Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bài tập toán cao cấp( có hướng dẫn giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.71 KB, 29 trang )

Bài tập Toán cao cấp
Chương I:Đại số tuyến tính:
1)Tìm hạng của ma trận: A=(aij )mn
Phương pháp: Dùng phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận A……….-->A' ma trận A' có
dạng hình thang r(A)=r(A') = số hàng khác 0 của ma trận A'
1 2 1 1 
1 2 1 1 




a) A=  2 4 2 2  Biến đổi về ma trận:  0 0 0 0  đổi chỗ hàng 2 và hàng 3:được
3 6 3 4 
0 0 0 1 




1 2 1 1 


ma trận hình thang A'=  0 0 0 1   r(A)=r(A') =2
 0 0 0 0


1 1 1 2 


b) Tìm a sao cho: A=  2 3 4 2  có r(A)=3
 3 2 a a 1



1
1 
1 1


2
0   Hàng thứ 3 luôn khác 0
Phép biến đổi sơ cấp đưa về ma trận A' =  0 1
 0 0 a  1 a  8


với mọi a r(A)=3 với mọi a.
 0 1 2 1


c)A=   1 1 2 3  Đổi chỗ hàng 1 và 2 sau đó dưa về ma trận
 2 2  1 4


3 
 1 1 2


A' =  0 1 2 1   r(A)=r(A') =3
 0 0  5  6


d)Tìm hạng của một hệ véc tơ:Cho hệ véc tơ:
S={ x=(1,2,3), u=(2,4,6), v=(1,2,4) } Hạng của hệ véc tơ cũng là hạng của ma trận

1 2 1 


Atương ứng sau: A=  2 4 2  (3 vec tơ của S là 3 cột của ma trận A).Biến đổi A thành
 3 6 4


1 2 1 


ma trận hình thang: A =  0 0 1   r(A)=r(A') =2  Hệ véc tơ S có hạng bằng 2
 0 0 0


'


2)Giải hệ PT theo phương pháp Gauss:
a) x1 - 3x2 + 4x3 = 7
-2x1 + x2 - 2x3 = -2 Đưa về ma trận:
-x1 +2x2 + 2x3 = -2
1  3 4 7 


 0  1 5 13   x1 =1, x2 =2, x3 =3
0
0 1 3 

b)


1

0
0

0


x1 + 3x2 - x3 + x4 =
2x1 - x2 + 2x3 + x4 =
-x1 + x2 + x3 +3x4 =
x1
+ 3x3 +4x4 =

3 1
1 4
0 8
0 0

0
1 Đưa về ma trận:
2
3

 51 43

 x1  58  4 t
1 0



 x  5  4t
5 7
2
 
2

12 9

9 1

 x3   t
0 0 
8 4

 x 4 t

c) x1 - 3x2 -4x3 = 7
-x1 +2x2 + x3 = 6 Đưa về ma trận:
2x1 + x2 -2x3 = - 2
x2+3x3 = 0
1  3 4 7



 0  1 5 13

 0 0 25 75  có r ( A) 3 , khác r ( A ) 4 Hệ vô nghiệm


0 0


0

11


d) x1 - 3x2 + 4x3 = 7
- x1 + 2x2 + x3 = 6 Đưa về ma trận:
2x1 + x2 - 2x3 = -2
1  3 4 7 


 0  1 5 13   x1 =1, x2 =2, x3 =3
0
0 25 75 

e) x1 - 3x2 + 4x3 = 7
- x1 + 2x2 + x3 = 6 Đưa về ma trận:


1  3 4 7 

 có r ( A) r ( A ) 2  3  Hệ có vô số nghiệm, hệ tương ứng với ma
 0  1 5 13 
trận bậc thang cuối:
x1 - 3x2 + 4x3 = 7
Hệ tương đương: :
x1 - 3x2 = 7 - 4x3
-x2 + 5x3 = 13
-x2 = 13- 5x3

Đạt x3=t ( t: hằng số tuỳ ý) ta có: :
x1 - 3x2 = 7 - 4t 
-x2 = 13- 5t
 x1  32  11t

Hệ có nghiệm:  x 2 13  5t ( với t là hằng số tuỳ ý)
 x t
 3
3) a)Xác định a để hệ PT sau có nghiệm không tầm thường:
a x1 - 3x2 + x3 = 0
2 x1 + x2 + x3 = 0
3x1 + 2x2 - 2x3 = 0
a 3 1
a6  3 1 a6  3 1
a6
1
1 1 = 0
1 0 =1.(-1)2+2
Có D= 2 1 1 = 0
=-4a-20
3 2  2
1 2  2
1 2  4
1
 4
Hệ PT có nghiệm không tầm thường  D 0  4a  20 0  a 5
b)Giải hệ PT:
x1 - x2 + 2x3 = 0
2x1 + 5x2 - x3 = 0
1  1 2 0 

  r ( A) r ( A ) 2  3
Biến đổi ma trận A về ma trận 
0
7

5
0


Hệ có vô số nghiệm:Từ ma trận cuối ta có hệ PT;
x1 - x2 + 2x3 = 0 hệ tương đương: x1 - x2 = 2x3
7x2 -5 x3 = 0
7x2 = 5 x3
Đặt x3=t ( hằng số tuỳ ý) ta có :
: x1 - x2 = t
9

 x1  7 t

5t

7x2 = 5 t  hệ có nghiệm:  x 2 
với t tùy ý
7

 x3 t


4) Tìm ma trận nghịch đảo theo 2 phương pháp:
a)

A=

 A-1 =


2  1
0 1  1
 2




-1
b)A= 1 0 1  A =   1  1 1 
1 2 0 
  2  1 1




c)

A-1 =

 A-1 =

d) A =

e)


A-1 =

5)Cho các véc tơ: x=(0,0,0), u=(2,3,5), v=(3,7,8), w=(1,-6,1)
Hãy biểu diễn x thành tổ hợp tuyến tính của các véc tơ : u,v,w
Ta viết x= k1u +k2v+k3w
(2k1,3k1,5k1)+ (3k2,7k2,8k2)+ (k3,-6k3,k3)=(0,0,0)
Giải hệ:
2k1 +3k2 + k3 = 0
3k1 + 7k2 -6k3 = 0
5k1 + 8k2 +k3 = 0
2 3 1 0 


Biến đổi ma trận A về ma trận hình thang:  0 1  3 0   r ( A) r ( A ) 2  3
 0 0 0 0


Hệ có vô số nghiệm :
2k1 +3k2 + k3 = 0 
k2 -3k3 = 0

2k1 +3k2 =- k3
k2 =3k3

Đặt k3= t  k2 =3t, , k1= -5

Vậy x= -5tu + 3tv + +tw
b)Các véc tơ sau là độc lập hay phụ thuộc tuyến tính: u=(2,3,1), v=(3,-1 ,5), w=(1,-4,3)
Xét
k1u +k2v+k3w = θ

(2k1,3k1,k1)+ (3k2,-7 k2,5k2)+ (k3,-4k3,3k3)=(0,0,0)
Hệ: 2k1 +3k2 + k3 = 0

3k1 - 7k2 -4k3 = 0
k1 + 5k2 +3k3 = 0


A

2 3 3
3  7  4 =-35≠0  Hệ chỉ có 1 nghiệm tầm thường
1 5
3
k1=k2=k3= 0

 hệ véc tơ độc lập tuyến tính.

Chương II
Phép tính vi phân của hàm một biến.
1)Tìm các giới hạn sau:
1  cos x
 lim
a), xlim


x 
sin x

2


n 2 n
b) lim
( 2
) =
n 
n 1

2 cos 2

x
2

2 cos

x
2

lim 

lim
x 
x
x = x  
x
x=
2 sin cos
2 sin cos
2
2
2

2



3
n
lim (1+
lim 1  1
)
=
n 
n 
n2  1

n2 

3





1



2

2
x=

2 sin
2
2

n2  1 3n
.
3 n2  1

= e0= 1

x
sin 2
x
2 1
1  cos x lim 2 sin
1 lim

2
7, lim
=
2.
2
x 0
x 0
2
4 x 0  x 
x2
 
x2
2

2

2 x 1
2



1


2
1
2


lim
= x   1 
 .1 
 e
2x 1 

 2x 1 



2 
2)So sánh các vô cùng bé, vô cùng lớn:
 ( x)
   (x) là VCB bậc thấp
1)  ( x ) 3 x 3  2 x 2 và  ( x) 5 x khi x 0 , xét lim

x  0  ( x)
hơn  (x )
(Hay  (x ) là VCB bậc cao hơn  (x) )
 ( x)
ex  1
x

(
x
)

x
lim
1   (x) là VCB
2)  ( x) e  1 và
khi x 0 , xét lim
x  0  ( x)
x 0
x
tưong đưong  (x)
 ( x)
   (x) là VCL bậc
3)  ( x )  x 3  x 2  x và  ( x ) x 2  1 khi x   xét lim
x    ( x)
cao hơn  (x)
 2x  3 
8, lim

x  
 2x 1 


x 1

2 

= lim

x   1 
 2x 1

x 1


3
x
4
 ( x)
x 1

(
x
)

lim

lim

khi
x
1

xét
=0  (x )
3
3
2
x  1  ( x)
x  1 ( x  1) 3
( x  1)
x 1
bậc thấp hơn  (x ) khi x 1

4)  ( x ) 

Hàm liên tục
1, Xét sự liên tục của các hàm số:
 sin x
khi x 0

a, f(x) =  x
1
khi x 0
Giải: Khi x  0 là hàm sơ cấp nên liên tục tại x  0,tại x = 0 ta có: lim
x 0

 hàm liên tục với mọi số thực x

sin x
1  f (0)
x


1

 x sin khix 0
x

b, f(x) =  0 khix 0


f(x) = x sin

1
liên tục khi x 0 , tại x = 0
x

thì lim x sin
x 0

1
1
0 (vì sin 1 )
x
x

 2 x  1 khix  0
c), f(x) =  2
 x  a khix 0
(a là một số cho trước)
Giải: f(x) liên tục tại mọi x 0 vì f(x) là hàm số sơ cấp khi x 0. Xét tại x=0 có:
f(0) = a; xlim
= a, xlim

= 1  f(x) liên tục bên phải tại x=0 với mọi a: xlim
f(x) = f(0) = a
 0
 0
 0
f(x) liên tục bên trái tại x=0 khi chỉ khi xlim
f(x) = f(0)  a= 1
 0
Vậy: - Nếu a = 1 thì f(x) liên tục với mọi x
- Nếu a 1 thì f(x) bị gián đoạn tại x=0
 x 2  3 x  1  khi x  1
d), g(x) = 
 2 x  k  khi x 1
* )g(x) liên tục tại mọi giá trị x 1 .
g ( x) = lim
Tại x=1 có xlim
(x2 -3x + 1 ) = -1
1
 1
lim g ( x) = lim (2 x  k ) k  2

x  1

x 1

*)Hàm g(x) liên tục tại x = 1 khi chỉ khi

k+2 = -1  k = -3



 x  1  khix 1
e), f(x) = 
2
 3  ax  khix  1
*)f(x) liên tục tại mọi x 1
2
tại x = 1 ta có lim f ( x) = lim ( x  1) 2 lim f ( x) = lim (3  ax ) 3  a ; f(1) = 1+1 = 2
x 1

x 1

x 1

x 1

*)Để f(x) liên tục tại x=1 ta phải có: 2=3-a  a=1
2), Xét sự liên tục tại x = -2 của
 x2
nếu x  2

f(x) =  x  2
nếu x = -2
0

x2
x2
f ( x ) = lim
lim
 1
Xét xlim

=


2
x  2 x  2
x  2   x  2 
lim f ( x)  lim

x  2

x  2

x2
= lim x  2 1
x  2 x  2 x  2

lim f ( x)  lim f ( x) và điều khác f(-2)

x  2

x  2

 f(x) không liên tục tại x = -2
3) Xác định a để
 1  2x  1
nếu x≠0

f(x) = 
3x
 a 1

nếu x = 0

liên tục tại x = 0
Giải: f(0) = a+1
1  2x  1
2 1
lim f ( x) = lim ( 1  2 x  1)( 1  2 x  1) = lim
= 
x 0
x 0
x 0
3 x( 1  2 x  1) 6 3
3 x( 1  2 x  1)
1
2
 a+1 =  tại a = f(x) liên tục tại x = 0
3
3

ĐẠO HÀM VI PHÂN
Tính đạo hàm các hàm số:
1, f(x) = xx

x
x

Giải: lấy ln hai vế: lnf(x) = lnxx . Đạo hàm 2 vế


f ' ( x ) = (x x lnx)’ =(x x )’lnx + x

x (ln x)
f ( x)

đặt u = x x = e

ln x x

=e

x ln x


u’ = ( x x )’ = (e xln x )’ = e x ln x (xlnx)’
= e x ln x (lnx +1)
= xx (lnx +1)



 f’(x) = f(x). x x (ln x  1) ln x  x x  1
=

2, cho f(x) =
=

xx

x

x


x



(ln x  1) ln x  x x  1

1
x 6
sin
, tìm df
12
x 6

1
x 6
. cos
2
( x  6)
x 6



ta có: f’(x) =

 df(x) = f’(x)dx =

1
12

'


x 6
1
x 6 x 6

 sin
  cos


x  6  12
x 6 x 6


'

1
x 6
. cos
2
( x  6)
x 6

3) f(x) = (sinx) cos x tìm df(x)
lnf(x) = cosxlnsinx
(lnf(x)’ =

2
f ' ( x)
- sinxlnx + cos x )
f ( x)

sin x


cos 2 x 
cos 2 x
cos x

sin
x
ln
x

f’(x) = f(x) 
(- sinxlnx +
)
 = (sinx)
sin x 
sin x


cos 2 x 
 df(x) = f’(x)dx = (sinx) cos x   sin x ln x 
 dx
sin x 


QUY TẮC LÔPITAN:
Tìm các giới hạn
ln x


1
2
lim
lim
1, x  0 x ln x = x  0 1
( Lo pi tan) lim
=0
x 0
 2x 2
2
x
2, A = (sinx) x , lnA= xlnsinx
lim lnA = lim
x 0

=0

x 0

ln sin x
cos x
x 2 cos x
lim
lim
1
= ( Lo pi tan) x  0 sin x x  0 
sin x
 x 2
x


= lim
(xcosx)
x 0


2
1
2

.
ln arctgx 
2
2

 ( Lo pi tan) lim  1  x
lim  


artgx
dang

.
0


3, lim
xln
=
x 0
x 0

x 0
 1
1


arctgx.  2 
 x 
x
= -2/π . lim x 0

1
x2
2
.

( sau khi Lo pi tan )
2
arctgx 1  x

3

4, lim
(cos2x) x 2 (dạng 1  )
x 0
Ta có: lim
(cos2x)
x 0

3
x


2

=e

3
x2

lim ln cos 2 x

x 0

(Dạng o*  )

3
3 ln cos 2 x
0
ln cos 2 x  lim
Vì lim
(dạng )
2
2
x 0
x 0
0
x
x
= ( Lo pi tan) lim
x 0
lim


5,

x



=

(tgx) 2 x   (Dạng 0 )


2

Ta có

lim
x

lim


x
2

lim
x

nên


3
3 ( sin 2 x).2
sin 2 x
 6 lim
 6  lim
(cos2x) x 2 = e  6
x 0
x 0
cos 2 x
2x
2x


2

lim ( 2   x ) ln tgx

(tgx) 2   x = e x 2

(2   x ) lntgx =

lim


x
2

ln tgx
( 2  x )  1


(Dạng 0*∞)
(Dạng


)


1
1
.
lim  (2 x   ) 2 lim  (2 x  ) 2 lim  4(2 x   ) 2


tgx cos2 x
= x 
0
 x  2 2 sin x cos x = x  2
2 2 sin x cos x
2
sin
2
x
 2(2 x   )

lim
x


2



2

(tgx) = e 0 1

CÔNG THỨC TAY LO
( 3)

( 4)

1, Viết 4 số hạng đầu của khai triển Mac lo ranh của:f(x) = xe 3 x và Tính f ( 0) ; f ( 0)
X2 X3
Đặt X = 3x  e X = 1+ X +

 r3 ( X )
2!
3!

9 x 2 27 x 3 
3x


  r3 ( X )
1

3
x


Thay X = 3x

f(x) = xe = x 
2
6 



f ((03)) 9
9x3 9x 4
( 3)
= x+ 3x 

 r3 ( X ) 
  f ( 0 ) 27
2
2
3!
2
2



f ((04))

4!9
9
( 4)
108
  f(0) 
2
4!

2

2, Viết 4 số hạng đầu của khai triển
( 3)

( 4)

Mac – lo – ranh: của f(x) = xln (1+4x) và Tính f ( 0) , f ( 0)
Đặt X = 4x 


X2 X3 X4
X



 rn( x ) 
f(x) = x 
2!
3!
4!


= 4x 2  8 x 3 




f ((03))
3!


f ((03))
3!


16 x 2 64 x 3 256 x 4

4
x



 rn( x )
= x
2!
3!
4!




64 x 4
 64 x5  rn( x )
3

 8  f ((03))  8.3!  48 f

( 3)
1  f ( 0) 3!6  f


(5)
(0)

5

( 4)
(0)

4!





64
4!64
 f ((04) ) 
512
3
3

1
120
 f ((05)) 
 40
3
3

3, Viết 4 số hạng của chuỗi Mac – lo – rin đối với hàm f(x) = x e  2 x
Đặt X = -2x 




X2 X3
4 x 2 8 x3 
4 4
2
2

 ...... = x 1  2 x 

f(x) = xe X = x 1  X 
 = x2x  x  x  ......
21
3
4
3! 
3




Chương III
Phép tính tích phân của hàm một biến.
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
I. Dung phương pháp khai triển:


1,


x

3

x  1dx  x  1  1 3 x  1dx = ( x  1)3 ( x  1)dx  3 x  1dx
7

4

= ( x  1) 3 dx  ( x  1)1 / 3dx =


2,

cos 2 x
(1  2 sin 2 xdx
dx

sin 2 x  sin 2 x

II. phương pháp đổi biến
dx
1.
 x  3 x , đặt x = t 6
 x + 3 x = t3 + t2




dx


=

x 3 x

4

3
3
( x  1) 3  ( x  1) 3  C
7
4
=

dx

sin

2

x

 2 dx  cot gx  C

 dx 6t 5 dt

t 3 t 2

6t 5 dt
1 

 2


t

ln
t

1
=
6

6
t

t

1

dx



 C
2
3
t  t 
t 1
3 2



2 x  33 x  66 x  6 ln 6 x  1  C

3,

x 2 dx

 1 x

,

2



   ,
2 2

đặt x = sin t ,
1  x 2 cos t ,





dx = cost dt

2




4,

x dx

1  cos 2t
sin 2 t cos tdt
dt
= 

2
2
cos t
1 x
sin 2t
1
1
=
+ C = ( 1 x 1 x2 ) + C
2
2
4
=

 1 e

x

dx , đặt t = 1  e x 


ex = t 2 - 1
2
 1  e dt

, x = ln (t 2 - 1 ) , dx =
=

2t 2 dt
t 2  1 =

 (2+ t

= 2 1  e x + 2 ln

2

2tdt
t2  1

t1
2
)dt = 2t+ 2ln
+C
t 1
1

1  ex  1

+C
1  ex 1

IV phương pháp tính tích phân từng phần ;
n
n
n
1.Dạng x e kx dx , x sin kxdx , x coskndx
(n :nguyên dương) đặt u = x n ; dv là phần còn lại
1, I =

x

2

2 xdx , u = x 2  du 2 xdx , dv = sin 2x d  v 

1
cos 2 x
2


 I 

1 2
x cos 2 x  x cos 2 xdx
2

1
, u =x , du = dx , dv = cos2x dx ; v = sin 2 x
2
1
1

1
1
 J = x sin 2 x  sin 2 xdt  x sin 2 x  cos 2 x  c
2
2
2
4
1
1
1
 I  x 2 cos 2 x  x sin 2 x  cos 2 x  c
2
2
4
n

2.Dạng x ln xdx (   1 , n nguyên dương)
Đặt: J =

x cos 2 xdx

dv = x n dx
dx
1. I = x log 2 xdx , u = log2 x ; du =
; dv = xdx → v = x2 / 2 →
x ln 2
1
x2
x2
x2

xdx
I=
=
+C
log 2 x log
x
2
2 ln 2 
2
2
4 ln 2
đặt u = ln  x ,

V.Tích phân hàm hữu tỷ:
x 1

dx

x  x6

1) I =
->

2

; x2 + x – 6 = (x -2) (x+3)

x 1
A
B


=
x  x6
x2 x3
2

Dùng phương pháp trị số riêng:
Cho x = 2 -> 5A = 1 -> A =

1
5

Cho x = -3 -> -5B = -4 -> B =

4
5

1
4
1
4
(

) dx = ln x  2  ln x  3  c
 I= �
5( x  y ) 5( x  3)
5
5
2x  5
dx

2
4


x  3x

2) I =

3

x3 – 3 x2 +4 = (x -2)2 (x+1) ->
2x  5
A
B
C



2
2
x  3x  4 ( x  2)
x  y x 1
3

Qui đồng mẫu số vế phải, khi mẫu số:
2x -5 = A (x +1) + B(x -2) (x+1) + C (x-2)2
Dùng phương pháp trị số riêng:


Cho


x = 2 -> A = 

1
3

x = -1 -> C = 

7
9

x = 0 -> B =

7
9

1
7
7
1
7 x2
(


) dx =
 ln
C
-> I= �
2
3( x  2) 9( x  2) 9( x  1)

3( x  2) 9
x 1

Tích phân xác định
1.

4

�x
3

6

4
dx
dx
�
 arc tg (t-3)
x  10 3 ( x  3) 2  1

= arc tg1 - arc tg0 =

4
3


4

2
1 x dx

1 arc tg x dx
( x 2  arc tg x)
dx

�
2. �
2
2

1
1 x  1
1
x 1
1 x2
1

=

=

=

1
( x 2 +1)-1
dx  �arc tg x d arc tg x
2

1
1
x 1

1



1

1
��
� x
1

1
1 �
dx  �arc tg x d arc tg x

1
1 �

2

1

1

1

1

�dx  �d arc tgx


= x

1
1

 arg tgx

= 2 – 2arc tg 1 = 2  2.

1
1

 arc tg x 
2

1
 (arc tgx)2
2

2
1
1

1
1

1�
2
2
 arc tg 1   arc tg (-1) �



2

 1 � 2
 �

 �
( )  ( ) � 2 
4 2 �4
4 �
2

1
xdx
1 1 dx 2

3. I = I  �
đặt t = x2 ->
0 x4  2x2  1
0 ( x 2  1) 2
2�

x = 0 -> t = 0


x = 1 -> t = 1
1 1 dt
0 (t  1) 2
2�


-> I =
=

1 1 d (t  1) 1 (t  1) 1

0 (t  1) 2
2�
2 ( 1)
1
2(t  1)

=

1

1
0



1
0

1�
1 �1
1 

2�
2 �

�4

1
dx
dx
�
 arc tg (x + 2)
 4 x  5 0 ( x  2)2  1

2.

�x

4.

2
1 x dx
1 arc tg x dx
( x 2  arc tg x)
dx

�
2
2


1
1 x  1
1
x 1

1 x2

0

2

1
0

1

1
( x 2 +1)-1
dx

arc tg x d arc tg x
= �

1
1
x2 1
1

=

=

1

1 �

1

dx

arc tg x d arc tg x


2


1
1
� x 1 �
1

1

1

1

1

�dx  �d arc tgx

= x

1
1


 arg tgx

= 2 – 2arc tg 1 = 2  2.

1
1

 arc tg x 
2

1
 (arc tgx)2
2

2
1
1

1
1

1�
2
2
 arc tg 1   arc tg (-1) �


2

 1 � 2

 �

 �
( )  ( ) � 2 
4 2 �4
4 �
2

xdx
1 1 dx 2
 �2
5. I = I  �
đặt t = x2 ->
0 x4  2x2  1
2 0 ( x 1) 2
1

x = 0 -> t = 0
x = 1 -> t = 1
-> I =

1 1 dt
0 (t  1) 2
2�


=
=

1 1 d (t  1) 1 (t  1) 1


0 (t  1) 2
2�
2 ( 1)

1
2(t  1)

1
0



1
0

1�
1 �1
1 

2�
2 �
�4

Tích phân suy rộng
1. Tính các tích phân suy rộng sau:
too
1
dx đặt
a) I  �

1
x( x  1)

F(t) =

t

dx

�x( x  1)
1

t�
t
1
1 �
x
2t

dx  ln (
-> F(t)= �
= ln ln



1 x
1
x  1)
t 1
� x 1�


2t
-> limt F( x ) = lim ln
= ln 2 -> I = ln2
t  � t  1


1
b) I =  2 dx =
  x 1

b

dx
lim  2
a  x  1
b  a

lim (arctga  arctgb ) 
= a 
b 

2) xét sự hội tụ của tích phân sau:
�

dx

�x

(a >0)




a

a) Xét  1
A

�

A
dx
x  1

lim
x
dx

lim
=


A ��
A �   1
x
a
a
a

= lim (

A �

A 1  a  1
)
  1

�a1

= �1  




 <1
nếu  >1
nếu

b)  =1:
�

A

dx
dx
 lim �  lim  ln A  ln a 

A


x

x A  �
a
a


=  (Phân kỳ)
Vậy:
�

dx

�x

(a > 0) hội tụ nếu  >1, phân kỳ nếu   1



a

3) Xét sự hội tụ của tích phân sau:
1

e

a) I =

dx
 e x

x




1

dx
lim
ta có: I =  x
 x = a  
e

e


1

dx
lim
x
 x = a  

e

e
a

1

e x dx
1

= alim
artge│ a =
x 2

 
(
e
)

1
a

lim ( artge – artgea)= artge  TP hội tụ.

a  

b



b

dx
dx
e x dx
lim
lim
b) I =  x
= blim
artgex│ 1b = blim

( artgeb – artge)
 x b    x
 x = b    x 2
 
 
1 e e
1 e e
1 (e )  1
=


 artge  TP hội tụ
2


dx
lim
2 = b  

3 xx

c) I =

b

b

b
b
dx

lim  1  1 dx = lim (ln│x││ - ln│x+1││ )=
=
2

b   
b  
x x 1
1
1
3 xx
3

lim (ln│b│-ln│b+1│-ln3+ln4)= lim (ln4/3-ln│ b  1 │)=ln4/3  TP hội tụ
b  
b

b  

b



b

dx
dx
 1 1. 
lim
 dx = blim
d) I = 

= blim
((ln│1-b│+ln│b/2│)=ln1/2

2 = b   
  
 
x
(
1

x
)
1

x
x
x

x
2
2
2
 TP hội tụ
�

e)

dx

�x


0,5

10

9



�

dx

�x

9 /10

0,5

 = 9/10 <1 -> tích phân phân kỳ.
4) Dùng dấu hiệu so sánh, xét sự hội tụ của các tích phân sau:
�

�x
1

3

dx
2


 x 1

;

1
3

x  x 1
2



3

1
x x x
2

2

2

(do x 2 �x �1)


1

1
;

= 3 2  3
( 3) x 2 / 3
3x
Phân kỳ do  =

�

dx

�3x
1

3

2 /3

2
1
3

-> Tích phân đang xét phân kỳ
Chương IV
Phép tính vi phân của hàm nhiều biến.
ĐẠO HÀM , VI PHÂN
1.Cho hàm số: f(x,y)= artg
2, cho

f e x  y

x

f f  2 f  2 f  2 f
Tìm
,
,
,
,
và tìm df(x,y)
y
x y x 2 y 2 xy

sin( x  y ) tính df(0,0)

x y
f
e
sin( x  y )  e x  cos( x  y )
x
f e x  y sin( x  y )  e x  y cos( x  y )


y
f ’x(0,0) = 1, f ’y(0,0) = -1 
df (0,0) = dx – dy
3, tìm df(x,y), cho f(x,y) = arctg

x
y

1


f’x =

1
y
2
x . = 2
1   
y y  x2
y
 
1

f’y= -

1
y
2
x . 2 = 2
1   
y
y  x2
 y

 df(x,y) = f’xdx + f’ydy =
4. Tìm đạo hàm hàm ẩn:

1
(ydx + xdy)
x  y2
2


Cho hàm F(x,y)=

/
x 2  y 2  ln( x 2  y 2 ) 0 Tìm y x


/

Tính F

x



x
x2  y2



2x
x  y2
2

,

F/y 

y
x2  y2




2y
x  y2
2



dy
F /x
x
 / 
dx
y
Fy
CỰC TRỊ HÀM 2 BIẾN
1, Tìm cực trị các hàm số sau
a, f(x,y) = 4(x-y) – x2 – y2
- tìm điểm dừng
fx(x, y) 4 - 2x 0 
  (2,-2) là điểm dừng
fy(x, y) - 4 2y 0 
A = f’’xx = -2, B = f’’xy = 0, C = f’’yy = -2
AC - B2 = 4  0
  (2, - 2) là điểm cực đại và Maxf(x,y) = 8
A - 2  0

b, f(x,y) = x3 + y3 – 3xy
f’x = 3x2 – 3y = 0


(0,0) và (1,1) là điểm
dừng:

2

f’y = 3y – 3x = 0

f’’xx = 6x, f’’xy = 0, f’’yy = 6y
* tại (0,0)  A = f’’xx = 0, B f’’xy = 0, C = f’’yy = 0
 AC – B2 = 0  chưa kết luận.
* tại (1,1)  A = f’’xx = 6, B = f’’xy = 0, C = f’’yy = 6


AC B2 36  0
  (1,1) là điểm cực tiểu
A 6  0


c. f(x,y) = x2 + y2 - xy – 2x + y
f’x = 2x – y – 2 = 0
f’y = 2y – x + 1 = 0
y’’xx = 2,

f’’xy = -1,

-> Điểm dừng (1, 0)
F’’yy = 2

-> AC – B2 = 2,2 – 1 = 3 > 0

A=2>0
d. Tìm cực trị hàm số f (x,y) =

-> (1,0) là điểm cực tiểu
4xy 

25 10

trong miềm x > 0, y >0
x y


25

0 �
2
x

�  (2,5;1) là điểm dừng
10
f ' y  4 x  2  0�
y

f ' x  4y 

f '' xx  25( x 2 ) '   25(  y. x 3 

50
)
x3


F’’xy = 0
f '' yy  10 ( y 2 ) '  20 y  3 (  y. x 3 
trị điểm dừng : A 

20
)
y3

20
 3, 2
2,53

B = 0, C = 20 -> AC – B2 = 3,2 x 20 = 64 > 0
A = 3,2 > 0
e. Tìm cực trị hàm số f (x, y) = x2 – xy + y2 – 3y
y’x = 2x – y, f’y = 2y – x = 0 Điểm dừng M(0.0)
y’’xx = 2l,

f’’xy = 0,

f’’yy = 2

AC – B2 = 4 > 0

A= 2 > 0
 (0,0) là điểm cực tiểu
y’’xx = 2l,

f’’xy = 0,


f’’yy = 2

AC – B2 = 4> 0

A=2>0
(0,0) là điểm cực tiểu

Bài tập
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

Điểm (2,5; 1) là
điểm cực tiểu


I, Phương trình phân ly biến số
y’ + sin(x+y) = sin (x-y)
Giải:

dy
+ sin(x+y) = sin (x-y)
dx

 sin( x  y)  sin( x  y) dx +dy = 0
2cosxsinydx + dy = 0
2cosxdx +

dy
=0
dx


2 coxdx +

sin y = C

2sinx +

dy

sin ydy
=C
2
y

sin

d cos y

2 sin -

1  cos

2sinx -

1
2

2sinx +

1

ln 1  cos y  ln 1  cos y  = C
2

2sinx +

1  cos y
1
y C
ln
1 c
2

2

y

=C

1



1



 1  cos y   1  cos y  d cos y C

2, x2(1-y)dx + y2(1+x)dy = 0
Giải:




2
x 2 dx y dy
+
=0
1 x 1 y

x 2 dx +
1 x




y 2 dy
=0
1 y
1 



1 

 x  1  x  1 dx +  y  1  y  1 dy
x2
y2
 x + ln x  1 - ln 1  y  y= C
2
2

x2 – 2x + 2ln

x 1 2
- y – 2y2 = C
1 y


II, 1)Dạng y’ = f(ax +b)
y’ =

x  y 1

đặt z = x+y+1
z ’ = y’ +1 →y’ = z’ – 1
thay vào phương trình đã cho
z’ – 1 =

z

dz
= 1+
dx

z dx =

2tdt

dz
1 z


;

dz

dx - 1 

z

; đặt I =

t 1  1
dt = 2t – 2ln t  1 = 2 z - 2ln

dz

1 

1  t =  1  t

z 1

→tích phân tổng quát:

x- 2 x  y  1 - 2ln(1+ x  y  1 )=C

→I =

2) Phương trình dạng:

z


,

z = t → z= t2

: y / =f(ax+by+c)

 z/ = a+by/  y/ = ( z/ -a)/b thay vào phương trình ta
dz
dz
dx
bf ( z )  a 
đươc: ( z/ -a)/b=f(z) là PT VP mới. z/ =bf(z)+a,
bf ( z )  a
dx
1: giải PT:
y / = (8x+2y+1)2
Đặt z= 8x+2y+1, z/ = 8+2y /  y / = z/ /2-4  z/ = 8 +2z2
dz
dz
1
dz
dx
 dx
 dx 
TPtổng quát:
 2
2
2


2 z 4 
2z  8
2z  8
Đặtt z = ax+by+c

arctg

z
8x  2 y  1
 x C  arctg
 x C
2
2

2: y / = (x+y)2 Đặt z= x+y, , z/ = 1+y /  y / = z/ -1 z/ -1= z2
dz
dz
dx TPtổng quát:
 dx
 arctgz  x C
2
2

z 1
z 1 
 arctg ( x  y )  x C
3. y/ =(x+y-2)2
III, Phương trình đẳng cấp f( tx, ty ) = f(x,y)
1) xy’ = y+y(lny – lnx)
Giải :giả sử x 0  y’ =

Đặt z =

y y ' y
+ ln . (*)
x x
x

y
 y = zx  y’ = z’x + z
x


Thay vào (*): y’ = z+zlnz = z’x +zzlnz = z’x ;
dx

dz

 x - z ln z = C

lnx – ln(lnz) = C

lnz = x ,e c = C1x (C1 = e c ) ;
2) y’= -

dz
.x = 0
dx

ln(lnz) = ln x _C


z = e c1x 

y
= e c1x
x

xy
x

Giải: y’= x

zlnz -

x y
y
y
= y’= -( 1  )Đặt
= z  y =zx, y’ = z’x+z = -(1+z)
x
x
x

dz
dx
dz
1
  TP 2 vế:  ln 1  2 z ln Cx
 1  2 z 
 (1  2 z )
x

dx
2

ln 1  2 z





1
2

1
C 2 x 2
1
2 2
Cx 
C x 
2y
1
1  2z
1  2z
x
1

ln Cx 

x
C 2 x 2
x  2y


3)(x-y)ydx=x2dy
Giải : Đưa PT về:

y
dy ( x  y ) y y y 2

  2 Đặt =z  y=zx
2
x
dx
x x
x

y =zx, y’ = z’x+z=z-z2 , x

dz
dz dx
 z 2 ,  2 
dx
x
z

x
1
ln Cx  ln Cx
y
z
/
4) xy  y  xtg


y
x

/
Giải:Giả thiết x≠0, chia 2 vế cho x: y 

y =zx, y’ = z’x+z=z+tgz x
ln sin z ln x  ln C
sin

y
Cx
x

y
y
y
tg Đặt =z  y=zx
x
x
x

dz dx
dz
 
tgz ,
tgz
x
dx


cos z

dx

sin z dz  x


y
5) y = x  2 y
/

Giải: Đặt: z=y/x  y= zx  y/ = z/x+z 

z
1  2z

z/x+z =

dx
dz
2z 2 1  2z
dz 
,
x
2
x
dx
1  2z 2z




TP 2vế đựơc TP TQ:



1
 ln z ln Cx
2z



x
y
 ln ln Cx
2y
x

6)Giải các phương trình :
2x  y
x  2y

a) y/ =

b)2ydx-2xdy=- ydy

IV. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Dạng y’ +p(x,y) = q(x)




Nghiệm tổng quát có dạng:y = e  p ( x ) dx C  q ( x ).e.dx



2
2
y = 3x2; p(x) = - , q(x) = 3x2+
x
x

1, y’ -

p( x)dx = -

2

x dx

=

x

- 2ln



+C




2



2







2  2 ln x
dx = e ln x C  3x 2 e ln x dx = e ln x 2 C  3x 2 .x  2 dx = x 2  C  3 x 
2ln x C  3x e
2

2, y’ – 2x = - e x arcsinx
2

p(x) = -2x, q(x) = - e x arcsinx

p( x)dx = - 2 xdx - x



2

2


2





2
2
x
x
y = e x C   e arcsin xe dx = e x C 

 arcsin xdx

tính I = arcsin xdx đặt u = arcsin x
dx

 du 
1  x2

 dv dx  v  x

 I = xarcsinx -

xdx

 1

x


2

= xarcsinx +

1
2

1
2

1  x  d 1  x  = xarcsinx +
2

1  x2




 y = e x 2 C  arcsin x  1  x 2



PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP II
Giải các pt
1, y’’ – 3y’ + 2y = 1 – x2
Giải:y’’ – 3y’ + 2y = 0
 k 2 -3k+2 = 0
 k 1 =1, k 2 =2 (số 0 không là nghiệm)
Nghiệm TQ pt thuần nhất

y(x) = C1ex +C2e2x
nghiệm riêng y*(x) của hệ không thuần nhất:
y* = B0 + B1x + B2x2
y’ = B1 + 2B2x
y’’ = 2B2
Thay vào pt đã cho:
2B2 – 3(B1+2B2x) + 2(B0 + B1x + B2x2) = 1 – x2
 2B2 - 3B1 + 2B0 + (2B1 – 6B2)x + 2B2x2 = 1 – x2
đống nhất các hệ số:
5

 B0  4
2B2 3B1  2B0 1

3



- B 2 2 B1 0

 B1 
2


2 B2  1

1

 B2  2


 y = -

5 3
1 2
- x- x
4 2
2

Nghiệm tổng quát
y = C1e + C2e
x

2x

x 2 3x 5


2
2 4

2, y’’ + 3y’ = 2x – 3
Giải:y’’ + 3y’ = 0  k 2 +3 k = 0
 k 1 =0, k 2 =-3 (số 0 không là nghiệm)


- nghiệm TQ hệ thuần nhất
ytn = C1 + C2e  3 x
Nghiệm riêng hệ không thuần nhất
y* = x(B0 +B1x) = B0x + B1x2
y’ = B0 +2B1x

y’’ = 2B1 thay vào pt đã cho:
2B1 + 3 (B0 +2B1x) = 2x - 3 
1

B1 

 2 B1  3B0  3

3
 

 6 B1 2
 B  11
 2
9
2
11
 nghiệm TQ: y = C1 + C2e + x x
3 9

3, y’’ + 5y’ = -3x +2
Giải:y’’ + 5y’ = 0  2 +5  = 0
  1 =0,  2 =-5 (số 0 không là nghiệm)
nghiệm TQ: ytn = C1+C2e  5 x

2

y* = x(B0 +B1x) = B0x+B1x 2
y’* = B0 +2B1x= B0x +B1x2
y’’(x) = 2B1, thay vào pt đã cho:

2B1 + 5 (B0 + 2B1x) = - 3x +2
2B1 + 5B0 + 10 B1x = - 3x+2
 2 B  5 B0 2
  1
10 B1  3
 B1 = 
y* =

3
13

, B0 =
10
25

13
3 2
xx 
25
10

nghiệm TQ: y(x) = C1 + C2e  5 x +
4, y’’ – 9y = xe 2 x

13
3 2
xx
25
10



×