
khác

ĐIỀU KIỆN KIỆN ĐÒI LẠI VẬT

Yêu cầu BTTH về TS
1. Có thiệ

thiệt hại xảy ra
2. Hành vi gây thiệ
thiệt hại là hành vi trá
trái PL.
3. Ngườ
Người gây thiệ
thiệt hại có lỗi.
4. Có mối quan hệ nhân quả
quả giữ
giữa (2) – (1)

KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT
Áp dụng luậ
luật (1)

Là CSH, ngườ
người chiế
chiếm hữu HF
Nguyên đơn

Phả
Phải chứ
chứng minh đượ
được tư cách

chiế
chiếm hữu ko ngay tình


Điề
Điều 256

Chiế
Chiếm hữu ngay tình

Điề
Điều 257 - 258

Thự
Thực tế chiế
chiếm hữu

Bị đơn

Chiế
Chiếm hữu BHF
Vật

Đặc định
Còn tồn tại

10


KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT

Áp dụng luậ
luật (2)

Tài sản ko đăng ký QSH

Điề
Điều 257

KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT
Áp dụng 257 (1)
1. Ngay tình
2. Ngườ
Người chuyể
chuyển giao không có quyề
quyền

định đoạ
đoạt

TRẢ
TRẢ

3. HĐ ko đền bù

Tài sản có đăng ký QSH

Điề

Điều 258

NGƯỜ
NGƯỜI CÓ
CÓ QUYỀ
QUYỀN ĐỊ
ĐỊNH ĐOẠ
ĐOẠT

4. Ko quan tâm việ
việc vật rời khỏ
khỏi CSH

Hợp đồng có/ không đền bù
Lợi ích dịch chuyể
chuyển 2 chiề
chiều

Chủ
Chủ sở hữu
Ngườ
Người đượ
được CSH uỷ quyề
quyền định đoạ
đoạt
Tổ chứ
chức bán đấu giá
giá (thuộ
thuộc Sở Tư phá
pháp/STP

quả
quản lý)
lý)
Cơ quan thi hành án

Mua bán, thuê,
thuê, cầm cố …

Có đền bù

Phụ
Phụ thuộ
thuộc lãi,
lãi, tiề
tiền công

Ko đền bù

Vay,
Vay, gửi giữ
giữ …

Tặng cho,
cho, mượ
mượn …
Ko có qua có lại

11



KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT
Áp dụng 257 (1)

KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT
Áp dụng 257 (2)
Ngay tình

trả
trả

A

Thuê,
Thuê, mượ
mượn
Trộ
Trộm, cướ
cướp, đánh rơi,
rơi, bỏ quên

CSH

1. Ngay tình


B

2. Ngườ
Người chuyể
chuyển giao không có quyề
quyền

Tặng cho,
cho, mượ
mượn

C

định đoạ
đoạt
3. HĐ ko đền bù / có đền bù
4. Vật rời khỏ
khỏi CSH ngoà
ngoài ý chí
chí

Ngườ
Người ko có
quyề
quyền định đoạ
đoạt – HF/BHF

KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ

VẬT
Áp dụng 257 (2)

KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT
Áp dụng 257 (3)
Ngay tình

Ngay tình

trả
trả
Trộ
Trộm, cướ
cướp, đánh rơi,
rơi, bỏ quên

A
CSH

TRẢ
TRẢ

Không trả
trả

B


Bán, cầm cố
Tặng cho,
cho, mượ
mượn

C

Ngườ
Người ko có
quyề
quyền định đoạ
đoạt – HF/BHF

A

Thuê,
Thuê, mượ
mượn

B

Bán, cầm cố

C

Bồi thườ
thường
CSH

Ngườ

Người ko có
quyề
quyền định đoạ
đoạt – HF/BHF

12


KIỆ
KIỆN ĐÒI LẠ
LẠI VẬ
VẬT
Áp dụng 258
Không trả
trả

A

Mua,
Mua, thừ
thừa kế
BTTH

CSH ban đầu

B

Bán, tặng cho

C


Bán đấu giá
giá

CSH ►ngay tình
CSH theo bản án, QĐ bị sửa, hủy

13



×